Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Hình chữ nhật (hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 10 trang )


NhiÖt liÖt Chµo mõng c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o
VÒ dù Giê TH¡M LíP 8B
          
M«n : To¸n 8
Gi¸o viªn thùc hiªn: Ph¹m V¨n Chóc
DT: 01686 165877

Kiểm tra bài cũ
Tính
chất
Hình
bình hành
Cạnh
Góc
Đường
chéo
Đối
xứng
Tính
chất
Hình
thang cân
Cạnh
Góc
Đường
chéo
Đối
xứng
-Các cạnh đối song song
v bằng nhau.


- Các góc đối bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường.
- Giao điểm hai đường chéo
l tâm đối xứng.
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Hai góc kề một đáy bằng
nhau.
-
Hai đường chéo bằng nhau
- Đường thẳng đi qua trung
điểm hai đáy l trục đối xứng.
A
D
C
B
J
E
H
G
F
O

Hình chữ nhật
Tiết 16
1. Định nghĩa:
+ Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
<=
0



90A B C D= = = =
2. Tính chất:
A B
CD
(SGK/97)
>


- Các cạnh đối song
song v bằng nhau .
- Hai cạnh bên bằng
nhau.
- Các góc đối bằng
nhau.
- Hai góc kề một đáy
bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
- Hai đường chéo bằng
nhau.
- Giao điểm hai đường
chéo là tâm đối xứng.
- Đường thẳng đi qua
trung điểm của hai đáy
là trục đối xứng.
- Các cạnh đối song song v bằng nhau .
- Bốn góc bằng nhau v bằng 90
O

- Hai đường chéo bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Giao điểm hai đường chéo là tâm đối
xứng.
- Hai đường thẳng đi qua trung điểm
của hai cạnh đối là hai trục đối xứng.
AB // CD; AB = CD ; AC // BD ; AC = BD
0


90A B C D= = = =
OA = OD = OB = OC
O là tâm đối xứng d
1

; d
2
là trục đối xứng
A
B
C
D
d
1
d
2
o
O
A
D C

B
J
E
H
G
F

Hình chữ nhật
Tiết 16
1. Định nghĩa:
+ Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
<=>
0


90A B C D= = = =
2. Tính chất:
AB // CD; AB = CD ; AC // BD ; AC = BD
0


90A B C D= = = =
OA = OD = OB = OC
O là tâm đối xứng
d
1
; d
2
là trục đối xứng
A B

CD
A
B
C
D
d
1
d
2
o

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×