Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Khao sat giua ki I nam hoc 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.67 KB, 5 trang )

Phòng gd & đt Kinh Môn
Trờng Tiểu học An Sinh
Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
Năm học 2010 - 2011 Lớp 4
Môn: Tiếng Việt
I/ Kiểm tra đọc:
a. Đọc thành tiếng (5 điểm)
1. Mt ngi chớnh trc/36
2. Tre Vit Nam/41
3. Nhng ht thúc ging/46
4. Ni dn vt ca An-rõy-ca/55
5. Ch em tụi/59
6. Trung thu c lp/66
Mỗi HS đọc không quá 2 phút
b. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Da vo ni dung bi Tha chuyện với mẹ, chn ý ỳng trong cỏc cõu
tr li di õy v khoanh trũn vo ch cỏi u cõu.
Cõu 1 : Cng xin hc ngh rốn lm gỡ?
a. Cng mun tr thnh k s luyn kim.
b. Cng thng m vt v, mun hc mt ngh kim sng, n
cho m.
c. Cng khụng mun hc, mun i lm kim tin tiờu vt.
Cõu 2 : Cng thuyt phc m bng cỏch no?
a. Cng nm ly tay m, thit tha: Ngh no cng ỏng trng, ch nhng
ai trm cp mi b coi thng.
b. Cng khúc lúc, ni n m.
c. C hai ý trờn.
Cõu 3 : Ting kim gm nhng b phn cu to no ?
a. Ch cú vn v thanh.
b. Ch cú õm u v vn
c. Cú õm u, vn v thanh.


Cõu 4: Tỡm trong bi:
a. 3 t lỏy : ...
b. 3 t ghộp:
Cõu 5: Cho cỏc t sau: Nhõn dõn, nhõn ti, nhõn hu, nhõn loi, cụng
nhõn, nhõn c, nhõn t: Em hóy sp xp vo hai nhúm sau sao cho thớch
hp:
a. Ting nhõn cú ngha l ngi.

b. Ting nhõn cú ngha l lũng thng ngi ..
..
II/ Kiểm tra viết:
1. Chính tả: Nghe - viết bài "Trung thu độc lập" (5 iờ

m)
(Viết đoạn: Anh nhìn trăng to lớn, vui tơi.)
2/ Tp lm vn : (5 im)
bi: Em hóy vit mt bc th ngn (t 10 n 12 dũng) cho mt ngi
bn xa thm hi v núi v tỡnh hỡnh hc tp ca em.
Hớng dẫn chấm
I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm )
1. Đọc thành tiếng (5 điểm )
- Đọc đúng tiếng, từ: 1 điểm (đọc sai 2 tiếng - 4 tiếng: 0,5 điểm sai quá 5
tiếng 0 điểm ).
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (1 điểm ).
- Ngắt nghỉ hơi không đúng 2 - 4 chỗ : ( 0,5 điểm ); từ 4 chỗ trở lên: (0 điểm)
- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 2 phút) 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi về nội dung do GV nêu: 1 điểm
2. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm
Mỗi Câu 1b, 2a, 3c, đúng cho 0,5 điểm;

Câu 4: đúng 2 điểm
Từ láy: nghèn nghẹn, phì phào, cúc cắc, mồn một, ....
Từ ghép: lò rèn, quan sang, đầy tớ, .....
Câu 5: đúng 1,5 điểm
a) Đ/án: nhân dân, nhân tài, nhân loại, công nhân. (0,75 đ)
b) nhân hậu, nhân từ, nhân đức (0,75 đ)
II/ Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm)
- Viết đúng kỹ thuật, đúng chính tả trình bày sạch đẹp (5 điểm)
- Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
HS viết đúng, đủ cấu tạo của một bức th. Dùng từ đúng, câu văn rõ ràng mạch
lạc không mắc lỗi chính tả chữ viết đẹp sạch sẽ. (5 điểm)
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý diễn đạt chữ viết mà GV có thể trừ điểm
Phòng gd & đt Kinh Môn
Trờng Tiểu học An Sinh
Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
Năm học 2010 - 2011 Lớp 4
Môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút )
I. Phn trc nghim: (3 im)
Hóy khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng.
1) S nm mi triu, nm mi nghỡn v nm mi vit l:
A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
2) Giỏ tr ca ch s 8 trong s 580 762 l:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8
3) S ln nht trong cỏc s: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 l:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
4) 4 tn 85 kg = ................kg.
S thớch hp in vo ch chm l:
A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058

5) 2 phỳt 10 giõy = ....................giõy.
S thớch hp n in vo ch chm l:
A. 30 B. 130 C. 210 D. 70
6) Trong hình tứ giác bên.
Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
A. AB và BC; AD và DC
B. BC và CD; BA và AD
C. AB và BC; BC và CD.
II. Phn t lun: (7 im)
Câu 1: (1 đ) t tớnh ri tớnh:
a) 35 361 : 9 b) 2187 x 7
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
A B
CD
Câu 2: (1 đ) Tìm X:
a) X + 127 = 515 b) X - 206 = 758
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 3: (2 đ) Tính giá trị biểu thức:
a) 468 : 6 + 61 x 2; b) 168 x 2 : 6 + 178
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 4: (2,5 đ) Cú hai thựng cha c 609kg thúc. Thựng th nht cha nhiu hn
thựng th hai 69kg. Hi mi thựng cha c bao nhiờu kg thúc?

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 5: (0,5) Tìm số nhỏ nhất có 5 chữ số, biết tổng các chữ số của số đó bằng 3.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Hớng dẫn chấm
I- Phần trắc nghiệm: (3 đ)
1.D - 2.A - 3.C - 4.C - 5B 6C.
- Mỗi ý đúng đợc 0,5 đ
I- Phần tự luận: (7 đ)
C©u1: ( 1 ®iÓm )
- Mçi ý ®óng cho 0,5 ®iÓm.
C©u2: ( 1 ®iÓm )
- Mçi ý ®óng cho 0,5 ®iÓm .
C©u 3: ( 2 ®iÓm )
- Mçi ý ®óng cho 1 ®iÓm
C©u 4: ( 2,5 ®iÓm )
Sơ đồ đúng (0,25 điểm)
Số thóc thùng thứ nhất chứa được là:
( 609 + 69) :2 = 339 ( kg) ( 1 điểm)
Số thóc của thùng thứ hai chứa được là:
339 – 69 = 270 ( kg) (1 điểm)
Đáp số : Thùng thứ nhất: 339 kg
Thùng thứ hai : 270 kg (0,25 điểm)

C©u 5: (0,5 ®iÓm )
§/¸n: 10 002.

×