Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra CN9 (45 phut)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.74 KB, 4 trang )


Họ và tên Thứ ng y .tháng .. .năm 2009
Lớp 9..... KIểm tra
Môn: Công Nghệ 9 (45)
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
A,Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Hãy sắp xếp thứ tự theo đúng quy trình nối dây dẫn điện
1. Làm sạch lõi
2. Bóc vỏ cách điện.
3. Uốn gập lõi.
4. Vặn xoắn.
5. Kiểm tra mối nối.
6. Hàn mối nối.
7. Cách điện mối nối
8. Lồng lõi.
9. Tách lõi.
10.Nối dây.
11.Làm khuyên.
12.Làm đầu nối
thẳng.
Câu 2: Hoàn thành câu sau dấu(...) để có cách dùng dụng cụ trong lắp đặt mạch điện
1, Để lắp đặt mạch điện trong nhà, dùng..............................để đo chiều dài tờng nhà, độ
cao để lắp đặt bảng điện. Sau đó dùng .......................... để gá tạm thời dây dẫn theo đờng
thiết kế, dùng.......................để khoan lỗ bê tông, tờng nhà để lắp dặt dây dẫn, thiết bị điện.
Dùng.......................để kiểm tra chiều sâu của lỗ,........................ và bắt vít chặt dây dẫn, thiết
bị điện bằng.........................Sau đó dùng....................để cắt ống nhựa bọc kín đờng dây dẫn
đảm bảo an toàn điện, thẩm mỹ cho ngôi nhà.
2, Với đờng dây trục chính dùng loại dây dẫn
điện........................vì........................................................................................................
Với đờng dây dẫn điện đến các thiết bị điện nh : Quạt bàn di động,ổ điện di động, bóng đèn


di động..v.v.ta dùng dây điện có đặc
điểm.......................vì.......................................................................................................
B.Tự luận(6 điểm)
Câu 1: Nêu cách đo điện trở của cuộn dây bằng đồng hồ vạn năng.
Câu 2: Hãy nêu và phân tích yêu cầu kỹ thuật của các mối nối dây dẫn điện
Câu 3: Theo em để lắp đặt mạch điện đúng tiêu chuẩn em cần phải biết, phải chọn
những tiêu chí nào?
Quy trình thực hiện nối dây
Theo đờng thẳng Nối rẽ Dùng phụ kiện
Dây lõi 1 sợi Dây lõi
nhiều sợi
Dây lõi 1
sợi
Dây lõi
nhiều sợi
Bằng vít Đai ốc
1

Bµi lµm
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................... ........................
........................................................................................................................
2

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
3

Đáp án và biểu điểm
A. Trắc nghiệm
Câu 1:(Mỗi ý đúng đợc 0,25 đ)
Quy trình thực hiện nối dây
Theo đờng thẳng Nối rẽ Dùng phụ kiện

Dây lõi 1
sợi
Dây lõi
nhiều sợi
Dây lõi 1
sợi
Dây lõi
nhiều sợi
Bằng vít Đai ốc
2-1-3-4-5-6-7 2-1-8-4-5-6-7 2-1-3-4-5-6-7 2-1-10-5-6-7 2-1-11-10-5 2-1-12-10-5
Câu 2:(3 đ)
1, Thớc , búa, máy khoan, thớc cặp, khoan, tua vít, ca, ampekế, vôn kế, công tơ
điện.(1đ)
2, - dây cáp(lõi một sợi) vì truyền tải điện năng lớn đến các mạch nhánh, các
thiết bị điện(1 đ)
- lõi nhiều sợi, vỏ mềm cách điện đạt tiêu chuẩn vì đảm bảo an toàn cho ngời
sử dụng khi cuộn gọn không làm lõi dây bị uốn gập.(1đ)
B. Tự luận
Câu 1( Mỗi ý đúng đợc 0,4đ)
- Chọn thang đo
- Hiệu chỉnh 0
- Đua que đo vào 2 đầu
cuộn dây
- Đọc trị số
- Ghi lại trị số
Câu 2: ( Phân tích cụ thể Mỗi ý đúng đợc 0,5đ)
- Dẫn điện tốt
- Độ bền cơ học cao
- An toàn
- Mỹ thuật

Câu 3:
Tiêu chí: 1đ
- Dây dẫn, thiết bị điện đúng tiêu chuẩn
- Lắp đặt thiết kế mạch điện khoa học
Biết: 0,5: - Kiến thức về sử dụng vật liệu điện an toàn, cấu tạo máy điện, quy
trình thiết kế trong nghề điện
*/ Ma trận đề kiểm tra
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Quy trình nối dây dẫn điện
C1: 1.5
1.5
2.Dụng cụ lắp đặt mạch điện
C2:1.0 C2: 2.0
3.0
3.Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng
C 1b::2.0
2.0
4.Yêu cầu kỹ thuật của nối dây dẫn điện
C2b:0.5 C2b:1.5
C3:1.5
3.5
Tổng 1.5 5.0 3.5 10.0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×