Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi mon toan lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.72 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN 6
THỜI GIAN : 90 PHÚT
( không kể thời gian phát đề )
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4.0 Đ ) Hãy viết ra chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Tập hợp M =






≤<−∈ 0
2
3
/ xZx
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là :
A. M =
{ }
1

B. M =
{ }
0,1

C. M =
{ }
1,2
−−
D. M=
{ }


0,1,2
−−
Câu 2 : Trong các phân số
3
2
;
2
3
;
6
5
;
3
1
−−−
phân số nhỏ nhất là :
A.
3
1
B.
6
5

C.
2
3

D.
3
2


Câu 3 :
6
5
của 30 bằng :
A. 36 B. 18 C. 25 D.
6
185
Câu 4 : Hỗn số
3
2
4

được viết dưới dạng phân số là :
A.
3
8

B.
3
14

C.
3
11

D.
3
10


Câu 5 : Kết quả của phép tính :
7
3
-
2
1

bằng :
A.
14
13
B.
14
1

C.
5
4
D.
9
4
Câu 6 : Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì :
A.
∧∧∧
=+
xOytOyxOt
B.
∧∧
=
tOyxOt

C.
∧∧∧
=+
xOytOyxOt

∧∧
=
tOyxOt
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7 : Tam giác ABC là hình gồm :
A. 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. B. 3 đoạn thẳng AB, BC , CA
C. 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 8 : Nếu

xOy
là góc tù thì số đo của

xOy
là :
A.

xOy
= 90
0
B. 0
0
<

xOy

< 90
0
C. 90
0
<

xOy
<180
0
D.

xOy
= 180
0
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6.0 Đ )
Bài 1 ; ( 1.0 đ ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a. A =
)
5
2
2
7
3
6(
5
2
9
+−
b. B =
7

5
.
7
1
7
2
.
7
1
7
6
++
Bài2 ( 1.0 đ ) Tìm x biết :
a. ( -4 )
2
– x = 10 b. x + 15%x = 115
Bài 3 ( 2.0 đ ) Quãng đường AB dài 40 km. Biết
4
3
quãng đường đó là đường bằng, 15% là
đường lên dốc và còn lại là đường xuống dốc. Hãy tính độ dài quãng đường xuống dốc.
Bài 4 ( 2.0 đ ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho

xOy
=
110
0
;

xOz

= 55
0
.
a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính số đo

zOy
c .Tia Oz có phải là tia phân giác của

xOy
không ? VÌ sao ?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN 6
PHẦN I TRẮC NGHIỆM: ( 4.0 Đ ) Mỗi câu chọn đúng 0.5 đ
1 2 3 4 5 6 7 8
B C C B A D C C
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6.0 Đ )
Bài 1 :
a. A =
)
5
2
2
7
3
6(
5
2
9
+−

=
5
2
2
7
3
6
5
2
9
−−
= (
5
2
9
-
5
2
2
) -
7
3
6
( 0.25 đ )
= 7 -
7
3
6
=
7

7
6
-
7
3
6
=
7
4
( 0.25 đ )
b. B =
7
5
.
7
1
7
2
.
7
1
7
6
++
=
)
7
5
7
2

6.(
7
1
++
( 0.25 đ )
=
17.
7
1
)16.(
7
1
==+
( 0.25 đ )
Bài 2 :
a. ( -4 )
2
– x = 10
16 – x = 10 (0.25 đ )
x = 16 – 10
x = 6 (0.25 đ )
b. x + 15%x = 115
( 1 + 15% ). x = 115

100
115
.x = 115 (0.25 đ )
x = 115 :
100
115

x = 115.
115
100
x = 100 (0.25 đ )
Bài 3 : Quãng đường bằng dài là : 40.
4
3
= 30 km ( 0.75 đ )
Quãng đường lên dốc dài là : 40.15% = 6 km ( 0.75 đ )
Quãng đường xuống dốc dài là : 40 – ( 30 + 6 ) = 4 km ( 0.5 đ )
Bài 4 : Hình vẽ đúng 0.5 đ
y z
110
0

55
0
O x
a. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, có
∧∧
<
xOyxOz
( Vì 55
0
< 110
0
)
Nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy (1) ( 0.5 đ )
b. Từ (1)



∧∧∧
=+
xOyzOyxOz
hay 55
0
+

zOy
= 110
0
Suy ra :

zOy
= 110
0
– 55
0
= 55
0
( 0.5 đ )
c. Ta có tia Oz nằm giữa tia Õ và Oy ( theo (1) )

∧∧
=
zOyxOz
( = 55
0
)
Nên Oz là tia phân giác của


xOy
( 0.5 đ )
Chú ý : Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×