Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Toán 2 GK 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.14 KB, 6 trang )

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :
………………………..............
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 1
Chữ ký Giám thị STT
MẬT

Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT

STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./3 đ
1. Trong phép tính 78 – 52 = 26 78 được gọi là :
a) số bị trừ b) số trừ c) hiệu
2. Tổng của 37 và 23 là:
a) 14 b) 50 c) 60
3. Số lớn hơn 44 và bé hơn 46 là:
a) 43 b) 45 c) 47
4. 1 dm = ………..cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 1 b) 10 c) 100
5. 28 + 7 – 5 ……… 36. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) < b) > c) =
6. Có bao nhiêu hình tam giác ?


a) 3 b) 4 c) 5

PHẦN II: ........./7đ
Câu 1: Viết các số 15, 45, 56, 83, 60 theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 đ)
..............................................................................................................................


Câu 2: Nối kết quả với phép tính thích hợp: (1 đ)
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
35 kg – 12 kg + 8 kg = .............kg 27 kg + 2 kg – 6 kg = ............kg
Câu 4: Đặt tính và tính: (2 đ)
16 + 47 28 + 48 85 – 35 93 – 12
............ ............. ............. .............
............ ............. ............. .............
............ ............. ............. .............

Câu 5: Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 67 kg, bao thứ hai nhẹ
hơn bao thứ nhất 12 kg. Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 đ)
Bài giải
....................................................
....................................................
...................................
28 + 6 59 - 2 48 + 12
2 + 79 30 + 22 35 + 8
81 34 43 60
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
GIỮA KÌ 1 NĂ M HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 2
Phần 1: 3 đ. Mỗi ý đúng 0.5 đ.
Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: b Câu 5: a Câu 6: b
Phần 2: 7 đ
Câu 1: 1đ. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 83, 60, 56, 45, 15 . Sai một vị trí
không tính điểm.
Câu 2: 1 đ.Nối kết quả với phép tính thích hợp: 0,25 đ /phép tính
Câu 3: 1đ. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,5 đ/ bài
35 kg – 12 kg + 8 kg = .31.kg 27 kg + 2 kg – 6 kg = 23.kg
Câu 4: 2 đ. Đặt tính đúng: 0,25 đ/bài, kết quả đúng: 0,25đ/bài

16 28 85 93
47 48 35 12
63 76 50 81

Câu 5: 2 đ
Bài giải
Bao thứ hai nặng: (0,5 đ)
67 – 12 = 55 (kg) (1 đ)
Đáp số: 55 kg (0,5đ)
28 + 6 59 - 2 48 + 12
2 + 79 30 + 22 35 + 8
81 34 43 60
+
+
- -
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :
………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 2
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị STT
MẬT

Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT

STT

PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./3 đ
1. Trong phép tính 78 – 52 = 26 26 được gọi là :
a) số bị trừ b) số trừ c) hiệu
2. Tổng của 47 và 13 là:
a) 14 b) 50 c) 60
3. Số lớn hơn 47 và bé hơn 49 là:
a) 48 b) 45 c) 47
4. 10 cm = ………..dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 1 b) 10 c) 100
5. 28 + 7 – 5 ……… 30. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) < b) > c) =
6. Có bao nhiêu hình tam giác ?


a) 3 b) 4 c) 5

PHẦN II: ........./7đ
Câu 1: Viết các số 15, 45, 56, 83, 60 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 đ)
..............................................................................................................................
Câu 2: Nối kết quả với phép tính thích hợp: (1 đ)
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
32 kg – 12 kg + 8 kg = .............kg 26 kg + 3 kg – 6 kg = ............kg
Câu 4: Đặt tính và tính: (2 đ)
26 + 45 38 + 58 65 – 35 43 – 12
............ ............. ............. .............
............ ............. ............. .............
............ ............. ............. .............

Câu 5: Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 67 kg, bao thứ hai nặng
hơn bao thứ nhất 12 kg. Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 đ)

Bài giải
....................................................
....................................................
...................................
28 + 7 59 - 14 48 + 12
2 + 79 30 + 22 45 + 8
35 60 45 53

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×