Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg mon vat li thpt nguyen viet xuan vinh phuc lan 1 nam 2020 co loi giai chi tiet 39012 1579244969

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 18 trang )

Hm
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN VIẾT XUÂN
Đề thi gồm: 05 trang

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
NĂM HỌC 2019 – 2020
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề thi:
101

Câu 1.(ID 376578) Chọn phát biểu không đúng:
A. Nếu hai dao động thành phần cùng pha:   2k thì: A  A1  A2
B. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ dao động tổng hợp.
C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha:    2k  1  thì: A  A1  A2 .
D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì: A1  A2  A  A1  A2 .
Câu 2.( ID 376579) Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng


x  A cos  t   cm . Gốc thời gian đó được chọn từ lúc nào?
2

A. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 3.( ID 376580) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số là
1 k
m


k
1 m
B. f  2
C.   2
D. f 
2 m
k
m
2 k
Câu 4.( ID 376581) Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu
kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài
l bằng
A. 1,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 2,5 m.
Câu 5.( ID 376582) Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có
một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất
ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là
4
2
A. Hz .
B. 2,4 Hz.
C. Hz .
D. 1,5 Hz.
3
3
Câu 6.( ID 376583) Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

B. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Câu 7.( ID 376584) Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2
lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. giảm 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.

A. f 

1

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 8.( ID 376585) Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng
m1 thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao
động điều hòa với chu kì T2. Khi treo lò xo với vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kì
A. T  T12  T2 2

B. T  T1  T2

C. T 

T12  T2 2
T1T2


D. T 

T1T2
T12  T2 2

Câu 9.( ID 376586) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động
điều hòa. Tần số góc dao động của con lắc là
g
1 g
g
l
B.
C.
D.
l
2 l
l
g
Câu 10.( ID 376587) Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
B. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
D. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 11.( ID 376588) Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ
cứng k = 50 N/m. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 4 s
B. 25 s
C. 0,4 s
D. 5 s
Câu 12.( ID 376589) Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t , con lắc thực

hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi khối lượng con lắc một lượng 440 g thì cũng trong khoảng thời
gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Khối lượng ban đầu của con lắc là
A. 1 kg.
B. 0,6 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,44 kg.
Câu 13.( ID 376590) Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2
lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ

A. 2

C. tăng 12 lần.

D. tăng

3 lần.
Câu 14.( ID 376591) Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 cos10 t thì xảy ra
A. giảm 12 lần.

B. giảm 3 lần.

hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10 Hz
B. 5 Hz
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 15.( ID 376592) Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50
dao động trong thời gian 78,5 s. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị
trí cân bằng là
A. 16 m/s.

B. 16 cm/s.
C. 0,16 cm/s.
D. 160 cm/s.
Câu 16.( ID 376593) Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm và
chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ -3 cm đến 3 cm là
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.
8
4
3
6
Câu 17.( ID 376594) Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách
với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
C. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
D. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
Câu 18.( ID 376595) Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Vận tốc luôn trễ pha

2


so với gia tốc.

2

B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



so với li độ.
D. Gia tốc sớm pha góc  so với li độ.
2
Câu 19.( ID 376596) Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
B. làm cho tần số dao động không giảm đi.
C. làm cho động năng của vật tăng lên.
D. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.


Câu 20.( ID 376597) Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình: x1  A1 cos  20 t   cm và
2



x2  A2 cos  20 t   cm . Phát biểu nào sau đây là đúng:
6


A. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc  .
3


B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc .
6

C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc  .
3

D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc .
3
Câu 21.( ID 376598) Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên
là chuyển động
A. chậm dần
B. nhanh dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần đều
Câu 22.( ID 376599) Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J).
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C).
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V).
D. vôn (V), ampe (A), ampe (A).
Câu 23.( ID 376600) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình:
8 



x1  3cos  20 t   cm và x2  4cos  20 t 
 cm . Chọn phát biểu đúng:
3 
3



A. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng 2 .
B. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1 cm.
D. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 một góc 3 .
Câu 24.( ID 376601) Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là bao nhiêu?
A. 0 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 18 N.
Câu 25.( ID 376602) Có 3 điện trở R1, R2, R3. Nếu mắc nối tiếp 3 điện trở, rồi mắc vào hiệu điện thế U
= 9 V thì dòng điện trong mạch là 1 A; nếu mắc song song 3 điện trở, rồi mắc vào hiệu điện thế U = 9 V
thì dòng điện trong mạch chính là 9 A; nếu mắc (R1//R2) nt R3, rồi mắc vào hiệu điện thế U = 9 V thì
dòng điện trong mạch chính là
A. 2 ampe (A).
B. 1 ampe (A).
C. 1,5 ampe (A).
D. 3 ampe (A).
Câu 26.( ID 376603) Một con lắc lò xo gồm lò xo chiều dài tự nhiên l0  20 cm , độ cứng k = 15 N/m
C. Vận tốc luôn sớm pha

và vật nặng m = 75 g treo thẳng đứng. Lấy g  10 m / s 2 . Cho vật nặng dao động điều hòa thẳng đứng
với biên độ 2 cm thì chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 27 cm.
B. 30 cm.
C. 25 cm.
D. 22 cm.

3


Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 27.( ID 376604) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của
chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà
v  0, 25 vtb là

2T
T
T
T
B.
C.
D.
3
6
2
3
Câu 28.( ID 376605) Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 64 N/m, vật nặng m = 160 g được treo
thẳng đứng. Ta nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến khi lò xo không biến dạng. Lúc t = 0 thả cho
vật dao động điều hòa. Lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và  2  10 thì phương
trình chuyển động của vật là
A. x  2cos  2 t   cm 
B. x  2cos  2 t     cm 
A.




C. x  2,5cos  20t    cm 
D. x  2,5cos  20t   cm 
2

Câu 29.( ID 376606) Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, và vật có khối lượng 150 g, treo tại nơi có gia
1
tốc trọng trường g  10 m / s 2 ;  2  10 . Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc m / s
3
theo phương vuông góc với sợi dây. Lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo trong quá trình con lắc
dao động là:
A. Tmax  1,156 N ; Tmin  1, 491 N .
B. Tmax  1,516 N ; Tmin  1, 491 N .
C. Tmax  1,516 N ; Tmin  1,149 N .

D. Tmax  1,156 N ; Tmin  1,149 N .

Câu 30.( ID 376607) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết


phương trình của dao động thứ nhất là x1  5cos   t   cm và phương trình của dao động tổng hợp là
6

7 

x  3cos   t 
 cm . Phương trình của dao động thứ hai là
6 

7 
7 



A. x2  2cos   t 
B. x2  8cos   t 
 cm
 cm
6 
6 






C. x2  8cos   t   cm
D. x2  2cos   t   cm
6
6


Câu 31.( ID 376608) Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều
lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25 cm
B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 16cm.
Câu 32.( ID 376609) Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số 10 Hz, biên độ A1 = 8 cm và 1 



3

; A2 = 8 cm và  2  

thức thế năng của vật theo thời gian là
A. Et  1, 28cos 2  20 t   J 

B. Et  2,56sin 2  20 t   J 

C. Et  1280sin 2  20 t   J 

D. Et  1, 28sin 2  20 t   J 


3

. Lấy  2  10 . Biểu

Câu 33.( ID 376610) Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật có li độ
x1 và vận tốc v1. Tại thời điểm t2, vật có li độ x2 và vận tốc v2. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. v12  v2 2   2  x12  x2 2 

B. x12  x2 2   2  v12  v2 2 

C. x12  x2 2   2  v2 2  v12 

D. v12  v2 2   2  x2 2  x12 

4


Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 34.( ID 376611) Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường
g   2  10 m / s 2 . Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50
cm thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là

2 2
D. 2  2 s
s
2
Câu 35.( ID 376612) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg
B. 1  2 s

A. 2 s

C.

mang điện tích q  5.106 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường
đều mà véctơ cường độ điện trường có độ lớn E  104 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy

g  10 m / s 2 ;  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s
Câu 36.( ID 376613) Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ giữa li độ x và vận tốc v là
67
s , vật qua vị trí cân

v 2  640  40 x 2 , trong đó x tính bằng cm và v tính bằng cm/s. Tại thời điểm t 
12
bằng theo chiều âm. Lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật là?




A. x  4 cos  2 t    cm 
B. x  4 cos  2 t    cm 
3
3


2 
2 


C. x  4cos  2 t 
D. x  4cos  2 t 
  cm 
  cm 
3 
3 


Câu 37.( ID 376614) Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Tại t0 = 0, vật đi qua O
theo chiều dương. Kể từ t0 đến t1 




s , vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Kể
15
từ t0 đến t2  0,3 s vật đã đi được 12 cm. Vận tốc của vật tại t0 = 0 bằng
A. 3 cm/s

B. 25 cm/s

C. 20 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 38.( ID 376615) Một con lắc lò xo có đầu trên treo
vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế
năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị
trí lò xo không biến dạng bằng.
A. 100 cm/s
B. 50 cm/s
C. 86,6 cm/s
D. 70,7 cm/s
Câu 39.( ID 376616) Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch phương thẳng
đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng
0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kỳ. Số lần con lắc qua vị trí cân
bằng đến lúc dừng lại là:
A. 50
B. 100
C. 200
D. 25
Câu 40.( ID 376617) Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò

xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật
A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật
A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 75,8 cm/s.
B. 81,3 cm/s.
C. 47,7 cm/s.
D. 63,7 cm/s.

5

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
2.B
3.A
4.B
5.C
6.D
7.C
8.A
9.D
12.A
13.D
14.C
15.B
16.D

17.B
18.B
19.D
22.B
23.B
24.D
25.A
26.A
27.A
28.D
29.B
32.A
33.D
34.C
35.C
36.C
37.C
38.C
39.A

1.C
11.C
21.A
31.D
Câu 1.
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số:

10.B
20.D

30.B
40.A

A  A12  A22  2 A1 A2 cos 
Cách giải:
Nhận xét: Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động. → B đúng.
Nếu hai dao động cùng pha:   2k  cos   1  A  A1  A2  A đúng.
Nếu hai dao động ngược pha:    2k  1   cos   1  A  A1  A2  C sai.
Nếu hai dao động lệch pha bất kì:
1  cos   1  A1  A2  A  A1  A2  D đúng.
Chọn C.
Câu 2.
Phương pháp:
Vận tốc của vật: v = x’
Cách giải:



Phương trình vận tốc của vật: v  x '   A sin  t  
2

Tại thời điểm t = 0, li độ và vận tốc của vật là:


 x0  A cos 2  0  cm 

v   A sin    A  cm / s 
 0
2
Nhận xét: v0  0  Ở thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Chọn B.
Câu 3.
Phương pháp:
Tần số của con lắc lò xo: f 

1
2

k
m

1
2

k
m

Cách giải:
Tần số của con lắc lò xo: f 
Chọn A.
Câu 4.
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn: T  2

6

l
g

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh

– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Cách giải:
Chu kì của con lắc khi có chiều dài l và l’ = (l +21) là:


l
T  2
g
T2 l
22
l

 2  

 l  100  cm   1  m 

2
T'
l'
2, 2
l  21
T '  2 l '

g

Chọn B.
Câu 5.
Phương pháp:

Nước văng mạnh nhất khi có cộng hưởng.
Cách giải:
Nước bị văng ra ngoài mạnh nhất khi:
s
4,5
1
1 2
T  T0   T0  T0 
 1,5  s   f 0  
  Hz 
v
3
T0 1,5 3
Chọn C.
Câu 6.
Phương pháp:
Càng lên cao, gia tốc trọng trường càng giảm.
Tần số của con lắc đơn: f 

1
2

g
l

Cách giải:
Nhận xét: tần số của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
Khi lên cao, gia tốc trọng trường giảm.
Vậy tần số của con lắc giảm.
Chọn D.

Câu 7.
Phương pháp:
Độ lớn cường độ điện trường không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử.
Cách giải:
Độ lớn cường độ điện trường không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử, nên độ lớn cường độ điện
trường không đổi.
Chọn C.
Câu 8.
Phương pháp:
Chu kì của con lắc lò xo: T  2

m
k

Cách giải:
Chu kì của lon lắc lò xo có khối lượng m1 và m2 là:

m1

kT12
m

T1  2
kT12 kT2 2
k

 1 4 2

 m1  m2  2  2


2
4
4
T  2 m1
m  kT2
2
2
1


4
k
Chu kì của con lắc có khối lượng m = m1 + m2 là:

7

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


kT12 kT2 2
 2
2
m
4  T 2  T 2
T  2
 2 4
1
2
k

k
Chọn A.
Câu 9.
Phương pháp:
g
l

Tần số góc của con lắc đơn:  
Cách giải:

g
l

Tần số góc của con lắc đơn:  

Chọn D.
Câu 10.
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về dao động tắt dần.
Cách giải:
Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh. → B sai.
Chọn B.
Câu 11.
Phương pháp:
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

m
k

Cách giải:

Chu kì dao động của con lắc lò xo là: T  2

m
0, 2
 2
 0, 4  s 
k
50

Chọn C.
Câu 12.
Phương pháp:
Chu kì của con lắc lò xo: T  2

m
k

Cách giải:
Chu kì của con lắc trước và sau khi thay đổi khối lượng là:

m1
t
 2
T1 
n1
k
m1 n2 2
m1
502






 m1  1  kg 

2
2
m
n
m

0,
44
60
m

t
2
1
1
T 
2
 2 n  2 k

2
Chọn A.
Câu 13.
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn: T  2


l
g

Cách giải:

8

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Chu kì ban đầu của con lắc đơn là: T  2
Gia tốc trọng trường giảm 6 lần g ' 

l'
T '  2
 2
g'

l
g

g
l
, độ dài sợi dây giảm 2 lần l '  , chu kì của con lắc là:
6
2

l

2  3.2 l  3T
g
g
6

Vậy chu kì của con lắc tăng 3 lần.
Chọn D.
Câu 14.
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
Cách giải:
 10
Tần số dao động riêng của hệ là: f 0  f 

 5  Hz 
2
2
Chọn C.
Câu 15.
Phương pháp:
v2
2
x

 A2
Công thức độc lập với thời gian:
2




Chiều dài quỹ đạo: L = 2A
Cách giải:

L 10
  5  cm 
2 2
t 78,5
 1,57  s 
Chu kì của con lắc: T  
n
50
2
2

 4  rad / s 
Tần số góc của con lắc là:  
T 1,57
Ta có công thức độc lập với thời gian:
Biên độ của con lắc là: A 

v2
x  2  A   3  2  52  v  16  cm / s 

4
Chọn B.
Câu 16.
Phương pháp:

Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức t 


Cách giải:
Ta có vòng tròn lượng giác:
2

v2

9

2

2

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ -3 cm đến 3 cm, vecto
quay được góc:  


3

 rad 

Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ -3 cm đến 3 cm là: t 






T
 3 
2


6
T

Chọn D.
Câu 17.
Phương pháp:
Sử dụng tính chất hiện tượng khúc xạ ánh sáng và điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần.
Cách giải:
Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, một phần tia sáng bị phản
xạ, một phần bị khúc xạ. Khi n1 > n2 thì tia sáng bị phản xạ hoàn toàn mà không có tia khúc xạ.
Chọn B.
Câu 18.
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về độ lệch pha giữa li độ, vận tốc, gia tốc.
Cách giải:
Trong dao động điều hòa, vận tốc luôn sớm pha hơn li độ góc



và trễ pha hơn gia tốc góc . Gia tốc
2
2

luôn sớm pha hơn li độ góc  → B sai.
Chọn B.

Câu 19.
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về dao động duy trì.
Cách giải:
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng bù lại sự tiêu hao năng lượng vì
lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
Chọn D.
Câu 20.
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa hai dao động:   2  1
Cách giải:
Độ lệch pha giữa hai dao động là:   2  1 

10


6




2




3

 rad 


Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Vậy dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc


.
3

Chọn D.
Câu 21.
Phương pháp:
Vật dao động điều hòa có tốc độ lớn nhất ở vị trí cân bằng, và tốc độ nhỏ nhất ở vị trí biên.
Cách giải:
Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động chậm dần.
Chọn A.
Câu 22.
Cách giải:
Đơn vị của cường độ dòng điện là ampe (A), của suất điện động là vôn (V), của điện lượng là cu lông
(C).
Chọn B.
Câu 23.
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa hai dao động:   2  1
Cách giải:
Độ lệch pha giữa hai dao động là:   2  1  

8 
  3  rad 

3 3

Vậy hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
Chọn B.
Câu 24.
Phương pháp:
Lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường: F  BIl sin 
Cách giải:
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là: F  BIl sin   1, 2.10.1,5.sin 900  18  N 
Chọn D.
Câu 25.
Phương pháp:
Điện trở tương đương của mạch nối tiếp: R  R1  R2  R3  ...
Điện trở tương đương của mạch song song:

1 1 1
1
    ...
R R1 R2 R3

U
R
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si.
Cách giải:
Khi mắc nối tiếp 3 điện trở, cường độ dòng điện trong mạch là:
U
U
U 9
I nt 


 R1  R2  R3 
 9
Rnt R1  R2  R3
I nt 1
Khi mắc song song 3 điện trở, cường độ dòng điện trong mạch là:
1 1
U
1 
1 1
1 U 9
I// 
 U .      

 1
R/ /
 R1 R2 R3  R1 R2 R3 I / / 9
Cường độ dòng điện: I 

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:

11

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


 R1  R2  R3  3 3 R1R2 R3

1 1
1 

1 1
1
1   R1  R2  R3  .      9
 R1 R2 R3 
    33
R
R
R
R
R
R
1
2
3
1
2
3

(dấu “=” xảy ra  R1  R2  R3  3  )
Nếu mắc (R1//R2) nt R3, điện trở tương đương của mạch là:
RR
3.3
R  1 2  R3 
 3  4,5   
R1  R2
33
Cường độ dòng điện khi đó là: I 

U
9


 2  A
R 4,5

Chọn A.
Câu 26.
Phương pháp:
Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng: l0 

mg
k

Chiều dài của lò xo: l  l0  l
Cách giải:
Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng là: l0 

mg 0, 075.10

 0, 05  m   5  cm 
k
15

Chiều dài cực đại của lò xo là:
l  l0  l  l0  l0  A  20  5  2  27  cm 
Chọn A.
Câu 27.
Phương pháp:
Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì: vtb 

4 A 4 A


T
2

Vận tốc cực đại của chất điểm: vmax  A
Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức: t 





Cách giải:

4 A 4 A
4 A A vmax

 0, 25 vtb  0, 25 .


T
2
2
2
2
Ta có vòng tròn lượng giác:
Ta có: vtb 

12

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh

– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy, trong một chu kì, khi tốc độ của vật v  0, 25 vtb , vecto quay được
góc:   2.

2 4

 rad 
3
3

4
2T
Thời gian vận tốc v  0, 25 vtb trong một chu kì là: t 
 3 
2

3
T
Chọn A.
Câu 28.
Phương pháp:
mg
Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng: l 
k


Tần số góc của con lắc:  


k
m

Công thức độc lập với thời gian: x 2 

v2



2

 A2

Cách giải:
Ở vị trí cân bằng, lò xo biến dạng một đoạn: l 
Tần số góc của con lắc là:  

mg 0,16.10

 0, 025  m   2,5  cm 
k
64

k
64

 20  rad / s 
m
0,16


Ở thời điểm đầu, ta có công thức độc lập với thời gian:
v2
02
l 2  2  A2  2,52  2  A2  A  2,5  cm 

20
Phương trình chuyển động của vật: x  A cos t   
Ở thời điểm t = 0, ta có: x  A cos    A  cos   1    0  rad 
Vậy phương trình chuyển động của vật là: x  2,5cos  20t   cm 
Chọn D.
Câu 29.
Phương pháp:
Vận tốc của con lắc đơn: v  2 gl  cos   cos  0 
Lực căng dây: T  mg  3cos   2cos  0 
Cách giải:
Vận tốc của con lắc ở vị trí cân bằng là:

vmax  2 gl 1  cos  0   2.10.1. 1  cos  0  

1
179
 cos  0 
3
180

Lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo là:
179 

Tmax  mg  3  2 cos  0   0,15.10.  3  2.
  1,516  N 

180 

179 
 179
Tmin  mg  3cos  0  2 cos  0   0,15.10.  3.
 2.
  1, 491  N 
180 
 180

13

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn B.
Câu 30.
Phương pháp:
Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm phương trình dao động thành phần.
Cách giải:

7 

Sử dụng máy tính bỏ túi, ta tìm được phương trình dao động thứ hai là: x2  8cos   t 
 cm
6 

Chọn B.
Câu 31.

Phương pháp:
1 1 1
Công thức thấu kính hội tụ:  
d d' f
d'
Độ phóng đại của ảnh: k  
d
Cách giải:
Ảnh qua thấu kính ngược chiều lớn gấp 4 lần vật, ta có:
d'
k  4    4  d '  4d
d
Ảnh cách vật 100 cm, ta có: d  d '  100  d  4d  100  d  20  cm   d '  80  cm 
Ta có công thức thấu kính:
1 1 1
1 1 1
      f  16  cm 
d d' f
20 80 f
Chọn D.
Câu 32.
Phương pháp:
Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm phương trình dao động tổng hợp.
1
Thế năng của vật: Et  kx 2
2
Cách giải:
Tần số góc của dao động:   2 f  2 .10  20  rad / s 
k
2

 k  m 2  0,1.  20   400  N / m 
m
Sử dụng máy tính bỏ túi, ta tìm được phương trình dao động tổng hợp là:
x  8cos  20 t   cm   0,08cos  20 t   m 

Mà  

Biểu thức thế năng của vật là:
2
1
1
Et  kx 2  .400. 0, 08cos  20 t    1, 28cos 2  20 t   J 
2
2
Chọn A.
Câu 33.
Phương pháp:
v2
Công thức độc lập với thời gian: x 2  2  A2



Cách giải:

14

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Áp dụng công thức độc lập với thời gian tại thời điểm t1 và t2, ta có:
 2 v12
2
 x1   2  A
v12
v2 2
v12 v2 2
2
2

x


x


 2  x2 2  x12

1
2
2
2
2
2




 x 2  v2  A2
2


2

 v12  v2 2   2  x2 2  x12   v12  v2 2   2  x2 2  x12 

Chọn D.
Câu 34.
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn: T  2

l
g

Cách giải:
Chu kì của con lắc có độ dài dây treo 1 m là: T  2
Chu kì của con lắc có chiều dài dây 50 cm là: T '  2
Chu kì của con lắc là: T0 

l
1
 2
 2 s
g
2

l'
0,5
 2
 2 s
g

2

T T ' 2  2

s
2
2

Chọn C.
Câu 35.
Phương pháp:
Gia tốc hiệu dụng của con lắc trong điện trường: g hd  g 
Chu kì của con lắc: T  2

Eq
m

l
g

Cách giải:
Gia tốc hiệu dụng của con lắc là: g hd

Eq
104.5.106
g
 10 
 15  m / s 2 
m
0, 01


l
0,5
 2
 1,15  s 
g hd
15

Chu kì dao động của con lắc là: T  2
Chọn C.
Câu 36.
Phương pháp:
Công thức độc lập với thời gian: x 2 

v2



2

 A2

Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:   t
Cách giải:
v2
 16
Ta có: v 2  640  40 x 2  40 x 2  v 2  640  x 2 
40
Từ công thức độc lập với thời gian, ta có:


15

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


 2  40    2  rad / s 
 2
 A  16  A  4  cm 
67
67 67
7
Tại thời điểm t 
s , vecto quay được góc:   t  2 . 
 10 
 rad 
12
12
6
6
Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy ở thời điểm t, pha dao động của vật là: t 

2

7
2

 rad 

2 6
3
2 

Vậy phương trình dao động của vật là: x  4cos  2 t 
  cm 
3 

Chọn C.
Câu 37.
Phương pháp:
v2
Công thức độc lập với thời gian: x 2  2  A2
Pha ban đầu của dao động là:   t   









Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:   t
Cách giải:
Vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại, ta có:

vmax 2
A2 2
A 3

2
2

A

x

 A2  x 
2
2
4
4
2
Ta có vòng tròn lượng giác:
x2 

16

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy từ thời điểm t0 đến t1, vecto quay được góc:  


3

 rad 





Ta có:  
 3  5  rad / s 

t
15
Từ thời điểm t0 đến t2, quãng đường vật đi được là:
3 A  12  A  4  cm 

Vận tốc của vật ở thời điểm t0 là: vmax   A  5.4  20  cm / s 
Chọn C.
Câu 38.
Phương pháp:
Thế năng hấp dẫn: Ethd  mgz
Thế năng đàn hồi: Etdh 

1
k l 2
2

Công thức độc lập với thời gian: x 2 

v2



2

 A2


Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy khi thế năng đàn hồi bằng 0:
Etdh  0  l0  0  x  2,5 cm → ở vị trí lò xo không biến dạng, li độ của vật: x = 2,5 cm
Vậy tại vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn 2,5 cm, thế năng đàn hồi của vật khi đó:
1
9
1
Etdh  kx 2 
 k .0, 0252  k  45  N / m 
2
640 2
Từ đồ thị ta thấy thế năng hấp dẫn cực đại của vật là:
9
Ethd max  mgA 
 m.10.0, 05  m  0,1125  kg 
160
Tần số góc của con lắc là:  

k
45

 20  rad / s 
m
0,1125

Ta có công thức độc lập với thời gian:
v2
v2
2

2
2
x  2  A  2,5  2  52  v  86,6  cm / s 

20
Chọn C.
Câu 39.
Phương pháp:

17

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Cơ năng của con lắc đơn: W 

1
mgl 0 2
2

Công của lực cản: A  Fc .l
Cách giải:
Ban đầu con lắc có biên độ góc là  0 , khi đi qua VTCB lần đầu, sang bên khi nó có biên độ  .
Độ giảm năng lượng bằng công của lực ma sát:
1
W  A  mgl  0 2   2   0, 001mg.l    0 
2
0, 001mgl
    0   

 0, 002  rad 
1
mgl
2
Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng là:

0,1
n 0 
 50 (lần)
 0,002
Chọn A.
Câu 40.
Phương pháp:
m
k
Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng: vmax   A

Chu kì của con lắc: T  2

Tốc độ trung bình: vtb 

s
t

Cách giải:
Trước khi con vật m1 về vị trí cân bằng, chu kì của con lắc gồm 2 vật m1 + m2:
m1  m2
0,1  0,3
 2
 0, 628  s 

k
40
Khi đó, chuyển động của vật m2 là dao động điều hòa, quãng đường vật m2 chuyển động được là:
s1  A  10  cm 
T  2

Sau khi vật m1 về vị trí cân bằng, chuyển động của vật m1 là dao động điều hòa với chu kì:
m1
0,1
 2
 0,314  s 
k
40
Chuyển động của vật m2 là chuyển động đều với vận tốc:
2
2
v  A 
A
.10  100  cm / s 
T
0,628
Quãng đường vật m2 đi được khi vật m1 dừng lại là:
T
0,314
s2  v.t  v. 1  100.
 7,85  cm 
4
4
Tốc độ trung bình của vật m2 là:
s s s

10  7,85
vtb   1 2 
 75,8  cm / s 
t T  T1 0,314  0, 628
4
4
4 4
Chọn A.
T1  2

18

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



×