ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHAN MINH PHỤNG
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ LỰA CHỌN HÌNH
THỨC ĐẦU TƢ XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CẦU CẨM THANH
THÀNH PHỐ HỘI AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Đà Nẵng - Năm 2018
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHAN MINH PHỤNG
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ LỰA CHỌN HÌNH
THỨC ĐẦU TƢ XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CẦU CẨM THANH
THÀNH PHỐ HỘI AN
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã số: 60. 58. 02. 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN VĂN MỸ
Đà Nẵng - Năm 2018
LỜI CẢM ƠN
Họ vi
i
h
th h ảm ơ Thầy giáo TS. Nguyễn Văn Mỹ đã tận tình
hƣớng dẫn - chỉ bảo trong quá trình làm luậ vă .
Xin chân thành cảm ơ tập thể cán bộ, giảng viên Khoa Xây dựng Cầu đƣờng,
Phò g KH, SĐH & HTQT Trƣờ g Đại họ
h h
- Đại họ Đ Nẵ g,
đ
tạ S u đại họ - Đại họ Đ Nẵ g, ù g ơ qu , gi đì h, bạ bè đã động viên và tạo
điều kiệ
h họ vi
tr g thời gi
họ
họ v h
th h uậ vă tốt nghiệp
này.
Với thời gian nghiên cứu v
ă g ực bản thân còn hạn chế, luậ vă
chắn không tránh khỏi những thiếu sót, tồn tại. Họ vi
hắc
rất mong nhậ đƣợc những ý
kiế đó g góp từ phía các thầy cô và bạ bè đồng nghiệp để luậ vă đƣợc hoàn thiện
hơ .
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2017
Phan Minh Phụng
LỜI CAM ĐOAN
Tôi i
mđ
đ y
ô g trì h ghi
ứu củ ri g tôi v
hƣ từng
đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong
Luậ vă đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực.
Tác giả luậ vă
Phan Minh Phụng
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ LỰA CHỌN HÌNH THỨC ĐẦU
TƢ XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CẦU CẨM THANH THÀNH PHỐ HỘI AN.
HỌC VIÊN: Phan Minh Phụng.
CHUYÊN NGÀNH: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
MÃ SỐ: 60. 58. 02. 05
KHÓA: K32
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐÀ NẴNG
Tóm tắt – Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật và lựa chọn hình thứ đầu tƣ
liệu trình bày các nội dụng nghiên cứu về sự cần thiết,
phƣơ g
t i
kỹ thuật và tài
chính của cầu Cẩm Thanh – Thành phố Hội A . Nó giúp h
h đầu tƣ vạch ra các
phƣơ g
hh
ết cấu cầu phù hợp với điều kiệ đị phƣơ g v
Từ đó h đầu tƣ ó ơ sở để quyết đị h đầu tƣ
vốn xây dựng.
y dựng góp phần vào sự phát triển
của thành phố Hội An.
Từ khóa - hình thứ đầu tƣ; giải pháp kỹ thuật; Cầu Cẩm Thanh.(3 từ khóa)
RESEARCH TECHNICAL SOLUTIONS AND CHOICE FORM FOR
CONSTRUCTION INVESTMENT FOR BRIFGE CAM THANH IN HOI AN
CITY
Abstract - Research on technical solutions and selection of forms of investment is a
paper presenting research contents on the necessity, technical and financial options of
Cam Thanh Bridge - Hoi An City. It helps the investor to map out bridge design
options tailored to local conditions and how to pay back the construction. Since then,
investors have been able to make investment decisions to contribute to the
development of Hoi An.
Keywords - form of investment; technical solution; Cam Thanh bridge (3
keywords)
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài: ..................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài: .............................................................................. 1
3. Đối tƣợng và phạm vị nghiên cứu: .......................................................................... 1
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu: ............................................................................................. 1
3.2. Phạm vi nghiên cứu: ................................................................................................ 1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu: ........................................................................................ 1
5. Kết quả dự kiến: ....................................................................................................... 2
6. Bố cục luận văn: ........................................................................................................ 2
CHƢƠNG I. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CẦU CẨM THANH –
THÀNH PHỐ HỘI AN ................................................................................................ 3
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG .......................................................................................... 3
1.2. HIỆN TRẠNG VÙNG THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................................... 5
1.2.1. Phƣờng Cẩm Thanh .............................................................................................. 5
1.2.1.1 Hoạt động kinh tế ............................................................................................... 5
1.2.1.2 Mạ g ƣới gi
thô g phƣờng ............................................................................7
1.2.2. Phƣờng Cử Đại ................................................................................................... 7
1.2.2.1 Hoạt động kinh tế: .............................................................................................. 7
1.2.2.2 Mạ g ƣới giao thông: ......................................................................................10
1.2.3. Hệ thống cầu tr
sô g Đế Võng: ...................................................................... 10
1.2.4. Các quy hoạch liên quan: ................................................................................... 11
1.3. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CẦU CẨM THANH ....................... 12
CHƢƠNG II: GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CẦU CẨM THANH .............................. 14
2.1. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT .................................................................................... 14
2.1.1. Số liệu thiết kế .................................................................................................... 14
2.1.2. Điều kiệ địa chất ............................................................................................... 14
2.1.3. Giải pháp kết cấu ................................................................................................ 14
2.1.4. Đề xuất phƣơ g
ỹ thuật ............................................................................... 15
2.2. PHƢƠNG ÁN I: CẦU VÒM ỐNG NHỒI BÊ TÔNG ..................................... 15
2.2.1. Sơ đồ bố trí chung: ............................................................................................. 15
2.2.2. Thiết kế sơ bộ: .................................................................................................... 17
2.2.2.1. Dầm dọc: ..........................................................................................................18
2.2.2.2. Dầm ngang .......................................................................................................21
2.2.2.3.Tính toán số ƣợng cọc: ....................................................................................22
2.2.2.4.Trình tự thi công cầu: .......................................................................................23
2.2.3.Tổng mứ đầu tƣ Cầu Cẩm Thanh. ..................................................................... 24
2.3.PHƢƠNG ÁN II: CẦU DẦM LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG. ........... 24
2.3.1.Sơ đồ bố trí chung. .............................................................................................. 24
2.3.2.Thiết kế sơ bộ. ..................................................................................................... 26
2.3.2.1.Nội lực trong gi i đ ạn thi công. ......................................................................27
2.3.2.1.1.C
gi i đ ạ đú hẫng: ................................................................................27
2.3.2.1.2.Nội lực trong từ g gi i đ ạn. ........................................................................27
2.3.2.2.Bố trí cốt thép dự ứng lực: ................................................................................31
2.3.2.3.Tính toán trụ: ....................................................................................................34
2.3.2.4.Trình tự thi công cầu: .......................................................................................35
2.3.4.Tổng mứ đầu tƣ Cầu Cẩm Thanh. ..................................................................... 36
2.4.LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN. ................................................................................ 36
2.4.1.Các tiêu chuẩ đ h gi ....................................................................................... 36
2.4.1.1. Giá thành ..........................................................................................................37
2.4.1.2 Mỹ học .............................................................................................................. 37
2.4.1.2.1 Hài hòa với môi trƣờng ................................................................................. 38
2.4.1.2.2 Tính cân xứng ................................................................................................ 38
2.4.1.2.3 Tính gọn gàng ................................................................................................ 38
2.4.1.2.4 Màu sắc ..........................................................................................................38
2.4.1.2.5 Hình dáng mạnh mẽ....................................................................................... 38
2.4.1.4 T
độ g môi trƣờng ........................................................................................ 39
2.4.1.5 Duy tu bả dƣỡng ............................................................................................. 39
2.4.2 C
phƣơ g ph p s s h .................................................................................... 39
2.4.2.1.Phƣơ g ph p hội tụ........................................................................................... 39
2.4.2.2 Phƣơ g ph p h điểm ..................................................................................... 41
Kết luận chƣơng II: .................................................................................................... 42
CHƢƠNG 3. LỰA CHỌN HÌNH THỨC ĐẦU TƢ. ............................................... 43
3.1.CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN ( MÔ HÌNH PPP) ................................. 43
3.1.1.Mô hình PPP là gì? .............................................................................................. 43
3.1.2.Các hình thức PPP: .............................................................................................. 43
3.2.PHƢƠNG ÁN I: HÌNH THỨC ĐẦU TƢ BT. ................................................... 44
3.2.1.Giới thiệu hu g v
hu đô thị Võng Nhi. .......................................................... 44
3.2.2.Mứ đầu tƣ hu Võ g Nhi dự kiến: .................................................................... 45
3.2.4.Hiệu quả đầu tƣ ....................................................................................................48
3.2.4.1.Doanh thu từ quỹ đất: .......................................................................................48
3.2.4.2.Lựa chọn vốn và vốn vay: ................................................................................ 49
2.2.4.3.Hiệu quả đầu tƣ: ............................................................................................... 50
2.2.4.4.Hiệu quả kinh tế: .............................................................................................. 51
2.2.4.5.Hiệu quả xã hội ................................................................................................. 51
3.3.PHƢƠNG ÁN II: HÌNH THỨC ĐẦU TƢ BOT ............................................... 51
3.3.1.Khái quát mứ đầu tƣ uối ù g( hƣ
ể lãi vay) .............................................. 51
3.3.2.Hiểu quả đầu tƣ.................................................................................................... 52
3.3.2.1.Bảng doanh thu dự kiế đề xuất: ...................................................................... 52
3.2.2.2.3.Bảng báo cáo kết quả kinh doanh:................................................................. 56
Kết luận chƣơng III .................................................................................................... 59
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHÁO.......................................................................................... 61
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 62
DANH MỤC HÌNH
Số hiệu
Tên hình vẽ
Trang
hình vẽ
1.1
Thành phố Hội An – Tỉnh Quảng Nam
3
1.2
Vẻ đẹp của Hội An nhìn từ trên cao
4
1.3
ì h đồ vị trí dự án
5
1.4
Một hoạt động du lịch trên rừng dừa Cẩm Thanh
7
1.5
Dịch vụ du lịch trên vùng cửa sông Cử Đạ
8
1.6
Đ dạng ngành nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản
9
1.7
Bả đồ hệ thống cầu tr
10
1.8
Cầu Hà An – Thành phố Hội An
10
1.9
Cầu Km0+317
11
1.10
Dự án khu nghỉ dƣỡng Nam Hội An
11
1.11
Dự án khu phức hợp nghỉ dƣỡng Vinpearl
12
1.12
Dự án Khu Dịch vụ - Du lịch Opal Ocean View
12
2.1
Mặt cắt ngang nhịp chính
15
2.2
Mặt cắt ngang nhịp dẫn
16
2.3
Mặt cắt dọc cầu
16
2.4
Mặt cắt ngang vành vòm
17
2.5
Mặt cắt ngang dầm ngang giữ v đầu vòm
17
2.6
Mặt cắt ngang dầm dọc trong và dầm dọc biên
17
2.7
Bố trí cốt thép trong dầm dọc trong giữa nhịp với 425
20
2.8
Bố trí cốt thép trong dầm dọc trong giữa nhịp với 824
20
2.9
Bố trí cốt thép trong dầm dọc biên với 1025 và 416
20
2.10
Bố trí cáp DƢL tại giữa nhịp dầm ngang trong
21
2.11
Mặt chính và bên trụ T2
22
2.12
Cấu tạo mố A
22
2.13
Mặt cắt dọc Cầu
25
2.14
Mặt cắt ngang nhịp chính.
26
2.15
Mặt cắt ngang nhịp dẫn
26
sô g Đế Võng (
2.16
Kí h thƣớc hộp dầm
27
2.17
Sơ đồ kí hiệu các mặt cắt.
27
2.18
Sơ đồ kết cấu và sơ đồ tí h gi i đ ạn I
28
2.19
Sơ đồ kết cấu và sơ đồ tí h gi i đ ạn II
28
2.20
Sơ đồ kết cấu và sơ đồ tí h gi i đ ạn III
29
2.21
Sơ đồ kết cấu và sơ đồ tí h gi i đ ạn IV
29
2.22
Sơ đồ kết cấu và sơ đồ tí h gi i đ ạn V
30
2.23
Bố trí cốt thép dự ứng lực của dầm liên tục
33
2.24
Kích thƣớc của móng trụ T2
34
2.25
Cấu tạo Mố A
34
2.26
Biểu đồ so sánh 2 phƣơng án theo phƣơng pháp hội tụ
40
2.27
Biểu đồ so sánh 2 phƣơng án theo phƣơ g ph p h điểm.
42
3.1
Khu đô thị Võng Nhi
45
3.2
Biểu đồ ũy ế doanh thu và chi phí.
58
DANH MỤC BẢNG
Số hiệu
Tên bảng
Trang
bảng
2.1
Tổng hợp nội lực dầm trong giữa nhịp
18
2.2
Tổng hợp nội lực dầm tr
g đầu nhịp
18
2.3
Tổng hợp nội lực dầm biên giữa nhịp
19
2.4
Tổng hợp nội lực dầm biên giữa nhịp
19
2.5
Tổng hợp nội lực của dầm ngang trong
21
2.6
Tổng hợp số lƣợng cọc bố trí cho mố trụ.
23
2.7
Tổng hợp kinh phí phƣơng án I.( chƣa tính lãi vay
24
2.8
Tổng hợp mô men dầm liên tục theo từng mặt cắt
30
2.9
Tổng hợp lực cắt dầm liên tục cho từng mặt cắt.
31
2.10
Tính sơ bộ và chon cáp dự ứng lực.
32
2.11
Tổng hợp số lƣợng cọc bố trí cho mố trụ.
35
2.12
Tổng hợp kinh phí phƣơng án II( chƣa tính lãi vay).
36
2.13
So sánh 2 phƣơng án theo phƣơng pháp hội tụ
40
2.14
So sánh 2 phƣơng án theo phƣơ g ph p h điểm.
41
3.1
Bảng tổng hợp các hợp đồ g d
46
ô g ty CPĐT $ XD 501 đã
thực hiện trong thời gian qua
3.2
Mứ đầu tƣ dự kiế
hu đô thị Võng Nhi
3.3
Mứ đầu tƣ uối ù g hu đô thị Võng Nhi
47
3.4
Tổng mứ đầu tƣ ả dự
47
3.5
Doanh thu từ quỹ đất hu đô thị Võng Nhi
48
3.6
Biế động vốn vay và lãi vay
49
3.7
Tổng mứ đầu tƣ uối ù g ( đã tí h ãi v y)
50
3.8
Hiểu quả đầu tƣ s i hi h i th
51
3.9
Mứ đầu tƣ uối ù g( hƣ tí h ãi v y ủa cầu Cẩm
( hƣ tí h ãi v y)
hu đô thị Võng Nhi
47
51
Thanh)
3.10
Doanh thu dự kiế / ăm
3.11
Doanh thu biế độ g the
52
ƣu ƣơ g e P=3%
53
3.12
Chi phí ƣơ g h
vi
hằng tháng
54
3.13
Chi phí ƣơ g h
vi
từ ăm 2018 đến 2023
54
3.14
Chi phí ƣơ g h
vi
từ ăm 2024 đến 2029
54
3.15
Chi phí ƣơ g h
vi
từ ăm 2030 đến 2035
55
3.16
Chi phí ƣơ g h
vi
từ ăm 2036 đến 2041
55
3.17
Bả g hi phi thƣờng cuyên của cầu Cẩm Thanh
55
3.18
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh từ ăm 2018 đến 2021
56
3.19
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh từ ăm 2022 đến 2025
56
3.20
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh từ ăm 2026 đến 2029
57
3.21
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh từ ăm 2030 đến 2033
57
3.22
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh từ ăm 2034 đến 2037
57
3.23
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh từ ăm 2038 đến 2041
58
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DLST:
du lịch sinh thái.
BT
bê tông
DUL
dự ứng lực
ƢS
ứng suất
TTGHCĐ
trạng thái giới hạ
TTGHSD
trạng thái giới hạn sử dụng
TLBT
trọ g ƣợng bản thân
BTCT
bê tông cốt thép
MCN
Mặt cắt ngang
TL
Tỉ lệ
BTCT
bê tông cốt thép
ƣờ độ
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Việt N m đ g tr
g gi i đ ạn công nghiệp hóa – hiệ đại hó đất ƣớc nên nhu
cầu vố đầu tƣ ơ sở hạ tầng kỹ thuật nói chung và mỗi đị phƣơ g ói ri g
Tuy hi , g
s h h
rất lớn.
ƣớc thì có hạn, vốn của các nhà tài trợ ngày càng thu hẹp.
D đó, mô hì h đầu tƣ the hì h thức hợp t
ô g tƣ (Pub i Priv te P rt ership h y
còn gọi là PPP) là một giải pháp hữu hiệu để giải quyết vấ đề này. Mô hình này có
khả ă g huy động nguồn lự đầu tƣ h
ơ sở hạ tầng từ khu vự tƣ h
ả trong và
g i ƣớc trong bối cảnh hiện nay. Và Tỉnh Quả g N m ũ g bắt kịp xu thế đầu tƣ
y
đã ó hiều dự án rất thành công, góp phần vào việc phát triển kinh tế - xã hội
tỉ h h . Nhƣ g để đồng bộ và hoàn thiện mọi mặt thì cần một chặ g đƣờng dài,
g
nguồ
s h h
ƣớc và nguồn vố đầu tƣ từ các doanh nghiệp tƣ h
rất lớ D đó đề tài nghiên cứu đƣợc lựa chọn là: “ Nghi
lựa chọn hình thứ đầu tƣ
mỗi ăm
ứu giải pháp kỹ thuật và
y dự g đối với cầu Cẩm Thanh-Thành phố Hội A ” hằm
chia sẻ nguồn vố đầu tƣ, đó g góp một phần trong việc phát triển, đồng bộ hạ tầng
giao thông của tỉ h ũ g hƣ th h phố Hội An thực hiện xây dựng cầu Cẩm Thanh.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:
-
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật, hình thứ đầu tƣ tìm r ƣu, hƣợ điểm
để so sánh lựa chọn giải pháp kỹ thuật, hình thức nào cho hiệu quả.
-
Nghiên cứu hiệu quả đầu tƣ dự
để ó ă
ứ thực hiện các dự án tiếp theo.
3. Đối tƣợng và phạm vị nghiên cứu:
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Dự
: “ Cầu Cẩm Th h “ ủa thành phố Hội An–Tỉnh Quả g N m.”
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật và các hình thứ đầu tƣ
y dựng .
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Nghiên cứu về lý luận, thực trạ g để tìm ra giải pháp giải quyết vấ đề đặt ra .
2
5. Kết quả dự kiến:
Việc nghiên cứu củ đề tài giúp thêm thông tin hữu ích về quyết đị h đầu tƣ dự
v đị h hƣớ g đƣợc công tác quản lý về tài chính và giải pháp kỹ thuật.
6. Bố cục luận văn:
Bố cục luậ vă gồm : mở đầu, kết luậ v 3 hƣơ g.
- Mở đầu.
- Chƣơ g I: Sự cần thiết đầu tƣ
y dựng cầu Cẩm Thanh – Thành phố Hội An.
- Chƣơ g II: Giải pháp kỹ thuật của Cầu Cẩm Thanh.
- Chƣơ g III: Hì h thứ đầu tƣ
- Kết luận và kiến nghị.
y dựng Cầu Cẩm Thanh.
3
CHƢƠNG I. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
CẦU CẨM THANH – THÀNH PHỐ HỘI AN
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG
Phố ổ Hội A (hình 1.1)
vù g đồ g bằ g ve
biể
một đô thị ổ ằm ở hạ ƣu sô g Thu ồ , thuộ
tỉ h Quả g N m, Việt N m,
h ả g 30 m về phí N m. Nhờ hữ g yếu tố đị
An từ g
ý v
một thƣơ g ả g quố tế sầm uất, ơi gặp gỡ ủ
ả , Tru g Quố v phƣơ g T y tr
h th h phố Đ Nẵ g
hí hậu thuậ
hữ g thuyề buô Nhật
g suốt thế ỷ 17 v 18. Trƣớ thời ỳ
đ y ũ g từ g ó hữ g dấu tí h ủ thƣơ g ả g Chăm P h y đƣợ
đƣờ g tơ ụ tr
ợi, Hội
biể . Thế ỷ 19, d gi
hắ đế
y, ơi
ù g
thô g đƣờ g thủy ở đ y hô g ò
thuậ tiệ , ả g thị Hội A dầ suy th i, hƣờ g hỗ h Đ Nẵ g hi đó đ g đƣợ
gƣời Pháp
y dự g. Hội A m y mắ
hô g bị t
ph tr
g h i uộ
tr h đƣợ qu trì h đô thị hó ồ ạt uối thế ỷ 20. ắt đầu từ thập i
gi trị iế trú v vă hó
hú ý, hiế
hiế tr h v
1980, hữ g
ủ phố ổ Hội A dầ đƣợ giới họ giả v
ơi đ y trở th h một tr g hữ g điểm du ị h hấp dẫ
ả du h h
ủ Việt N m.
Hình 1. 1:Thành phố Hội An – Tỉnh Quảng Nam ( Nguồn: internet)
Đô thị ổ Hội A
g y
y (hình 1.2)
truyề thố g ở Đô g N m Á đƣợ bả tồ
gôi h ở đ y
một điể hì h đặ biệt về ả g thị
guy
hữ g iế trú truyề thố g ó i
vẹ v
hu đ . Phầ
ớ
hữ g
đại từ thế ỷ 17 đế thế ỷ 19,
4
phầ bố dọ the
hữ g trụ phố hỏ hẹp. Nằm e
ô g trì h iế trú tôn giáo, tí
triể v
ả suy t
trộ , gi
b
th
ũ g
A
ò
vù g đất ghi hiều dấu ấ
hội qu , đề miếu m g dấu tí h ủ
hữ g gôi h phố truyề thố g ủ
cách iế trú Pháp.
gƣời Việt v
ạ h hữ g gi trị vă hó qu
ƣu giữ một ề vă hó phi vật thể đ dạ g v ph
hật ủ
thuật d
ƣd
gôi h phố, hữ g
gƣỡ g mi h hứ g h qu trì h hì h thành, phát
ủ đô thị. Hội A
vă hó . C
ẽ giữ
phố ổ với hữ g ph
ủ sự ph
gƣời H
ằm
hữ g gôi h m g ph
g
ô g trì h iế trú , Hội
g phú. Cuộ số g thƣờ g
g tụ tập qu , si h h ạt tí
gƣỡ g, ghệ
gi , ễ hội vă hó vẫ đ g đƣợ bả tồ v ph t triể . Hội A đƣợ
em
hƣ một bả t g số g về iế trú v ối số g đô thị.
Hình 1. 2:Vẻ đẹp của Hội An nhìn từ trên cao ( Nguồn: Nhiếp ảnh gia Võ Rin)
Với đị h hƣớng xây dựng, phát triển thành phố với hệ thống hạ tầng giao thông
thô g th
g đ p ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội hƣ hiện nay. Thành phố Hội
A đã ph duyệt quy hoạch xây dựng nhiều tuyế đƣờng nhằm khớp nối giao thông
nội bộ h
phƣờng, xã và các cụm d
Thanh là khu vự ve bi
ƣ tr
g vùng. Phƣờng Cử Đại và xã Cẩm
phí Đô g N m ủa thành phố Hội A
phát triển du lị h sô g ƣớc và du lịch biển rất hƣ g hạ tầ g gi
ơi đ y ó tìm ă g
thô g để kết nối hai
khu vực này còn hạn chế hƣ đƣợ đầu tƣ đồng bộ. Để đảm bảo giao thông thông
suốt góp phần vào phát triển kinh tế xã hội ũ g hƣ ph t triển du lịch củ h i địa
phƣơ g
y th h phố Hội A đã ph duyệt quy hoạch xây dựng cẩu Cẩm Thanh (hình
1.3) v đƣờng dẫn kết nối phƣờng Cử Đại và xã Cẩm Thanh với thành phố Hội An.
5
Hình 1. 3:Bình đồ vị trí dự án ( Nguồn: Công ty CPĐT$ XD 501)
1.2. HIỆN TRẠNG VÙNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
Dự án cầu Cầm Th h đƣợc thực hiện tại hai phƣờng Cẩm Thanh và Cử Đại của
Thành phố Hội An. Do vậy trƣớc khi thực hiện dự án cần phải nghiên cứu hiện trạng
kinh tế và mạ g ƣới giao thông của 2 đị phƣơ g
y.
1.2.1. Phường Cẩm Thanh
1.2.1.1 Hoạt động kinh tế
Tr g thời gi
qu , h ạt độ g du ị h rừ g dừ
đã hởi sắ , ó hữ g đó g góp h ph t triể
ộ g đồ g. Từ ăm 2008 đế
ƣợt h h. Điều
(1) Nh
i h tế- ã hội v
y h thấy, Cẩm Th h
ƣu trú (h mest y): Đ y
điểm đế hấp dẫ
đời số g
đă g ý i h d
h h mest y tập tru g ở
T m Đô g v Th h T m T y. Nhì
7.332
h h du ị h.
dị h vụ phụ vụ du ịch sinh thái (DLST) ở
hí h quyề đị phƣơ g huyế
ti u hí vui vẻ, th
g
ăm 2013, ƣợ g h h đế Cẩm Th h tă g
Cẩm Th h đƣợ
dự tr
ƣớ Cẩm Th h (Hình 1.4)
hí h h ạt độ g. Hiệ
y đã ó 50
thô Th h Đô g, Th h Nhứt, Th h
hu g, h mest y ở đ y thu hút đƣợ du h h
thiệ và hiều
y
h tr
g huô vi . Ng i r ,
đế với h mest y Cẩm Th h, du h h đƣợ trải ghiệm uộ số g thƣờ g g y với
gi đì h hủ h . Ngƣời hủ đó g v i trò hƣ một hƣớ g dẫ vi , ói huyệ v
ấp h du h h hiều thô g ti thú vị về ph
g tụ , tập qu
ở
u g
g qu Cẩm Th h.
6
Kh h du ị h đế với Cẩm Th h qu h ăm, hƣ g hiều hất
từ th g 10 đế th g 3 ăm s u. Thu hập h g th g ủ
h ả g thời gi
h mest y từ 9 - 12
triệu đồ g.
(2) H ạt độ g bơi thú g du ị h: Lắ thú g h i
hiều du h h ự
gƣời d
họ
hƣớ g dẫ
một h ạt độ g giải trí đƣợ
hi đế Cẩm Th h. Th m gi h ạt độ g
y, du h h đƣợ
h bơi thú g v s u đó tự t y mì h bơi thú g v
h m t. Gi một ầ bơi thú g
75.000 đồ g/ gƣời, ếu ó
u
rừ g dừ
là 100.000
đồ g/ gƣời. Tổ du ị h ộ g đồ g tại thô Vạ Lă g gồm ó 27 th h vi , u g ấp
dị h vụ đƣ đó
vi
tr
h h du ị h bằ g thuyề thú g hí h tại Cẩm Th h. C
g tổ h ạt độ g du ị h the quy hế đƣợ thả
hiều hạ
hế tr g phụ vụ d
hƣ
th h
uậ từ ộ g đồ g. Tuy ò
ó đủ ỹ ă g, hƣ g gƣời d
đã bắt đầu thu
ợi tă g dầ từ dị h vụ bơi thú g du ị h tại đị phƣơ g.
(3) L g ghề tr h tre, dừ truyề thố g phụ vụ DLST: Với ợi thế ó diệ
tí h ớ rừ g dừ
gƣời d
ƣớ , ghề
m sả phẩm từ
Cẩm Th h. Hiệ tại, h ả g tr
y dừ
20%
ƣớ
ghề truyề thố g ủ
hộ gi đì h tại ã Cẩm Th h
sử dụ g
y dừ
ƣớ phụ vụ h h ạt độ g si h ế v tă g thu hập. Sả phẩm
chính từ
y dừ
ƣớ
ph , tấm ợp m i h đƣợ
phẩm thủ ô g từ tre, dừ Cẩm Th h thƣờ g
tạ ấ tƣợ g tốt h
tă g h h,
th , ắt
h h du ị h. Tr
m từ
g thời gi
y dừ
ƣớ . C
sả
hữ g mó qu ƣu iệm đặ trƣ g v
gầ đ y, việ
m h rừ g dừ bị suy giảm. Tuy hi , ếu dừ
dọ tạp the đú g thời ỳ,
dừ
ƣớ
ƣớ
h i th
dừ
ƣớ
hô g đƣợ
h i
ũ g hô g ph t triể .
(4) H ạt độ g ô g ghiệp phụ vụ DLST: H ạt độ g ô g ghiệp phụ vụ
DLST hiệ
y tại Cẩm Th h
y ruộ g, tƣới r u… phụ vụ h du h h muố
tìm hiểu, h m ph v trải ghiệm, đời số g ủ
th m gi
u g ấp
dị h vụ h DLST
độ g v thự vật uôi trồ g tr
gƣời ô g d . Ngƣời ô g d
y hỉ ầ
đó. Một số h d
uôi tr u để u g ấp h dị h vụ ƣỡi tr u, e tr u v
ả h qu
ô g thô
phô g ề qu
(5) Tour DLST: DLST
Th h m
ò đối với
thiết ế d h ri g h
đã bắt đầu gắ
ết với việ
y, bừ bằ g tr u. Ng i r ,
trọ g hấp dẫ du h h về với Cẩm Th h.
một h ạt độ g ph t triể
hu vự
ó đ m ruộ g, thử vƣờ , với
h h hô g hỉ với ã Cẩm
u g qu h. Hiệ tại, ó 4 mô hì h du ị h đƣợ
hu vự rừ g dừ
ƣớ Cẩm Th h hƣ: DLST tr
g hu rừ g
7
dừ
ƣớ
ủ Cô g ty Hội A E t ur; hóm du ị h thuyề thú g (mô hì h hợp t ),
gồm 25 hộ gi đì h; du ị h bằ g e đạp vò g qu h rừ g dừ
b
He ve
ƣớ , đƣợ Cô g ty
d E rth tổ hứ ; v du ị h ết hợp hụp ả h Hội A , đƣợ thự hiệ bởi
hiếp ả h gi
C
huy
ghiệp đị phƣơ g để ƣu ại
ả h qu
đẹp.
đị h hƣớng cho phát triển DLST Cẩm Thanh cần phải đƣợ đặt nền tảng trên
sự bảo vệ, bảo tồn và mở rộng của rừng dừ
ƣớc vùng cử sô g
y. Đị h hƣớng
phát triển DLST này cần phải bao gồm các nội dung về truyền thông nâng cao nhận
thứ v
ă g ực cộ g đồng, trong việc bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên
thiên nhiên củ đị phƣơ g.
Hình 1. 4.Một hoạt động du lịch trên rừng dừa Cẩm Thanh (Nguồn: internet)
1.2.1.2 Mạng lưới giao thông phường
Phấ đấu đế
ăm 2020 h
thiện, nâng cấp hệ thố g gi
thô g đồng bộ,
từ g bƣớc hiệ đại, liên hoàn, thông suốt, quy mô phù hợp với điều kiệ đị phƣơ g.
Phối hợp với cấp thành phố, xin nguồn vố
g
ƣới giao thông và tạ điều kiện cho các chủ đầu tƣ d
s h để hoàn thiện các mạng
h ghiệp vào đầu tƣ
hu
du lị h đã đƣợc duyệt quy hoạch.
1.2.2. Phường Cửa Đại
1.2.2.1 Hoạt động kinh tế:
Kinh tế biể là hƣớ g phát triể
hủ yếu ủ phƣờ g Cử Đại. Kinh tế biể Cử
Đại không phải là ngành gƣ ghiệp thuầ túy mà là ngành kinh tế tổ g hợp dự trên
8
tiềm ă g, thế mạ h sẵ có với vùng hạ ƣu “ ơi dòng sông gặp biể ” và hơ 3km bờ
biể đ g phát triể nhanh các dị h vụ, du ị h, thƣơ g mại.Hiệ
du ị h (Hình 1.5) v thƣơ g mại đã hẳ g đị h
sạ quy mô ớ , h g hụ
y, g h dị h vụ -
g h i h tế h g đầu với 7 h h
ơ sở ƣu trú h mest y, h h g i h d
h ă uố g tại
bãi tắm, dọ tuyế đƣờ g Âu Cơ v gầ 40 ô g ty ữ h h với h ả g 130
h ạt độ g đƣ đó
h h th m qu
tại hợ Cử Đại v
hợ Phƣớ Hải... Tổ g gi trị thu hập từ g h i h tế
d
tí h đế
Cù L
Ch m, hơ 200 hộ i h d
h ả g 142 g
ƣợt. Từ guồ
h i th
th h phố đầu tƣ
ị h
h
y tr
g
ƣu trú hằ g
quỹ đất, huy độ g guồ
ủ đị phƣơ g v hỗ trợ ủ th h phố, đị phƣơ g tiếp tụ
ph t triể
h buô b
uối ăm vừ qu đạt h ả g 150 tỷ đồ g. Lƣợ g h h đế
ăm đã tă g
– nô
i
hủ trƣơ g ã h đạ
g ấp hợ Cử Đại, hợ Phƣớ Hải, đồ g thời vậ độ g h
d
ại hì h dị h vụ h mest y, biệt thự du ị h, du ị h ộ g đồ g gắ với du
g h i, vă hó d
d
ph t triể
ƣ miề biể ... để thu hút h h,
i h tế, giải quyết việ
m,
g
điều iệ thuậ
ợi để
thu hập”.
Hình 1. 5. Dịch vụ du lịch trên vùng cửa sông Cửa Đại ( Nguồn: Nhà báo Đỗ Huấn)
Tr
mại
ơ sở đó, Cử Đại phấ đấu tă g gi trị g h dị h vụ - du ị h v thƣơ g
183 tỷ đồ g/ ăm, gi trị sả
trong hữ g ăm tới. Tuy
uất g h gƣ ghiệp đạt h ả g 130 tỷ đồ g
ghề truyề thố g, gắ bó b
đị phƣơ g hƣ g ghề h i th
hải sả
ủ Cử Đại (Hình 1.6) tr
ph t triể the hƣớ g ô g ghiệp với t u thuyề
thác hiệ đại, đủ sứ vƣơ
hơi
đời với ộ g đồ g ƣ d
g thời gi
tới
ó ô g suất ớ , tr g thiết bị h i
, b m biể d i g y, g h ghề đ h bắt qu h
9
ăm. Mô hì h tổ, đội v tí h ộ g đồ g đƣợ đề
vừ
g
Kiều Cƣ –
hiệu quả sả
hằm tạ điều iệ để gƣ d
uất vừ th m gi bả vệ hủ quyề ,
í thƣ Th h ủy
đị h hƣớ g ph t triể
Đại: “Một mặt ầ phải duy trì, hỗ trợ hợp ý h
th , đ h bắt hải sả tr
biể . Mặt h
gƣ d
i h Tổ quố . Ô g
i h tế biể
ủ phƣờ g Cử
đối với
h ạt độ g h i
phải ph t huy tối đ tiềm ă g ủ vù g
i h tế ve biể the hƣớ g mở rộ g quy h ạ h v tập tru g đầu tƣ
ve biể v
bãi tắm du ị h mới tr
đị b
phƣờ g, hú tr
tuyế sô g Cổ Cò – Đế Võ g để ph t triể du ị h. Khuyế
g h ghề i h tế biể v
tƣ hiều việ
g
g h i th
hợp ý
hí h ph t triể đ dạ g
ại hì h du ị h dị h vụ thƣơ g mại để thu hút đầu
m, huyể dị h ơ ấu
thu hập, ổ đị h v
hu ô g vi
độ g s g du ị h dị h vụ, góp phầ tă g
đời số g ủ
h
d ”.
Hình 1.6. Đa dạng ngành nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản (Nguồn: Đỗ Huấn)
L vù g độ g ự
tr
g tƣơ g i hô g
i h tế đƣợ th h phố đị h hƣớ g trở th h đô thị ve biể
, ại đ g hịu hiều t
độ g v ả h hƣở g trự tiếp bởi tì h
trạ g biế đổi hí hậu v tì h trạ g ƣớ biể d g
qu
dự
trọ g ủ đị phƣơ g
trồ g
y
ph t triể
một tr
i h tế biể gắ với tă g ƣờ g thự hiệ
h ở hu vự ve biể để hố g ói ở hằm tạ môi trƣờ g
h đị phƣơ g ũ g hƣ h th h phố. Đồ g thời phải gắ
h i th , ph t triể
g hữ g hiệm vụ
i h tế với
bả vệ môi trƣờ g hằm đảm bả
h ạt độ g bả tồ , tô tạ
h
ết h i hò giữ việ
ả h qu
h sự ph t triể bề vữ g, u d i.
thi
hi ,
10
1.2.2.2 Mạng lưới giao thông:
Phƣờ g Cử Đại
sở hạ tầ g v gi
vù g du ị h biể
ổi tiế g ủ Th h phố Hội A
ơ
thô g ở đị phƣơ g đƣợ đầu tƣ hiều v đồ g bộ hƣ tuyế đƣờ g
Âu Cơ, Cử Đại.
1.2.3. Hệ thống cầu trên sông Đế Võng:
Hiện nay chỉ có hai cầu qua sông Đế Võng (Hình 1.7). Đó
ầu gỗ Hà An
(Hình 1.8) d i hơ 40m đƣợ đầu tƣ bởi khu resort Hà An phục vụ cho khách du lịch
và cầu Km 0+317 (Hình 1.9) dài 262,35 m, nối giữ h i phƣơ g Cẩm An và Cẩm
Châu thuộc tuyế đƣờng dẫn phía bắc cầu Cử Đại phục vụ cho sự phát triển khu phía
nam Hội An.
Cầu Hà An
Hình 1.7: Bản đồ hệ thống cầu trên sông Đế Võng (Nguồn: internet)
Hình 1.8: Cầu Hà An – Thành phố Hội An(Nhiếp ảnh Bảo Châu).
11
Hình 1. 9: Cầu Km0+317 (Nguồn: internet)
1.2.4. Các quy hoạch liên quan:
Cách khu dự án khoảng 10Km qua cầu Cử Đại – phía nam Hội An là khu nghỉ
dƣỡng Nam Hội An (Hình 1.10) do VinaCapital và một số đối t
làm chủ đầu tƣ với vó đầu tƣ 4 tỷ USD đ g đƣợc xây dựng tr
Nghĩ , Duy Hải (huyệ Duy Xuy ) v
ƣớc ngoài khác
địa bàn 3 xã Duy
ì h Dƣơ g (huyệ Thă g
ì h), hu phức
hợp du lịch nghỉ dƣỡng Vinpearl Nam Hội An (Hình 1.11) tọa lạc trên 2 xã Bình
Dƣơ g v
ì h Mi h (huyệ Thă g ì h) d tập đ
Vi gr up đầu tƣ 5000 tỷ đồng
và mới đ y hất, Công ty Cổ phần Dịch vụ và Xây dự g Địa ố Đất X h (DXG) đã
nhận Quyết đị h Đầu tƣ ph t triển dự án Khu Dịch vụ - Du lịch nghỉ dƣỡng Opal
Ocean View (Hình 1.12) có tổng diện tích 185 ha, tổng vố đầu tƣ hơ 4.600 tỷ đồng.
Hình 1. 10: Dự án khu nghỉ dưỡng Nam Hội An (Nguồn: internet)