Trường THCS An Bình Tây GV: Tống Văn Hiền
Họ và tên: KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7
Lớp:
I/ TRĂC NGHIỆM: Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng:
Câu 1:
3
4
.D
16
9
.C
4
3
.B
4
3
.A:là
4
3
−
−−
Câu 2: Tính
35
7
2
:
7
2
kết quả bằng:
A.
8
7
2
B.
15
7
2
C.
2
7
2
D.
125
7
2
Câu 3:
16
bằng:
A.
4
±
B. 4 C. -4 D. 16
2
Câu 4: Số 1,745 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 bằng:
A. 1,74 B. 1,70 C. 1,75 D. 1,7
Câu 5: Kết quả của phép tính :
2 1 5
3 2 4
− −
là:
A.
1
12
−
B.
7
12
−
C.
13
12
−
D.
17
12
−
Câu 6. Biểu thức:
3 5
4
2 .2 .2
2
viết dưới dạng lũy thừa cơ số 2 là:
A.
5
2
B.
4
2
C.
3
2
D.
6
2
Câu 7. Cho biết x : y = 6 : 7 và y - x = 2. Vậy giá trò của x, y là:
A.
12
14
x
y
=
=
B.
10
12
x
y
=
=
C.
18
20
x
y
=
=
D.
14
16
x
y
=
=
Câu 8 Tìm x biết:
0,1 2,1x− =
A. x = -2 hay x = 22 B. x = -2,2 hay x = 2 C. x = -2 D. x = -2,2
Câu 9 Số tự nhiên n thỏa
3 .5 225
n n
=
là:
A. n = 1 B. n = 2 C. n =3 D. n = 4
Câu 10. Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi của tam giác là 60m.
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác đó là:
A. 16m, 18m, 26m B. 9m, 22m, 29m
C. 14m, 18m, 28m D. 15m, 20m, 25m
Câu 11. Tìm x biết rằng:
2 5
5 3 3
x
+ =
. Vậy x bằng ?
A.
19
5
B.
31
5
C.
19
15
D.
31
15
Câu 12. Kết quả của phép tính
4 25
9 16
−
là:
A.
7
12
B.
1
12
C.
7
12
−
D.
1
12
−
Câu 13. Câu nào sau đây đúng?
Trường THCS An Bình Tây GV: Tống Văn Hiền
A/ -1,5
∈
Z B/
2
2
3
N∈
C/ N
∈
Q D/
5
8
Q
−
∈
Câu 14 . Tõ tØ lƯ thøc
d
c
b
a
=
víi a; b ; c; d ≠ 0 suy ra ®ỵc c¸c tØ lƯ thøc nµo díi ®©y:
A.
b
c
d
a
=
B.
d
a
b
c
=
C.
d
c
a
b
=
D.
c
d
a
b
=
II/ TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức:
3,0:6
4
x
:
3
1
4
=
Bài 2 (2 điểm) Tìm hai số a và b biết:
30bavà
5
b
2
a
−=−=
Bài 3 (2,5 điểm) Ba bạn An, Bình, Cường của lớp 7
1
cùng chạy tiếp sức với nhau
trong bốn vòng sân vận động. Biết rằng: An, Bình, Cường chạy theo tỉ lệ 4, 5,7 . và
chiều rộng của sân vận động là 80m và chiều dài là 120m. Tính quảng đường chạy
của ba bạn?
BÀI LÀM