Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

khu vuc tay nam a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 31 trang )











Tit 9. Bi 9. KHU VC TY NAM
Tit 9. Bi 9. KHU VC TY NAM
1.
1.
V trớ a lớ:
V trớ a lớ:
?QS H9.1 Xỏc nh v trớ Tõy
?QS H9.1 Xỏc nh v trớ Tõy
Nam nm
Nam nm
khoảng
khoảng
cỏc v
cỏc v


nào
nào
?
?
? Giỏp vi bin,vnh bin, cỏc


? Giỏp vi bin,vnh bin, cỏc
khu vc v chõu lc no?
khu vc v chõu lc no?
- Nm gia cỏc v
- Nm gia cỏc v
12
12
0
0
B 42
B 42
0
0
B, 30
B, 30
0
0


Đ
Đ
70
70
0
0


Đ
Đ
-

Tiếp
Tiếp
giỏp:
giỏp:


+ Bắc: Châu Âu, Trung á
+ Bắc: Châu Âu, Trung á


+ Đông: Nam á
+ Đông: Nam á


+ Đông nam:
+ Đông nam:


n Độ Dương
n Độ Dương


+ Tây và Tây nam: Châu
+ Tây và Tây nam: Châu
Phi( Kênh đào Xuyê), Biển Đỏ
Phi( Kênh đào Xuyê), Biển Đỏ


+ Tây Bắc:Biển Địa Trung Hải
+ Tây Bắc:Biển Địa Trung Hải

- Cú v trớ chin lc quan trng
- Cú v trớ chin lc quan trng
trong
trong
hàng hải
hàng hải
.
.
?V trớ Tõy Nam cú c
?V trớ Tõy Nam cú c
im gỡ ni bt?
im gỡ ni bt?
Lc cỏc chõu lc trờn th gii






Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:
Diện tích 7 triệu km

Diện tích 7 triệu km
2
2
-
-
Địa hình:
Địa hình:
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm
:
:


?
?
Cho
Cho
biÕt
biÕt
địa h
địa h
ì
ì
nh khu
nh khu
vực Tây Nam Á (Có các
vực Tây Nam Á (Có các
dạng địa hình nào?
dạng địa hình nào?
Những dạng địa hình

Những dạng địa hình
nào chiếm diện tích lớn
nào chiếm diện tích lớn
nhất? Phân bố địa hình
nhất? Phân bố địa hình
từ Đông Bắc đến Tây
từ Đông Bắc đến Tây
Nam?)
Nam?)
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:


-
-
Diện tích:
Diện tích:



7 triệu km
7 triệu km
2
2


-
-
Địa hình:
Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: Các dãy núi cao.
+ Phía Đông Bắc: Các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: Sơn nguyên
+ Phía Tây Nam: Sơn nguyên
Arap đồ sộ.
Arap đồ sộ.
+ Ở giữa:
+ Ở giữa:
§
§
ồng bằng Lưỡng Hà.
ồng bằng Lưỡng Hà.


-
-
Khí hậu:

Khí hậu:
H2.1. Lư
H2.1. Lư


c đ
c đ


các đ
các đ


i khí hậu châu Á
i khí hậu châu Á
Nóng và khô hạn
Nóng và khô hạn


-
-
Sông ngòi:
Sông ngòi:


H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á

1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:


-
-
Diện tích:
Diện tích:


7 triệu km
7 triệu km
2
2


-
-
Địa hình:
Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Ph
+ Ph

ía
ía
Đông Bắc: các dãy núi cao.
Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Ph
+ Ph
ía
ía


Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.


-
-
Khí hậu:
Khí hậu:
Nóng và khô hạn
Nóng và khô hạn


-
-
Sông ngòi:
Sông ngòi:
KÐm
KÐm

phát triển
phát triển


-
-
Cảnh quan:
Cảnh quan:


C¶nh quan chñ yÕu ë T©y Nam ¸


H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
?Tìm đọc các hoang mạc trên lược đồ
?Tìm đọc các hoang mạc trên lược đồ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×