Trêng trung Häc c¬ së TRÇN PHó
Gi¸o viªn: NguyÔn Träng Nh©n
Tæ: Sinh – Ho¸ - ThÓ
KIM TRA BI C
HS1: Hãy chọn cụm từ thích hợp đền vào chỗ
trống cho phù hợp vơí nội dung sau :
Trai , ốc sên , sò , ốc vặn , ngao .v v.có.................
và lối sống rất ..........................nhưng cơ thể đều
có ............................chung là thân mềm không
................................ có vỏ đá vôi ........................
HS2:Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :
1 Thân mềm có những nguồn lợi gì ?
a. Dùng làm được liệu
b. Khai thác lấy thịt
c. Dùng làm đồ trang trí , trang sức
d. cả a,b và c
2. Những thân mềm nào sau đây gây hại cho
cây trồng và cho đời sống con người .
a. ốc sên , ốc bươu vàng
b. ốc tai , ốc mút , ốc ao
c. hà sông hà biển
d. Cả a, b, c đều đúng .
MT sống
khác nhau
đặc điểm
phân đốt và có khoang áo
phát triển
Th 3 ngy 27 thỏng 11 nm 2007
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
tiết 23: tôm sông
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể :
(?) Quan sát mẫu vật và tranh vẽ:
Hãy cho biết cơ thể tôm gồm mấy phần ?
là những phần nào?
Phần đầu ngực
Mắt kép
2 đôi
râu
Chân
hàm
chân bò + càng
Phần bụng
chân bơi
Tấm lái
(?) Bóc một khoanh vỏ nhận xét độ cứng ?(?) Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ
khác nhau như thế nào?
- Cơ thể gồm 2 phần : Đầu ngực và bụng
-Vỏ: + Ki tin ngấm canxi -> cứng che chở
và làm chỗ bám cho cơ thể
+ Có sắc tố -> màu sắc của môi trường
Qua đó em có nhận
xét gì về vỏ cơ thể
tôm?
Th 3 ngy 27 thỏng 11 nm 2007
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
tiết 23: tôm sông
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
(?) Quan sát mẫu và tranh vẽ hoàn thành bảng /75
STT
Chức năng
Tên các
phần phụ
Vị trí của các phần phụ
Phần đầu- ngực Phần bụng
1 Định hướng, phát hiện mồi
2 Giữ và xử lí mồi
3 Bắt mồi và bò
4 Bơi, thăng bằng ,ôm trứng
5 Lái và giúp tôm nhảy
Mát , râu
x
Tấm lái
X
X
Chân bụng
X
Chân ngực
X
Chân hàm
(?) Qua bảng trên hãy nhắc lại tên và chức năng của các phần phụ ?
(*) Cơ thể tôm gồm :
- Đầu ngực:
+ Mắt , râu : định hướng và phát hiện mồi
+ Chân hàm: Giữ và xử lí mồi
+ Chân ngực : Bò và bắt mồi
- Bụng :
+ Chân bụng : bơi , giữ thăng bằng , ôm trứng ( con cái ) vào mùa sinh sản
+ Tấm lái :lái , giúp tôm nhảy
Th 3 ngy 27 thỏng 11 nm 2007
Chương 5 : ngành chân khớp
lớp giáp xác
tiết 23: tôm sông
I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển:
1. Vỏ cơ thể :
2. Các phần phụ của tôm và chức năng:
3. Di chuyển :
(?) Quan sát mẫu vật tôm sống trong chậu
nước rồi dùng đũa tác động vào tôm xem
tôm di chuyển như thế nào? => Các nhóm làm.
(?) Qua đó em có biết tôm có những
hình thức di chuyển nào ?
(*) Có 3 hình thức di chuyển :
- Bò
- Bơi : tiến hoặc lùi
- Nhảy
(?) Hình thức nào thể hiện bản năng
tự vệ của tôm .