Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Hoc24h vn thi bài 3 đề 2 luyện tập tổng hợp về nhận đôi ADN và phiên mã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.57 KB, 20 trang )

Câu 1

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu
chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ chứa N14 thì mỗi tế bào vi
khuẩn E.coli này sau 7 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân
hoàn toàn chứa N14?

A

125.

B

132.

C

126.

D

128.

Câu 2

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một phân tử ADN tiến hành nhân đôi một số lần liên tiếp. Sau quá trình nhân đôi rạo
ra một số phân tử ADN mới gồm có 6 mạch được cấu tạo từ nguyên liệu hoàn toàn


mới và 2 mạch được cấu tạo cũ. Số lần nhân đôi của phân tử ADN trên là:

A

1

B

4

C

3

D

2

Câu 3

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có
N14 thì sau 10 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14?


A

1022.


B

1024.

C

1023.

D

2046.

Câu 4

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Có 10 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 140 mạch
pôlinuclêotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi
của mỗi phân tử ADN trên là:

A

4

B

6

C


5

D

3

Câu 5

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Giả sử dùng N15 đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán
bảo toàn. Đưa 1 phân tử ADN có mang N15 vào môi trường có chứa toàn N14 và cho
ADN nhân đôi 4 lần liên tiếp, thì tỷ lệ các phân tử ADN có chứa N15 trong các ADN
được tạo ra là:
.

A
B
C

.
.


D
Câu 6

.
Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Một gen có chiều dài 0,51 μm. T chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số
nucleotit loại A môi trường cung cấp là:

A

1920.

B

960.

C

1800.

D

1440.

Câu 7

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một phân tử ADN nhân đôi x lần số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con
là:

A

2 × 2x -1


B

2x – 1.

C

2 × 2x - 2.

D

2 × 2x.

Câu 8

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen nhân đôi một số lần, tổng số mạch đơn chứa trong các gen con nhiều gấp 16
lần số mạch đơn có trong gen lúc đầu. Số lần gen đã nhân đôi là:

A

2 lần.

B

4 lần.


C


5 lần.

D

3 lần.

Câu 9

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Nếu nuôi cấy một tế bào E.coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng
xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra
4 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E.coli có chứa N15 phóng xạ được
tạo ra trong quá trình trên là:

A

1

B

3

C

2

D

4


Câu 10

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển
những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli
này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa
N14?

A

30.

B

32.

C

8.

D

16.

Câu 11

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)



Một phân tử ADN có chiều dài 510 nm, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần
cung cấp:

A

2500 nuclêôtit.

B

3000 nuclêôtit.

C

15000 nuclêôtit.

D

2000 nuclêôtit.

Câu 12

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen dài 5100 Ao và có 3900 liên kết hiđrô, nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nulêôtit tự
do mỗi loại cần môi trường cung cấp là:

A

A = T = 4200, G = X = 1200.


B

A = T = 4200, G = X = 6300.

C

A = T = 2100, G = X = 600.

D

A = T = 5600, G = X = 1600.

Câu 13

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Phân tử ADN có 3000 nuclêôtit có G = 600. Khi gen nhân đôi liên tiếp 2 lần, cần môi
trường nội bào cung cấp số lượng nuclêôtit thuộc mỗi loại là:

A

A = T = 1200; G = X = 1800.

B

A = T = 1200; G = X = 1800.

C


A = T = 1800; G = X = 2700.

D

T = A = 2700; G = X = 1800.


Câu 14

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen ở sinh vật nhân sơ có tích số phần trăm giữa A và G bằng 6%. Biết số
nucleotit loại A lớn hơn loại G, Gen này nhân đôi 3 lần đã đòi hỏi môi trường cung
cấp tổng số nu là 21000 nu, Số nu mỗi loại của gen trên là:

A

A = T = 900; G = X = 600.

B

A = T = 600; G = X = 900.

C

A = T = 450; G = X = 1050.

D

A = T = 1050; G = X = 450.


Câu 15

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có khối lượng 900000 đ.v.C.
Gen nhân đôi liên tiếp 3 lần đã đòi hỏi môi trường cung cấp số nucleotit mỗi loại là:

A

A = T = 7200; G = X= 4800.

B

A = T = 7300; G = X = 4200.

C

A = T = 4200; G = X = 7200.

D

A = T = 4200; G = X = 6300.

Câu 16

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Trên một mạch của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại: A = 60; G = 120; X = 80; T
= 30. Phân tử ADN nhân đôi 2 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp từng loại

nuclêôtit cho quá trình nhân đôi là là:

A

A = G = 180; T = X = 110.

B

A = T = 180; G = X = 110.


C

A = T = 90; G = X = 200.

D

A = T = 270; G = X = 600.

Câu 17

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 Ao, khi tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số
nuclêôtit tự do môi trường nội bào cần cung cấp là:

A

19200.


B

21000.

C

16800.

D

24000.

Câu 18

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen có chiều dài bằng 3230 Ao, khi gen nhân đôi hai lần đã sử dụng 1140
nucleotit loại guanin của môi trường. Số nucleotit loại X của gen nói trên bằng:

A

1900.

B

579.

C

1140.


D

380.

Câu 19

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Enzim tháo xoắn làm đứt 4050 liên kết hiđrô của một gen để tổng hợp nên hai gen
con, đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 3000 nuclêôtit tự do. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen mẹ:


A

A = T = 900; G = X = 600.

B

A = T = 1050; G = X = 450.

C

A = T = 450; G = X = 1050.

D

A = T = 600; G = X = 900.


Câu 20

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G =120, X= 80, T=30. Khi gen
nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là:

A

A = T = 90, G = X = 200.

B

A = T = 630, G = X = 1400.

C

A = T = 180, G = X = 400.

D

A = T = 270, G = X = 600.

Câu 21

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15. Đưa
tế bào này vào môi trường chỉ có N14, qua quá trình phân bào đã tạo ra 16 tế bào con.
Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong

quá trình trên là:

A

1

B

3

C

2

D

4


Câu 22

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Có 6 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180
mạch pôlynucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Mỗi ADN
ban đầu đã nhân đôi:

A

4 lần.


B

6 lần.

C

3 lần.

D

5 lần.

Câu 23

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112
mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự
nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:

A

4

B

5

C


3

D

6

Câu 24

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang
môi trường chỉ có N14 thì sau 3 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN chỉ chứa
hoàn toàn N14?

A

4


B

2

C

6

D


8

Câu 25

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Gen có chiều dài 2193Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các
gen con, trong đó chứa 8256 nu loại Timin. Số loại nu của gen ban đầu là:

A

A = T = 387; G = X = 258.

B

A = T = 516; G = X = 129.

C

A = T = 258; G = X = 387.

D

A = T = 129; G = X = 516.

Câu 26

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Có một phân tử ADN có khối lượng bằng 75 × 107 đơn vị cacbon và tỉ lệ A/G = 3/2

tự nhân đôi 3 lần. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình
nhân đôi nói trên là:

A

G = X = 3,5 × 106, A = T = 5,25 × 106.

B

G = X = 3,25 × 106, A = T = 5,5 × 106.

C

G = X = 3,5 × 105, A = T = 5,25 × 105.

D

G = X = 3,5 × 106, A = T = 5,5 × 106.

Câu 27

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Một gen có tổng số nuclêôtit nằm trong đoạn [2100 - 2400] tiến hành nhân đôi một số
lần liên tiếp đã được môi trường nội bào cung cấp 15120 nuclêôtit tự do trong đó có
2268 xitôzin. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:

A


A = T = 432; G = X = 648.

B

A = T = 324; G = X = 756.

C

A = T = 756; G = X = 324.

D

A = T = 648; G = X = 432.

Câu 28

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu
do môi trường nội bào cung cấp là:

A

16

B

31

C


30

D

32

Câu 29

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Gen 1 và gen 2 nhân đôi số lần bằng nhau đã lấy của môi trường 29400 nuclêôtit. Gen
1 dài 0,408 Micrômet. Gen 2 có 90 vòng xoắn. Số lần nhân đôi của mỗi gen là:

A

5 lần.

B

6 lần.

C

3 lần.


4 lần.

D

Câu 30

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Khi gen thực hiện 4 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu
do môi trường nội bào cung cấp là:

A

15

B

14

C

16

D

8

Câu 31

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Phân tử ADN ở vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang
môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN không còn
chứa N15?


A

Có 14 phân tử ADN.

B

Có 2 phân tử ADN.

C

Có 8 phân tử ADN

D

Có 16 phân tử ADN.

Câu 32

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Xét quá trình nhân đôi của một ADN trong môi trường chứa đồng vị N14. Sau một lần
nhân đôi người ta chuyển sang môi trường có chứa đồng vị N15 để cho mỗi ADN
nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các ADN đã được tạo ra sang môi trường có đồng
vị N14. Sau một thời gian quan sát thấy có 12 ADN chứa cả N14 và N15. Tổng số
ADN tại thời điểm đầu tiên mà số ADN chứa cả N14 và N15 là 12 là bao nhiêu?


A


14

B

32

C

12

D

16

Câu 33

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25% số mạch đơn có trong tổng
số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi
trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 nuclêôtit. Phân tử ADN này
có chiều dài là

A

11067 Å.

B

5712 Å.


C

25296 Å.

D

11804,8 Å.

Câu 34

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Trong một đoạn phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.10 5 đ.v.C, ở mạch 1 có
A1 + T1 = 60%,. Nếu đoạn ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại
nucleotit môi trường cung cấp là:

A

Amt = Tmt = 18600, Xmt = Gmt = 27900.

B

Amt = Tmt = 22320, Xmt = Gmt = 14880.

C

Amt = Tmt = 21700, Xmt = Gmt = 24800.



D
Câu 35

Amt = Tmt = 14880, Xmt = Gmt = 22320.
Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen có số liên kết hiđrô là 3450, có hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ
sung là 20%. Gen nói trên tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại Nu môi
trường đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi trên của gen là:

A

Amt = Tmt = 35520, Xmt = Gmt = 13500.

B

Amt = Tmt = 32550, Xmt = Gmt = 13950.

C

Amt = Tmt = 13950, Xmt = Gmt = 32550.

D

Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 35520.

Câu 36

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Gen dài 5100 Å. Khi gen phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 4500 ribônuclêôtit
tự do. Số lần phiên mã của gen trên là:

A

5

B

2

C

3

D

4

Câu 37

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen phiên mã hai lần đã lấy của môi trường 450 uraxin và
750 ađênin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

A

2880.



B

3900.

C

4050.

D

2760.

Câu 38

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung
cấp 4800 ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:

A

2760 và 2 bản sao.

B

2760 và 4 bản sao.

C


3240 và 4 bản sao.

D

3240 và 2 bản sao.

Câu 39

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen thực hiện quá trình tổng hợp 1 phân tử ARN thông tin, môi trường nội bào
cung cấp 350 Uraxin. Khi nghiên cứu cấu trúc ADN người ta xác định trên một mạch
đơn phân tử ADN có hàm lượng Ađênin là 250. Biết rằng tổng số nucleotit loại G của
cả hai mạch phân tử ADN chiếm 30%. Kết luận nào sau đây là không chính xác?

A

Từ các dẫn liệu trên không thể xác định được thành phần các loại
ribonucleotit trên phân tử ARN thông tin.

B

Phân tử ADN trên có tổng số bằng 3900 liên kết hiđrô giữa hai mạch
đơn.

C

Từ các dẫn liệu trên có thể xác định được thành phần các loại
ribonucleotit trên phân tử ARN thông tin.



D

Phân tử ARN thông tin trên sẽ mã hoá 499 axit amin trên phân tử protêin
do chúng tổng hợp.

Câu 40

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một phân tử mARN có tỉ lệ A : U : G : X lần lượt là 1: 2 : 3 : 4. Gen bình thường tạo
ra nó có chiều dài 4080Å. Số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen
sau khi gen tổng hợp lên phân tử mARN trên là:

A

A = T = 840 ; G = X = 360 ; H = 2760.

B

A = T = 840 ; G = X = 360 ; H = 3240.

C

A = T = 360 ; G = X = 840 ; H = 3240.

D

A = T = 360 ; G = X = 840 ; H = 2760.


Câu 41

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen của E.coli dài 0,408 μm. Mạch mang mã gốc của gen có A = 240; T = 360;
X = 300. Gen phiên mã tạo ra mARN. Theo lý thuyết, số loại bộ ba tối đa có thể có
trên một phân tử mARN là:

A

64 loại.

B

27 loại.

C

62 loại.

D

9 loại.

Câu 42

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài bao nhiêu µm nếu gen tổng hợp được một
mARN có U = 213 ribônuclêôtit, chiếm 20% so với tổng ribônuclêôtit của mARN?



A

0,3621 µm.

B

0,39465 µm.

C

0,7242 µm.

D

0,18105 µm.

Câu 43

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một phân tử mARN có tỉ lệ giữa các loại ribônuclêôtit A = 2U = 3G = 4X. Tỉ lệ phần
trăm mỗi loại nuclêôtit A, T, G, X trong gen tổng hợp lên phân tử mARN trên là:

A

A = T = 36%; G = X = 14%.

B


A = T = 15%; G = X = 35%.

C

A = T = 14%; G = X = 36%.

D

A = T = 35%; G = X = 15%.

Câu 44

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Phân tử mARN dài 2312 Å có A = U/3 = X/7 = G/9. Số lượng từng loại ribônuclêôtit
A, U, G, X trên mARN lần lượt là:

A

17, 51, 153 và 119.

B

33, 101, 105 và 238.

C

34, 102, 306 và 238.


D

68, 204, 612 và 472.

Câu 45

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Có hai loại ribônuclêôtit cấu trúc thành một phân tử mARN. Số bộ ba mã sao trên
phân tử mARN là:

A

6

B

4

C

10

D

8

Câu 46


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại
nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử
mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều
dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp
cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:

A

G = X = 240, A = T = 360.

B

G = X = 360, A = T = 240.

C

G = X = 280, A = T = 320.

D

G = X = 320, A = T = 280.

Câu 47

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen dài 2448 Å có A = 15% tổng số nuclêôtit. Phân tử mARN do gen trên tổng
hợp có U = 36 ribônuclêôtit và X = 30% số ribônuclêôtit của mạch. Số lượng các loại

ribônuclêôtit A, U, G, X, trên mARN lần lượt là:

A

180, 288, 36 và 216.


B

216, 36, 288 và 180.

C

216, 288, 36 và 180.

D

180, 36, 288 và 216.

Câu 48

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Một gen ở sinh vật nhân sơ có 2700 liên kết hiđrô, khi tổng hợp phân tử mARN có tỉ
lệ các loại ribônuclêôtit A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Mạch gốc của gen tổng hợp
mARN có số nuclêôtit A, T, G, X mỗi loại lần lượt là:

A

400, 300, 200 và 100.


B

200, 100, 400 và 300.

C

400, 100, 300 và 200.

D

100, 200, 300 và 400.

Câu 49

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21%
A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn
là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?

A

Mạch 2; 3 lần.

B

Mạch 2; 2 lần.

C


Mạch 1; 4 lần.

D

Mạch 1; 3 lần.

Câu 50

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Mạch bổ sung của gen cấu trúc của vi khuẩn E coli có tỉ lệ các loại nucleotit: A =
20%; T = 40%; X = 40%. Phân tử mARN được phiên mã từ gen có số lượng nucleotit
loại A là 240. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A

Gen có số lượng nucleotit các loại A = T = 720; G = X = 480.

B

Trên mạch gốc của gen có số lượng nucleotit loại A là 480.

C

Gen phiên mã 3 lần đã lấy từ môi trường 1440 nucleotit loại G.

D


Số loại mã di truyền mã hóa aa tối đa có thể có trên mARN là 26.



×