Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi GKI năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.6 KB, 17 trang )

gh ch ng au ia
iêu
ph xá bé ng cá ố ủ
kho
b th cá ố ả

gió qua c a ử
s ổ
Trường tiểu học Ngũ Lạc C
Lớp 1….. Năm 2010-2011
Họ tên:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn:TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày kiểm tra: 23 / 10 / 2010
Điểm kiểm tra
Tên GV coi thi :
Chữ kí:
Lời phê :
Điểm
đọc
Điểm
viết
Điểm
chung

I – KIỂM TRA ĐỌC : (Đọc thành tiếng).
Giáo viên kiểm tra cá nhân từng HS: ( gọi HS lên bàn GV đọc )
1/ Đọc âm : e , u , đ , ch , ph , a , ng , ơ , n , gh
2/ Đọc vần : ôi , ua , ai , ia , au , âu , uôi , ơi , iêu , ưi
3 / Đọc từ :
ba lô ; lá đa ; da thỏ ; cá kho


phố xá ; ghế gỗ ; bé ngủ ; ca nô
4 / Đọc các câu : dì na đi đò
bé thả cá cờ
chò kha tỉa lá
5/ Tìm trong bài vừa đọc viết ra :
2 tiếng có âm c :
2 tiếng có âm đ
6/ Nối từ theo mẫu :
Bé quà
Bụi ghế
Cái tre
Gửi chơi bi
II – KIỂM TRA VIẾT :
1 / Học sinh nhìn và chép lại các âm, vần sau:

1 / Học sinh nhìn và chép lại các từ, câu sau:
Điểm kiểm tra Tên GV coi thi:
Chữ kí
Lời phê:
1/ Viết số thích hợp vào ô trống :
a.
b. Viết số từ 0 đến 10 :
0 2 5 6 8 10
2 / Viết cách đọc số theo mẫu :
1 : một 2 : 3 : 6 : 4 :
3 / Viết các số :
a – 7 , 3 , 5 , 9 theo thứ tự từ lớn đến bé :………..,…………,……….,……….
b – 8, 4 , 2 , 6 theo thứ tự từ bé đến lớn :…………,………….,……….,……….
4 / Tính : +
1

1
+
1
3
-
2
3


3 + 0 =………….. 2 +…………= 3 3 +…………= 5
5 / Điền dấu > < = vào ô trống : 6 8 ; 10 1 ; 5 2+3 4 2+1
6 / Khoanh vào chữ trước ý đúng :
Hình bên có :
A . 1 hình tam giác B . 2 hình tam giác C . 3 hình tam giác
7 / Viết số thích hợp vào ô trống :
Có : 4 quả cam
Thêm 1 quả cam + =
Tất cả :…..quả cam ?
Trường tiểu học Ngũ Lạc C
Lớp 1….. Năm học 2010-2011
Họ tên:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn:TOÁN LỚP 1
Ngày kiểm tra: 23 / 10 / 2010
BIỂU ĐIỂM TOÁN 1
--------------------
Bài 1 : 1 điểm
a. 0,5 đ ( đúng mỗi số đạt 0,125đ) Thứ tự cần điền: 3; 5; 9; 8
b. 0,5 đ ( đúng mỗi số đạt 0, 120đ) Thứ tự cần điền: 1; 3; 4; 7; 9
Bài 2 : 1 điểm ( Viết cách đọc đúng mỗi số đạt 0,25đ): Thứ tự cần viết: hai; ba; sáu;

bốn
Bài 3 : 1 điểm ( Viết đúng mỗi câu a , b đạt 0,5đ ) a) 9; 7; 5; 3 b) 2; 4; 6; 8
Bài 4 : 3 điểm ( Tính đúng mỗi bài đạt 0,5 đ ) Kết quả: 2;4;1; 3; 1; 2
Bài 5 : 2 điểm ( Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 đ ) Kết quả: <; >; =; >
Bài 6 : 1 điểm ( C đúng )
Bài 7 : 1 điểm ( 4 + 1 = 5 )
CHÚ Ý : HS đọc sai chỗ nào GV đánh chữ S vào chữ chỗ đó bằng mực đỏ để dễ cộng
điểm và sau này cho GVCN biết HS mình yếu chỗ nào mà có hướng bồi dưỡng .
----------------------------------------------------------------------------------------
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 1
--------------------
I . Phần đọc : 10 điểm
1 / Đọc âm 1đ: mỗi HS đọc 5 âm ( Đọc đúng mỗi âm đạt 0,2 đ ).
2 / Đọc vần 2,5 điểm: mỗi HS đọc 5 vần ( Đọc đúng mỗi vần đạt 0,5 đ ) .
3 / Đọc từ 2 điểm: mỗi HS đọc 4 từ ( Đọc đúng mỗi từ đạt 0,5 đ ) .
4 / Đọc câu 2 điểm: mỗi HS đọc 2 câu ( Đọc đúng mỗi câu đạt 1 đ , mỗi tiếng 0,25 đ ) .
5 / 1 điểm ( Tìm và viết đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm ).
6 / 1,5 điểm : Nối đúng 1 từ đạt 0,5 đ , 3 từ đạt 1,5 đ .
II . Phần viết : 10 điểm
1 / 3 điểm : viết lại đúng rỏ ràng , đúng mẫu chữ quy đònh .
( HS viết đúng mỗi âm , vần đạt 0,5 đ )
2 / 7 điểm : viết lại đúng từ , câu rỏ ràng , dễ đọc , đúng mẫu chữ quy đònh .
( Mỗi chữ viết đúng 0,5 điểm )
Trường tiểu học Ngũ Lạc C
Lớp 2….. Năm 2010-2011
Họ tên:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn:TIẾNG VIỆT LỚP 2
Ngày kiểm tra: 23 / 10 / 2010
Điểm kiểm tra

Tên GV coi thi :
Chữ kí:
Lời phê :
Điểm
đọc
Điểm
viết
Điểm
chung
A / KIỂM TRA ĐỌC :
I / Đọc thành tiếng :Giáo viên gọi từng học sinh lên bàn giáo viên đọc 1 đoạn, trong 2 bài sau:
1/ Người mẹ hiền ( đọc đoạn 2 hoặc 3 )
2/ Chiếc bút mực ( đoạn 2 )
II / Đọc hiểu : Đọc thầm bài “ Người thầy cũ’’( sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 56 ), đọc từ đầu…..
thầy không phạt em đâu . Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng :
3/ Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ?
1/ Bố Dũng đến trường để làm gì ? a- Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua cửa sổ .
a- Tìm gặp lại thầy giáo cũ . b- Trèo qua cửa sổ lớp học bò thầy phạt .
b- Đến tìm Dũng . c- Trèo qua cửa sổ lớp học thầy chỉ nhắc nhơ û, bảo
c- Chào thầy giáo cũ và tìm Dũng . ban nhưng không phạt .
2/ Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện 4/ Bộ phận gạch dưới trong câu,trả lời theo mẫu nào?
sự kính trọng như thế nào ? Thầy giáo cười vui vẻ .
a- Chú vội bỏ mũ. a- Con gì ? ?
b- Lễ phép chào thầy . b- Ai ?
c- Chú vội bỏ mũ và lễ phép chào thầy c- Cái gì ?
B/ KIỂM TRA VIẾT :
1 / Chính tả : ( nghe - viết )
Giáo viên đọc học sinh viết : Bài “Người thầy cũ”,viết từ :Dũng xúc động………mắc lại nữa.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 / Tập làm văn:Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 3-4 câu ) nói về cô giáo (hoặc thầy giáo ) lớp
một của em, theo câu hỏi gởi ý sau :
a-Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp Một của em tên gì?
b-Tình cảm của cô ( hoặc thầy) đối với em như thế nào?
c-Em nhớ nhất điều gì ở cô(hoặc thầy)?
d-Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo) như thế nào?
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường tiểu học Ngũ Lạc C
Lớp 2….. Năm học 2010-2011
Họ tên:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn:TOÁN LỚP 2
Ngày kiểm tra: 23 / 10 / 2010
Điểm kiểm tra Tên GV coi thi:
Chữ kí
Lời phê:
1 / Tính :
8+6=…………………… 6+5=…………………… 9+3=…………………… 7+7=……………………
9+7=…………………… 7+6=…………………… 5+8=…………………… 3+9=……………………
2 / Đặt tính rồi tính :

15+29 27+16 17+4 25+5

3 / Điền dấu > < = vào chỗ chấm :
8+8………………15 5+8………………14 11………………7+9 23………………15+8
4 / Điền số thích hợp vào ô trống:
+
27
4
+
3
78
69 91
5 / Điền số thích hợp vào dấu chấm:
Trên hìmh bên có:
a/ Có………………hình tam giác.
b/ Có……………….hình tứ giác .
6 / Bài toán :
Hà hái được 16 bông hoa , Hải hái được nhiều hơn Hà 4 bông hoa . Hỏi Hải hái được
bao nhiêu bông hoa?
Giải


BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP HAI
A / KIỂM TRA ĐỌC :
1- Đọc thành tiếng : 6 điểm
+ Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu :
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 4 điểm.
- Đọc sai 1-2 tiếng : 3,5 điểm.
- Đọc sai từ 3-5 tiếng : 3 điểm.
- Đọc sai từ 6- 8 tiếng : 2,5 điểm.

- Đọc sai từ 9- 10 tiếng : 2 điểm.
- Đọc sai từ 11-12 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 13- 15 tiếng : 1 điểm.
- Đọc sai từ 16-20 tiếng : 0,5 điểm.
- Sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc
2 dấu câu ): 1 điểm ;( không ngắt nghỉ đúng ở 3-5 dấu câu ) : 0,5 điểm; ( không ngắt nghỉ
hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên ) : 0 điểm .
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 2 phút ) : 1 điểm ; ( đọc từ trên 2 phút đến 4
phút ) : 0,5 điểm ; ( đọc quá 5 phút phải đánh vần nhẩm khá lâu ) : 0 điểm ).
2 – Đọc thầm và làm bài tập : 4 điểm.
Học sinh đánh dấu x đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
Câu 1 : ý a Câu 2 : ý c Câu 3 : ý c Câu 4 : ý b
B / KIỂM TRA VIẾT :
1 – Chính tả : 5 điểm
Bài không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng : 5 điểm ( Cứ 3 lỗi chính tả trong bài viết
sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần,thanh : không viết hoa đúng quy đònh ) trừ 1 điểm.
2 – Tập làm văn : 5 điểm
Học sinh viết 4 – 5 câu theo gợi ý ở đề bài , câu văn dùng từ đúng,không sai ngữ
pháp , chữ viết rõ ràng , sạch sẽ ( 5 điểm ) ( tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ
viết , có thể cho các mức điểm : mỗi câu đúng 1 điểm ).
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BIỂU ĐIỂM TOÁN
Câu 1 : 2 điểm ( mỗi bài tính đúng đạt 0,25 đ ) .KQ theo thứ tự dọc: 14, 16, 11, 13, 12,
13, 14, 12
Câu 2 : 2 điểm ( Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ ) .KQ: 44, 43, 21, 30
Câu 3 : 2 điểm ( Điền dấu đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm ) . KQ: >, <, <, =
Câu 4 : 1 điểm ( Điền số đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm ) . KQ thứ tự: 2, 1
Câu 5 : 1 điểm ( Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ ) . KQ: a) 3 b) 3
Câu 6 : 2 điểm ( Lời giải đúng đạt 0,5 đ ; phép tính đúng 1 đ ; đáp số đúng 0,5 đ )

Số bông hoa Hải hái được là: 16+4=20 ( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa.
Trường tiểu học Ngũ Lạc C
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×