Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg mon vat li chuyen phan ngoc hien ca mau lan 1 nam 2020 co loi giai chi tiet 45326 1585551875

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.94 KB, 19 trang )

Hm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN

NĂM HỌC 2019 - 2020
BÀI THI: KHTN – MÔN THI: VẬT LÍ

(Đề có 4 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Họ và tên học sinh:................................................................; Số báo danh: ………..…....……. Mã đề: 201
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số riêng và tần số lực cưỡng bức bằng nhau.
B. Dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Trong dao động duy trì, tần số dao động là tần số của ngoại lực.
Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
B. tác dụng lực từ lên hạt mang điện đặt đứng yên trong nó.
C. tác dụng lực hấp dẫn lên nam châm đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên một điện tích đặt trong nó.


Câu 3: Một vật nhỏ dao động với phương trình x  5cos  t   cm . Pha ban đầu của dao động này là
2

A. t 




2

.

B.


.
2

C.  .

D. 5 .



Câu 4: Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t   V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
3



mạch là i  I 0cos 100 t   A . Độ lệch pha giữa u và i
6

3
1



.
B.
C. .
D. .
.
2
2
6
2
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,0s.
B. 2,2s.
C. 0,5s.
D. 1,0s.
Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là

A.

A. C 

1
4 f L
2 2

B. C  42L
2

f


2
C. C  f 2

4 L

D. C  4 f
2

2

L

Câu 7: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. luôn hướng theo phương nằm ngang.
D. luôn hướng theo phương thẳng đứng.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm phần cảm có p cặp cực và phần ứng là các cuộn dây
quay với tốc độ n vòng/giây. Tần số của suất điện động xoay chiều trong phần ứng là

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A.

p
n


B.

1
p.n

C.

n
p

D. p.n

Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên theo thời gian i  2sin 100 t  A . Giá trị hiệu
dụng của dòng điện này là
1
1
A. A.
B.
C. 2 A.
D. 1A.
A.
2
2
Câu 10: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. bị thay đổi phương truyền khi qua lăng kính.
B. có tốc độ không đổi khi truyền trong chân không.
C. bị tán sắc khi truyền từ không khí vào trong nước.
D. có một bước sóng xác định trong chân không.
Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số góc  . Gọi q0
là điện tích cực đại của một bản tụ điện. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

q
q
A. I 0  02 .
B. I 0  q0 2
C. I 0  0
D. I0  q0


Câu 12: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có hai sóng
A. truyền cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B. xuất phát từ hai nguồn cùng biên độ.
C. xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
D. chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 13: Một sóng ngang truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi. Hình dạng u
sợi dây tại thời điểm t có dạng như hình vẽ. Sóng truyền trên dây có bước
x(cm)
sóng là
0
12
4
8
A. 12cm.
B. 14cm.
C. 8cm.
D. 10cm.
Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán
kính 10cm với tốc độ góc 5rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có
tốc độ cực đại là
A. 15cm/s.
B. 50cm/s.

C. 25cm/s.
D. 20cm/s.
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C lần lượt là
30V, 40V và -70V. Khi đó, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 30 2V
B. 50V
C. 140V
D. 0V
Câu 16: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của từ trường quay luôn
A. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện xoay chiều
B. nhỏ hơn tốc độ góc của rôto.
C. bằng với tốc độ góc của rôto.
D. bằng với tần số góc của dòng điện xoay chiều.
Câu 17: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha nhau.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
C. Những điểm bụng sóng là những điểm dao động cùng pha nhau.
D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng sóng liền kề là một phần tư bước sóng.
Câu 18: Chiếu xiên một chùm ánh sáng trắng từ không khí vào trong nước. Khi truyền trong nước,

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A. tốc độ ánh sáng màu đỏ là lớn nhất.
B. chiết suất của nước đối với màu tím là nhỏ nhất.
C. bước sóng ánh sáng của màu tím là lớn nhất.
D. tần số ánh sáng màu đỏ là lớn nhất.
Câu 19: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?

A. Nước.
B. Chân không.
C. Không khí.
D. Sắt.
Câu 20: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực tiếp từ về tinh thuộc loại
A. sóng cực ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng trung.
D. sóng ngắn.
Câu 21: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
D. tốc độ truyền song tăng, bước sóng giảm.
Câu 22: Một lò xo nhẹ, treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Khi gắn vật có khối lượng m1 = 200g vào
đầu tự do của lò xo thì vật dao động điều hòa với chu kì T1 = 3s. Khi thay m1 bằng vật có khối lượng m2
vào lò xo trên thì chu kì dao động điều hòa của m2 là T2 = 1,5s. Khối lượng m2 là
A. 400g.
B. 50g.
C. 100g.
D. 800g.
Câu 23: Tại điểm M trong điện trường gây bởi điện tích Q có đặt một điện tích điểm q, lực điện tác dụng q
là F = 3.10-3 N. Nếu thay q bằng điện tích q’= 2q và cũng đặt tại M thì lực điện tác dụng q’ là
A. 6.10-3 N
B. 0,25. 10-3 N
C. 12.10-3 N
D. 1,5.10-3 N
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20cm. Ở vị trí mà li độ của chất điểm là

5cm thì nó có tốc độ 5 3 cm/s . Dao động của chất điểm có chu kì là
A. 1,0s
B. 1,5s.
C. 2,0s.
D. 0,5s.
Câu 25: Chiếu chùm tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt phân cách của môi trường trong suốt có chiết
suất n. Biết tia tới hợp với mặt phân cách góc 300. Khi đó tia khúc xạ hợp với mặt phân cách góc 600. Chiết
suất n có giá trị bằng
A. 2 .
3

B. 6 .

C. 3 .

D.

2.

Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là 60V. Nếu tăng thêm 11n vòng
dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là U; nếu giảm bớt 9n vòng
dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là 7U. Nếu giảm bớt 10n vòng
dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. U' = 31,75V
B. U' = 542,93V
C. U' = 317,14V
D. U' = 33,13V
Câu 27: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E  12V , điện trở trong
E, r

r  2 nối với mạch ngoài gồm điện trở R1  6, R2  4, R3  8 mắc theo sơ đồ như
R1
hình vẽ. Điện trở các dây nối không đáng kể. Cường độ dòng điện qua R2 xấp xỉ bằng
A. 0,84 A.
B. 2,53 A.
R2
R3
C. 2,00 A.
D. 0,67 A.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
6µH đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 65,73 mA.
B. 212,54 mA.
C. 92,95 mA.
D. 131,45 mA.

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 29: Một bể nước có đáy phẳng, nằm ngang, sâu 1m. Một tia sáng trắng, hẹp chiếu xiên vào mặt nước
dưới góc tới i = 250 thì thu được một dải quang phổ dưới đáy bể. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng
màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là 1,331 và 1,343. Chiều dài của dải quang phổ từ đỏ đến tím thu
được dưới đáy bể là
A. 3,32mm
B. 2,99mm
C. 0,67mm
D. 2,84mm
8

Câu 30: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.10 m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6m
trong chân không thì có chu kì là
A. 2.10-8 ms.
B. 2.10-7 s.
C. 2.10-8 s.
D. 2.10-8 µs.
Câu 31: Tại điểm O trên mặt nước có đặt một nguồn phát sóng dao động với tần số 175 Hz. Tốc độ truyền
6

sóng có giá trị nằm trong khoảng từ 44,87cm/s đến 56,45cm/s. Trên mặt nước, hai điểm nằm trên cùng một
phương truyền sóng cách nhau 6cm thì luôn dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 52,5cm/s
B. 47cm/s
C. 54,5cm/s
D. 50cm/s
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 120g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 12N/m dao
động điều hòa với biên độ 4cm. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian vật có tốc độ nhỏ hơn

20 3cm / s là
A. 104,72ms
B. 418,88ms
C. 209,44ms
D. 314,16ms
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U 0 và I 0 . Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng

I0
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
2


3
3
3
1
U0.
U0.
B.
C. U 0 .
D. U 0 .
2
4
4
2
Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có đặt hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 46,25cm và dao động cùng pha.
Sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng là 5m/s. Trên mặt chất lỏng, gọi M là
một điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A và dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn BM có
giá trị cực đại là
A. 174,25cm
B. 47,30cm
C. 46,25cm
D. 91,80cm

A.

Câu 35: Đặt điện áp u  U 0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dung hai đầu
tụ điện đạt cực đại. Khi đó, điện áp cực đại giữa hai đầu R là 78V. Tại thời điểm mà điện áp giữa hai đầu tụ
điện và cuộn cảm lần lượt là 202,8V và -30V thì điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. 40V.

B. 60V.
C. 30V.
D. 50V.
Câu 36: Trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm cho đường thẳng (d) và hai điểm A, B cùng
nằm một phía so với (d). Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của A, B lên (d). Tại A có đặt một nguồn âm (xem
là nguồn điểm) phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất P không đổi. Một thiết bị xác định mức độ
cường độ âm M di chuyển trên (d), khi M ở vị trí sao cho tổng (MA + MB) nhỏ nhất thì M đo được mức
cường độ âm là 40dB. Giữ nguyên vị trí của M, đặt thêm tại B một nguồn âm giống nguồn âm ở A thì M
đo được mức cường độ âm là 60dB. Tỉ số MP gần nhất với giá trị nào sau đây?
MQ

A. 0,50

B. 99,0

C. 0,70

D. 9,94

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 37: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang tại cùng một nơi. Biết ba lò xo
giống hệt nhau và vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng tương ứng m1, m2 và m3. Tại vị trí cân bằng của
mỗi lò xo, lần lượt kéo ba vật nặng sao cho ba lò xo dãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật
dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của hai vật m1, m2 lần lượt là v1 = 20cm/s và v2 = 10cm/s.
Biết m3 = 9m1 + 4m2. Tốc độ cực đại của vật m3 là
A. 10cm/s.
B. 4cm/s.

C. 9cm/s.
D. 5cm/s.
Câu 38: Đặt điện áp u  U 0 cos t  ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn
dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ điện trên biến trở đạt cực đại, điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở. Hệ số công suất
của đoạn mạch khi đó bằng
A. 0,87
B. 0,75
C. 0,67
D. 0,80
Câu 39: Hai vật nhỏ A và B dao động điều hòa có đồ thị mô tả li độ theo thời gian như hình vẽ. tại thời
điểm t0, tỉ số tốc độ của A đối với tốc độ của B là
8
1
5
A.
B. 2
C.
D.
5
2
8
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
U(V)
thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay 40
đổi được. Đồ thị mô tả điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện thay đổi theo dung kháng ZC như hình vẽ. Khi ZC = ZC0 20
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A và công suất tiêu thụ
0
ZC0

ZC
trong mạch là
A. 40 W.
B. 20 W.
C. 10 W.
D. 30 W.

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.D

2.A

3.B

4.C

5.B

6.A

7.B

8.D

9.C


10.D

11.D

12.C

13.A

14.B

15.D

16.D

17.C

18.A

19.D

20.A

21.C

22.B

23.A

24.C


25.C

26.C

27.D

28.C

29.A

30.C

31.D

32.B

33.A

34.A

35.C

36.D

37.B

38.B

39.A


40.B

Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về các loại dao động
Cách giải:
A, B, C – đúng
D – sai vì: Trong dao động duy trì, tần số dao động là tần số riêng.
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về từ trường
Cách giải:
Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Chọn A.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Đọc phương trình dao động điều hòa.
Cách giải:


Ta có phương trình: x  5cos  t   cm
2


Pha ban đầu của dao động là rad
2
Chọn B.
Câu 4 (TH):

Phương pháp:
Sử dụng công thức tính độ lệch pha:   u  i
Cách giải:
Độ lệch pha giữa u và i:   u  i 


3




6




6

 rad 

Chọn C.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2


l
g

Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc: T  2

l
1, 21
 2
 2, 2s
g
10

Chọn B.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính tần số của mạch dao động LC: f 

1
2 LC

Cách giải:
Ta có: f 

1
2 LC

C 

1

4 f 2 L
2

Chọn A.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng cơ
Cách giải:
Sóng dọc là sóng trong đó có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Chọn B.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về máy phát điện xoay chiều
Cách giải:
Tần số của suất điện động xoay chiều trong phần ứng: f  np
Chọn D.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
+ Đọc phương trình cường độ dòng điện.
+ Sử dụng biểu thức tính cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

I0
2

Cách giải:
Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện đó là: I 

I0
2


 2A
2
2

Chọn C.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng ánh sáng
Cách giải:
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A – sai vì nếu truyền vuông góc với mặt bên lăng kính ánh sáng đi thẳng.
C – sai vì ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua các môi trường.
D – đúng.
Chọn D.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC
Cách giải:
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I 0  q0
Chọn D.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện xảy ra giao thoa sóng
Cách giải:
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đó là 2 sóng kết hợp
Chọn C.

Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Đọc đồ thị sóng
Cách giải:
Từ đồ thị, ta có bước sóng   12cm
Chọn A.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa: vmax  A
Cách giải:
Tốc độ cực đại của chất điểm: vmax  A  10.5  50  cm / s 
Chọn B.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch: u  uR  uL  uC
Cách giải:
Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch: u  uR  uL  uC  30  40  70  0V
Chọn D.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về động cơ không đồng bộ ba pha
Cách giải:
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của từ trường quay luôn bằng với tần số góc của dòng
điện xoay chiều.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn D.
Câu 17 (TH):

Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng dừng trên dây.
Cách giải:
A, B, D – đúng
C – sai
Chọn C.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về tán sắc ánh sáng.
Cách giải:
A – đúng
B – sai vì: chiết suất của nước đối với màu tím là lớn nhất.
C – sai vì: bước sóng của ánh sáng màu tím là nhỏ nhất.
D – sai vì: tần số của ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất.
Chọn A.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về môi trường truyền sóng.
Cách giải:
Ta có âm thanh truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí trong đó: vR  vL  vK

 Âm thanh truyền trong chất rắn là nhanh nhất
Trong các phương án, ta thấy Sắt là chất rắn  truyền trong sắt là nhanh nhất.
Chọn D.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về thu phát sóng điện từ.
Cách giải:
Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh về thuộc loại sóng cực ngắn.
Chọn A.

Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về truyền sóng điện từ.
Cách giải:
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
+ Tần số sóng không đổi
+ Bước sóng sóng giảm
+ Tốc độ truyền sóng giảm
Chọn C.
Câu 22 (VD):

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp:
Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

m
k

Cách giải:

m1
T1  2
T
m2
T2
1,52
k


Ta có: 
 2 
 m2  22 .m1  2 .200  50 g
T1
m1
T1
3
T  2 m2
2

k
Chọn B.
Câu 23 (VD):
Phương pháp:
qq
Vận dụng biểu thức tính lực điện: F  k 1 22
r
Cách giải:
qQ
Ta có lực điện tác dụng q: F  k 2
r
q 'Q
Khi thay q bằng q ' thì lực điện tác dụng q ' : F '  k
 2 F  6.103 N
2
r
Chọn A.
Câu 24 (VD):
Phương pháp:

+ Sử dụng công thức chiều dài quỹ đạo: L  2 A
v2
+ Sử dụng hệ thức độc lập: A2  x 2  2



Cách giải:
Ta có:
+ L  2 A  20cm  A  10cm
+ A2  x 2 

v2



2

 102  52

5 3 



2

2

     rad / s   T 

2






2



 2s

Chọn C.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 sinr
Cách giải:
Ta có:
Góc tới: i  900  300  600
Góc khúc xạ: r  900  600  300
Theo định luật khúc xạ ánh sáng, ta có:

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


sin 600
 3
sin 300

n1 sin i  n2 sinr  1.sin 600  n sin 300  n 


Chọn C.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
N1 U1 I 2


N 2 U 2 I1

Sử dụng biểu thức của máy biến áp lí tưởng:

Cách giải:
Gọi: N1 , N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến áp

U1 là hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
Ta có:
+ Ban đầu:

U1 N1

(1)
60 N 2

+ Khi tăng thêm 11n vòng dây ở cuộn sơ cấp:
+ Khi giảm bớt 9n vòng dây ở cuộn sơ cấp:

Lấy

 2
 3


U1 N1  11n

(2)
U
N2

U1 N1  9n

(3)
7U
N2

U1
N  11n
N  11n
3
ta được: U  1
7 1
n
N1
U1
N1  9n
N1  9n
37
7U

+ Khi giảm bớt 10n vòng ở cuộn sơ cấp ta có:
Kết hợp với (1) ta suy ra: U 2 


U1 N1  10n


U2
N2

30
N1
7 N1
37

N2
37 N 2

N1 

37 N 2 37
U1
 .60  317,14V
7
N1
7

Chọn C.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức xác định điện trở của mạch có các điện trở mắc nối tiếp và song song.
E
+ Áp dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch: I 
RN  r

Cách giải:
Ta có mạch ngoài gồm  R2 ntR3  / / R1

R23  R2  R3  4  8  12 ; RN 

R23 R1
12.6

 4
R23  R1 12  6

Cường độ dòng điện qua mạch: I 

E
12

 2A
RN  r 4  2

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Hiệu điện thế mạch ngoài: U N  I .RN  2.4  8V
Lại có: U1  U 23  U N  I 23 

U 23 U N
8



 0, 67 A
R23 R23 12

Cường độ dòng điện qua R2 là : I 2  I 23  0,67 A
Chọn D.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và hiệu điện thế cực đại: I 0 
+ Sử dụng biểu thức: I 

C
U0
L

I0
2

Cách giải:
Ta có: I 0 

C
18.109
U0 
.2, 4  0,13145 A
L
6.106

I0
 0, 09295 A  92,95mA
2

Chọn C.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: sin i  n sinr
Cách giải:
I 

Theo định luật khúc xạ ánh sáng, ta có:

sin i sin 250
s
inr


 0,3175
d

rd  18,5130
nd
1,331

sin i  n s inr  

0
0
s inr  sin i  sin 25  0,3147
rt  18,342
t

nt

1,343

Ld  t anrd .h  tan18,5130.1  0,3348m
Ta có: 
0
Lt  t anrt .h  tan18,342 .1  0,3315m
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể: L  Ld  Lt  0,3348  0,3315  3,3.103 m  3,3mm
Chọn A.
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức   cT
Cách giải:

6
Ta có: T  
 2.108 s
c 3.108
Chọn C.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức xác định pha dao động của 2 phần tử trên phương truyền sóng:  
+ Vận dụng biểu thức:  

2 d




v
f

Cách giải:
Ta có, hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 6cm luôn dao động ngược pha:
2 d
2 .6
12
  
  2k  1  
  2k  1    


2k  1
12 175
350
Ta có: v   f 
(1)
.

2k  1 6
2k  1
Theo đầu bài, ta có:
350
 56, 45  2, 6  k  3, 4  k  3
44,87  v  56, 45  44,87 
2k  1
Thay k  3 vào (1) ta suy ra v  50cm / s
Chọn D.

Câu 32 (VD):
Phương pháp:
k
m

+ Sử dụng biểu thức:  

+ Áp dụng công thức độc lập: A  x 
2

2

v2

2

+ Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:
Ta có:
+ Tần số góc của vật:  
Chu kì dao động: T 

2





k
12


 10  rad / s 
m
0,12
2 
 s
10 5

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


+ Biên độ dao động A  4cm
+ Tại vị trí tốc độ v  20 3cm / s thì có li độ: x  A2 

v2



2

 2cm 

A
2

Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:

Vật có tốc độ nhỏ hơn v  20 3cm / s khi đi từ P  N và M  Q


 Khoảng thời gian trong một chu kì vật có tốc độ nhỏ hơn v  20 3cm / s là:
T 2
t  4 
s  418,88ms
12 15
Chọn B.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
2

2

 i   u 
Áp dụng công thức độc lập:       1
 I0   U0 
Cách giải:
2

 I0 
2
 2   u 
 i   u 
3U 0
Ta có:       1        1  u 
2
 I0   U0 
 I0   U 0 
 
Chọn A.
Câu 34 (VD):

Phương pháp:
v
+ Sử dụng biểu thức:  
f

+ Sử dụng điều kiện cực tiểu dao động: d 2  d1   2k  1
2
Cách giải:
Ta có:
v
5
 0,125m  12,5cm
+ Bước sóng:   
f 40
2

2

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


M dao động với biên độ cực tiểu  AM  BM   2k  1


2

Để đoạn BM cực đại  M là cực tiểu ứng với k  1  AM  BM  



2



BM 


 
2
 BM 2  AB 2  BM    BM 2  AB 2  BM   
2
2
2
 BM 2  AB 2  BM 2  BM   

4
2
2

12,5
AB 2 
46, 252 
4 
4  174, 25cm
 BM 

12,5
Chọn A.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:

+ Sử dụng công thức về giá trị tức thời của điện áp
+ C biến thiên để UCmax : U 0Cmax 

U 02R  U 02L
U0L

Cách giải:
Ta có, mạch gồm R, L và C
2

 uR vuông pha với uLC
Lại có:

2

u u   u 
  L C    R   1 (1)
 U 0 LC   U 0 R 

U
uL
30
  0L 
(2)
uC
U 0C 202,8

Mặt khác, ta có: C thay đổi để U Cmax , khi đó ta có: U 0Cmax 

U 02R  U 02L

(3)
U0L

U 0 L  32,5V
Thay (2) vào (3) ta suy ra: 
U 0C  219, 7

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


 U0 LC  187, 2V thay vào (1) ta suy ra uR  30V
Chọn C.
Câu 36 (VDC):
Phương pháp:
+ Sử dụng hình học phẳng
+ Sử dụng công thức tính cường độ âm: I 

P
4 r 2

+ Sử dụng công thức tính mức cường độ âm: L  10 log

I
I0

+ Sử dụng công thức hiệu mức cường độ âm: LA  LB  10 log

IA
IB


+ Sử dụng tam giác đồng dạng
Cách giải:

Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua  d  , kẻ MA ' cắt  d  tại M
Ta có điểm M đó chính là điểm tại đó  MA  MB min
Khi đó MA  MB  MA' MB  A ' B
+ Khi đặt 1 nguồn âm tại A, mức cường độ âm đo được tại M là: L1  10 log

P
I1
với I1 
2
I0
4  AM 

+ Khi đặt thêm 1 nguồn âm tại B, mức cường độ âm đo được tại M lúc này: L2  10 log
I2 

I2
với:
I0

P
P

2
4 MA 4 MB 2

1 

 1



2
I
AM
BM 2 
Ta có: L2  L1  10log 2  10log 
1
I1
AM 2
1 
1 
 1
 1





2
2 
2
1
1
AM
BM 
AM
BM 2 

 60  40  10 log 

 102 
 99
1
1
BM
AM
2
2
AM
AM
 AM  99 BM

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Từ hình, ta có PA' M đồng dạng với QBM 

MP A ' M AM


 99  9, 49
MQ BM
BM

Chọn D.
Câu 37 (VD):
Phương pháp:

k
m

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:  

+ Sử dụng biểu thức tính tốc độ cực đại: vmax  A
Cách giải:


k
1 
m1


k

+ Tần số góc dao động của 3 vật: 2 
m2


3  k

m3
+ Biên độ dao động của 3 vật là: A1  A2  A3  A

v1  A1  20

+ Vận tốc cực đại của 3 vật: v2  A2  10
v  A
3

 3
Lấy

v1 A11


2  1 2
v2 A22
2

m2
 2  m2  4m1
m1

v3 A3 3
m1
m1
v 20
1




  v3  1 
 4cm / s
v1 A1 1
m3
9m1  4.4m1 5
5 5
Chọn B.

Câu 38 (VDC):
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức suy ra từ bài toán R biến thiên để công suất trên biến trở cực đại
R
+ Áp dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos 
Z
Cách giải:
+ Giả sử cuộn dây thuần cảm, khi đó ta có: R0  Z L  Z C
Tổng trở của mạch: Z  R02   Z L  ZC   2 R0
2

 U  2U R trái với giả thiết đề bài cho là U  1,5U R

 Cuộn dây không thuần cảm
Khi đó ta có: R0  r 2   Z L  ZC 

2

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Lại có U  1,5U R

 Z  1,5 R0


 R0  r    Z L  ZC 
2


2

 1,5R0   R0  r    Z L  Z C   2, 25R02
2

2

 R02  2 R0 r  r 2   Z L  Z C   2, 25R02  2 R0 r  0, 25R02  r 
2

R0
8

R
R0  0
R0  r
8 3

Hệ số công suất của đoạn mạch: cos 
Z
1,5 R0
4

Chọn B.
Câu 39 (VDC):
Phương pháp:
+ Đọc đồ thị x – t
+ Viết phương trình dao động từ đồ thị
+ Xác định thời điểm trên đồ thị
Cách giải:


Gọi 1 ô theo trục Ox là A, 1 ô theo trục Ot là a
Ta có:
+ Biên độ của A là 2A , biên độ của B là 5A
+ Chu kì, dao động của A là 6a , chu kì dao động của B là T  12a  A  2B



Phương trình dao động của A: x A  4 Acos   At  
3

 
Phương trình dao động của vật B: xB  5 Acos  A t 
 2 
Tốc độ của A và B tại thời điểm t0 

2TA TA
là:

6
3


 TA  
 
 
4 A A sin  
vA  4 A A sin   A 3  3   4 A A sin  3 
v
 




3 8
 A


vB
  5
v  5 A  A sin   A TA   5 A  A sin   
5 A A sin  
B




2

3
2
2
3
 2 3
Chọn A.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



+ Đọc đồ thị U- t
+ Sử dụng công thức tính công suất tiêu thụ: P  UIcos
Cách giải:

U C  50V
Từ đồ thị ta có, khi ZC  ZC0  max
U R  20V
Công suất tiêu thụ của mạch : P  UIcos  U .I .

UR
 I .U R  1.20  20W
U

Chọn B.

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×