Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De kiem tra 45 phut dia ly 6, 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.99 KB, 6 trang )

Kiểm tra khảo sát chất lợng
Môn : Địa lí 7
Đề bài
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Câu 1 : Nối cột A ( các đới khí hậu ) với cột B ( Đặc điểm chính của các
đới khí hậu ) cho phù hợp
A B
1. Đới nóng
a. Nhiệt độ trung bình, trong năm có bốn mùa
rõ rệt, lợng ma trung bình năm vừa (500-1000
mm), gió Tây ôn đới thổi thờng xuyên
2 .Đới lạnh
3. Đới ôn hòa
b. Nhiệt độ cao, quanh năm nóng, lợng ma
trung bình năm lớn (1000 - 2000 mm ) , gió
Tín phong thổi thờng xuyên
4. Đới cận nhiệt
c. Nhiệt độ thấp, lạnh và có băng tuyết gần
nh quanh năm , lợng ma trung bình năm nhỏ (
dới 500mm), gió Đông cực thổi thờng xuyên
Câu 2 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1. Rừng rậm thờng xuyên quanh năm là loại rừng chính thuộc:
A. Môi trờng xích đạo ẩm B. Môi trờng nhiệt đới gió mùa
C. Môi trờng nhiệt đới D. Môi trờng hoang mạc
2. Đất nớc nào nằm trọn trong môi trờng xích đạo ẩm :
A. Việt Nam B. Trung Quốc
C. ấn Độ D. Xin -ga-po
3. Đất đợc hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxit
sắt, nhôm là gì ?
A. Đất đá vôi B. Đất feralit
C. Đất sét D. Đất phèn


4. Vị trí của môi trờng nhiệt đới :
A. khoảng từ 5
0
B đến 5
0
N B. khoảng từ 5
0
đến chí tuyến
C. khoảng từ xích đạo đến chí tuyến D. khoảng từ 10
0
đến

chí
tuyến
II. Tự luận (8 điểm )
Câu 1 : Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào ? Nêu nguyên nhân, hậu
quả và phơng hớng giải quyết?
Câu 2 : Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Hà Nội dới đây để
đo tính các đại lợng ( nhiệt độ và lợng ma ) và rút ra nhận xét :
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Mỗi đáp án đúng đợc 0,25 điểm .
Câu 1 : 1 -b; 2-c; 3-a
Câu 2 : 1. A ; 2. D ; 3. B ; 4. B
II : Tự luận ( 8 điểm )
Câu 1 ( 4 điểm ) Trả lời mỗi một ý đợc 1 điểm
- Bùng nổ dân số xảy ra khi dân số tăng nhanh, đột ngột và tỉ lệ gia tăng
bình quân hằng năm lên đến 2,1%
- Nguyên nhân: nhờ những tiến bộ trong các lĩnh vực kinh tế- xã hội, y tế.
- Hậu quả : chất lợng cuộc sống không đựơc đảm bảo, tài nguyên thiên

nhiên bị khai thác quá mức, làm giảm sự tăng trởng kinh tế, ô nhiễm môi
trờng, tình trạng thất nghiệp, tệ nạn xã hội,...
- Phơng hớng giải quyết : thực hiện kế hoạch hoá gia đình, tuyên truyền,
giáo dục về vấn đề dân số, phát triển kinh tế,....
Câu 2 ( 4 điểm ) :
- Nhiệt độ
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 6, nhiệt độ : 30
0
C
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1, nhiệt độ là 17
0
C
Biên độ giao động nhiệt lớn : 13
0
C
- Lợng ma :
Mùa ma : từ tháng 5 đến tháng 10
Mùa khô : từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
- Nhận xét : biểu đồ có nhiệt độ cao, lợng ma lớn. Biểu đồ thuộc đới nóng.
ma trận bài kiểm tra khảo sát chất lợng
Ngày kiểm tra : Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2010
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
điểm
TN TL TN TL TN TL
Các đới khí hậu
1 1
Nhiệt độ và lợng ma
4 4
Dân số
4 4

Môi trờng xích đạo ẩm
0,5 0,5
Môi trờng nhiệt đới
0,5 0,5
Tổng điểm 2 4 4 10
Kiểm tra 45 phút
Môn : Địa lí 7
Đề bài
I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Trồng nhiều loại cây trong cùng một thời gian trên một diện tích
đất là cách trồng :
A. Luân canh B. Thâm canh
C. Xen canh D. Đa canh
Câu 2: Hình thức canh tác nào sau đây ở vùng đồi núi có hại cho việc bảo
vệ môi trờng đới nóng :
A. Làm ruộng bậc thang B. Làm nơng rẫy
C. Trồng trọt theo đờng đồng mức D. Cả ba hình thức trên
Câu 3 : Khu vực thâm canh lúa nớc ở châu á có diện tích lớn nhất là :
A. Nam á và Tây Nam á B. Đông á và Đông Nam á
C. Bắc á và Đông Bắc á D. Tây á và Tây Bắc á
Câu 4 : : Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lơng
thực và cây công nghiệp nhiệt đới nh :
A. Lúa mì, cây cọ B. Cây cao lơng, cây ô liu
C. Lúa nớc, cây cao su D. Lúa mạch, cây chà là
Câu 5 : Hớng gió mùa đông đến nớc ta :
A. Đông Bắc - Tây Nam B. Đông Nam - Tây Bắc
C. Tây Bắc - Đông Nam D. Tây Nam - Đông Bắc
Câu 6 : Đất đợc hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều
oxit sắt, nhôm gọi là gì ?
A. Đất Feralit B. Đất sét

C. Đất đá vôi D. Đất phèn
Câu 7 : Đất ở đới nóng dễ bị xói mòn và thoái hoá do :
A. Lợng ma lớn và tập trung vào một mùa.
B. Mùa khô kéo dài.
C. Việc canh tác không đúng hoa học.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Khu vực Nam á và khu vực Đông Nam á có khí hậu khác các khu
vực còn lại cùng vĩ độ của đới nóng vì chịu ảnh hởng lớn của :
A. Dòng biển nóng B. Núi cao
C. Gió hoạt động theo mùa D. Dòng biển lạnh
II. Tự luận
Câu1 ( 4 điểm) : Đới nóng có mấy hình thức di dân ? Nguyên nhân và
ảnh hởng nh thế nào đến sự phát triển kinh tế xã hội ?Trình bày một vài
biện pháp khắc phục?
Câu 2 ( 4 điểm ) : Trong ba biểu đồ nhiệt độ và lợng ma dới đây, hãy
chọn biểu đồ phù hợp với bức ảnh kèm theo? Cho biết lí do chọn ?
( Bài tập 2 /SGK trang 40 )
Đáp án và biểu điểm
I .Trắc nghiệm : 2điểm
Mỗi đáp án đúng đợc 0,25 điểm
Câu 1 : C, Câu 2 : B, Câu 3 : B. Câu 4 : C , Câu 5 : A, Câu 6: A, Câu 7 : D,
câu 8 : C
II. Tự luận : 1 điểm
Câu 1: 4 điểm
- Đới nóng có 2 hình thức di dân ( 1 điểm ) :
+ Di dân tự do
+ Di dân có tổ chức
- Nguyên nhân ( 1 điểm ) :
+ Di dân tự do : thiên tai, chiến tranh, dịch bệnh, thiếu việc làm, thiếu đất
canh tác, kinh tế chậm phát triển,...

+ Di dân có tổ chức : Do chính sách, kế hoạch của nhà nớc, chính phủ,.
- ảnh hởng ( 1điểm ) :
+ Di dân tự do tạo ra sức ép đối với vấn đề việc làm, nhà ở, môi trờng, phúc
lợi xã hội ở các đô thị.
+ Di dân có tổ chức : thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng núi,
ven biển.
- Biện pháp khắc phục ( 1 đ) : tiến hành đô thị hoá gắn liền với phát triển
kinh tế và phân bố dân c hợp lí.
Câu 2 ( 4 điểm )
- Bức ảnh : xavan đồng cỏ cao, có đàn trâu rừng => MT nhiệt đới .( 1
điểm )
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng m a: 2 điểm
+ Biểu đồ A: nóng đều quanh năm, ma quanh năm => không thuộc MT
nhiệt đới.
+ Biểu đồ B : nóng quanh năm, trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao, ma
theo mùa, có thời kì khô hạn 3 tháng=> MT nhiệt đới.
+ Biểu đồ C : nóng quanh năm, trong năm có hai lần nhiêt độ tăng cao
- KL: Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma B phù hợp với bức ảnh. Biểu đồ B ma
nhiều , thời kì khô hạn ngắn hơn C, lợng ma nhiều hơn phù hợp với
xavan có nhiều cây cao . ( 1 điểm )
Ma trận bài kiểm tra địa lí
Tuần 7 - Tiết 14
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
điểm
TN TL T TL TN TL
N
C¸c m«i trêng ë ®íi
nãng
0,5 ®
(C©u5, 8)

4 ®iÓm
C©u 2
4,5 ®iÓm
Ho¹t ®éng s¶n xuÊt
n«ng nghiÖp ë ®íi nãng
1,5 ®iÓm
(C1,2,3,4
,6,7)
1,5 ®iÓm
D©n sè ë ®íi nãng
4 ®
C1
4 ®iÓm
Tæng
2 ®iÓm 4 ®iÓm 3 ®iÓm 10 ®iÓm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×