Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

luyen tap (tiet 29) (10nc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.46 KB, 14 trang )





Luy n t pệ ậ ( Tiết 29 ppct)

I. Kiểm tra bài cũ:
CH1: Nêu nội dung định lí vi-ét và ứng dụng của nó?
CH2: Nêu ứng dụng của định lí vi-ét để xét dấu nghiệm
của phương trình bậc hai?
TL: Định lí vi_ét
+ Hai số x
1
và x
2
là các nghiệm của phương trình bậc
hai
ax
2
+bx+c=0
Khi và chỉ khi chúng thỏa mãn các hệ thức

a
c
xx
a
b
xx
=

=+


21
21
.

Ứng dụng của định lí vi-ét trong việc xét dấu các
nghiệm của phương trình bậc hai
Cho phương trình bậc hai ax
2
+ bx+c=0 có hai nghiệm x
1
và x
2 .
Đặt và

. Khi đó.
+ Nếu P<0 thì x
1
<0<x
2
( hai nghiệm trái dấu)
+Nếu P>0 và S>0 thì ( Hai nghiệm
dương)
+ Nếu P>0 và S<0 thì ( Hai nghiệm âm)
( )
21
xx ≤
a
c
P
a

b
S =

= ;
21
0 xx ≤<
0
21
<≤ xx

Bài toán 1: Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x
1
và x
2
sao cho x
1
; x
2
thỏa mãn điều kiện nào đó?
VD:
Phương pháp giải :+ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt .
+ Dựa vào định lí vi-ét tìm m thỏa mãn điều kiện bài toán.
21
2
2
2
1
3

2
3
1
2
2
2
1
11
kxx
a
xx
axx
axx
=
=+
=+
=+
21
2
21
2
2
2
1
2)( xxxxxx −+=+
[ ]
21
2
2121
21

2
2
2
121
3
2
3
1
3)()(
))((
xxxxxx
xxxxxxxx
−++=
−++=+
( )
2
21
21
2
21
2
2
2
1
)(
211
xx
xxxx
xx
−+

=+

Bài tập 1: cho phương trình x
2
-4x+m-1=0 (1)
a. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2

sao cho:
x
1
3
+x
2
3
=40
b. Tìm m để phương trình ( 1) có hai nghiệm x
1
; x
2
sao cho
x
1
gấp 3 lần x
2
.
c. Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 3. Tìm
nghiệm còn lại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×