Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

B080110 kính lúp hiển vi thiên văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.02 KB, 13 trang )

Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

Bài tập trắc nghiệm (VẬT LÝ 11)

KÍNH LÚP – KÍNH HIỂN VI – KÍNH THIÊN VĂN
Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội
Câu 1. Kính lúp là dụng cụ quang dùng để
A. bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông của các vật nhỏ
B. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn
C. bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa
D. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Câu 2. Khi nói về kính lúp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lớp cho ảnh ảo có số phóng đại lớn
C. Kính lúp đơn gian là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn
Câu 3. Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ
D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông
Câu 4. Một kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một người mắt
không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận Đ=OC c. Công thức xác định có bội giác
khi người đó ngắm chừng ở vô cực là
A. G=f/Đ
B. G=Đ/2f

/>
SĐT: 0971248294




Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

C. G=2f/Đ
D. G=Đ/f
Câu 5. Khi dùng kính lúp quan sát các vật nhỏ. Gọi α và α o lần lượt là góc trông của ảnh qua
kính và góc trông trực tiếp vật khi đặt vật ở điểm cực cận của mắt. Số bội giác của mắt được
tính theo công thức nào sau đây?

Câu 6. Một người có khoảng cực cận và cực viễn tương ứng là OC c và OCv, dùng kính lúp có
tiêu cự f và đặt mắt cách kính một khoảng � để quan sát vật nhỏ. Để số bội giác của thấu kính
không phụ thuộc vào cách nắm chừng thì
A. �=OCc
B. �=OCv
C. �=f
D. �=2f
Câu 7. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cùng, dùng một kính lúp có độ tụ
+20dp. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 5,5
Câu 8. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25cm → ∞), dùng một kính lúp có độ tụ +20dp.
Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là

/>
SĐT: 0971248294



Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

A. 6,5
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9. . Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25cm → ∞), dùng một kính lúp có độ tụ +20dp.
Kính lúp để cách mắt 10cm và mắt ngắm chừng ở điểm cách mắt 50cm. Số bội giác của kính
lúp đó là
A. 5,5
B. 4,5
C. 5,25
D. 4,25
Câu 10. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (10cm → 50cm), dùng một kính lúp có độ tụ
+8dp. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 2,4
B. 3,2
C. 1,8
D. 1,5
Câu 11. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (10cm → 50cm), dùng một kính lúp có độ tụ
+8dp. Số bội giác của kính khi mắt người quan sát ở tiêu điểm ảnh của kính lúp là
A. 1,6
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,5


/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

Câu 12. KÍnh lúp có tiêu cự 5cm. Số bội giác của kính lúp đối với người mắt bình thường (có
khoảng nhìn rõ 25cm→ ∞) đặt sát thấu kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận (G c) và ở điểm cực
viễn (Gv) là
A. Gc=4; Gv=5
B. Gc=5; Gv=6
C. Gc=5; Gv=5
D. Gc=4; Gv=6
Câu 13. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (30cm → ∞), dùng một kính lúp có độ tụ +20dp.
Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở vô cực là
A. 1,8
B. 2,25
C. 4
D. 6
Câu 14. Trên vành kính lúp có ghi 10× , tiêu cự của kính là
A. 10m
B. 10cm
C. 2,5m
D. 2,5cm
Câu 15. Một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp,
trên kính có ghi 2× , mắt đặt tại tiêu điểm chính của kính. Số bội giác của kính là
A.2
B. 1,2

C. 1,5

/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

D. 1,8
Câu 16. Một người đặt mắt cách kính lúp một khoảng � để quan sát một vật nhỏ, trên kính có
ghi 5× . Để số bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chứng, thì khoảng cách � phải
bằng
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
Câu 17. Chọn câu đúng
A. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh thật, cùng chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới
một góc trông α ≥ αmin (αmin là năng suất phân li của mắt).
B. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh thật, ngược chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới
một góc trông α ≥ αmin (αmin là năng suất phân li của mắt).
C. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh ảo, ngược chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới
một góc trông α ≥ α min (αmin là năng suất phân li của mắt).
D. Kính lúp là dụng cụ quang tạo ra ảnh ảo, cùng chiều của vật để mắt nhìn thấy ảnh đó dưới
một góc trông α ≥ α min (αmin là năng suất phân li của mắt).
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng
Dùng kính lúp có độ bộ giác 5x và 6x để quan sát cùng một vật với cùng một điều kiện thì:
A. Trường hợp kính 5x có ảnh lớn hơn trường hợp 6x

B. Trường hợp kính 5x có ảnh nhỏ hơn trường hợp 6x
C. Kính 5x có tiêu cự nhỏ hơn kính 6x
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giá trị của số bội giác?

/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

A. Kích thước vật
B. Đặc điểm của mắt
C. Đặc điểm của kính lúp.
D. Không có (các yếu tố A, B, C đều ảnh hưởng).
Câu 20.
Cách thực hiện nào sau đây vẫn cho phép ngắm chừng ở vô cực?
A. Dời vật
B. Dời thấu kính
C. Dời mắt
D. Không cách nào
Câu 21. Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cứ rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Câu 22. Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm

trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.

/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 23. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
Câu 24. Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào
sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống
sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật
lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Câu 25. Một kính hiển vi được cấu tạo gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu

cực lần lượt là f1 và f2, kính này có độ dày học là δ. Mắt một người không có tật có khoảng cách
từ mắt tới điểm cực cận là Đ = OC c. Công thức xác định bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô
cực là

/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

Câu 26. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB
cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là
A. 6,67cm
B. 13cm
C. 19,67cm
D. 25cm
Câu 27. Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 30. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm,
khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 30cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm
chừng ở vô cực là
A. 75
B. 180
C. 450
D. 900
Câu 28. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết
khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát
là 25cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là
A. 200
B. 350

C. 250
D. 175
Câu 29. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua
kính hiển vi có vật kính O1 có tiêu cự 1cm và thị kính O 2 có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách
O1O2 = 20cm. Số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là
/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

A. 67,2
B. 70
C. 96
D. 100
Câu 30. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua
kính hiển vi có vật kính O1 có tiêu cự 1cm và thị kính O 2 có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách
O1O2 = 20cm. số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 75
B. 70
C. 89
D. 110
Câu 31. Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 4mm, thị kính có tiêu cự 20mm. Biệt độ dài
quang học bằng 156mm. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 4,00000mm
B. 4,10256mm
C. 1,10156mm
D. 4,10354mm

Câu 32. Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
(1) Thật; (2) ảo;(3) Cùng chiều với vật; (4) Ngược chiều với vật;(5) Lớn hơn vật.
Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào?
A. (1) + (3)
B. (2) + (4)
C. (1) + (4) + (5)
/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

D. (2) + (4) + (5 )
Câu 33. Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
(1) Thật; (2) ảo;(3) Cùng chiều với vật; (4) Ngược chiều với vật;(5) Lớn hơn vật.
Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào?
A. (1) +(4)
B. (2) + (4)
C. (1) + (3) + (5
D. (2) + (3) + (5).
Câu 34. Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
(1) Thật; (2) ảo;(3) Cùng chiều với vật; (4) Ngược chiều với vật;(5) Lớn hơn vật.
Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào?Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo
bởi kính hiển vi có các tính chất?
A. (1) + (5)
B. (2) + (3)
C. (1) + (3) + (5)
D. (2) + (4) + (5)

Câu 35. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách
nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh.
Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là
A. 13,28.
B. 47,66.
C. 40,02.
D. 27,53.
/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

Câu 36. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những
A. vật rất nhỏ ở rất xa
B. vật nhỏ ở ngang trước vật kính
C. thiên thể ở xa
D. ngôi nhà cao tầng
Câu 37. Khi nói về cách sử dụng kính thiên văn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng
nhìn rõ của mắt
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt
C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật
sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính
sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
Câu 38. Khi nói về cấu tạo của lăng kính thiên văn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
Câu 39. Người ta điều chỉnh kính thiên văn theo cách nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển
thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển thị kính sao cho nhìn
thấy ảnh của vật to và rõ nhất

/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển
thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
Câu 40. Dùng kính thiên văn gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự tương ứng
là f1 và f2. Một người sử dụng kính này ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và
thị kính là

B. f1 - f2

D. f1 + f2
Câu 41. Dùng kính thiên văn gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự tương ứng
là f1 và f2. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm chính gần nhất của hai thấu kính là ẟ. Người sử dụng

kính có điểm cực cận cách mắt đoạn OCc = Đ. Ảnh của vật qua vật kính có số phóng đại K 1. Số
bội giác của kính này khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:

Câu 42. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 120cm và thị kính tiêu cự 5cm. Khoảng
cách giữa hai thấu kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là

/>
SĐT: 0971248294


Tài liệu môn Vật Lý

Tổng ôn: Vật lý 11

A. 125cm
B. 124cm
C. 120cm
D. 115cm
Câu 43. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 100cm và thị kính có tiêu cự 4cm. Số bội
giác của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là
A. 20
B. 24
C. 25
D. 30
Câu 44. Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự 1,2m, thị kính. Khi ngắm chừng ở
vô cực, số bội giác của kính là 30. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
A. 120cm
B. 4cm
C. 124cm
D. 5,2m

Câu 45. Một người mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường
hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62cm, số bội giác là 30.
Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. 2cm và 60cm
B. 2m và 60m
C. 60cm và 2cm
D. 60m và 2m

/>
SĐT: 0971248294



×