Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Hoc24h vn thi bài 2 đề 1 kiểm tra kiến thức phần nhiễm sắc thể, gen, mã di truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.62 KB, 17 trang )

Câu 1

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Mỗi lồi đều có một bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về

A

hình thái, số lượng và cấu trúc.

B

số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp.

C

hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp.

D

thành phần, số lượng và cấu trúc.

Câu 2

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Thứ tự cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể từ đơn giản đến phức tạp là

A

nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, siêu xoắn, crômatit



B

sợi chất nhiễm sắc, nuclêôxôm, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.

C

sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, nuclêôxôm, siêu xoắn, crômatit.

D

nuclêôxôm, sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.

Câu 3

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là

A

ADN, ARN và prôtêin phi histon.

B

ADN và prôtêin phi histon.

C

ADN và prôtêin histon.



D
Câu 4

ADN, ARN và prôtêin histon.
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là

A

9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.

B

8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.

C

8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.

D

9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.

Câu 5

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)


Chọn câu phát biểu không đúng . Đối với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực

A

hình thái của nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì phân bào.

B

bộ NST của mỗi lồi đặc trưng về hình thái, số lượng và cấu trúc

C

số lượng NST trong tế bào càng nhiều sinh vật càng tiến hố

D

giới tính của một lồi phụ thuộc vào sự có mặt của cặp nhiễm sắc thể
giới tính trong tế bào.

Câu 6

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Mức xoắn 1 của NST là:

A

siêu xoắn, đường kính 300nm

B


sợi cơ bản, đường kính 11nm

C

sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm


D
Câu 7

crơmatic, đường kính 700nm
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực,
sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là

A

30 nm và 300 nm

B

30 nm và 11 nm.

C

11 nm và 300 nm.

D


11 nm và 30 nm.

Câu 8

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Nhiễm sắc thể( NST) kép được cấu tạo từ:

A

hai NST đơn dính nhau qua tâm động.

B

hai crơmatit dính nhau qua tâm động

C

hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động.

D

hai NST tương đồng.

Câu 9

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

NST ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo gồm: một phân tử ADN vịng kép


A

khơng liên kết với prơtêin phi histơn

B

khơng liên kết với prôtêin histôn.

C

liên kết với prôtêin histôn


D
Câu 10

liên kết với prôtêin phi histôn
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng

A

chưa phân ly về các cực tế bào.

B

tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.


C

đã tự nhân đôi.

D

xoắn và co ngắn cực đại.

Câu 11

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A

là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các
cực của tế bào.

B

là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.

C

có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc
thể khơng dính vào nhau.

D
Câu 12


là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính
của nhân tế bào do

A

có thể ở dạng sợi cực mảnh vì vậy nó nằm co gọn trong nhân tế bào.

B

ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc.


C

ADN có khả năng co xoắn khi khơng hoạt động.

D

ADN có thể tồn tại ở nhiều trạng thái.

Câu 13

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể


A

giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.

B

thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

C

thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

D

thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình
phân bào.

Câu 14

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêơtit đặc biệt gọi là tâm động.
Tâm động có chức năng

A

là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các
cực của tế bào trong q trình phân bào.

B


là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc
thể nhân đơi trong q trình phân bào.

C

giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong
quá trình phân bào nguyên phân.

D
Câu 15

làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong q trình phân bào.
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào
vì chúng


A

nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen, mà gen là cơ sở vật chất di truyền ở
cấp độ phân tử

B

tham gia vào mọi hoạt động sống của tế bào.

C


điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền ở phân bào.

D

điều hồ hoạt động của các gen thơng qua các mức xoắn cuộn của nhiễm
sắc thể.

Câu 16

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của lồi phản ánh

A

Mức độ tiến hóa của lồi.

B

Mối quan hệ họ hàng giữa các lồi.

C

Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.

D

Số lượng gen của mỗi loài.

Câu 17


Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Cặp NST tương đồng là cặp NST

A

Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có
nguồn gốc từ mẹ.

B

Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc
từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.

C

Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có
nguồn gốc từ mẹ.


D

Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc
từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.

Câu 18

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)


Nhận định nào sau đây không phải là chức năng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân
thực?

A

Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và
cơ thể.

B

Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha
phân bào.

C

Khả năng tham gia tổng hợp prôtêin mạnh khi tế bào đang ở kỳ giữa của
phân bào.

D

Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm
sắc thể.

Câu 19

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Điều nào sau đây không đúng với chức năng của NST?

A


Tham gia vào cấu trúc nên enzim để xúc tác cho các phản ứng sinh hoá
trong tế bào.

B

Điều hoà hoạt động của các gen.

C

Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

D

Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha
phân bào.

Câu 20

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Một trong những chức năng của nhiễm sắc thể là


A

xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể.

B


điều hịa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.

C

điều hồ trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể.

D

lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 21

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là

A

ADN.

B

prôtêin histôn.

C

nuclêôtit.

D


nuclêôxôm.

Câu 22

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ

A

là phân tử ADN liên kết với prôtêin.

B

là phân tử ARN.

C

chỉ là phân tử ADN hoặc ARN trần.

D

là phân tử ADN dạng vòng.

Câu 23

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Một trong những chức năng của nhiễm sắc thể là


A

điều hoà trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể.


B

điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.

C

xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể.

D

lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 24

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tâm động là trình tự nucleotid đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình
tự nucleotid
này.
(2) Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể
có thể di
chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
(3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
(4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đơi.

(5) Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.

A

5.

B

3.

C

2.

D

4.

Câu 25

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A

có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc
thể khơng dính vào nhau.

B


là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.


C

là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các
cực của tế bào.

D
Câu 26

là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Vùng kết thúc của gen nằm ở:

A

Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

B

Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C

Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

D


Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

Câu 27

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Vùng trình tự của gen nằm ở đầu 3 mạch mã gốc của gen là:

A

Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

B

Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

C

Vùng điều hịa, mang tín hiệu khởi động phiên mã.

D

Vùng điều hịa, mang tín hiệu khởi động dịch mã.

Câu 28

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêơtit. Vùng điều hồ nằm

ở:

A

đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.

B

đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hồ phiên mã.


C

đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

D

đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Câu 29

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêotit. Vùng trình tự nuclêotit
nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng?

A

mang thơng tin mã hố các axit amin.


B

mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.

C

mang tín hiệu mở đầu q trình dịch mã.

D

mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

Câu 30

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số
lượng từng loại nuclêôtit của gen là :

A

A = T = 270; G = X = 180

B

A = T = 540; G = X = 360

C

A = T = 360; G = X = 540


D

A = T = 180; G = X = 270

Câu 31

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Gen là một đoạn của phân tử ADN

A

mang thông tin di truyền của các lồi.

B

mang thơng tin mã hố chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.


C

chứa các bộ 3 mã hố các axit amin.

D

mang thơng tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

Câu 32


Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Một gen có 900 cặp nuclêơtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô
của gen là:

A

2250.

B

1125.

C

1798.

D

3060.

Câu 33

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là:

A

Về khả năng phiên mã của gen.


B

Về cấu trúc của gen.

C

Chức năng của prơtêin do gen tổng hợp.

D

Về vị trí phân bố của gen.

Câu 34

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Một gen dài 5100 Å . Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A là 350. Trên mạch 2
của gen có số nuclêơtit loại G là 400 và số nuclêơtit loại X là 320. Số nuclêôtit từng
loại trên mạch 1 của đoạn gen đó là:

A

A = 350, T = 200, G = 320, X = 400.


B

A = 350, T = 320, G = 400, X = 350.


C

A = 350, T = 430, G = 320, X = 400.

D

A = T = 350, G = X = 400.

Câu 35

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Có bao nhiêu nhận định đúng về gen?
(1) Gen mang thơng tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
(2) Dựa vào sản phẩm của gen người ta phân loại gen thành gen cấu trúc và gen điều
hòa.
(3) Gen là một đoạn ADN mang thơng tin mã hóa cho một tARN, rARN hay một
polipeptit hoàn chỉnh.
(4) Xét về mặt cấu tạo, gen điều hịa có cấu tạo một mạch cịn gen cấu trúc có cấu tạo
hai mạch.
(5) Gen điều hịa mang thơng tin mã hóa cho chuỗi polipeptit với chức năng điều hịa
sự biểu hiện của gen cấu trúc.
(6) Trình tự các nucleotit trong gen là trình tự mang thơng tin di truyền.

A

5

B


3

C

4

D

6

Câu 36

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ 3 khơng có G?

A

16 mã bộ ba.


B

27 mã bộ ba.

C

64 mã bộ ba.

D


37 mã bộ ba.

Câu 37

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Tính thối hóa mã của mã di truyền là hiện tượng:

A

Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.

B

Các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.

C

Nhiều mã bộ ba mã hóa cho một axit amin.

D

Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.

Câu 38

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Đặc điểm nào không đúng với mã di truyền:


A

Mã di truyền là mã bộ ba.

B

Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một
axit amin.

C

Mã di truyền có tính phổ biến tức là tất cả các loài sinh vật đều dùng
chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.

D

Mã di truyền mang tính thối hóa tức mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit
amin.

Câu 39

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Một đoạn mạch gốc của gen chỉ có 2 loại nu A và G với tỉ lệ A/G = 4. Để có đủ các
loại mã di truyền thì đoạn mạch đó ít nhất phải có bao nhiêu nu?


A


120.

B

72.

C

60.

D

90.

Câu 40

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là chưa chính xác?

A

Một mã di truyền ln mã hóa 1 loại axít amin.

B

Bộ ba có chức năng quy định điểm khởi đầu dịch mã trên mARN là
5’AUG3’.

C


Các loài sinh vật dùng chung bảng mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.

D

Trên mạch mã gốc của gen các mã di truyền: 3’ATX5’; 3’ATT5’;
3’AXT5’ khơng mã hóa axit amin.

Câu 41

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Mã kết thúc của một gen nằm ở:

A

vùng điều hịa.

B

đầu vùng mã hóa.

C

vùng kết thúc.

D

cuối vùng mã hóa.


Câu 42

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)


Giả sử có 3 loại nuclêơtit A, T, X cấu tạo nên một gen cấu trúc thì số bộ ba tối đa của
gen trên là:

A

61

B

27

C

24

D

26

Câu 43

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Đặc điểm thối hóa của mã bộ ba có nghĩa là:


A

các bộ ba đọc theo một chiều và liên tục.

B

nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.

C

một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.

D

một bộ ba mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.

Câu 44

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

A

Mã di truyền có tính đặc hiệu.

B

Mã di truyền có tính thối hóa.


C

Mã di truyền đặc trưng cho từng lồi sinh vật.

D

Mã di truyền có tính phổ biến.

Câu 45

Câu trắc nghiệm (0.22 điểm)


Mã di truyền mang tính đặc hiệu là:

A

Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba.

B

Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba.

C

Tất cả sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền.

D

Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.




×