Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

CHỈ DẪN KỸ THUẬT PHẦN CƠ ĐIỆN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH HẠNG MỤC NHÀ CAO TẦNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 40 trang )

Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

CHỈ DẪN KỸ THUẬT
(Phần Điện)
INDEX- A
------DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
HẠNG MỤC: NHÀ Ở CAO TẦNG A01-A02-A03

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ
CÔNG TY CỔ PHẦN TVXD TỔNG HỢP
CHI NHÁNH MIỀN BẮC

1


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
HỆ THỐNG BUSDUCT HẠ ÁP
I.
THUYẾT MINH CHUNG:
1. Tiêu chuẩn sản xuất:
Tất cả các sản phẩm Busduct được sản xuất theo các điều kiện nghiêm ngặt của BS EN ISO
9001:2000. Thiết kế, kiểm tra và chứng nhận thỏa mãn các tiêu chuẩn:
- BS EN 60529; IEC 60529: Tiêu chuẩn cấp độ bảo vệ.
- BS RN 60439-1, 60439-2: Tiêu chuẩn Châu Âu về hệ thống Busway


- IEC 60439-1, 60439-2:
Tiêu chuẩn quốc tế ngành điện hệ thống Busway.
- UL 857: Tiêu chuẩn của Mỹ về hệ thống Busway.
- CSA 857: Bộ tiêu chuẩn an toàn của hệ thống Busway của Canada.
- NEMA BUI: Tiêu chuẩn của hiệp hội các nhà sản xuất thiết bị điện.
- JIS 8364: Bộ tiêu chuẩn an toàn của hệ thống Busway của Nhật.
2. Đặc trưng:
Powerduct là hệ thống thanh dẫn cứng có tổng trở thấp, thiết kế theo dạng đa lớp (sandwich
type). Được cách điện bằng Epoxy lớp H chịu được nhiệt độ 180C và được bảo vệ bởi lớp vỏ bằng
hợp kim nhôm. Sản phẩm được sản xuất theo yêu cầu thiết kế kỹ thuật cho phù hợp với mạng điện
sử dụng. Với các loại: 3P3W, 3P3W + 50%E, 3P4W, 3P4W + 100%E, 3P4W + 200%N, 3P4W +
200%N + 100%E.
Sản phẩm được đo đạc, thiết kế, và sản xuất chính xác theo từng công trình và theo dạng
module - rất dễ lắp đặt và mở rộng. Thiết kế đai ốc siết tự chuyển trạng thái khi siết đủ lực rất
thuận tiện cho việc thi công, lắp đặt.
II.CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG
1. Lớp vỏ (Housing):

Lớp vỏ Powerduct được làm bằng hợp kim nhôm được Anode bề mặt, với cánh tỏa nhiệt ở
hai bên mặt trên và mặt dưới. Tạo nên những ưu điểm vượt trội hơn so với loại vỏ bằng nhôm và
bằng thép được sơn tĩnh điện truyền thống:
- Siêu bền và nhẹ
- Chống bám bụi, thích ứng được với môi trường khắc nhiệt như môi trường muối mặn, nhà
máy xi măng, nhà máy than…v.v
- Không bị ăn mòn
- Điện kháng thấp

2



Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
- Siêu bền và nhẹ
- Chống bám bụi, thích ứng được với môi trường khắc nhiệt như môi trường muối mặn, nhà
-

máy xi măng, nhà máy than…v.v
Không bị ăn mòn
Tản nhiệt nhanh
Không tạo ảnh hường từ, chống lại lực điện động.
Được sử dụng làm dây PE, khả năng nối đất tốt hơn, lớn hơn một thanh pha

2. Mối nối (Bridge Type Joint Stack):

Điểm kết nối giữa hai thanh dẫn có dạng cầu nối kép (tiếp xúc cả 2 mặt của 1 thanh pha, được
mạ thiếc hoặc bạc (nếu có yêu cầu); làm giảm điện trở tiếp xúc và dễ dàng lắp đặt. Một số nét đăc
trưng của bộ phận kết nối:
- Khoảng cách cho phép điều chỉnh + 10.5mm
- Vít siết mối nối đạt chuẩn khi siết với lực 50 lb/ft (68Nm) (hay khi siết vỡ ốc).
- Ốc siết khớp nối được cấu tạo bằng thép mạ Crom đen, chịu được lực căng.
- Dễ dàng lắp đặt.
3. Thanh dẫn (Bus Bars) và chất cách điện (Insulation):

- Thanh dẫn bằng đồng (Cu), có độ tinh khiết 99.9% tương đương giá trị điện dẫn trên
98%IACS. Hay > 5,684 x 107 (S/m).
- Thanh dẫn bằng nhôm (Al) đạt giá trị điện dẫn trên 55%IACS. Hay > 3,19 x 107 (S/m).
- Cả hai loại thanh dẫn bằng nhôm và bằng đồng đều được mạ thiếc hoặc bạc (nếu được yêu
cầu) trên tất cả các bề mặt tiếp xúc làm tăng hiệu quả dẫn điện của hệ thống.
- Các thanh dẫn (đã bọc cách điện) được ép chặt vào nhau, loại bỏ hoàn toàn lớp không khí

tồn tại giữa 2 thanh dẫn làm giảm điện kháng, tăng khả năng tản nhiệt, giảm sụt áp và chống cháy
hoàn toàn từ thanh dẫn.
- Các thanh dẫn được cách điện với nhau bằng nhựa epoxy, chống thấm nước, chống rỉ sét,
chống tác động của các chất hóa học thông thường.
- Lớp cách điện epoxy loại H chịu được nhiệt độ 1800C hơn hẳn các loại thanh dẫn khác có
mặt trên thị trường Việt Nam (Các thanh dẫn khác chỉ sử dụng vật liệu loại B và được nhiệt độ tối
đa là 1300C ).

3


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
- Điện trở cách điện giữa thanh pha - thanh pha, thanh pha - vỏ đạt trên 100Mohm (đo bằng
Megohmmeter 1000V).
- Thanh dẫn có khả năng tải dòng từ 400A đến 6300A, làm việc với điện áp cách điện đến
600V. Điện áp xung đỉnh 8kV.
- Khi thanh dẫn hoạt động đầy tải trong điều kiện 95% độ ẩm, nhiệt độ môi trường lớn nhất là
500C, nhiệt độ thanh dẫn không vượt quá 550C.
4. Chỉ số bảo vệ chống thâm nhập (IP):
Chỉ số IP được đánh giá theo tiêu chuẩn IEC 539:
- Thanh dẫn đạt tiêu chuẩn IP55, chống tác động của nước phun trực tiếp hơn hẳn các loại
thanh dẫn khác tại thị trường Việt Nam.
5. Điểm mở (Plug in Outlets):
- Trên một thanh dẫn dài tiêu chuẩn 3050mm, cho phép mở 10 điểm mở trên cả 2 mặt thanh
dẫn. Khoảng cách tối thiểu giữa các điểm mở là 610mm. Độ dài thanh dẫn có thể sản xuất theo yêu
cầu thiết kế.
- Các điểm mở được bảo vệ bằng các nắp che có bản lề, có thể đóng mở dễ dàng.
- Chỉ số IP2X bảo vệ chống ngón tay chạm vào, mức độ an toàn theo các tiêu chuẩn IEC 529,

BS EN 60439-1, 2 và BS EN 60529.
6. Tủ lấy điện (Plug in Unit): Sử dụng MCCB của ABB hoặc tương đương

Thiết bị bảo vệ an toàn:
- Khóa cơ khí kết nối liên động với cửa tủ luôn ở vị trí “ON”, không cho phép tháo rời tủ khi
hệ thống đang hoạt động.
- Vỏ tủ được nối đất khi gắn lên thanh dẫn
- Có thể khóa công tắc (không cho phép mở tủ khi hệ thống đang hoạt động)
- Kích thước tủ nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt.
(Các kích thước chi tiết được trình bày rõ trong Catalogue đính kèm).
Stt

Thông số kỹ thuật

A

Cam kết chung cho thanh dẫn vỏ nhôm

1

Nhà sản xuất

2

Loại vật liệu thanh dẫn

Đơn vị

Cam kết cung cấp


Ghi chú

Nhôm

4


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
3

Số thanh dẫn/ thiết kế

4

Định mức dòng điện tối đa

5

Loại vật liệu cách điện

6

3 pha- 4 thanh +
100% (E) vỏ nhôm
nối đất
A

800-4000


mm

8

Độ dày của vật liệu cách điện
Nhiệt độ chịu đựng cao nhất của vật liệu cách
điện
Điện áp danh định

Epoxy và lớp Mylar
phủ ngoài
1

9

0

C

180

kV

0,4

Điện áp cách điện của thanh dẫn

kV


0,6

10

Điện áp chịu đựng xung (đỉnh)

kV

8

11

Nhiệt độ làm việc lớn nhất của thanh dẫn

0

12

Vỏ bọc cho thanh dẫn

7

C

55

13

Đầu thanh dẫn và bộ nối điện


Bọc toàn bộ các thanh
Hợp kim nhôm được
Anode bề mặt
Có cánh tản nhiệt
lắp đối xứng
Mạ thiếc toàn bộ

14

Lỗ mở lấy điện

Có nắp đậy kín nước

15

Tủ lấy điện

12.1 - Loại vật liệu vỏ bọc thanh cái
12.2 - Kiểu làm mát của vỏ bọc

Thép mạ kẽm, sơn
phủ tĩnh điện
Có chỉ thị
ON/OFF/TRIP cho
MCCB


15.1 - Vỏ tủ
15.2 - Cơ cấu tay cầm
15.3 - Cơ cấu kẹp liên động

15.4
- MCCB 50A- 1000A có Ics=100%Icu

kA

15.5 - Tiếp địa vỏ tủ

36
Nối trực tiếp vào vỏ
thanh dẫn
IP55

16

Cấp bảo vệ

17

Nhiệt độ môi trường lớn nhất

18

1

Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ và hướng dẫn lắp đặt
Yêu cầu riêng cho khả năng chịu ngắn
mạch thanh dẫn nhôm (1s)
Thanh dẫn 800A

kA


62

2

Thanh dẫn 1600A

kA

82

B

0

C

50


5


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
3

Thanh dẫn 2500A


kA

130

4

Thanh dẫn 3200A

kA

160

5

Thanh dẫn 4000A

kA

164

-

CÁP HẠ THẾ
PHẦN I - KHÁI QUÁT CHUNG
1.1

CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO

A.


Tiêu chuẩn Việt Nam

B.

IEC

1.2

CÁC VĂN BẢN CẦN TRÌNH DUYỆT:

A. Thông tin sản phẩm: cấp cho từng loại cáp được lắp đặt.
B. Các báo cáo kiểm tra: thể hiện rõ các thông số và các thủ tục
C. Các hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất: chỉ rõ các điều khiện và giới hạn áp dụng các ứng
dụng được quy định theo
1.3

QUY CÁCH DỰ ÁN

A. Xác định lại các kích thước tại công trường như thể hiện trong các bản vẽ.
B. Các kích thước dây dẫn được xác định theo loại lõi đồng trừ trường hợp được chỉ định khác.
C. Tuyến dẫn cáp và dây dẫn được thể hiện trong hồ sơ thiết kế chỉ có tính tương đối trừ khi được
ghi rõ kích thước. Tuyến đi cáp và dây phải đáp ứng các yêu cầu quy cách của dự án.
D. Tại vị trí tuyến cáp và dây không được thể hiện, và chỉ thể hiện vị trí đến, cần xác định chính
xác độ dài và đường dẫn như yêu cầu.
1.4

PHỐI HỢP ĐỊNH TUYẾN CÁP

A. Xác định khoảng cách yêu cầu giữa cáp điện với các hệ thống khác.
B. Xác định tuyến cáp để tránh việc giao nhau với các hệ thống khác.


6


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
PHẦN 2 – CÁC SẢN PHẨM
2.1

CÁC NHÀ SẢN XUẤT

A.
B.

Lioa
Taihan - Sacom

B.

Trần Phú

C.

Cadisun

D.

Cadivi


2.2

CÁP VÀ DÂY DẪN TRONG CÔNG TRÌNH

A. Cáp sử dụng trong hệ thống: các cáp trần, các cáp bọc, các cáp bọc mềm và các loại khác được
chỉ định.
B. Cáp điện nguồn và phân phối: các cáp bọc, các cáp chống cháy, hay các loại cáp được chỉ định
khác.
B. Chất liệu cáp: đồng ( không sử dụngcáp nhôm)
C. Không sử dụng dây có tiết diện nhỏ hơn 1,5mm2.
D. Dây dẫn trong các đèn hộp kín: là loại chịu nhiệt được lựa chọn theo bảng chọn tương ứng
được đưa ra trong IEC60364.
2.3

CÁC CÁP BỌC

A. Mô tả: các cáp bọc sẽ được sản xuất theoIEC60227-3/ IEC60001/BS7211
B. Chất liệu: đồng ( không dùng loại lõi
nhôm)
C. Điện áp cách điện định mức: :
600/1000V/70o XLPE hoặc có chỉ định khác.
D. Vỏ bọc: PVC hoặc theo chỉ định khác
E. Vỏ thép (nếu có chỉ định): dây thép mạ kẽm nóng cho các cáp nhiều lõi.
2.4

CÁC CÁP BỌC MỀM

A. Mô tả: các cáp bọc mềm sản xuất theo IEC60227/IEC60245/BS6500.
B. Chất liệu: đồng ( không dùng loại lõi nhôm)
C. Điện áp cách điện định mức: : 600/1000V70o PVC hoặc có chỉ định khác.

D. Vỏ bọc: PVC hoặc theo chỉ định khác
2.5

CÁP CHỐNG CHÁY ( FR)

A. Miêu tả: Cáp chống cháy sx theo IEC 331 hay BS 6387, BS 7211 và kiểm tra theo IEC 754-2
hay BS 6425-2.
B.

Lõi đồng ủ dùng cho điện và có lớp cách điện chống cháy để có thể giữ nguyên trạng trong
trường hợp có cháy nổ( không dùng lõi nhôm)

C.

Điện áp cách điệ: 0.6/1.0 kV

7


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
D.

Nhiệt độ cách điện định mức:Nhiệt độ làm việc liên tục cao

E.

Lớp vỏ cách điện:


nhất là 110oC

XLPE hoặc hỗn hợp LSF

Sử dụng: Phù hợp cho sử dụng trong máng hay khay cáp, thanh đỡ cáp
2.6

DỤNG CỤ ĐẤU NỐI DÂY

A.

Dây có kích thước từ 1,5mm2 đến 10mm2: đấu bằng tay hay dụng cụ

B.

Cáp có kích thước từ 16mm2 đến 35mm2: dùng cầu đấu 1 lỗ ép lực

C.

Cáp có kích thước từ 50mm2 đến 240mm2: dùng cầu đấu 2 lỗ ép lực

PHẦN 3 – THI CÔNG
3.1

KIỂM TRA

A. Xác định lại xem nội thất của công trình đã được bảo vệ trước khi kéo dây(cáp)
B. Xác định xem những hạng mục thi công về cơ khí có thể gây hư hỏng cáp và dây đã hoàn thành.
3.2


CHUẨN BỊ

A. Hoàn thiện và làm sạch các đường dẫn cáp(máng, khay) trước khi đi dây.
3.3

LẮP ĐẶT

A.Sử dụng loại dầu bôi trơn kéo dây phù hợp cho các cáp điện 25mm2 hay lớn hơn. Không sử dụng
hỗn hợp có dầu hoả hay các loại chất có thể gây hư hỏng lớp vỏ cách điện
B.Bảo vệ các cáp nổi
C. Làm sạch bề mặt dây dẫn trước khi lắp đặt các đầu cốt và các cầu đấu.
D.Không lắp đặt dây trước khi các hệ thống dẫn cáp được hoàn thiện
E. Lắp đặt các giá đỡ cáp cho các trục đứng.
F. Kích thước cáp sẽ phải đồng nhất với chiều dài mạch trừ trường hợp có chỉ định khác
G.Không ghép chung các lộ hay các mạch nhánh riêng trừ khi có chỉ định khác.
H. Thực hiện các mối nối, đấu, ghép bằng các thiết bị gia cố chặt về điện và cơ, không dùng các
thiết bị hàn.
I. Bôi trơn các cáp để kéo cáp được dễ dàng hơn, Chất bôi trơn sẽ làm giảm tính ma sát giữa cáp và
các đường dẫn cáp.
J. Lắp đặt điểm trung tính riêng cho các mạch điều khiển, các mạch RCD, các mạch chiếu sáng,
các chấn lưu điện tử, và các mạch cuối cùng
K. Thực hiện các điểm đấu, nối đảm bảo toàn bộ dòng điện được dẫn qua mà không gây ra sự tăng
nhiệt đáng kể.
L. Sử dụng các bộ đấu nối dùng lực ép cho các điểm đấu ghép dây-cáp từ 16mm2 trở lên.
M.
Sử dụng các bộ đấu ép không hàn có vỏ cách điện cho các điểm đấu, ghép dây đồng cho các
dây từ 10mm2 trở xuống, đấu dây điện trong các tủ điện căn hộ và tủ tầng,tủ tổng các loại dây
điện >= 6mm2 phải dùng đầu cốt.
N. Đỡ các cáp điện bằng các khay cáp liên tục đã được chọn lựa. Sử dụng các ti treo cáp plastic để
đỡ các cáp bên trong hệ thống khay cách nhau các khoảng nhỏ hơn 3m theo đường khay cáp


8


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
ngang và không quá 2 m theo đường trục đứng (ti trắng đối với khay nhôm và ti đen đối với
khay sợi thuỷ tinh).
O. Để lắp đặt các cáp MI, cần theo sự chỉ dẫn và các yêu cầu của nhà sản xuất cáp.
3.4

KÍ HIỆU LỘ CÁP VÀ DÂY ĐIỆN

A. Dây và cáp điện theo các quy định
B. Đánh dấu mỗi dây dẫn theo số lộ hay các ký hiệu thể hiện trong hồ sơ thiết kế.
3.5

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG THI CÔNG

A. Kiểm tra dây và cáp điện tránh các hư hại và để có sự đấu nối thích hợp.
B. Kiểm tra độ chặt của các đấu nối bulông và so sánh các kết quả đo lực vặn xoắn với các thông
số của nhà sản xuât
C. Verify continuity of each final circuit conductor and circuit protective conductor.
3.6

MÃ MÀU

. Trừ trường hợp được chỉ định thay đổi, mã màu của tất cả các dây-cáp điện sẽ theo IEC như sau:
Phase-A Đen (L1)

Phase-B Đỏ (L2)
Phase-C Xanh (L3)
Trung tính trắng hay xám/ (N)
Nối đất Xanh hay xanh-vàng .

9


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

ĐÈN
Tất cả các sản phẩm chiếu sáng cung cấp cho dự án đều phải có giấy chứng nhận chất lượng
(CQ), giấy chứng nhận xuất xứ (CO) của nhà sản xuất.
Công ty cung cấp sản phẩm chiếu sáng phải có giấy ủy quyền chính thức của hãng sản xuất,
trong đó cam kết việc cung cấp, bảo hành theo điều kiện tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

10


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
-

Sản phẩm chiếu sáng trong dự án này nhất thiết phải đảm bảo sự đồng bộ của 1 nhà sản
xuất: từ bóng đèn, chóa đèn và bộ điện và phải đạt một trong các tiêu chuẩn sau: IEC598, CE,
ENCE, KEMA, AS/NZS


B. MÔ TẢ KỸ THUẬT CHI TIẾT:

STT

I

1

Mô tả thiết bị

Nhãn
hiệu

Hình ảnh
minh họa

Ghi chú

Chiếu sáng trong nhà

Đèn led dạng batten , chấn lưu điện tử 9W
Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ bóng đèn, chóa đèn
và bộ điện
Thân đèn được làm bằng thép tấm, sơn tĩnh điện màu
trắng, có độ bền cao. Đui đèn polycarbonate chống
cháy.
Kích thước đèn không vượt quá: L-600

11



Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

STT

2

3

4

Mô tả thiết bị

Nhãn
hiệu

Hình ảnh
minh họa

Ghi chú

Đèn led batten, chấn lưu điện tử 1x28W
Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ bóng đèn, chóa đèn
và bộ điện
Thân đèn được làm bằng thép tấm, sơn tĩnh điện màu
trắng, có độ bền cao. Đui đèn polycarbonate chống
cháy.
Kích thước đèn không vượt quá: L-1200


Đèn led batten, chấn lưu điện tử 1x28W, có bộ lưu điện
2h
Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ bóng đèn, chóa đèn
và bộ điện
Thân đèn được làm bằng thép tấm, sơn tĩnh điện màu
trắng, có độ bền cao. Đui đèn polycarbonate chống
cháy.
Kích thước đèn không vượt quá: L-1200
Đèn ốp trần, bóng led vòng 16W
Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ bóng đèn, chóa đèn và

12


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

STT

Mô tả thiết bị

-

5

6

Nhãn

hiệu

Hình ảnh
minh họa

Ghi chú

bộ điện
Đế làm bằng thép chất lượng cao, sơn tĩnh điện màu
trắng, chống gỉ và có độ bền cao

Đèn Exit LED không chỉ hướng + bộ lưu điện 2h khi
gặp sự cố
- Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ chip LED, chóa đèn và
bộ chuyển đổi, bộ lưu điện
- Thân đèn làm bằng thép chất lượng mạ kẽm, được sơn
tĩnh điện.
- Sử dụng liên tục trên 2 giờ khi gặp sự cố. Với pin NiCd 4.8V 2.5AH ,hoạt động ở nhiệt độ cao, có tác dụng
bảo vệ hạ thế.
- Nguồn sáng: Sự dụng dãy bóng LED hiệu suất cao,
ánh sáng trắng
- Điện áp vào 220-240V/50Hz
- Được trang bị LED đỏ giám sát khi mất điện.
- Gắn kết: Gắn trực tiếp vào tường hoặc treo trên trần.
- Kích thước L-348, W-56, H-295mm
- Khối lượng 2.5 kg
- Hợp tiêu chuẩn: CP 19: 2000, SS 263 Part 2: 1998
Đèn Exit LED chỉ hướng phải+ bộ lưu điện 2h khi gặp
sự cố
- Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ chip LED, chóa đèn và

bộ chuyển đổi, bộ lưu điện
- Thân đèn làm bằng thép chất lượng mạ kẽm, được sơn
tĩnh điện.
- Sử dụng liên tục trên 2 giờ khi gặp sự cố. Với pin NiCd 4.8V 2.5AH ,hoạt động ở nhiệt độ cao, có tác dụng
bảo vệ hạ thế.
- Nguồn sáng: Sự dụng dãy bóng LED hiệu suất cao,
ánh sáng trắng
- Điện áp vào 220-240V/50Hz
- Được trang bị LED đỏ giám sát khi mất điện.
- Gắn kết: Gắn trực tiếp vào tường hoặc treo trên trần.
- Kích thước L-348, W-56, H-295mm

13


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

STT

Mô tả thiết bị

Nhãn
hiệu

Hình ảnh
minh họa

Ghi chú


- Khối lượng 2.5 kg
- Hợp tiêu chuẩn: CP 19: 2000, SS 263 Part 2: 1998

7

Đèn Exit LED chỉ hướng hai phía trái-phải + bộ lưu
điện 2h khi gặp sự cố
- Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ chip LED, chóa đèn và
bộ chuyển đổi, bộ lưu điện
- Thân đèn làm bằng thép chất lượng mạ kẽm, được sơn
tĩnh điện.
- Sử dụng liên tục trong 2 giờ khi gặp sự cố. Với pin NiCd 4.8V 2.5AH hoạt động ở nhiệt độ cao, có tác dụng
bảo vệ hạ thế.
- Nguồn sáng: Bóng huỳnh quang 1x8W
- Điện áp vào 240V-50Hz
- Được trang bị LED đỏ giám sát khi mất điện.
- Gắn kết: Gắn trực tiếp vào tường hoặc treo trên trần.
- Kích thước L-350, W-56, H-295mm, Khối lượng
2.95kg
- Hợp tiêu chuẩn: CP 19: 2000, SS 263 Part 2: 1998

14


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

STT


Mô tả thiết bị

9

Đèn chiếu sáng sự cố 2 bóng halogen 10W + bộ lưu điện
2h khi gặp sự cố
- Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: chóa đèn và bộ chuyển
đổi, bộ lưu điện
- Thân đèn làm bằng thép chất lượng mạ kẽm, được sơn
tĩnh điện.
- Sử dụng liên tục trong 2 giờ khi gặp sự cố. Với pin chìaxit kín 9x1,2V 4AH , có tác dụng bảo vệ hạ thế.
- Nguồn sáng: Bóng Halogen 2x10W G4
- Điện áp đầu vào :240V/50Hz
- Được trang bị LED đỏ, xanh giám sát khi mất điện
hoặc gặp sự cố.
- Gắn kết: Gắn trực tiếp vào tường hoặc treo trên trần.
- Kích thước L-295xW-75xH-150mm, Khối lượng 3.5 kg
- Hợp tiêu chuẩn: CP 19: 2000, SS 263 Part 2: 1998

10

Nhãn
hiệu

Hình ảnh
minh họa

Ghi chú


Đèn downlight LED 9W
- Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ chip LED, chóa đèn và
bộ nguồn chuyển đổi
- Hộp chứa bộ nguồn và vành đèn được làm bằng nhựa
PC, chóa phản xạ bằng nhôm có độ nguyên chất cao và
được sơn nâng cao độ phản xạ của đèn
- Bộ đèn sử dụng công nghệ LED hiệu suất cao 9W

15


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

STT

Mô tả thiết bị

11

Đèn downlight LED 9W, có bộ lưu điện 2h
- Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ chip LED, chóa đèn và
bộ nguồn chuyển đổi
- Hộp chứa bộ nguồn và vành đèn được làm bằng nhựa
PC, chóa phản xạ bằng nhôm có độ nguyên chất cao và
được sơn nâng cao độ phản xạ của đèn
- Bộ đèn sử dụng công nghệ LED hiệu suất cao 9W

II


Chiếu sáng trong và ngoài nhà

1

Đèn báo không LED 5W, ánh sang đỏ nhấp nháy
- Đồng bộ của 1 nhà sản xuất: từ chip LED, chóa đèn và
bộ nguồn chuyển đổi
- Đèn được tích hợp hệ thống bảo vệ lên đến 6000V
chống sét. Tuổi thọ của siêu bền 50,000 giờ.
- Thân đèn làm bằng nhôm đúc áp lực. Được sơn phủ
tĩnh điện màu vàng. Kính bảo vệ chịu cường lực, hấp
thụ tia UV dày 5mm.
- Nguồn sáng sử dụng LED công suất cao, ánh sáng đỏ
nhấp nháy. Công suất tối đa 5W
- Hoạt động trong dải điện áp rộng 100-240VAC 50/60
Hz.
- Kích thước: Đường kính chụp kính D110, H-266mm
- Cấp bảo vệ IP66, Class II
- Hợp tiêu chuẩn: CE, CB

Nhãn
hiệu

Hình ảnh
minh họa

Ghi chú

D. ĐÓNG GÓI

Thiết bị chiếu sáng và các phụ kiện của chúng được cung cấp trong kiện niêm phong chắc chắn
và thích hợp, hoàn toàn thích hợp để giao, vận chuyển, lưu trữ và cẩu, nâng cho đến khi các thiết bị
chiếu sáng và phụ kiện của chúng đến vị trí lắp đặt.

16


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY BIẾN ÁP 2000KVA – 22/0,4kV
TT
1
2
3
4
5
6
7

25

HẠNG MỤC
Nhà sản xuất/Nhãn hiệu/Xuất xứ
Kiểu máy biến áp
Công suất định mức
Điện áp định mức sơ cấp
Điện áp định mức thứ cấp
Số pha

Tần số định mức
Điều chỉnh điện áp thứ nhất phía cao
thế
Tổ đấu dây
Tổn hao không tải
Tổn hao ngắn mạch
Dòng điện không tải
Điện áp ngắn mạch
Độ ồn
Kiểu làm mát
Nhiệt độ môi trường lớn nhất
Độ tăng nhiệt độ của bối dây
Điện áp thử cuộn cao áp ở 50Hz, 1 phút
Điện áp thử cuộn hạ áp ở 50Hz, 1 phút
Điện áp thử xung cuộn cao áp 1,2/50 μs
Cấp cách điện
Vật liệu dây dẫn
Màu sơn
Kích thước(mm):
. Dài
. Rộng
. Cao
Hiệu suất năng lượng

26

Tiêu chuẩn thiết kế và chế tạo

8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

ĐVT

kVA
kV
kV
Hz
%
W
W
%
%
dB
o


C

kV
kV
kV

MEP%

THÔNG SỐ
LSIS/ LS / Hàn Quốc hoặc tương đương
Khô, 3 pha.
2000
22
0.4
3
50
± 2x2.5%
DnY11
3,900
13,000
1.0
≤6,5±10%
59
AN/AF
40
100K
50
03
125
F

Đồng/Nhôm
Theo nhà sản xuất
2,170
1,425
2,260
99,00
IEC 60076-11 (2004)

17


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY BIẾN ÁP 2500KVA – 22/0,4kV
TT
1
2
3
4
5
6
7

25

HẠNG MỤC
Nhà sản xuất/Nhãn hiệu/Xuất xứ
Kiểu máy biến áp

Công suất định mức
Điện áp định mức sơ cấp
Điện áp định mức thứ cấp
Số pha
Tần số định mức
Điều chỉnh điện áp thứ nhất phía cao
thế
Tổ đấu dây
Tổn hao không tải
Tổn hao ngắn mạch
Dòng điện không tải
Điện áp ngắn mạch
Độ ồn
Kiểu làm mát
Nhiệt độ môi trường lớn nhất
Độ tăng nhiệt độ của bối dây
Điện áp thử cuộn cao áp ở 50Hz, 1 phút
Điện áp thử cuộn hạ áp ở 50Hz, 1 phút
Điện áp thử xung cuộn cao áp 1,2/50 μs
Cấp cách điện
Vật liệu dây dẫn
Màu sơn
Kích thước(mm):
. Dài
. Rộng
. Cao
Hiệu suất năng lượng

26


Tiêu chuẩn thiết kế và chế tạo

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

ĐVT

kVA
kV
kV
Hz
%
W
W
%

%
dB
o

C

kV
kV
kV

MEP%

THÔNG SỐ
LSIS/ LS / Hàn Quốc hoặc tương đương
Khô, 3 pha.
2500
22
0.4
3
50
± 2x2.5%
DnY11
4,800
16,000
0.9
≤6,5±10%
60
AN/AF
40
100K

50
03
125
F
Đồng/Nhôm
Theo nhà sản xuất
2,375
1,530
2,295
99,10
IEC 60076-11 (2004)

18


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ PHÒNG

I.

YÊU CẦU KỸ THUẬT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
II.

2600KVA CÔNG SUẤT LIÊN TỤC

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
Thương hiệu
Tính đồng bộ

Năm sản xuất tổ máy
Chất lượng
Xuất xứ hàng hoá
Nhà máy lắp ráp

Kiểm tra tại nhà máy

Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
Tiêu chuẩn môi trường
Đáp ứng tiêu chuẩn khí xả
Đặc điểm cấu tạo
Điện áp
Tần số
Vòng quay
Hệ số công suất
Biến thiên điện áp và tần số
Công suất liên tục (làm mát bằng nước)
Công suất liên tục (làm mát bằng gió)
Thời gian hoạt động
Khả năng đóng tải 1 bước
Hệ thống giảm chấn, chống rung

Theo phê duyệt chủ đầu tư
Thương hiệu của tổ máy phát điện phải là thương
hiệu của hãng sản xuất động cơ và đầu phát để
đảm bảo tính đồng bộ và vận hành ổn định.
2015 trở về sau
Nhập khẩu đồng bộ, nguyên đai nguyên kiện.
Mới 100%, chưa qua sử dụng
Theo phê duyệt chủ đầu tư

Động cơ, đầu phát và hệ thống điều khiển phải
được lắp ráp hoàn thiện trên cùng một khung bệ
tại nhà máy của chính hãng.
Tổ máy phát điện được kiểm tra thử tải tại nhà máy
của chính hãng trước khi xuất xưởng.
(nhà thầu cam kết về việc tiến hành FAT tại nhà máy
lắp ráp dưới sự chứng kiến của Chủ đầu tư nếu được
yêu cầu)
ISO 9001:2008
ISO 14001:2009
(Có tài liệu chứng minh)
Thiết kế gọn, dễ sử dụng
380V
50 Hz
1500 vòng/phút
0.8
≤ ±0.25%
≥ 2600kVA / 2080kW
≥ 2550kVA / 2040kW
Có khả năng vận hành liên tục ở 100% công suất
liên tục ít nhất là 1000 giờ/năm và phải có thư cam
kết của chính hãng.
≥ 65% tải
(có tài liệu hoặc cam kết của chính hãng)
Cao su giảm chấn chống rung khi máy hoạt động.

19


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện

Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
Cấp cách điện / Cấp bảo vệ
Kiểu điều tốc
Điều chỉnh điện áp
Thời gian đạt công suất tối đa
Điều kiện hoạt động
Cơ cấu truyền động
Nhiên liệu sử dụng

Cấp H / IP 23
Điện tử
Hoàn toàn bằng điện tử
≤ 15 giây
(cung cấp tài liệu hoặc bằng chứng chứng minh)
Điều kiện hoạt động nhiệt đới, phù hợp với khí hậu Việt
Nam, nhiệt độ môi trường lên đến 40oC
Trực tiếp sử dụng khớp nối trục
Dầu D.O thông dụng trên thị trường Việt Nam

Động cơ Diesel
Xuất xứ
Loại động cơ
Số xy-lanh
Cách bố trí xy-lanh
Tổng dung tích xylanh
Tỷ số nén
Tốc độ vòng quay

Hệ thống phun nhiên liệu:


Gió nạp

Suất tiêu hao nhiên liệu

Tiêu hao nhiên liệu tại 100% tải
Tiêu hao nhiên liệu tại 75% tải
Tiêu hao nhiên liệu tại 50% tải
Kiểu điều tốc
Bieán thieân taàn soá
Bieán thieân điện áp
Các hệ thống lọc nhiên liệu, lọc dầu bôi trơn

Theo phê duyệt chủ đầu tư
Động cơ diesel
16 xylanh
Xếp hình chữ V – 90o
76.3 lít
16.4 : 1
1500 vòng / phút
Sử dụng công nghệ phun nhiên liệu Common Rail
tiên tiến nhất đáp ứng được các yêu cầu vận hành như:
- Phun nhiên liệu dưới áp suất cao (dạng sương)
- Tiết kiệm nhiên liệu (fuel optimized)
- Giảm lượng khói đen
- Độ ồn thấp
Tăng áp bằng turbo (turbocharge), có hệ thống làm
mát khí nạp nhanh bằng nước
Tổ máy phải được thiết kế và tính toán để suất tiêu
hao nhiên liệu là tối ưu (Fuel Consumption

Optimized) nhưng vẫn đảm bảo đáp ứng công suất
yêu cầu (thể hiện trong catalog hoặc có tài liệu chứng
minh của chính hãng)
≤ 515 lít/giờ
≤ 383 lít/giờ
≤ 262 lít/giờ
Hoàn toàn Điện tử
(Có tài liệu chứng minh của hãng)
≤ 0.25%
≤ 0.25%
Có hệ thống lọc nhiên liệu và lọc dầu bôi trơn (sử

20


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

Hệ thống khởi động
Bình ắc quy
Nhiệt độ và môi trường hoạt động

dụng bộ lọc tinh và lọc thô với màng lọc có thể thay
thế được)
Motor khởi động 24V
Hệ thống ắc quy 24VDC
Nhiệt đới hóa phù hợp với khí hậu Việt Nam (Nhiệt
độ môi trường lên đến 500C máy vẫn hoạt động bình
thường)


ĐÀU PHÁT ĐIỆN
Xuất xứ
Loại đầu phát
Hệ số công suất
Số pha
Tần số
Kiểu kích từ
Bộ điều áp
Tốc độ vòng quay
Loại đầu phát
Khả năng quá tải đạt tới 250%
Cấp cách điện
Cấp bảo vệ
Độ tăng nhiệt
Bộ sạc ắc quy
Biến thiên điện áp
Biến thiên tần số

Theo phê duyệt chủ đầu tư
Kiểu kín, 4 cực từ trường
0.8
3 pha, 4 dây
50Hz
Kích từ tự động
Tự động bằng điện tử
1500 vòng/phút
Không chổi than, tự động kích từ, từ trường quay 4
cực, tự động điều chỉnh điện thế bằng điện tử
≥ 10 giây

Cấp H
IP23
≥ 125oC
Bằng dynamo dẫn động từ động cơ
Bằng bộ sạc ắc quy tự động (sạc từ nguồn điện lưới)
≤ ±0,25% từ không tải đến đầy tải
≤ ±0,25% từ không tải đến đầy tải

BỘ ĐIỀU KHIỂN KỸ THUẬT SỐ
Loại
Vị trí

Kỹ thuật số, có chức năng lập trình, remote control.
Có chức năng điều khiển hòa đồng bộ.
- Bộ điều khiển được lắp đặt tích hợp trên tổ máy phát
điện và được lắp đặt tại hoàn thiện tại nhà máy của
chính hãng
- Màn hình hiển thị LCD , dùng công nghệ vi xử lý,
lập trình theo ngôn ngữ PLC, có nút dừng khẩn cấp
lắp bên ngoài.
- Chế độ vận hành máy: START – STOP – MAN –
AUTO

21


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03


Màn hình LCD hiển thị

Đèn LED báo trạng thái
Công tắc dừng khẩn cấp

Chức năng bảo vệ

Chức năng cài đặt bộ điều khiển

-

Cấp bảo vệ ≥IP52
Điện áp / Dòng điện / Tần số
Áp lực nhớt
Số giờ vận hành máy
Tốc độ vòng quay
Báo nhiệt độ nước
Điện áp ắc quy
Điện áp / Tần số lưới
Ampere của điện lưới.
Ampere của máy phát
Điện áp giữa các pha.
Áp lực nhớt
% phụ tải của máy đang hoạt động
Số giờ chạy máy. kW/h
Các sự cố của máy.
Thực hiện Canbus với động cơ để hiển thị các thông
số của động cơ
Run-auto-stop-shutdown-warning
EMERGENCY STOP

- Chức năng báo lỗi và tự động dừng máy khi xảy ra
một trong các sự cố sau:
+ Áp suất nhớt thấp
+ Nhiệt độ động cơ cao
+ Vượt tốc / Thấp tốc
+ Điện áp cao / Điện áp thấp
+ Tần số cao / Tần số thấp
+ Quá tải / Ngắn mạch
+ Mất kích từ
+ Ngừng máy khẩn cấp
+ Cường độ dòng điện cao
- Chức năng kiểm tra báo lỗi nhưng không ngừng máy
khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
+ Không sạc bình
+ Điện áp nguồn DC cao / Điện áp nguồn DC thấp
- Cài đặt tự động hẹn chế độ bảo hành, bảo trì theo
ngày tháng hoặc số giờ chạy máy
- Cài đặt các thông số bảo vệ như công suất, điện áp,
Ampere …..
- Giám sát và điều khiển máy phát điện từ xa, có khả
năng kết nối với máy tính để giám sát và điều khiển
từ xa qua phần mềm giao tiếp hỗ trợ:
+ Bảng điều khiển có giao diện kết nối máy tính

22


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

Chức năng điều khiển giám sát động cơ
-

+ Cổng CANBUS J1939 truyền dữ liệu…
Kiểm soát tốc độ động cơ
Kiểm tra và hiển thị các trị số hoạt động của
động cơ và thông báo
Hệ thống được lập trình trên phần cứng và
phần mềm giúp xác định nguyên nhân sự cố và
hiển thị trên màn hình (Có chức năng kết nối với
máy vi tính thông qua cổng RS232 hoặc cổng
RS485)
Lưu lại các dữ liệu hoạt động
Chọn tốc độ cho phù hợp với điều kiện hoạt động
Thông qua các chương trình được hoạch định, thu
thập và hiển thị các tham số đo lường.

DỊCH VỤ HẬU MÃI
Thời gian bảo hành

Trung tâm bảo hành, bảo trì

Đội ngũ kỹ thuật, dịch vụ hậu mãi

Thời gian đáp ứng

≥ 24 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao
Có trung tâm bảo hành, bảo trì tại Hà Nội, Đà
Nẵng và Tp.Hồ Chí Minh
Có Service dongle để quản lý, kiểm tra và lập trình

cho các hệ thống quản lý động cơ điện. Phải có giấy
phép sử dụng từ chính hãng sản xuất động cơ cung
cấp cho gói thầu.
Có ít nhất 05 chuyên gia về kỹ thuật điện được đào tạo
và có chứng chỉ đào tạo từ chính hãng.
Có ít nhất 05 chuyên gia về cơ khí được đào tạo và có
chứng chỉ đào tạo từ chính hãng lên đến cấp độ đại tu.
Những loại phụ tùng phải có sẵn trong kho tại Việt
Nam:
- Toàn bộ hệ thống lọc;
- Toàn bộ hệ thống cảm biến;
- Toàn bộ hệ thống điều tốc;
- Toàn bộ hệ thống điều khiển chính và điều
khiển thứ cấp;
- Vòi kim phun nhiên liệu, bộ xylanh động cơ;
- Cốt máy;
- Các cảm biến, diot và bộ điều áp trong đầu
phát điên.
Đảm bảo thay thế cho Chủ đầu tư trong vòng tối
đa tối đa 72 giờ cho bất cứ loại phụ tùng nào trong
thời gian bảo hành.

23


Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03

ỐNG MÁNG ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN

1.1

CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN

A.

CÁC TIÊU CHUẨN IEC60364.

B.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9206-2012.

1.2

CÁC TÀI LIỆU ĐỀ XUẤT

A.

Thông số sản phẩm: ống thép mềm, ống phi kim, phụ kiện ống, hộp đấu nối, máng cáp,
khay cáp và thang cáp.

B.

Các mẫu thiết bị (2 mẫu cho mỗi chủng loại)

C.

Danh mục các loại ống

24



Chỉ dẫn kỹ thuật phần điện
Dự án đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
Hạng mục: Nhà ở cao tầng A01-A02-A03
1.4

VẬN CHUYỂN, LƯU TRỮ VÀ XỬ LÝ

A.

Nhận thiết bị tại công trường.

B.

Bảo vệ thiết bị tránh ăn mòn và hỏng hóc bằng cách đặt bên trên 1 lớp bảo vệ .

C.

Bảo vệ các ống PVC khỏi ánh nắng.

1.5

QUY CÁCH DỰ ÁN

A.

Xác định các kích thước tại công trường như thể hiện trong bản vẽ.

B.


Xác định tuyến và các vị trí đấu nối của ống trước khi thi công.

C.

Tuyến đi ống được thể hiện trong các bản vẽ tại các vị trí tương đối trừ khi đã được được
đo cụ thể. Việc đặt ống chờ để hoàn thiện hệ thống dây dẫn.

PHẦN 2- CÁC SẢN PHẨM
2.1

CÁC NHÀ SẢN XUẤT

A.

PANASONIC

B.

SP

C.

VANLOCK

2.2 CÁC YÊU CẦU HỆ THỐNG DẪN CÁP
Đường kính ngoài tối thiểu của tất cả các loại ống sẽ là 20mm trừ khi được chỉ định khác.
2.3

ỐNG DẪN PVC HAY PLASTIC


A.

Ống pvc cứng phẳng và các phụ kiện sẽ theo IEC60614-2-2 hay TCVN. Các ống này có
khả năng chịu lực .

B.

Các ống mềm sẽ được làm từ các vật liệu chống cháy theo EN 50086-1 và không dùng
trong các khu vực có xăng dầu

C.

Các hộp nối plastic và PVC chứa các phụ kiện điện là loại chịu lực. Độ dầy tối thiểu của
hộp là 2mm. Các hộp sẽ được nối đất.

D.

Ống lắp đặt nổi trên các bề mặt sẽ có khả năng chịu áp suất cao.

E.

Ống gắn nổi sẽ được cố định bằng các đai phi kim. Nơi nhiệt độ xung quanh thay đổi
trong dải vượt quá 25oC, các bộ đỡ sẽ đặt cách đều các khoảng dưới 500mm. Khoảng
cách bên tối thiểu là 150mm.

2.4

MÁNG THÉP


A.

Theo IEC61084-1 hay TCVN.

25


×