Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Gián án bài 3: dièu hòa hoạt động của gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.22 KB, 4 trang )



BÀI 3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

Kiểm tra bài cũ.

Tại sao phải có sự điều hòa hoạt động gen.
Cơ thể có rất nhiều gen, các gen không hoạt động đồng thời tất cả, ở mỗi giai đoạn
nhất định, có 1 nhóm gen nhất định hoạt động, các nhóm khác không hoặc hoạt
động yếu. VD: Gen tổng hợp các hoocmon sinh dục ở người chỉ bắt đầu hoạt động
và hoạt động manh từ tuổi dậy thì trở đi…. Như vậy mà cần có sự điều hòa.
I. Khái quát về điều hòa hoạt động gen.
Khái niệm: Điều hòa hoạt động gen chính là điều hòa lượng sản phẩm do
gen tạo ra (ARN, protein…).

Điều hòa hoạt động gen là gì.

Điều hòa hoạt động gen biểu hiện như thế
nào.
Các mức độ điều hòa.
- Điều hòa phiên mã (tổng hợp mARN nhiều hay ít), chủ yếu ở TB nhân sơ.
- Điều hòa dịch mã (tổng hợp pr nhiều hay ít).
- Điều hòa sau dịch mã (biến đổi cấu trúc pr để làm thay đổi chức năng).
II. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ.
ADN
mARN
tự
nhân
đôi
Phiên mã
Protein


Tính trạng
Dịch mã
Điều hòa
phiên mã
Điều hòa
phiên mã
Điều hòa
dịch mã
Điều hòa
dịch mã
Điều hòa sau
dịch mã
Điều hòa sau
dịch mã
Biến đổi
1. Mô hình cấu trúc của operon Lac.
p
O
Z Y
A
Operon LacGen điều hòa
. . .
. . .
R
Các gen cấu trúc
OperatorPromoterRegulator
p
Tổng
hợp
protein

Vùng
vận
hành
Vùng
khởi
động
Tổng
hợp pr
ức chế

2. Sự điều hòa hoạt động của operon Lac.
p
O
Z Y
A
. . .
. . .
R
p




Phiên mã
Dịch mã
Protein ức chế

 
p
O

Z Y
A
. . .
. . .
R
p



Phiên mã
Dịch mã






 Khi môi trường không có lactozơ.
 Khi môi trường có lactozơ.
ARN polimeraza
Phiên mã
Dịch mã

Lactozơ

Câu hỏi và bài tập.
Câu 1.
Điều hòa sản phẩm (ARN, Pr…) qua các quá trình (phiên mã…)
Câu 2.
SGK...

Câu 3. Môi trường không có cơ chất (lactozơ), gen không hoạt động…
Môi trường có cơ chất (lactozơ), làm biến tính protein ức chế…
Vùng O của Operon được giải phóng, gen hoạt động …
Câu 4.
Gen điều hòa (R) mang thông tin tổng hợp protein ức chế, qua
đó điều hòa hoạt động của operon

×