Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hoc24h vn thi bài 4 đề 2 câu hỏi vận dụng về dịch mã và điều hòa hoạt động của gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.78 KB, 15 trang )

Câu 1

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Khi dịch mã bộ ba đối mã tiếp cận với các bộ ba mã sao theo chiều:

A

Di chuyển ngẫu nhiên.

B

Luôn theo chiều 5’ → 3’.

C

Luôn theo chiều 3’ → 5’.

D

Luân phiên theo vị trí A và p của ribôxome.

Câu 2

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí:

A

sau côđon mở đầu.



B

đặc hiệu gần côđon mở đầu.

C

côđon mở đầu AUG.

D

côđon kết thúc.

Câu 3

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Mã di truyền được đọc:

A

từ 1 điểm bất kỳ trong phân tử mARN.

B

các bộ ba nuclêôtit chồng gối lên nhau.

C

từ 1 điểm xác đinh và không liên tục các bộ ba.



D
Câu 4

từ 1 điểm xác định và liên tục theo từng bộ ba
Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Các bộ ba không tham gia mã hoá cho các axít amin là:

A

UAA, UAG, UGA.

B

AUU, UAA, UAG.

C

AUG, UGA, UAG.

D

AUG, UAA, UAG.

Câu 5

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)


Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực?

A

Phiên mã và tự sao.

B

Dịch mã.

C

Phiên mã.

D

Tự sao.

Câu 6

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Bộ ba mã sao 5' GXA 3' có bộ ba đối mã tương ứng là:

A

5' GXA 3'.

B


5' UGX 3'.

C

5' XGU 3'.

D

3' XGT 5'.


Câu 7

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Axit amin Mêtionin được mã hóa bằng bộ ba:

A

AUU.

B

AUX.

C

GUA.

D


AUG.

Câu 8

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là:

A

đều có sự tham gia của các loại enzim ARN pôlimeraza.

B

đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.

C

đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.

D

đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.

Câu 9

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Trong quá trình dịch mã, hiện tượng poliriboxom có tác dụng:


A

Giữ cho mARN lâu bị phân huỷ.

B

Tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại.

C

Tăng hiệu suất tổng hợp protein khác loại.

D

Định hướng lượng protein được sản xuất ra.

Câu 10

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)


Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế:

A

tổng hợp ADN, ARN.

B


tự sao, tổng hợp ARN.

C

tổng hợp ADN, dịch mã.

D

tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.

Câu 11

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

tARN mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là:

A

XUA.

B

AUA.

C

AUX.

D


UAX.

Câu 12

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Quá trình dịch mã kết thúc khi:

A

ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và
bé.

B

ribôxôm gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlypeptit.

C

ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG.

D

ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.

Câu 13

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)



Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
(1) Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
(2) Tiểu phần bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
(3) tARN có anticôđon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.
(4) Tiểu phần lớn của ribôxôm gắn với tiểu phần bé.
(5) Phức hợp [fMet–tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
(6) Phức hợp [aa2 –tARN] đi vào ribôxôm.
7) Mêtiônin tách rời khỏi chuỗi pôlipeptit
(8) Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2 .
(9) Phức hợp [aa1 –tARN] đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đay là đúng?

A

2 – 5 – 4 – 9 – 1 – 3 – 6 – 8 – 7.

B

2 – 4 – 5 – 1 – 3 – 6 – 7 – 8.

C

2 – 4 – 1 – 5 – 3 – 6 – 8 – 7.

D

2 – 5 – 1 – 4 – 6 – 3 – 7 – 8.

Câu 14


Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Một đoạn mạch bổ sung của một gen ở vi khuẩn E.coli có trình tự các nuclêôtit như
sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói
trên phiên mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau:


A

3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’.

B

3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’.

C

5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.

D

5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’.

Câu 15

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Cho các thành phần sau: (1) Gen; (2) mARN; (3) Axitamin; (4) tARN; (5) Ribôxôm;
(6) Enzim.
Có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlypeptit?


A

4

B

6

C

3

D

5

Câu 16

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại thể hiện trong
cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép.

(4) Quá trình phiên mã.

(2) Phân tử mARN.

(5) Quá trình dịch mã.


(3) phân tử tARN.

(6) Quá trình tái bản ADN.

A

(1) và (4).

B

(3) và (5).


C

(1) và (6).

D

(2) và (6).

Câu 17

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ diển ra trong nhân của tế
bào nhân thực.
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng

hợp chuỗi pôlipeptit.
(3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng
hoạt động.
(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân
tử mARN.

A

(1), (3).

B

(2), (4).

C

(2), (3).

D

(1), (4).

Câu 18

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Ngoài chức năng vận chuyển axit amin, ARN vận chuyển còn có chức năng quan
trọng là:

A


truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào.

B

nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.


C

nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ
sung.

D
Câu 19

cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Có bao nhiêu đăc điển khác nhau giữa nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ và sinh vật
nhân thực trong số các đặc điểm sau:
(1) Số đơn vị tái bản.
(2) Số loại enzim tham gia.
(3) Tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
(4) Hai mạch ADN mẹ làm khuôn.
(5) Tốc độ gắn nucleotit tự do vào mạch khuôn.
(6) Nguyên tắc.

A


3

B

6

C

4

D

5

Câu 20

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đúng khi nói về các cơ chế di truyền ở vi khuẩn?
(1) Mọi cơ chế di truyền đều diễn ra trong tế bào chất.
(2) Quá trình nhân đôi và phiên mã đều cần có sự tham gia của enzim ARN
polimeraza.
(3) Mỗi gen tổng hợp ra một ARN luôn có chiều dài đúng bằng chiều dài của vùng
mã hóa trên gen.
(4) Quá trình dịch mã có thể bắt đầu ngay khi đầu 5’ của phân tử mARN vừa tách
khỏi sợi khuôn.


(5) Các gen trên ADN vùng nhân luôn có số lần phiên mã bằng nhau.


A

4

B

2

C

3

D

1

Câu 21

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Trong có chế điều hoà hoạt động gen của opêron Lac ở E coli prôtêin ức chế do gen
điều hoà tổng hợp có chức năng:

A

Gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen
cấu trúc.

B


Gắn vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã của các
gen cấu trúc.

C

Gắn vào vùng khởi động (P) để ức chế quá trình phiên mã của các gen
cấu trúc.

D

Gắn vào vùng vận hành (O) để ức chế quá trình phiên mã của các gen
cấu trúc

Câu 22

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactôzơ gắn với:

A

Vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.

B

Chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt.

C

Enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim này.



D
Câu 23

Prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Chức năng của gen điều hoà là:

A

Kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.

B

Luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu
trúc.

C

Kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính
gen điều hoà tạo ra.

D

Tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin
của gen cấu trúc.

Câu 24


Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng điều hoà trên gen cấu trúc?

A

Nằm ở đầu 3' của gen.

B

Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C

Là nơi liên kết của enzim ARN- polymeraza.

D

Chứa trình tự nuclêôtit điều hoà quá trình phiên mã.

Câu 25

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn:

A

Dịch mã.


B

Dịch mã và biến đổi sau dịch mã.


C

Phiên mã và biến đổi sau phiên mã.D

D

Phiên mã.

Câu 26

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Trong tế bào khả năng hoạt động của các gen là khác nhau, sự khác nhau đó là do sự
hoạt động của các gen phụ thuộc vào:

A

Chế độ dinh dưỡng và điều kiện môi trường sống xung quanh cá thể.

B

Giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế
bào.


C

Nhu cầu dinh dưỡng và điều kiện sức khoẻ của cá thể trước môi trường
sống.

D
Câu 27

Điều kiện sống của cá thể và khả năng tìm kiếm thức ăn của từng cá thể
Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Thực chất của quá trình điều hoà hoạt động gen là điều hoà:

A

Quá trình dịch mã tổng hợp nên prôtêin.

B

Lượng prôtêin ức chế được tạo ra từ gen điều hoà.

C

Lượng sản phẩm của gen được tạo ra.

D

Sự hoạt động của vùng khởi động và vùng vận hành.

Câu 28


Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Theo mô hình điều hoà hoạt động gen ở E.coli thì chức năng của vùng vận hành trong
opêron lac là:

A

là nơi tổng hợp nên prôtêin ức chế (chất cảm ứng).


B

là vị trí tương tác với enzim ARN pôlimeraza.

C

là vị trí tương tác với prôtêin ức chế (chất cảm ứng).

D

là vị trí tương tác với enzim ADN pôlimeraza.

Câu 29

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Trong cơ chế điều hòa hoạt động ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?

A


Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza.

B

Nơi liên kết với prôtein điều hòa.

C

Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza.

D

Mang thông tin quy định prôtein ức chế.

Câu 30

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac thì vùng khởi động
(promotor) là

A

Vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào
quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng.

B

Vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin ức chế, prôtêin này có khả

năng ức chế quá trình phiên mã.

C

Trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn
cản sự phiên mã.

D

Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên
ARN thông tin.

Câu 31

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)


Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết
luận nào sau đây đúng?

A

Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.

B

Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng nhưng số lần phiên mã
khác nhau.

C


Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng
nhau

D
Câu 32

Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Thành phần và trình tự sắp xếp đúng của một operon là

A

gen điều hòa, vùng vận hành O, vùng khởi động P và các gen cấu trúc
Z,Y và A

B

Vùng khởi động P, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y và A

C

gen điều hòa, vùng khởi động p, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z,
Y, A

D
Câu 33

các gen cấu trúc Z. Y. A vùng khởi động P và vùng vận hành O

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Cơ chế điều hòa đối với operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào?

A

Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng P.

B

Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng O.


C

Dựa vào tương tác của protein ức chế với sự thay đổi của môi trường.

D

Dựa vào tương tác của protein ức chế với nhóm gen cấu trúc.

Câu 34

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Trình tự các gen trong 1 operon Lac như sau:

A

Vùng vận hành (O) → Vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc: Gen Z –

gen Y – Gen A.

B

Gen điều hòa (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: Gen Z –
gen Y – Gen A.

C

Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: Gen Z –
gen Y – Gen A.

D

Gen điều hòa (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các
gen cấu trúc

Câu 35

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng về mô hình hoạt động
của ôperôn Lac ở E. Coli?
(1) Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.
(2) Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.
(3) Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.
(4) Đột biến gen xảy ra tại gen Z có thể làm thay đổi cấu trúc của cả 3 chuỗi pôlipeptit
do 3 gen Z, Y, A qui định.

A


3

B

0

C

1


2

D
Câu 36

Câu trắc nghiệm (0.28 điểm)

Khi nói về điều hòa hoạt động gen có các nội dung:
(1) Ở sinh vật nhân thực, phần lớn gen ở trạng thái hoạt động chỉ có một số ít gen
đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động.
(2) Điều hòa phiên mã là điều hòa số lượng mARN được tạo ra.
(3) Operon Lac bao gồm nhóm gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng khởi động và vùng
vận hành.
(4) Vùng vận hành là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
(5) Khi môi trường có lactozo, các phân tử này liên kết với protein ức chế làm biến
đổi cấu trúc không gian của protein, tạo điều cho ARN polimeraza tiến hành dịch mã.
(6) Ứng dụng quá trình điều hòa hoạt động gen, con người có thể nghiên cứu chữa trị
bệnh ung thư bằng cách đưa protein ức chế ngăn cho khối u không phát triển.

Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng?

A

1

B

2

C

3

D

4



×