Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BO DE KT LY6 TUAN 9 (H0t)2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.5 KB, 11 trang )

Phßng gd-®t hun eakar
TR¦êng thcs hoµng hoa th¸m
Hä vµ tªn: ……………………………… kiĨm tra (1 tiÕt)
Líp: 6A. M«n: vËt lÝ 8
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CƠ
§Ị bµi
PhÇn i: Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan (7 ®iĨm)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1. Đơn vị nào dưới đây khơng phải là đơn vị đo độ dài:
A. cc B. m C. cm D. km
Câu 2. Một túi đường có khối lượng là 250 g thì trọng lượng của nó là:
A. 2,5N B. 25N C. 250N D. 0,25N
Câu 3. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo khối lượng:
A. Lực kế B. Thước cuộn C. Cân D. Bình chia độ
Câu 4. Trên vỏ hộp sữa có ghi 250 g. Số đó chỉ gì?
A. Khối lượng của vỏ hộp và sữa
C. Sức nặng của hộp sữa
B. Thể tích của hộp sữa
D. Khối lượng của sữa trong hộp
Câu 6 : Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:
A.Lực đẩy của không khí.
C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó.
B. Lực đẩy của tay.
D. Lực cân bằng do trái đất tác dụng lên vật.
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Người ta đo độ dài bằng ……………….…………..………… ; đơn vò đo độ dài thường dùng là
…………………………………….………………………..………
2. Dụng cụ để đo thể tích trong phòng thí nghiệm là ………………………………; đơn vò đo thể
tích thường dùng là …………………………………………………….
3. Điều chỉnh cân Rôbecvan về vò trí 0 bằng cách vặn núm điều chỉnh sao cho cân
phải nằm …………………….…kim cân chỉ đúng ……..……………..bảng chia độ.


4. Đổi các đơn vị sau.
A) 1,5m
3
=...........................................lít
B) 150 g = ..........................................kg
PhÇn ii: PHÇN Tù LUËN (3 ®iÓm)
Câu 1. (1 điểm)
Khi cân một túi đường bằng cân rôbécvan người ta đã sử dụng một quả cân 0,5kg, một
quả cân 100g, một quả cân 10g. Hỏi khối lượng của túi đường là bao nhiêu ?
Câu 2. (2 điểm)Một bình có dung tích 3200 cm
3
đang chứa nước ở thể tích 1/4 của bình,
khi thả hòn đá vào, mức nước trong bình dâng lên 3/4 thể tích của bình. Hãy xác định
thể tích của hòn đá.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phßng gd-®t hun eakar
TR¦êng thcs hoµng hoa th¸m
Hä vµ tªn: ……………………………… kiĨm tra (1 tiÕt)
Líp: 6B. M«n: vËt lÝ 8
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CƠ
§Ị bµi
PhÇn 1: Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan (7 ®iĨm)
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1: Phương nào sau đây vuông góc với phương của trọng lực?
A. Phương của dây dọi. B. Phương thẳng đứng.
C. Phương nằm ngang. D. Phương theo đó vật rơi.

Câu 2: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất trong vật:
A. 5mét B. 2lit C. 10 Niutơn D. 2 kilôgam
Câu 3: Quả cân 0,5kg thì có trọng lượng là :
A. 5N B. 0,5N C. 50N D. 500N
Câu 4: Cái bút nằm yên trên bàn vì:
A. Không chòu tác dụng của một lực nào cả.
B. Chòu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn.
C. Chòu tác dụng của trọng lực
D. Lực đỡ của mặt bàn cân bằng với trọng lượng của bút.
Câu 5: Gió đã thổi căng một cánh buồm. Gió đã tác dụng vào cánh buồm một lực
gì?
A- Lực căng B- Lực hút C- Lực kéo D- Lực đẩy
Câu 6: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào vật không bò biến dạng?
A. Viên phấn bò bẻ đôi B. Cửa kính bò vỡ do va đập mạnh.
C. Lò xo bò kéo dãn ra. D. Không có trường hợp nào.
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Khi lực só bắt đầu đẩy một quả tạ, lực só đã …………… vào quả tạ một lực …..……
2. Một chiếc thuyền được buộc chặt bên một bờ sông nước chảy xiết bằng một sợi
dây. Thuyền đã chòu tác dụng của hai …………………….……………………: một lực do dòng nước tác
dụng, lực kia do ………..……………………………… tác dụng.
3. Khối lượng của một vật chỉ ………………………… chứa trong………………………………
4. Đổi các đơn vị sau.
a) 250cm
3
=.............................................dm
3
b) 1,2m
3
=...................................................lít
PhÇn 1: PHÇN Tù LUËN (3 ®iÓm)

Câu 1. (1 điểm) Khi cân một túi đường bằng cân rôbécvan người ta đã sử dụng
một quả cân 0,3kg, một quả cân 100g, một quả cân 15g. Hỏi khối lượng của túi đường
là bao nhiêu ?
Câu 2. (2 điểm)Một bình có dung tích 2400 cm
3
đang chứa nước ở thể tích 1/4
của bình, khi thả hòn đá vào, mức nước trong bình dâng lên 2/4 thể tích của bình. Hãy
xác định thể tích của hòn đá.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phßng gd-®t hun eakar
TR¦êng thcs hoµng hoa th¸m
Hä vµ tªn: ………………………………… kiĨm tra (1 tiÕt)
Líp: 6C. M«n: vËt lÝ 8
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CƠ
§Ị bµi
PhÇn 1: Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan (7 ®iĨm)
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1. Trên vỏ hộp sữa có ghi 250 g. Số đó chỉ gì?
A. Khối lượng của vỏ hộp và sữa C. Sức nặng của hộp sữa
B. Thể tích của hộp sữa D. Khối lượng của sữa trong hộp
Câu 2 : Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:
A.Lực đẩy của không khí. C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó.
B. Lực đẩy của tay. D. Lực cân bằng do trái đất tác dụng lên vật.
Câu 3: Phương nào sau đây vuông góc với phương của trọng lực?
A. Phương của dây dọi. B. Phương thẳng đứng.
C. Phương nằm ngang. D. Phương theo đó vật rơi.

Câu 4: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất trong vật:
A. 5mét B. 2lit C. 10 Niutơn D. 2 kilôgam
Câu 5: Quả cân 0,5kg thì có trọng lượng là :
A. 5N B. 0,5N C. 50N D. 500N
Câu 6: Cái bút nằm yên trên bàn vì:
A. Không chòu tác dụng của một lực nào cả.
B. Chòu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn.
C. Chòu tác dụng của trọng lực
D. Lực đỡ của mặt bàn cân bằng với trọng lượng của bút.
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
4. Điều chỉnh cân Rôbecvan về vò trí 0 bằng cách vặn núm điều chỉnh sao cho cân
phải nằm ……………………………. , kim cân chỉ đúng ………..……………… bảng chia độ.
6. Một chiếc thuyền được buộc chặt bên một bờ sông nước chảy xiết bằng một sợi
dây. Thuyền đã chòu tác dụng của hai ………..…………………………………: một lực do dòng nước tác
dụng, lực kia do …………………………………..…………………… tác dụng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×