Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiết 18-k.tra 1t-đia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.47 KB, 3 trang )

TiÕt: 18
Ngµy so¹n : 21/10/2010
kiĨm tra 1 tiÕt

I - Mơc ®Ých yªu cÇu

-
Qua bµi kiĨm tra ®¸nh gi¸ chÊt lỵng häc bµi cđa häc sinh, thÊy ®ỵc nh÷ng ®iĨm u, ®iĨm m¹nh
cđa häc sinh trªn c¬ së, gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c lµm bµi vµ trung thùc trong häc tËp.
II - Chn bÞ
- ThÇy: Ra ®Ị kiĨm tra, ph« t« ®Ị bµi (nÕu cã m¸y ph« t«)
III - TiÕn tr×nh lªn líp
1) ỉn ®Þnh tỉ chøc
: SÜ sè:
2) KiĨm tra bµi cò:
3) Bµi míi
: GV ph¸t ®Ị ( hc ghi ®Ị bµi)
. MA TRẬN:


MA TRẬN:
A-Tự luận : (6 điểm)
Câu 1: Em hãy cho biết tình hình gia tăng dân số của nước ta hiện nay? Hậu quả và hướng giải
quyết của gia tăng dân số? ( 2đ )
Câu 2 : Tại sao nói việc làm là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay? Để giải quyết vấn đề này chúng
ta cần phải có biện pháp gì? ( 2đ )
Câu 3: Nêu vai trò của dòch vụ đối với sản xuất và đồi sống ? Tại sao Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh
là 2 trung tâm DV lớn và đa dạng nhất nước ta? ( 2đ)
B- Trắc nghiệm :(4 điểm)
Hãy chọn ý đúng nhất:
MỨC ĐỘ


NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỘNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TL TN TL TN TL TN
Chủ đề 1: Nội dung 1
Nội dung 2
C1
(1,0đ)
C1(0,5đ) C1
(1,0đ)
2,5 đ
Nội dung 3
Nội dung 4
C2(0,5đ) C5(0,5)
C6(0,5)
C2
(2,0đ)
3,5 đ
Chủ đề 2: Đòa lí kinh tế
VN
C3(0,5đ)
C4(0,5đ)
C3
(2,0đ)
C7(0,5đ)
C8(0,5đ)
4,0 đ
TỔNG CỘNG
1 điểm 2 điểm 3điểm 1điểm 2điểm 1điểm
10điểm

1/ Trong 54 dân tộc, chiếm số lượng lớn chỉ sau người kinh là :
A/ Hoa, Chăm B/ Tày, Thái
C/ Thái,Mông D/ Ba na, Ê đê
2/ Nhân tố quyết đònh cho sự phân bố dân cư là:
A/ Đòa hình B/ Khí hậu C/ Tài nugyên TN D/ Kinh tế – xã hội
3/ Có vai trò quyết đònh đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta là:
A/ Tài nguyên th.nhiên B/ Nguồn lao động
C/ Thò trường tiêu thụ D/ Đường lối chính sách nhà nước
4/ Ngành công nghiệp phân bố rộng khắp trên cả nước là:
A/ Hóa chất B/ Điện
C/ Luyện kim D/ Chế biến lương thực, thực phẩm
5/ Du lòch là ngành dìch vụ:
A/Công cộng B/ Sản xuất C/ Tiêu dùng D/ Cả 3 ý trên
B. Nâng cao dân trí D. Thực hiện tốt chính sách dân số và KHHGD
6/ Quá trình đô thò hoá ở nước ta diễn ra với :
A. Tốc độ và trình độ cao C. Tốc độ cao trình độ thấp
B. Tốc độ và trình độ thấp D. Tốc độ thấp, trình độ cao
7/ Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta làø:
A. Nhà nước B. Cá thể C. Tập thể D.Doanh nghiệp nước ngoài
8/ Cây trồng không phải là cây công nghiệp lâu năm là:
A. Chè B. Dâu tằm
C. Cà phê D. Điều
ĐÁP ÁN
I/ Tự luận:
C1 : -Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta có chiều hướng giảm nhưng hàng năm vẫn tăng thêm
khoảng 1 triệu ngøi. (0,5đ)
- Hậu quả:
+ Khó khăn cho vấn đề giải quyết việc làm
+ Cuộc sống chậm được cải thiện (1,0đ)
+ TNTN suy giảm nhanh chóng

+ Gây bất ổn về mặt kinh te á-xã hội và môi trường.
- Biện pháp:
+ Thực hiện KHHGĐ (0,5đ)
+ Nâng cao chất lượng cuộc sống
C2: - Nền kinh tế chưa phát triển trong khi nguồn lao động dồi dào, hàng năm tăng thêm 1 triệu
lao động; do phần lớn lao động nước ta làm nông nghiệp nên đặc điểm sản xuất theo mùa vụ nên
thời gian nông nhàn là khá nhiều ( 0,5đ)
- Biện pháp khức phục:
+ Giảm tỉ lệ tăng dân số
+Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng và các ngành
+ Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn (1,5đ)
+ Phát triển CN, DV ở đô thò
+ Đa dạng hóa các loại hình đào tạo…
C3: + Cung cấp nguyên nhiên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành.
- Phân phối và tiêu thụ sảm phẩm
- Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành SX, các vùng, giữa nước ta với nước ngoài. (1,0đ)
- Tạo việc làm, cải thiện đời sông nhân dân
+ HN và TP.HCM là 2 TT DV lớn và đa dạng vì:
- Đông dân cư, đầu mối giao thông.
- Kinh tế rất phát triển. (1,0đ)
- Cơ sở hạ tầng khá tốt.
II/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×