Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

500 bai tap trac nghiem Hóa hóc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.06 KB, 41 trang )

500 CÂU TRẮC NGHIÊM VÀ ĐÁP ÁN HĨA HỌC 12
Nhằm hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương trình Hóa Học 12, bên cạnh đó giúp các em học
sinh ơn tập và nắm được kiến thức trọng tâm để thi tốt nghiệp và CĐ – ĐH sau này.
Bộ 500 câu trắc nghiệm và đáp án Hố học lớp 12 một phần nào đó đã đem lại được những u cầu này.
Tài liệu này được xây dựng trên cơ sở tuyển tập từ các tài liệu chuẩn của BGD & ĐT: Kiến thức chuẩn
Hố học 12, sách nâng cao Hố học 12, đề thi ĐH – CĐ các năm qua.
Tài liệu gồm có 2 phần: câu hỏi trắc nghiệm và đáp án.
Song khơng tránh khỏi những thiếu sót, mong các bạn thơng cảm.
Xin cảm ơn!
500 CÂU TRẮC NGHIỆM TỰ KIỂM TRA HỐ 12
Câu 1. Kim loại Na được làm chất chuyền nhiệt trong các lò hạt nhân là do:
(1). Na dẫn nhiệt tốt. (2). Na có tính khử mạnh (3). Na có tính nóng chảy.
A.(3) B.(1) và (3) C.(2 ) và (3) D.(1).
Câu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
1) Điện phân dung dịch NaCl.
2) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.
3) Điện phân NaCl nóng chảy.
4) Khử Na
2
O bằng CO
A. cách 3 B. cách 1 C. cách 1 và 3 D. cách 4
Câu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO
3
0,06M và Pb(NO
3
)
2
0,05M tác dụng vừa đủvới 100ml dung dịch B
chứa NaCl 0,08M và KBr.Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo
ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl
2


và PbCl
2
đều ít tan.
A.0,08M, 2,607g B.0,08M, 2,5g C.0,07M, 2,2g D.0,09M, 2g
Câu 4.Trong nhóm I
A
(từ Li đến Cs) chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất điện tử dễ nhất.
Hãy chọn kết quả đúng.
A.(Li,Rb) B.(Na,Cs) C.(Na,Rb) D.(Li,Cs)
Câu 5. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có khối lượng là
10,6g. Khi tác dụng với Cl
2
dư cho ra hộn hợp hai muối nặng là 31,9g. Xác định A, B và khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Cho Li = 7, Na = 23,K = 39
A.Na,K ;m
Na
= 6g m
K
= 4,6g B.Li,Na; M
Li
=1,4g,m
Na
=9,2g
C.Na,K; m
Na
=2,3g,m
K
=8,3g D.Li,Na;m
Li
=0,7g,m

Na
=9,9g
Câu 6. Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M
2+
có cấu hình của Ar trong bảng HTTH:
A.Ca. B.K C.Cu D.Mg
Câu 7. cho các phát biểu sau:
1) tất cả cac kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước kim loại.
2) một số kim loại kiềm nhỏ hơn nước
3) kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất .
4) kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kì .
Những phát biểu đúng là:
A. 1,2 B. 2,3 C.1,2,3 D.2,3,4
Câu 8.cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít khí hiđro(đo ở 25
0
C và 1atm).
Hãy xác định tên kim loại đó.
A.Mg B.Ca C. Ba D.Zn
Câu 9.Dung dịch A chứa MgCl
2
và BaCl
2
. Cho 200ml dung dịch A tác dụng vói dung dịch NaOH dư cho
kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng khơng đổi dược chất rắn C có khối lượng 6g. Cho 400ml dung
dịch A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư cho kết tủa D có khối lượng là 46,6g. Tính nồng độ mol của
MgCl

2
và BaCl
2
trong dung dịch A lần lượt là:
A.

0,075M và 0,05M B.0,75M và 0,5M C. 0,5M và 0,75M D. 0,5M và 0,075M
Câu 10. Chất nào sau đây không làm xanh được quỳ tím:
A. Anilin. B. Metyl amin. C. Amoniăc. D. Natri axetat.
Câu 11.Các phát biểu nào sau đây về độ cứng của nước.
1) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H
2
SO
4
2) Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat Ca và Mg
3) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH
4) Độ cứng tạm thời do Ca(HCO
3
)
2
,Mg(HCO
3
)
2
.
Phát biểu đúng là:
A. 1,2 B. 2,4 C.1,3 D. 3,4
Câu 12. Các phát biểu sau.Chọn các biểu đúng.
1) Đun sơi nước ta chỉ loại được nứơc cứng tạm thời
2) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.

3) Có thể dùng Na
2
CO
3
để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu.
4) Có thể dùng Ca(OH)
2
với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước
A. 2,3,4 B. 2,3 C. 1,3,4 D.1,3
Câu 13. Hồ tan hồn tồn 6,75g một kim loại M chưa rõ hố trị vào dung dịch axit cần 500ml dung dịch
HCl 1,5M. M là kim loại nào sau đây: (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III)
A.Fe B.Al C.Ca D.Mg
Câu 14. Cho 416g dung dịch BaCl
2
12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại
X.Cơng thức phân tử muối sunfat của kim loại X là cơng thức nào sau đây.
A.CuSO
4
B.Al
2
(SO
4
)
3
C.Fe
2
(SO
4
)
3

D.Cr
2
(SO
4
)
3
Câu 15. Hãy cho biết cặp hố chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau:
1) kẽm vào dung dịch CuSO
4
(2) Đồng vào dung dịch AgNO
3
(3). Kẽm vào dung dịch MgCl
2
(4). Nhơm vào dung dịch MgCl
2
(5) Sắt vào H
2
SO
4
đặc, nguội (6). Hg vào dung dịch AgNO
3
A.1,2,6,5 B.2,3,5,6,4 C.1,2,6 D.1,2,6,4
Câu 16.Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al
2
O
3
.Nếu cho 9g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ sinh ra 3,36 lít H
2
(đktc). Nếu cho 1 lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch HCl Dư sinh ra

7,84 lít hiđro (đktc).Tính số gam từng chất trong hỗn hợp ban đầu và thể tích NaOH 2M cần dung ở trên.
A.Al 2,7g ;Mg 4,8g; Al
2
O
3
1,5g; V
NaOH
64,7ml B. Al 1,5g; Mg 4,8g;Al
2
O
3
2,7g; V
NaOH
64,7ml
C.Al 5,4g; Mg 2,4g; Al
2
O
3
1,2g; V
NaOH
65ml D.Al 2,7 g; Mg 2g; Al
2
O
3
1g; V
NaOH
65ml
Câu 17.Cho dung dịch các muối sau: Na
2
SO

4
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
, dung nào làm quỳ tím hố đỏ.
A. Al
2
(SO
4
)
3
B.Na
2
SO
4
C. BaCl
2
D. Na
2
CO
3

Câu 18. Dd phênol không p.ứ được với chất nào sau đây:
A. Natri và NaOH. B. Nước brôm C. Dd NaCl D. Hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
đặc.
Câu 19.Có dung dịch muối nhơm Al
2
(NO
3
)
3
lẫn tạp chất Cu(NO
3
)
2
.Có thể dùng chất nào sau đây để làm
sạch muối nhơm ?
A.Mg B.Al C.AgNO
3
D.Dung dịch AgNO
3
Câu 20. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
sẽ có hiện tượng gì ?
A.Có kết tủa nhơm cacbonat. B.Có kết tủa Al(OH)

3

C.Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan trở lại. D.Dung dịch vẫn còn trong suốt
Câu 21. Để điều chế muối FeCl
2
có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây:
A.Fe + Cl
2
→ FeCl
2
B.FeCl
3
+ Fe → FeCl
2
C.Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O D.Fe + MgCl
2
→ FeCl
2

+ Mg
Câu 22. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
có khối lượng là 2,95 gam cho p.ứ xảy ra hoàn toàn.
Chất rắn sau p.ứ hoà tan trong NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H
2
( đktc). % khối lượng của Al
và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu:
A. %Al

45,76%, %Fe
2
O
3


54,24% B. %Al

37%, % Fe
2
O
3



63%
C. %Al

29%, %Fe
2
O
3


71% D. %Al

42%, %Fe
2
O
3


58%.
Câu 23.Trong 3 oxit FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, oxit nào tác dụng với HNO
3
cho ra kh í :
A.FeO B.Fe

2
O
3
C.Fe
3
O
4
D.FeO và
Fe
3
O
4
Cau 24.Hồ tan hồn tồn 14,24 gam một hỗn hợp sắt và oxit Fe
x
O
y
vào dung dịch HCl dư, thì thu được
2,24 lít khí H
2
ở đktc .Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H
2
thì thu được 2,16 g H
2
O.
% khối lượng của Fe
x
O
y
, v à cơng thức phân t ử của Fe
x

O
y
A. 87,5%, FeO B.60,7% ,FeO C. 60,7% , Fe
2
O
3
D.85 % ,Fe
2
O
3
Câu 25.Một hỗn hợp gồm Ag,Cu ,Fe có thể dung hố chất nào sau đây để tinh chế Ag :
A.dug dịch HCl. B.Dung dịch CuNO
3
)2C.Dung dịch AgNO
3
D.dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc
Câu26. Một oxit kim loại M có hố trị là n. Biết thành phần trăm khối lượng oxi chiếm 30%.Vậy M là
kim loại nào sau đây :
A.Ca B.Mg C.Fe D.Al
Câu 27.Xác định cơng thức phân tử của rượu đơn chức A có 60% khối lượng cácbon trong phân tử:
A.CH
4
O B.C
2
H
6

O C.C
3
H
8
O D.C
4
H
10
O
Câu 28. So sánh các rượu sau,theo độ tan trong nước nào sau đây là đúng:
A.etanol>butanol>pentanol B.pentamol>butanol>etanol
C.pentanol>etanol>butanol D.etanol>pentanol>butanol
Câu 29: Để có được rượu etylic tuyệt đối hồn hảo khơng có nước từ dung dịch rượu 95
0
trong các
phương pháp sau :
1) Dùng sự chưng cất phân đoạn để tách rượu ra khỏi nước (rượu etylic sơi ở 78
0
C,nước ở 100
0
C)
2) Dùng Na
3) Dùng H
2
SO
4
đặc để hút hết nước .
A.1 B.1,2,3 C.1,2 D.2,3
Câu 30.Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sau tăng dần :
A.metanol> etanol>propanol> butanol B. metanol< etanol< propanol< butanol

C. etanol> metanol> propanol> butanol D. propanol> etanol> metanol> butanol
Câu 31: Khi đun nóng 2-mêtyl buten -2 với H
2
O ( H
2
SO
4
loãng ) thì trong s.phẩm thu được chất chiếm
tỉ lệ cao nhất có tên gọi:
A. 2-metyl –butanol -2. B. 3-metyl-butanol -2. C. 2-metylbutanol -3. D. 3-metyl-butanol-3.
Câu32.Tìm cơng thức phân tử của :
- Rượu đơn chức X có tỉ khối hơi so với etan bằng 2
- Axit hữu cơ Y mà tỉ khối hơi của X so với Y gần bằng 2/ 3
A.X : C
3
H
7
OH; Y: C
3
H
7
COOH B.X: C
2
H
5
OH; Y : C
3
H
7
COOH

C.X: C
3
H
7
OH; Y: C
2
H
5
COOH D.X: C
2
H
5
OH; Y: C
2
H
5
COOH
Câu 33. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X cần 10,08
lít O
2
đktc.Xác định cơng thức phân tử và số mol của A và B.
A.0,1mol CH
3
OH, 0,1mol C
2
H
5
OH B.0,01 mol CH
3
OH, 0,01 mol C

2
H
5
OH
C.0,1mol C
3
H
7
OH, 0,1mol C
2
H
5
OH D.0,02mol CH
3
OH, 0,02mol C
2
H
5
OH
Câu 34. Chất X nào sau đây thỏa mãn điều kiện: a mol X p.ứ được với a mol NaOH, a mol X p.ứ với
Na cho a mol H
2
.
OH OH CH
2
OH CH
2
OH
A. B. C. D.
OH OH CH

2
OH.
Câu 35. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp có khối luợng là 15,2 g .X tác
dụng Na dư cho ra 3,36 lít đktc.Xác định CTPT và số mol của A,B
A.0,2mol C
2
H
5
OH; 0,1mol C
3
H
7
OH B.0,1mol C
2
H
5
OH; 0,2mol C
3
H
7
OH
C.0,2mol C
4
H
9
OH; 0,1mol C
3
H
7
OH D.0,1mol C

3
H
7
OH; 0,2mol C
4
H
9
OH
Câu 36. Một hỗn hợp Y gồm 2 rượu no đơn chức A, B có nhiều hơn A một ngun tử C.12,7g hỗn hợp X
bị khử nước hồn tồn cho ra 9,1g hỗn hợp anken.Xác định cơng thức và số mol A và B.Biết B có tỉ khối
với khơng khí bé hơn ba
A.0.15mol C
3
H
7
OH; 0,05mol C
4
H
9
OH B.0,05mol C
2
H
5
OH; 0,15mol C
4
H
9
OH
C.0.08mol C
3

H
7
OH; 0,12mol C
5
H
11
OH D.0,1mol C
3
H
7
OH; 0,1mol C
5
H
11
OH
Câu 37. Để phân biệt giữa phenol và rượu benzilic C
6
H
5
-Ch
2
OH,ta cso thể dùng thuốc thử nào sau đây:
1) Na 2) dd NaOH 3).Nước Br
2
A.1. B.1,2 C.2,3 D.2
Câu 38. Chocác hợp chất sau :
1) 2-metylphenol 2. o-crezol 3. 2-metyl-1-hiđroxi benzen
Trong 3 tên gọi trên,tên gọi nào đúng ?
A.1,2,3. B.2 C.1 D.1,2
Câu 39. Bổ sung dãy phản ứng sau:

C
6
H
6
(1)
→
C
6
H
5
NO
2

(2)
→
C
6
H
5
NH
2

(3)
→
C
6
H
2
Br
3

NH
2
A.(1) HNO
3
(H
2
SO
4đ,n
), (2)H (Fe/HCl), (3) Br
2
B. (1) H
2
SO
4
, (2) H , (3) Br
2
C.(1) AgNO
3
,(2) H(Fe/HCl), (3) Br
2
D.(1) HNO
3
,(2) H (Fe/HCl) ,(3) HBr
Câu 40. Hãy chọn câu đúng
Al
4
C
3
(1)
→

CH
4
(2)
→
CH
3
Cl
(3)
→
CH
3
NH
2
(4)
→
CH
3
NH
3
Cl
(5)
→
CH
3
NH
2
(6)
→
CH
3

NH
3
SO
4
H
A.(1) Cl
2
, (2) HCl, (3)NH
3
, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H
2
SO
4
B.(1)HCl, (2) Cl
2
, (3)NH
4
OH, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H
2
SO
4
C.(1) HCl, (2) Cl
2,
(3)NH
3
, (4)HCl, (5)NaOH, (6) H
2
SO
4
D.(1) HCl, (2) Cl

2,
(3)NH
3
, (4)Cl
2
, (5)NaOH, (6) H
2
SO
4
Câu 41.Cho 1,52g hỗn hợp amin dơn chức no tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g
muối.
Công thức phân tử và số mol hỗn hợp ban đầu tương ứng là:
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, và 0,04mol. B.CH
3
NH
2
, C
3

H
7
NH
2
, và 0,02mol.
C. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, và 0,03mol D.CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, và 0,04 mol.
Câu 42.Cho biết các chất A,B,C trong dãy chuyển hoá sau : C
2
H
6


2
Cl
as
+
→
A
o
NaOH,t+
→
B
o
CuO
t
+
→
C
A.(A) C
2
H
5
Cl , (B)C
2
H
5
OH, (C) CH
3
CHO. B. (A) C
2
H

6
Cl, (B) C
2
H
5
OH, (C) CH
3
CHO.
C. .(A) C
2
H
5
Cl , (B)C
2
H
5
OH, (C) HCHO. D. .(A) C
2
H
5
Cl, (B) C
2
H
5
ONa, (C) CH
3
CHO.
Câu 43.Bổ sung dãy biến hoá sau:
C
2

H
5
OH
o
t
→
A
o
t
→
B
o
CuO
t
+
→
C
0 o
NO
600 -800 C
→
HCHO.
A.(A) CH
3
CHO, (B) CH
3
COONa, (C) C
2
H
4

, (D) HCHO
B. (A) CH
3
CHO, (B) CH
3
COONa, (C) CH
4
, (D) HCHO
C. (A) CH
3
CHO, (B) HCOONa, (C) CH
4
, (D) HCHO
D. (A) C
2
H
5
COOH, (B) CH
3
COONa, (C) CH
4
, (D) HCHO
Câu 44.Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp bị Hiđro hoá hoàn toàn ra hỗn hợp 2 rượu có
khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1 g.X đốt cháy cho ra 41,8g CO
2
.Xác định CTCT và số
mol của A và B trong X.
A.0,05mol C
3
H

6
O, 0.45 mol C
2
H
4
O B.0,15mol C
2
H
4
O, 0,35mol C
3
H
6
O
C.0,05mol CH
2
O, 0,45mol C
2
H
4
O D.0,45mol CH
2
O, 0,05mol C
2
H
4
O
Câu 45. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A.C
2

H
5
OH B.CH
3
COOH C. CH
3
CHO D.C
2
H
6
Câu 46. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
CH
4

(1)
→
HCHO
(2)
→
HCOONH
4
(3)
→
HCOONa
(4)
→
H
2

5

CH
3
Cl
(6)
→

CH
3
OH
(7)
→
HCOOH
A.(1) O
2
, (2) AgNO
3
/NH
3
, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) HCl, (6) NaOH, (7) O
2
B. (1) O
2
, (2) Ag
2
O/NH
3
, (3) Na, (4) NaOH, CaO (5) Cl
2
, (6) NaOH, (7) O
2

C.(1) O
2
, (2) AgNO
3
/NH
3
, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) Cl
2
, (6) NaOH, (7) O
2
D. (1) O
2
, (2) Ag
2
O/NH
3
, (3) NaCl, (4) NaOH, (5) Cl
2
,(6) NaOH, (7) O
2
Câu 47. Hợp chất nào sau đây là este
(1).CH
3
-CH
2
-Cl (2).CH
3
-CH
2
-ONO

2
(3).HCOOCH
3
A.(3) B. (1), (3). C. (2), (3) D. (1), (2), (3).
Câu 48.Một este được tạo bởi một axit đơn no và rượu đơn no,
2
A/CO
d
= 2. Xác định công thức phân tử
chất A.
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D.tất cả đều sai.
Câu 49. Cho phản ứng este h óa: RCOOH + R’OH

+
o
H
t
→
¬ 
RCOOR’ + H
2
O.
Để phản ứng este hoá có hiệu suất phản ứng cao hơn ( cho nhiều este hơn,), ta nên chọn cách nào
sau đây?
1. Tăng nhiệt độ 2. Thêm H
+
xúc tác
3. Dùng nhiều axit hay rượu hơn 4.Bổ sung OH
-
xúc tác.
A.3. B.1,2 C.2,4 D.4
Câu 50. Trong các CTPT sau, C
4
H
10
O
2
, C
3
H
6
O
3

, C
3
H
8
O
3
, C
3
H
6
O
2
, Cơng thức nào ứng với rượu đa chức đã
no.
A. C
4
H
10
O
2
, C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
6

O
3
, C
3
H
7
O
2
C. C
4
H
10
O
2
, C
3
H
6
O
3
D. C
3
H
7
O
2
, C
4
H
10

O
2
Câu 51. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu.Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H
2
.
A.Mg, Zn. B.Al, Zn C. Cu. D.Al, Mg
Câu 52. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gam rượu?
A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D. 10.05gam.
Câu 53. Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
. , Na
2
CO
3
, HCl.Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời.
A.Ca(OH)
2,
Na
2
CO
3
B. NaCl, Ca(OH)
2
C. NaCl, HCl. D. Na
2
CO
3
, HCl.
Câu 54. Ngâm 16,6g hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Al và Fe trong dung dịch HCl dư.Phản ứng xong ta thu
được 11,2 lít khí hiđro đktc. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 5,4g, 11,2 g B.11,2g, 5,4g C. 6,2g, 5,4g D. 5,4g, 6,2g
Câu 55.Cho một lá nhơm (đã làm sạch lớp oxit ) vào 250ml dung dịch AgNO
3
0,24M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, lấy lá nhơm ra rửa sạch, làm sạch thấy khơi lượng lá nhơm tăng thêm 2,97g. Nồng
độ Al(NO
3
)
3
và AgNO
3
sau phản ứng là: (thể tích của dung dịch thay đổi kh ơng đáng kể)
A. 0,04M và 0,12M B. 0,12M và 0,05M C. 0,24M và 0,08M D.0,09M và 0,08M
Câu 56.Trong các oxit sau: CuO, Al
2
O
3
, SO
2
. Chất X chỉ tác dụng với Bazơ, Chất Y chỉ tác dụng với axit.
Chất X và Y lần lượt là:
A. SO
2
, CuO B. CuO, Al
2
O
3
C. SO
2
, Al

2
O
3
D. CuO , SO
2

Câu 57. Cho 1g sắt clorua chưa rõ hố trị của sắt vào dung dịch AgNO
3
dư,người ta được 1 chất kết tủa
trắng, sau khi sấy khơ chất kết tủa, khói kết tủa trắng có khối lượng 2,65g.Xác định CTPT của muối
sắt .
A.FeCl
2
B.FeCl C.FeCl
3
D.khơng xác
định được
Câu 58.Hồ tan 10g hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
bằng mọt lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít H
2

dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư.Lấy kết tủa thu được nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi được chất rắn. Khối luợng chất răn thu được.
A. 11,2 gam. B. 13,2 gam C. 12,3 gam. D. 12,1 gam.
Câu 59. Hỗn hợp A gồm Fe
3
O

4
, Al
2
O
3
, Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A
1
, dung
dịch B
1
, khí C
1
. Khí C
1
(dư) cho tác dụng với A đun nóng đựoc hỗn hợp chất rắn A
2
.Hãt xác định
các chất có trong A
1
,B
1
,C
1
,A
2
.
A.(A
1
: Fe
3

O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe, Al , Al
2
O
3
)
B. (A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
, NaOH dư) ; (C
1
: H

2
) ; (A
2
: Fe,A
l
, Al
2
O
3
)
C. (A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
, NaOH dư) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe, Al
2
O
3

) .
D. (A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
, NaOH dư) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe,Al , Al
2
O
3
)
Câu 60.Cho m g Fe vào một bình có V= 8,96 lít O
2
đktc.Nung cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn
lượng O
2
đã phản ứng hết. Phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất FexOy và khối lượng m của Fe đã dùng.
A.Fe
3

O
4
;16,8g B.FeO ; 16,8g C.Fe
2
O
3
;

16,8g D.Fe
3
O
4
và 33,6 gam.
Câu 61. Bổ sung chuỗi phản ứng sau:
C
2
H
6
(1)
→
C
2
H
5
Cl
(2)
→
C
2
H

5
OH
(3)
→
C
2
H
5
ONa.
C
6
H
6

(4)
→
C
6
H
5
Br
(5)
→
C
6
H
5
OH
(6)
→

C
6
H
5
ONa
A. (1) Cl
2
, (2) H
2
O, (3) Na, (4) Br
2
, (5) Na, (6) NaOH
B. (1) Cl
2
, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br
2
, (5) NaOH, (6) Na
C. (1) NaCl, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br
2
, (5) NaOH, (6) Na
D. (1) Cl
2
, (2) NaOH, (3) Na, (4) HBr, (5) NaOH, (6) Na
Câu 62. Cho các p.ứ: (X) + ddNaOH
o
t
→
(Y) + (Z). (T)
o
1500 C

→
(Q) +
H
2
(Y) + NaOH
rắn

o
t
→
(T)↑ + (P). (Q) + H
2
O
xt
→
(Z).
Chất X là chất nào sau đây:
A. HCOO-CH=CH
2
. B. CH
3
COO-CH=CH
2
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
3
COOC

2
H
5
.
Câu 63. Tìm phát biểu đúng trong các biểu sau:
1) C
2
H
5
OH tan trong nước theo bất cứ tỉ lệ nào.
2) C
4
H
9
OH tạo được liên kết với hiđro với nước nên tan trong nướ c theo bất cứ tỉ lệ nào.
3) Liên kết hiđro giữa các phân tử rượu làm cho rượu có nhiệt độ sơi cao bất thường
A. (1),(3) B.2,3 C.3 D.1,2,3.
Câu 64. Một ete R
1
-O-R
2
được điều chế từ sự khử nước hỗn hợp hai ruợu R
1
OH và R
2
OH. Đốt cháy
0,1mol ete thu được 13,2g CO
2
.Xác định CTPT của 2 rượu biết R
2

= R
1
+ 14.
A.C
2
H
5
OH,C
3
H
7
OH B.CH
3
OH, C
2
H
5
OH C.C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH,C

5
H
11
OH
Câu 65. Một hỗn hợp X gồm 2 phenol A,B hơn kem nhau một CH2 . Đốt cháy hết X thu được 83,6g CO2
và 18g H
2
O. Tổng số mol A và B và thể tích H
2
(đktc) cần để bão hồ hết hỗn hợp X.
A.0,3 mol, 13,44 lít B. 0,2mol, 13,44 lít C.0,3mol, 20,16lít D. 0,4mol, 22,4lít
Câu 66. Trong phát biểu sau,phát biểu nào sai :
1) C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH đều phản ứng dễ dàng với HBr.
2) C
2
H
5
OH có tính axit u hơn C
6
H
5
OH

3) C
2
H
5
ONa và C
6
H
5
ONa phản ứng hồn tồn nước cho trở lại C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH.
A.1 B.2 C.3 D.1,3
Câu 67. Lấy 0,94 gam hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức no trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết
với dd AgNO
3
/NH
3
( đun nóng) thu được 3.24 gam Ag. CT phân tử của hai anđêhit là:
A. CH
3
CHO và HCHO. B. C
2
H
5

CHO và C
3
H
7
CHO C. CH
3
CHO và
C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO.
Câu 68. Để phân biệt giữa benzen,phenol,stiren,trong 3 phản ứng sau có thể dùng phản ứng nào?
1) Dug dịch H
2
SO
4
(2) Dung dịch NaOH (3).nước Br2
A.1 B.2 C.1,2,3 D.3
Câu 69.Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch
H
2

SO
4
1M cho ra 1 hỗn hợp hai muối có khối lượng 20,2g. Xác định CTPT và khối lượng của mỗi
amin.
A.4,5g C
2
H
5
NH
2
; 5,9g C
3
H
7
NH
2
B. 4,5g C
3
H
7
NH
2
5,9g C
2
H
5
NH
2
C.3,1g CH
3

NH
2
; 4,5g C
2
H
5
NH
2
D.4,5g CH
3
NH
2
; 3,1g C
2
H
5
NH
2
Câu 70. Hiđrat hố hồn tồn 1,56g một ankin A thu được 1 anđehit B.Trộn B với một anđehit đơn chức
C. Thêm nước để được 0,1lít dung dịch D (chứa Bvà C) với tổng nồng độ mol là 0,8M.Thêm từ từ
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư vào dung dịch D và đun nóng thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTPT
và số mol của B và C trong dung dịch D.
A.(B)0,06mol CH
3
CHO ; (C) HCHO 0,02mol B.(B) 0,02mol CH
3

CHO ; (C) HCHO
0,06mol
C.(B) 0,06mol CH
3
CHO ; (C) HCHO 0,03mol D.(B) 0,03mol CH
3
CHO, (C) HCHO
0,06mol
Câu 71. Có thể phân biệt CH
3
CHO và C
2
H
5
OH bằng phản ứng với :
A.AgNO
3
/NH
3
B.Na C.Cu(OH)
2
/NaOH D.Tất cả đều đúng.
Câu 72. Hố hơi hồn tồn 2,3g một hợp chất hữu cơ chứa C,H O được thể tích hơi bằng thể tích của 2,2g
CO
2
đo ở cùng điều kiện. và A có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
Xác định

CTPT.
A.CH
3
CHO. B.CH
3
COOH C.HCOOH D.CHO-CH
2
-CH
2
-CHO
Câu 73. Muốn trung hồ 6,72g một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200gam dung dịch NaOH
2,24%.Tìm A.
A.CH
3
COOH B.HCOOH C.C
2
H
5
COOH D.CH
3
CHO
Câu 74. Muốn đốt cháy hồn tồn 2,96g một este đơn chức no E thì cần dùng 4,48g O2.Xác định E.
A.C
2
H
4
O
2
B.C
3

H
6
O
2
C.C
4
H
8
O
2
D.C
5
H
10
O
2
Câu 75. Cho 13,2g este đơn chức no E tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g muối.
E là:
A.HCOOCH
3
B.CH
3
COOH
3
C.HCOOC
2
H
5
D.CH
3

COOC
2
H
5
Câu 76. Đốt cháy một rượu đa chức X thu dược H
2
O và CO
2
có tỉ lệ mol l à 3:2. X là:
A.C
2
H
5
OH B.C
2
H
6
O
2
C.C
4
H
10
O
2
D.C
3
H
8
O

2
Câu 77.Cho Glixerin tác dụng vứoi HNO
3
, dư, đậm đặc tạo thành hợp chất Y . CTPT Y
A.C
3
H
5
(NO
2
)
3
B.C
3
H
5
OH(NO
3
)
2
C.C
3
H
5
(OH)
2
NO
3
D.C
3

H
5
(ONO
2
)
2
Câu 78. Cu(OH)
2
tan đựoc trong glixerin là do :
A.Glixerin có tính axitB.Glixerin có H linh động C.Tạo phức đồng D.Tạo liên kết
Hiđro
Câu 79. Lipit là :
A. Este của axit béo và rượu đa chức . B. Hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N.
C. Este của axit béo và glixerin. D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 80. Tỉ khối của một este so với hiđrô là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt
chát cùng một lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng một thể tích CO
2
cùng nhiệt độ và áp
suất. CTCT tho gọn của este là CTCT nào dưới đây?
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H

5
D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 81. Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucơzơ, ta dùng thuốc thử gì?
1) Dùng Na (2) Dùng Cu(OH)
2
(3). Dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. Dùng cả 3 chất trên. B.Dùng Cu(OH)
2
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Dùng Cu(OH)
2
, Dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 82.Các phát biểu sau liên quan đến gluxit, phát biểu nào sai :
1) Khác với glucozơ (chứa nhóm anđêhit),frutozơ (chứa nhóm xeton) khơng cho phản ứng tráng
gương.

2) Saccarozơ là đisacarit của glucozơ nên Saccarozơ cũng cho ph ản ứng tr áng gương nh ư glucozơ.
3) Tinh bột chứa nhiều nhóm OH nên tan nhiều trong nước.
A.2,3 B.1,2 C.1 D.tất cả đều sai.
Câu 83.bổ sung chuỗi phản ứng sau:
(C
6
H
10
O
5
)n
(1)
→
C
6
H
12
O
6

(2)
→
C
2
H
5
OH
(3)
→
C

2
H
4

(4)
→
C
2
H
5
Cl
(5)
→
C
2
H
4

(6)
→
(-CH
2
-
CH
2
-)
n
A.(1) H
2
O, (2) lên men, (3) H

2
SO
4
đ, (4) HCl, (5) KOH, (6) trùng hợp.
B. (1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đ, (4)Cl
2
, (5) KOH, (6) trùng hợp.
C. (1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đ, (4) HCl, (5) H
2
O, (6) trùng hợp
D. (1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đ, (4) NaCl, (5)KOH, (6)trùng hợp.
Câu 84. Một rượu no có phân tử khối là 92. Khi cho 4.6 gam rượu trên tác dụng với Na cho ra 1.68 lít

khí H
2
(đktc). Vậy số nhóm chức OH trong phân tử rượu trên là bao nhiêu:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 85.Tên gọi nào sai với cơng thức tương ứng:
A.CH
2
–COOH (alanin) B.CH
3
–CH– COOH (axit α-
aminopropionic)
NH
2
NH
2
C.CH
2
- CH
2
- CH
2
-CH
2
- CH
2
COOH axit caproic D. HOOC- CH
2
- CH
2
-CH-COOH axit α-

aninoglutaric
NH
2
NH
2

Câu 86.Hợp chất nào sau đây là amino axit :
A.CH
3
-CH
2
-NH-CH
2
-COOH B.H
2
N-CH
2
-COOH
C.CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH D.CH
3
-CH-CH
2
-CHO
NH

2
NH
2
Câu 87.Cho các chất sau: MgO, HCl, NaOH,KCl chất nào sau đây khong tac dụng với aminoaxit :
A. KCl B. MgO, HCl C.NaOH D. MgO, HCl, NaOH,KCl
Câu 88. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH2-CH2-COOH
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn etylamin.Cả hai tan trong nước.
B. Hai chất có nhiệt độ nóng chảy ngang nhau vì đều có 2C cả hai đều tan trong nước.
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin.Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước.
D. Cả hai đều có nhiệt độ nóng chảy thấp và ít tan trong nước
Câu 89. Đốt cháy hồn tồn 0,05mol G thu được 6,6g CO
2
, 3,15g H
2
O và 560 ml N
2
đktc. CTPT của G.
A.CH=CH-COOH B.CH
2
-CH
2
- COOH
NH
2
NH
2
C. NH
2
D.CH
2

-CH
2
-CH
2
-COOH
CH
3
- C - COOH NH
2
NH
2
Câu 90. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 1
mol HCl.
Đốt cháy 1 mol Y thu được 99 gam nước.
A.HOOC-CH-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH B .HOOC-CH-CH
2
-CH
2
- COOH
NH
2
NH
2
C. CH

2
-CH
2
-CH
2
-COOH D. CH
2
-CH=CH-COOH
NH
2
NH
2
Câu 91. Để nhận biết dd Glucozơ, dd Fructôzơ, dd saccarozơ, dd CH
3
CHO, thì ta cần sử dụng các chất
nào trong các chất sau đây: Nhóm các chất được sử dụng để nhận biết là:
Nhóm 1: Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
, AgNO
3
/NH
3
. Nhóm 2: AgNO
3
/NH
3

, Cu(OH)
2
, NaOH.
Nhóm 3: Na, AgNO
3
, H
2
SO
4
loãng.
A. nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm (1), (2). D. Nhóm (1), (2), (3).
Câu 92. Saccarozo có thể tác dụng với chất nào sau đây:
A. H
2
/Ni . t
o
. Cu(OH)
2
đung nóng. C. Cu(OH)
2
đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
, t
o
.
B. Cu(OH)
2
đun nóng, CH

3
COOH/ H
2
SO
4
đặc, t
o
. D. H
2
/Ni, t
o
. CH
3
COOH/
H
2
SO
4
đặc, t
o
.
Câu 93.Cho 250ml dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H
2
SO

4
dư cho ra 2,24 lít CO
2
đktc.Cho 500ml dung dịch A với dug dịch BaCl
2
dư cho ra 15,76g kết tủa.Nồng độ mol của Na
2
CO
3

NaHCO
3
l ần lượt là:
A. 0,16M, 0,24M B. 0,24M, 0,16M C. 0,18M, 0,24MD. D. 0,24M,
0,18M
Câu 94.Thêm vài giọt phenol phtalein, vào dung dịch các muối sau : (NH
4
)
2
SO
4
; K
3
PO
4
, KCl, K
2
CO
3
.

Dung dịch nào khơng làm cho phenol phtalein chuy ển màu.
A.K
3
PO
4
, KCl B.(NH
4
)
2
SO
4
, KCl C.KCl, K
2
CO
3
D.K
3
PO
4
, KCl
Câu 95. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với HCl được 4,15g muối clorua. Hãy tính số gam
của NaOH và KOH làn l ượt l à:
A. 1,12g, 1,92g B. 0,8gam và 2,24 gam C. 1,82g, 2g D. 2g, 1,82g
Câu 96. nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch KOH ,nếu cho3,9g Kali tác dung với 101,8g
nước. Biết khối lượng ri êng của dung dịch sau phản ứng là 1,056g/ml.
A. 1M, 5,3% B. 1 M, 4,5% C. 3M, 5,3% D.2M, 6%
Câu 97.Chọn 4 oxit MgO,Cr
2
O
3

,BeO,Mn
2
O
7
,chọn axit chỉ phản ứng được với bazơ và oxit chỉ phản ứng
được với axit.
A. Mn
2
O
7
, MgO B. Cr
2
O
3
, BeO C. Cr
2
O
3
, BeO D. BeO, Cr
2
O
3
Câu 98. 400 ml d.dòch KOH vào 250ml dd AlCl
3
2M thì thu được 23,4 gam kết tủa. Nồng độ của KOH
ba đều đem dùng là:
A.2,25M hay 4,25M B. 2,25M hay 3,75M C.2,25M hay 5,35M D. Kết quả khác.
Câu 99. Cho 1 mol Al p.ứ với dd HNO
3
thì thấy thoát ra chất khí duy nhất. Tỉ lệ giữa số mol HNO

3
đóng vai trò làm môi trường và vai trò chất oxi hoá là:
A. 4:1 B. 1:4 C. 3:2 D. 3:1
Câu 100. Hỗn hợp X gồm hai muối A
2
CO
3
và B
2
CO
3
có khối lượng là 7,14 gam. Cho hỗn hợp X p.ứ
với lượng dư dd H
2
SO
4
thì thấy thoát ra 896 ml khí ( 0
0
C và 2 atm). A, B là hai KL kiềm có hai
chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn, ( M
A
< M
B
). KL A và B lần lượt là: ( Cho biết
Li = 9; Na = 23; K = 39; Rb = 85, Cs = 133).
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 101. Trong phản ứng: Cu + HNO
3
 Cu(NO
3

)
2
+ NO +H
2
O
Hệ số cân bằng (mọi hệ số đã cân bằng đều ở dạng số nguyên, và tối giản) của HNO
3
và NO
lần lượt là:
A. 8 và 2 B. 6 và 2 C. 4 và 2 D. 4 và 1
Câu 102. Độ pH của dung dòch Na
2
CO
3
có thể đánh giá tương đối là:
A. >7 B. <7 C. =7 D. Chưa đánh giá được
Câu 103. Cho hỗn hợp khí N
2
và O
2
có tỉ khối so với khí Heli là 7,75. Thành phần trăm % theo thể
tích của hỗn hợp là:
A. 25% N
2
và 75% O
2
B. 30% N
2
và 70% O
2

. C. 75% N
2
và 25% O
2
. D. Một kết
quả khác.
Câu 104. Al tác dụng với dung dòch HNO
3
thu được muối và hỗn hợp gồm 2 khí NO và N
2
O với tỉ lệ
mol 1:3
Al + HNO
3
 Al(NO)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số nguyên nhỏ nhất là:
A. 72 B. 73 C. 77 D.82
Câu 105. Cho sắt tác dụng với dung dòch axit clohiđric được khí X; Nhiệt phân Kali nitrat thu được khí
Y; còn khí Z thu được do phản ứng của kali pemanganat với hỗn hợp (NaCl và H
2
SO
4
đặc). Chọn X, Y,
Z là:

A. H
2
, NO, Cl
2
B. H
2
, NO
2
, Cl
2
C. H
2
, N
2
, HCl D. H
2
, O
2
, Cl
2
Câu 106. Một số quặng sắt khi hòa tan trong HNO
3
đậm đặc thì thu được khí màu nâu đỏ, các quặng
đó là:
A. FeS, FeS
2
, Fe
3
O
4

, FeCO
3
B. FeS, Fe
2
O
3
, FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
, FeS D. FeS
2
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

Câu 107. Hỗn hợp A gồm FeS
2
và FeCO
3
với số mol bằng nhau vào bình chứa lượng không khí gấp
đôi lượng phản ứng. Sau khi phản ứng xong đưa về nhiệt độ ban đầu thì tỷ lệ của áp suất trước và sau
phản ứng là:
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:3
Câu 108. Fe tác dụng được với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) Clorua?
A. HCl B. Cl
2
C. NaCl D. CuCl
2
Câu 109. Hòa tan một oxit kim loại hóa trò II bằng 1 lượng vừa đủ dd HNO
3
10% thu được dd muối có
nồng độ 18,471%. KL đó là:
A. Mg B. Ba C. Be D. Ni
Câu 110. Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi
pha loãng cho đủ 50 ml dung dòch. Để phản ứng hết dung dòch này cần 20 ml dung dòch BaCl
2
0,75M.
Công thức phân tử và nồng độ mol/l của muối sunfat là :
A. CaSO
4
. 0,2M B. MgSo
4
. 0,02M C. MgSO
4
. 0,3M D. SrSO

4
. 0,03M
Câu 111. Cho 29 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó có tỉ lệ mol 1 :1 tác dụng với
dung dòch HCL dư thu được 41,6 gam muối khan. Tìm kim loại M ?
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
Câu 112. Nhận biết : glucozơ, glixerin, anđehit axetic và rượu etylic có thể dùng một thuốc thử sau :
A. HNO
3
B. Cu(OH)
2
/NaOH C. AgNO
3
/NH
3
D. Dung dòch
Brôm
Câu 113 . Một hiđrocacbon X có công thức dạng (CH)
n
. Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol H
2
hoặc với 1 mol Br
2
trong dung dòch brôm. Tên gọi của X là :
A. Vinyl axetilen B. Stiren C. Etylbenzen D. A, B đều đúng
Câu 114. Axit piric sản phẩm của phản ứng giữa các chất nào sau đây :
A. Phenol và HNO
3
đặc ( có mặt H
2
SO

4
đặc, t
0
). B. Phenol và NaOH
C. Phenol và brom D. Phenol và anđehit fomic.
Câu 115. Điều chế phenol (1) từ CH
4
(2) thì có các chất trung gian là Natri phenolat (3), phenyl clorua
(4), benzen (5) và axetilen (6). Sơ đồ thích hợp là :
A. (2)  (3)  (5)  (6)  (4)  (1) B. (2)  (6)  (5)  ( 4)  (3)  (1)
C. (2)  (5)  (3)  (4)  (6)  (1) D. (2)  ( 4)  (6)  (3)  (5)  (1)
Câu 116. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dd AgNO
3
/NH
3
(dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác
dụng với dd HCl hoặc dd NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B. Vậy X là:
(1) HCHO (2) HCOOH (3). HCOONH
4
A. (1). B. (1),(2) C. (2), (3) D. (1),(2), (3).
Câu 117. X là anđêhit. Cứ 1 thể tích hơi X tác dụng được với tối đa 2 thể tích H
2
(ở cùng đk nhiệt độ
và áp suất) tạo sản phẩm Y. Cứ 1 mol Y tác dụng hết với kali kim loại thì thu được số mol H
2
bằng số
mol Y. X thuộc dãy đồng đẳng với chất nào sau đây?
A. Fomanđêhit B. Glioxal C. Anđehit acrylic D. Benzanđehit
Câu 118. Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất thủy phân
tinh bột và len men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là

A. 50 g B. 56,25 g C. 56 g D. 60 g
Câu 119. Thủy phân etyl metyl oxalat trong môi trường axit thu được tối đa bao nhiêu chất hữu cơ?
A. 2 B. 3 C.4 D.5
Câu 120. Biêåu nào sau đây là không đúng ?
A. Anilin là bazo yếu hơn NH
3
B. Anilin không làm đổi màu giấy
quỳ tím ẩm
C. Anilin td được với dd axit vì trên N còn dư đôi electron tự do D. Nhờ có tính bazo,
anilin td được với dd Br
2
Câu 121. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính bazo tăng : NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
A. C
6

H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH B. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2

NH
C. CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
D. (CH
3
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< CH

3
NH
2
< NH
3
Câu 122. Cao su Buna – S có công thức là:
A. ( - CH
2
– CH = CH – CH
2
- )
n
B. [ - CH
2
- CH(C
6
H
5)
- ]
n
C. [ -CH
2
- C(COOCH
3
) - ]
n
D. [ - CH
2
– CH = CH CH
2

– CH - CH
2
- ]
CH
3
C
6
H
5

Câu 123. Ngâm một cây đinh Fe trong 200 ml dd CuSO
4
. Sau khi p.ứ kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd,
rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng của đinh Fe tăng thêm 1.6 gam. Nồng độ ban đầu của dd CuSO
4
là bao nhiêu?
A. 1M B. 0.5M C. 2M D. 1.5M
Câu 124. Tìm đònh nghóa sai:
A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron B. Chất khử là chất có khả năng
nhận electron
C. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron D. Chất khử là chất có khả năng
nhường electron
Câu 125.Tìm câu sai:
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.
B. Trong các hợp chất hóa học, halogen chỉ thể hiện số oxi hóa (-1) vì chúng là những chất oxi
hóa mạnh.
C. Thành phần và tính chất của các hợp chất của halogen là tương tự nhau.
D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất.
Câu 126. Tính axit giảm dần trong dãy axit halogen hiđric như sau:
A. HF > HBr > HCl > HI B. HI > HBr > HCl > HF

C. HCl > HBr > HI > HF D. HF > HCl > HBr > HI
Câu 127. Xét cụ thể qua 2 sơ đồ phản ứng hóa học sau
(1) H
2
O
2
+ KI  (2) H
2
O
2
+ Ag
2
O 
Ta có kết luận đúng nhất về tính chất của H
2
O
2
là :
A. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa không có
tính khử.
C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử D. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 128. Căn cứ vào sơ đồ phản ứng nào trong các SĐPƯ sau để có thể KL ozon có tính oxi hóa mạnh
hơn oxit ?
(1) Ag + O
3
→ (2) KI + O
3
 (3) 3O
2
UV


2O
3
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. Cả (1),
(2) và (3)
Câu 129.Theo Brontsted, đònh nghóa axit, bazo nào sau đây là đúng:
A. Axit là chất có khả năng tao H
+
khi tan trong H
2
O.
B. Axit là chất có khả năng tác dungnj với axit tạo H
2
; bazo là chất có khả năng td với axit tạo
muối.
C. Axit là chất có khả năng cho proton ; bazo là chất có khả năng nhận proton.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 130. Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO
3
trong dd chứa các ion: NH
4
+
, Fe
3+
, NO
3
, ta dùng?
A. DD NaOH B. KL Cu và vài giọt dd H
2
SO

4
loãng.
C. DD AgNO
3
D. DD BaCl
2
Câu 131. Để nhận biết các dd muối sau: Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
FeCl
2.
Chỉ dùng
1 dd làm thuốc thử thì chọn thuốc thử nào?
A. NaOH B. Ba(OH)
2

C. BaCl
2
D. AgNO
3
Câu 132. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bộ gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi, có thể dùng
chất nào sau đây ?
A. Dung dòch muối sắt (III) dư. B. Dung dòch AgNO
3

C. Dung dòch CuCl
2
dư. D. Dung dòch muối sắt (II) dư.
Câu 133 .Ion Na
+
bò khử trong các trường hợp nào sau đây:
1) Điện phân NaOH nóng chảy (4). Cho Na
2
CO
3
td với dd HCl
2) Điện phân NaCl nóng chảy (5). Cho NaOH vào dd NH
4
Cl
3) Điện phân dd NaCl.
A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2
Câu 134. Nung nóng 100g hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO

3
cho đến khi khối lượng không thay đổi nữa,
đem cân chất rắn thu được tháy nặng 69g. Xác đònh thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
A. 42% Na
2
CO
3
và 58% NaHCO
3
B. 84% Na
2
CO
3
và 16% NaHCO
3
C. 50% Na
2
CO
3
và 50% NaHCO
3
D. 68% Na
2
CO
3
và 32% NaHCO
3
Câu 135. Hàm lượng của KL A trong muối cacbonat là 40%, vậy hàm lượng của KL đó trong muối
photphat là:
A. 38,7% B. 19,35% C. 25,6% D. 42,35%

Câu 136. Cho cấu hình electron cơ bản của ion M
2+
là [ Ar ]3d
6
. Tìm vò trí của X trong bảng HTTH?
A. Ô 26, chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VI. B. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm chính nhóm
II.
C. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II. D. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm
VIII.
Câu 137. ……………………………… là sản phẩm :……………………….. của ………………………..
Hãy điền vào chỗ trống:
A. Caosubuna ; đồng trùng hợp; butien 1-3 C. Caosu iso pren ; trùng hợp l
butien 1-3 và isopren.
B. Caosubuna –S ; đồng trùnghợp; butien-3 và stiren. D.Caosu thiên nhiên;
đồng trùng hợp ; iso pren .
Câu 138. chất nào sau đây khi trùng hợp có khả năng cho caosu:
(1). CH
2
= CH- CH=CH-CH
3
(2). CH
2
=CH- CH
2
- CH =CH
2
(3). CH
2
=C=CH
2

. (4). CH
2
=CH - CH = CH
2
.
A).(1), (2), (4) B).(4) C).(1), (4). D).(2),(4).
Câu 139. Có bốn dung dòch: Natri clorua, rượu êtylic, axit axetic, kalisunfat đều có nồng độ 0,1
mol/lít. Khả năng dẫn điện của các dung dòch đó tăng dần theo thứ tự nào trong thứ tự sau:
A. NaCl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
. B. C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<NaCl < K
2
SO
4
.
C. C

2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
< NaCl. D. CH
3
COOH<NaCl < C
2
H
5
OH<K
2
SO
4
.
Câu 140. Hợp chất C
8
H
8
O
2
(X) khi tác dụng với KOH dư thì cho hỗn hợp chứa hai muối hữu cơ thì X
có CTCT nào sau đây
A. C
6

H
5
-CH
2
-COOH. B. CH
3
COO-C
6
H
5
C. C
6
H
5
-COOCH
3
D. CH
3
-C
6
H
4
-COOH.
Câu 141. Để trung hòa 8.8 gam một axit cacboxilic mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic cần 100 ml dd NaOH 1M. CTCT nào là đúng của axit trên:
A. HCOOH. B. (CH
3
)
2
CHCOOH. C. CH

3
CH
2
COOH. D. CH
3
-CH
2
CH
2
-
COOH.
Câu 142. Cho hai muối sau (A):Na
2
HPO
3
; (B). Na
2
HPO
4
. Tìm nhận xét đúng:
A. Cả hai muối đều là muối axit. B. Cả hai muối đều là muối trung hòa.
C. (A) là muối axit, (B) là muối trung hòa. D. (A) là muối trung hòa, (B) là muối axit.
Câu 143. Để tách được Benzen có lần anilin ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN
1
: Dd HCl dư, rồi sau đó cho bào nình lóng để chiếc Benzen.
TN
2
: Dùng dd Brôm dư có dư lọc bỏ kết tủa rồi cho cho vào bình lóng để chiếc benzen.
A. TN

1
và TN
2
đều đúng. B. TN
1
đúng, TN
2
sai. B. TN
1
sai, TN
2
đúng.
D. TN
1
và TN
2
đều sai.
Câu 144. 1 mol rượu A → 1 mol Anđêhit → 4 mol Ag. Rượu A nào sau đây là đúng.
(1) CH
3
CH
2
OH. (2). CH
3
– CH(OH)-CH
2
-OH (3) CH
3
OH (4). C
2

H
4
(OH)
2
.
A. (1,2). B. (3, 4). C. (2),(3),(4). D. (3).
Câu 145. Cấu hình electron nào sau đây đúng:
A. Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. Al
3+
. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
C.Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
D. Ca
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

5
.
Câu 146. Cho dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. P.pháp hoá học đơn giản để loại bỏ tạp chất là phương
pháp nào sau đây?
A. Điện phân dd với điện cực trơ cho đến khi hết màu xanh.
B. Chuyển 2 muối thành hiđrôxit KL rồi hoà tan bằng dd H
2
SO
4
loãng.
C. Thả Ma vào dd cho đến khi hết màu xanh.
D. Thả Fe dư vào trong dd, chờ p.ứ xong rồi lọc bỏ chất rắn.
Câu 147. Tính chất hoá học nào sau đây của KL mà nguyên nhân gây ra không phải là do các
electron tự do:
A. nh kim B. Dẫn điện, dẫn nhiệt C. Tính cứng. D. Tính dẻo.
Câu 148. Cho hỗn hợp gồm K và Na vào 200 gam nước thấy thoát ra 1120 cm
3
một chất khí duy nhất
đo ở 0
o
C và 1 atm. Dd thu được có giá trò pH là:
A. pH = 13,7 B. pH = 0, 6 C. pH = 0, 3 D. pH =13,4
Câu 149. Một dd chứa các ion Na
+
, Mg
2+

, Ca
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Phải dùng dd nào sau đây để loại bỏ:
Ca
2+
.Mg
2+
, Ba
2+
,H
+
ra khỏi dd ban đầu.
A. K
2
CO
3
. B. NaOH C. Na
2
SO
4
. D. AgNO
3
.
Câu 150. Cho Ca vào H

2
O, Sục khí CO
2
vào dd A được dd B và kết tủa C. Nung nóng dd B thấy có khí
thoát rA.
Và các p.ứ hoá học sau:
(1). Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2
(5). Ca(HCO
3
)
2

o
t
→
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
(2). 2CO
2
+ Ca(OH)

2
→ Ca(HCO
3
)
2
(6). CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O →
Ca(HCO
3
)
2
(3). Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ 2CaCO
3
+ 2H
2
O. (7). CO
2
+ Ca(OH)
2

→ CaCO
3
+ H
2
O
(4). CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
.
Thứ tự p.ứ hoá học xảy ra nào sau đây là đúng.
A. (1), ( 2), (7), (4). B. (1), (7), (6), (4). C. (1), (7), (6), (5) D. (1), (3), (6), (5).
Câu 151. Cho Al nguyên chất vào dd NaOH thì Al bò oxi hoá đến hết. Tìm phátbiểu đúng.
A. NaOH là chất Oxi hoá Al là chất khử. C. nước là chất Oxi hoá, Al
là chất khử.
B. Al là chất oxi hóa, NaOH là chất khử. D. Nước là môi trường, Al là
chất khử.
Câu 152. Phương trình hoá học nào sau đây đã viết không đúng.
A. 3 Fe + 2O
2

o
t
→
Fe
3

O
4
. B. 2Fe + 3Cl
2

o
t
→
FeCl
3
.
C. 2Fe + 3I
2

o
t
→
2FeI
3
D. Ffe + S
o
t
→
FeS.
Câu 153. Hiện tượng nào sau đây mô tả không đúng.
A. Thêm NaOH vào dd FeCl
3
màu vàng nâu, xuất hiện màu đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO
3

thấy xuất hiện dd màu xanh nhạt.
C. Thêm Fe(OH)
3
màu đỏ nâu vào dd H
2
SO
4
thấy hình thành dd vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dd Fe(NO
3
)
3
thấy dd chuyển từ màu vàng sang màu xanh.
Câu 154. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe, FeO ; Fe + Fe
2
O
3
; FeO và Fe
2
O
3
. Giải pháp lần lượt dùng các
thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được cả 3 hỗn hợp trên:
A. Dùng dd HCl sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
B. Dùng H
2
SO
4
đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
C. Dd HNO

3
đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp H
2
SO
4
đặc.
Câu 155. Dd chứa 3.25 gam muối clorua của một KL chưa biết p.ứ với dd AgNO
3
dư thất tách ra 8.61
gam kết tủa trắng. CT của muối clorua KL là CT nào sau đây:
A. MgCl
2
B. CuCl
2
C. FeCl
2
D. FeCl
3
.
Câu 156. Dd chứa 0.2 mol NaOH tác dụng với 0.15 mol CO
2
. Dd sau p.ứ có:
A. NaOH, Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
C. Na

2
CO
3
D. NaHCO
3

Na
2
CO
3
.
Câu 157. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gam rượu?
A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D. 10.05gam.
Câu 158. Có 2 lọ mất nhãn chứa dd rượu n- propilic và dd iso propylic. Có thể p. biệt chúng bằng
thuốc thử nào dưới đây.
(1). CuO. (2). AgNO
3
/NH
3
. (3). Cu(OH)
2
/OH
-
(4). Na (5).
nước brôm.
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1),(4) D. (A), (B) đúng.
Câu 159. Có bao nhiêu amin bậc 1 có công thức phân tử C
4
H
11

N?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 160. Este E cháy cho mol H
2
O = mol CO
2
. E là:
A. Este chưa no. B. Este đa chức. C. este đơn chức no. D. este của phênol.
Câu 161. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi nào dưới đây là đúng:
A. HCOOH < CH
3
OH < HCHO. C. HCOOCH
3
< CH
3
COOH <
C
2
H
5
COOH.
B. C
2
H
5
OH < CH
3
CHO < CH
3
COOH. D. CH

3
OH< CH
3
Cl<CH
3
COOH.
Câu 162. Xà phòng hoá toàn toàn 10 gam este E có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
bằng dd NaOH vừa đủ
rồi cô cạn được 9,4 gam muối khan. E có tên gọi là:
A. etyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. etyl axetat. D. Vinyl
fomiat.
Câu 163. Nhỏ dd anđehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)
2
, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện
kết tủa đỏ gạch. Phương trình hoá học nào sau đây biễu diễn đúng hiện tượng xảy rA.
A. HCHO + Cu(OH)
2

OH

→
HCOOH + Cu + H
2
O.C. HCHO + 2Cu(OH)
2


OH

→
HCOOH +
Cu
2
O + 2H
2
O.
B. HCHO + Cu(OH)
2

OH

→
HCOOH + CuO + H
2
O. D. HCHO + 2Cu(OH)
2

OH

→

HCOOH + CuOH + 2H
2
O.
Câu 164. Glixerin cho được p.ứ với dãy nào sau đây:
A. Na, HCl, Cu(OH)

2
.B. NaCl, HNO
3
, Cu(OH)
2
. C. HNO
3
, CuO, Na
2
SO
4
. D. CuO,
Cu(OH)
2
, H
2
.
Câu 165. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg xenlulôzơ thu được:
A. 0,5 kg Glucozơ. B. 1 kg Glucozơ C. 1.052 khí Glucozơ D. 1.11 kg
Glucozơ.
Câu 166. Glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộkhí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)
2
tách được
40 gam kết tủa, biết Hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng Glucozơ cần dùng là bao nhiêu
gam.
A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam.
Câu 167. Cho 0.1 mol A (
α
-aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử ) p.ứ hết
với HCl tạo ra 11.15 gam muối. Chất A là chất nào sau đây?

A. Glixin. B. Alanin. C. Phenyl alanin. D. Valin.
Câu 168. Trong số các polime sau: Tơ tằm, sợi bông len, len, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có
nguồn gốc từ xenlulozơ là loại nào?
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon 6 -6. C. Sợi bông, len , nilon 6-6.
B. Sợi bông, len, tơ axetat. D. Tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat.
Câu 169. Sản phẩm trùng hợp của butien 1-3 với vinyl Cianua có tên gọi nào sau đây:
A. CasununA. B. Caosu buna –S. C. Caosu buna –N. D. Caosu thiên nhiên.
Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dd
H
2
SO
4
đặc, chất khí còn lại dẫn qua dd nước vôi trong ( lấy dư). Khối lượng của bình (1) tăng a
gam. Khối lượng bình 2 tăng b gam, và thu được m gam kết tủA. Trong những nhận đònh dưới đây
nhận đònh nào không đúng.
A. Trong thí nghiệm, thấy có kết tủa xuất hiện chứng tỏ có C trong hợp chất hữu cơ ban đầu.
B. Xác đònh khối lượng của cacbon trong hợp chất hữu cơ ban đầu bằng biểu thức:
. ( )
c
m
m 12 gam
100
=
.
C. a, b chính là khối lượng của H
2
O, và CO
2
trong hợp chất hữu cơ ban đầu.
D. Xác đònh khối lượng của Hiđrô trong hợp chất hữu cơ ban đầu bằng biểu thức:

H
a
m
9
=
.
Câu 171. Trong một phân nhóm chính (IA, IIA, IIIA) theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :
A. Năng lượng ion hoá giảm dần C. Tính KL giảm dần.
B. Độ âm điện tăng dần. D. Khả năng nhường e giảm dần,
Câu 172. Cho Cu KL vào các dd MgCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Số p.ứ hoá học xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 173. Oxit nào khi cho vào ống nghiệm chứa dd HNO
3
đặc, nóng thì có khí thoát rA.
A. Fe
2
O
3
. B. MgO. C. Fe
3
O
4
D. CuO.
Câu 174. Chiều biến thiên tính oxi hoá và tính khử trong dãy điện hoá là:

A. Tính oxi hoá tăng, tính khử tăng. C. Tính oxi hoá giảm, tính khử tăng.
B. Tính oxi hoá giảm, tính khử giảm. D. Tính oxi hóa tăng, tính khử giảm.
Câu 175. Cho các nhận xét sau đây.
(1). Trong nhóm IA bán kính nguyên tử tăng dần, năng lượng ion hoá tăng dần.
(2). KL trong : nhóm IA, nhóm IIA đều tan trong nước và tạo thành dd bazơ, giải phóng khí
hiđrô.
(3). Khi nhỏ từ từ dd NaOH vào dd Ca(HCO
3
)
2
có kết tủa xuất hiện đạt đến giá trò cực đại và
không tan trong NaOH dư.
(4). KL kiềm có tính khử mạnh nên có khả năng đẩy được KL đứng sau nó ra khỏi dd muối.
Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3),(4) C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4)
Câu 176. Để làm mềm nước cứng tạm thời ( dd X ) người ta dùng cách nào sau đây?
(1). Đun nóng ddX. (3). Cho dd X p.ứ với Na
2
CO
3
dư.

(2). Cho dd X p.ứ với Ca(OH)
2
dư. (4). Cho dd X p.ứ với Na
3
PO
4
dư.
A. Cách (1, 2). B. Cách (1, 2, 3). C. Cách (1, 3,4).

D. ( Cách 1,2,3,4).
Câu 177. Trộn 100 ml dd Ba(OH)
2
0,5M với 100 ml dd KOH 0.5M được dd X. Nồng độ mol/lít của ion
OH
-
trong dd là:
A. 0.25M B. 0.5M C. 1.5M D.
0.75M.
Câu 178. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
.
A. Na
+
, Ca
2+
, Al
3+
. B. K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
. C. Na
+

, Mg
2+
, Al
3+
. D. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
.
Câu 179. Cho 0.001 mol NH
4
Cl vào 100 dd NaOH có pH = 12 và đun sôi sau đó làm nguội. Thêm vào
một ít phenol phtalêin, dd thu được có màu gì:
A. Xanh. B. hồng. C. Tím D. Khôngmàu.
Câu 180. Fe tác dụng được với nhóm chất lỏng nào sau đây:
A. HCl, H
2
O, NaOH. B. ZnCl
2
, HCl, H
2
O. C. HCl, FeCl
3
, AgNO
3
. D. ZnCl
2
, HCl,

NaOH.
Câu 181. 4 gam oxit sắt p.ứ hết với 52.14 ml dd HCl 10% ( d = 1.05g/ml). Công thức của oxit sắt đó là:
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. CuO.
Câu 182. Một dd có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ của a, b,
c, d.
A. 2a + 2b = c + d. B. a + b = 2c + 2d. C. 2a + b = 2c + d. D. a + b = c + d.
Câu 183. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với 1400 ml dd HNO
3
1M ta thu được dd A và khí NO, Cô cạn dd
A thu được muối có khối lượng là:
A. 24.2 gam. B. 84,3 gam C. 84,7 gam D. 41,7 gam.
Câu 184. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho p.ứ oxi hoá hết 0.1mol FeSO
4

bằng KMnO
4
trong
H
2
SO
4
?
A. Dd trước p.ứ có màu tím hồng. C. Lượng KMnO
4
cần dùng là 0.02 mol.
B. Dd sau p.ứ có màu vàng. D. Lượng H
2
SO
4
cần dùng là 0.18 mol.
Câu 185. Dùng khí CO để khử Fe(III) Oxit, rắn còn lại sau phản ứng có thể có những chất nào?
A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO, Fe
3
O
4
. D. Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
.

Câu 186. Hỗn hợp bột Fe, Al, Al
2
O
3
. Nếu ngâm 16.1 gam hỗn hợp trong dd NaOH lấy dư thoát ra 6.72
lít khí (đktc) và một chất rắn không tan. Lọc lấy chất rắn và đem hòa tan trong HCl 2M thì cần
dùng đúng 100 ml dd HCl. Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là bao
nhiêu?
A. 35.54% Al – 34.78% Fe – 29.68%Al
2
O
3
. C. 34.45%Al – 38.47%Fe – 27.08%Al
2
O
3
.
B. 33.54%Al = 33.78%Fe – 32.68%Al
2
O
3
. D. 32.68%Al ; 33.78%Fe – 33.54% Al
2
O
3
.
Câu 187. Cho hỗn hợp Na và Al vào trong nước có khí H
2
thoát rA. Vậy khí H
2

thoát ra là do.
A. Hiđrô trong nước đã bò khử bởi Na giải phóng ra H
2
phân tử.
B. Hiđrô trong nước đã bò khử bởi Al giải phóng ra H
2
phân tử.
C. Hiđrô trong nước đã bò khử bởi Na và Al giải phóng ra H
2
phân tử.
D. Hiđrô trong nước và hiđrô trong NaOH bò Na và Al khử giải phóng ra H
2
phân tử.
Câu 188. Cho Na (dư) vào dd:…………… có hiện tượng xảy ra:……………………… Chọn câu nhận xét
đúng.
A. AlCl
3
- Tạo kết tủa keo trắng và kết tủa tan dần. Không có khí thoát rA.
B. (NH
4
)
2
SO
4
-
Có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. FeCl
2
- Tạo kết tủa nâu đỏ, có bọt khí thoát rA.
D. MgSO

4
- Tạo kết tủa trắng xanh, có bọt khí thoát rA.
Câu 189. Cho sơ đồ sau: Các p.ứ trong sơ đồ xảy ra hoàn toàn.
15 gam X ( Al và Mg)
→
HCl
vua du dd Y
→
NaOH du
kết tủa Z
o
t
→
16 gam rắn Y.
% khối lượng của Mg trong hỗn hợp X.
A. 64%. B. 66,66% C. 72% D. 32%.
Câu 190. Để phân biệt dung dòch các lọ mất nhãn chứa các dd Na
2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, ZnSO
4


thể dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dd NaOH và dd BaCl
2
. C. dd NaOH và nước amoniăc.
B. nước amoniắc và dd BaCl
2
. D. dd Ba(OH)
2
và dd HCl.
Câu 191. Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng C
x
H
y
O

ta được m
c
+ m
H
= 1.75m
O
. Công thức đơn giản của
X là:
A. CH
2
O. B. CH
3
O. D. C
2

H
4
O. D. C
2
H
6
O.
Câu 192. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O có M
X
= 68. 13.6 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dd
AgNO
3
2M/ NH
3
thu được 43.2 gam Ag, Công thức của X là:
A. HC ≡ CH-CHO. B. OHC –CHO. C. CH ≡ C –CH
2
– CHO. D. CH
2
=CH=CH-CHO.
Câu 193. Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây: X
( )1
→
Y
( )2
→
C
2
H
2

. Chất X không phù hợp với sơ đồ
trên là:
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
5
OH. D. Al
4
C
3
.
Câu 194. Chất lưỡng tính là chất:
A. Không có cả tính axit lẫn bazơ. C. Không tan trong bazơ nhưng tan trong axit.
B. làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ và xanh. D. Tan cả trong bazơ lần axit.
Câu 195. Nguyên tử
27
X
Xcó cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân của nguyên tử X có :
A. 13 nơtron và 14 prôtôn. B. 13 prôtôn và 14 nơtron.
C. 14 notron và 13 electron. D.. 13 nơtron và 13 prôtôn.
Câu 196. Khi nhiệt phân muối nitrat, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit KL:
A. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)

2
.
C. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
. D. Gg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
.
Câu 197. Cho pứ:
FeCl
2
(dd) + KMnO
4
+ HCl → FeCl
3
+ MnCl
2
+ KCl + H
2

O.
Tổng hệ số sau khi cân bằng là:
A. 39 B. 25 C. 29 D. 32
Câu 198. Trong một dd có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol NO
3
-
. Nếu a = 0.01; c = 0.01 ,
d = 0.03 thì :
A. b = 0.02 B. b = 0.01 C. b = 0.03 D. b = 0.04
Câu 199. Cho hỗn hợp khí X gồm N
2
, NO, NH
3
hơi nước đi qua bình chứa P
2
O
5
thì còn lại hỗn hợp Y
chỉ gồm 2 khí. 2 khí đó là
A. N
2
và NO B. NO và NH
3
C. NH

3
và hơi nước. D. N
2
và NH
3
.
Câu 200. Trong dd có chứa các cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một ainon. Anion đó là:
A. Cl
-
B. SO
4
2-
C. NO
3
-
D. CO
3
2-
.
Câu 201. Dãy đồng đẳng của rượu êtylic có công thức chung là:
A. C
n

H
2n+1
OH . ( n

1). B. C
n
H
2n-1
OH ( n

3).
C. C
n
H
2n+2

x
(OH)
x
( n

x, x>1). D. C
n
H
2n-7
OH ( n

6).
Câu 202. Cho 18.4 gam hỗn hợp gồm phênol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH
2,5M. Phần trăm theo số mol của phênol trong hỗn hợp là:

A. 14.49%. B. 51.08% C. 40%. D. 18,49%.
Câu 203. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin mạch hở đơn chức, sau pứ thu được 5.376 lít CO
2
và 1.344
lít khí N
2
và 7.56 gam H
2
O ( các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có CTPT là:
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
5
N C. CH
5
N D. C
2
H
7
N.
Câu 204. Anđehit có thể tham gia pứ tráng gương và pứ với hiđrô ( Ni, t
o
) .
A. Chỉ thể hiện tính khử. B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. Chỉ thể hiện tính oxin hoá.
Câu 205. để trung hoà 4.44 gam một axit cacboxilic ( thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần dùng

60 ml dd NaOH 1M. CTPT của axit đó là:
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Câu 206. Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
CH
2
CH
2
COOH. C. HCOOCH
2
CH
2
H

3
D. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
Câu 207. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thể tích CO
2
sinh ra luôn bằng thể tích của khí
O
2
cần cho pứ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. tên gọi của este là:
A. Metyl axetat. B. Prôpyl fomiat. C. etyl axetat. D. Mêtyl
fomiat.
Câu 208. Cho các chất sau: (X). HO-CH
2
-CH
2
-OH. (Y). CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH.
Z). CH
3
-CH2

2
-O-CH
3
. (T). HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH.
Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 209. Cho m gam Glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO
2
sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi trong lấy dư thu được 20 gam kết tủA. Giá trò của là:
A. 4 B. 22,5 C. 14.4 D. 11.25.
Câu 210. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột
→
X
→
Y
→
Axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. Rượu êtylic và axit axetic. B. Glucozơ, anđêhit axetic.
C. Glucozơ, etyl axetat. D. Glucozơ, rượu etylic.
Câu 211. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pứ của chất này với :
A. Dd HCl và dd NaOH C. Dd KOH và dd NH
3
.

B. Dd KOH và CuO. D. dd NaOH và dd NH
3
.
Câu 212. Cho các polime sau: ( -CH
2
-CH-)
n
; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
, (-NH-CH
2
-CO-)
n
. Công thức
mônme để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên là:
A. CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH=CH-CH
3
; NH
2
-CH

2
-CH
2
-COOH. B.CH
2
=CH
2
; CH
2
=CH-CH=CH
2
;
NH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH=C=CH
2
; NH
2
-CH
2
-COOH. D.CH

2
=CHCl; CH
3
-CH=CH-CH
3
,
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 213. Trong các loại tơ sau:
(1). [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OH-(CH
2
)
4
-CO-]
n
. (2). [-NH- (CH
2
)
5
-CO-]
n
(3).
[C

6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
Tơ nilon 6-6 là:
A. (1). B. (2). C. (3). D. Một CTCT khác.
Câu 214. Dãy gồm các dd có thể tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A. Glucozơ , glixerin, anđêhit fomic , natri axetat. C. Glucơzơ, glixerin, mantozơ, axit
axetic.
B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic. D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.

×