Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giao an day them Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.44 KB, 38 trang )

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Chơng I: Phép nhân và phép chia đa thức
* * * * * * * * * * * *
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 1,2,3 . chủ đề:
Nhân đa thức

I. Mục tiêu:
-Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
-Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-HS thành thạo làm các dạng toán :rút gọn biểu thức,tìm x, tính giá trị của biểu
thức dại số .
II.Bài tập:
Dạng 1/ Thực hiện phếp tính:
1. -3ab.(a
2
-3b)
2. (x
2
- 2xy +y
2
)(x-2y)
3. (x+y+z)(x-y+z)
4, 12a
2
b(a-b)(a+b)
5, (2x
2
-3x+5)(x
2
-8x+2)


Dạng 2:Tìm x
1/
.14
2
1
).4
2
1
(
4
1
2
=
xxx
2/ 3(1-4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27
3/ (x+3)(x
2
-3x+9) - x(x-1)(x+1) = 27.
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
1/ A=5x(4x
2
-2x+1) - 2x(10x
2
-5x -2) với x= 15.
2/ B = 5x(x-4y) -4y(y -5x) với x=
5
1

; y=
2

1

3/ C = 6xy(xy -y
2
) -8x
2
(x-y
2
) =5y
2
(x
2
-xy) với x=
2
1
; y= 2.
4/ D = (y
2
+2)(y- 4) - (2y
2
+1)(
2
1
y - 2) với y=-
3
2
Dạng 4: CM biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của
biến số.
1/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
- 1 -


Giáo án: Bồi dỡng toán 8
2/ (x-5)(2x+3) - 2x(x - 3) +x +7
Dạng 5: Toán liên quan với nội dung số học.
Bài 1. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số
cuối 192 đơn vị.
Bài 2. tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai
số cuối 146 đơn vị.
Đáp số: 35,36,37,38
Dạng 6:Toán nâng cao
Bài1/ Cho biểu thức :
+=
)
433
1
2.(
229
3
M
433.229
4
433
432
.
229
1

Tính giá trị của M
Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức :


39
8
119.117
5
119
118
5.
117
4
119
1
.
117
1
.3
+=
N
Bài 3/ Tính giá trị của các biểu thức :
a) A=x5-5x4+5x3-5x2+5x-1 tại x= 4.
b) B = x
2006
- 8.x
2005
+ 8.x
2004
- ...+8x
2
-8x - 5 tại x= 7.
Bài 4/a) CMR với mọi số nguyên n thì : (n
2

-3n +1)(n+2) -n
3
+2
chia hết cho 5.
b) CMR với mọi số nguyên n thì : (6n + 1)(n+5) -(3n + 5)(2n - 10) chia
hết cho 2.
Đáp án: a) Rút gọn BT ta đợc 5n
2
+5n chia hết cho 5
b) Rút gọn BT ta đợc 24n + 10 chia hết cho 2.
____________________________________
Ngày soạn: Ngày giảng:
- 2 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Tiết 4 :
Kiểm tra (45 phút )
Đề bài
Bài 1 (Trắc nghiệm ) Điền vào chỗ ... để đ ợc khẳng định đúng.
a) A.(B+ C- D)=................
b) (A+B)(C+D) = ................
c) 2x(3xy - 0,5.y)= .............
d) (x-1)( 2x+3) = .............
Bài 2. Thực hiện tính
a) -2x(x
2
-3x +1)
b)
3
1

ab
2
(3a
2
b
2
-6a
3
+9b)
c) (x-1)(x
2
+x+1)
d) (2a -3b)(5a +7b)
Bài 3.
Cho biểu thức: P = (x+5)(x-2) - x(x-1)
a. Rút gọn P.
b) Tính P tại x = -
4
1
c) Tìm x để P = 2.
Đáp án:
Nội dung Điểm
Bài 1.a. = AB+ AC- AD
b. = AC-AD+BC - BD
c. = 6x
2
y - xy
d, = 2x
2
+x-3.

Bài 2 -----------------------------------------------------------
a. -2x
3
+6x
2
-2x
b. a
3
b
4
- 2a
4
b
2
+3ab
3
c. x
3
-1
d. 10a
2
-ab-21b
2
Bài 3 ----------------------------------------------------------
a/ P = 4x - 10
b/ Thay x = -
4
1
thì P = ... = -11
c/ P = 2 khi : 4x - 10 = 2


3...
=
x

0,5
0,5
0,5
0,5
--------
1
1
1
1
------------
1,5
1
0,5
1
Ngày soạn: Ngày giảng:
- 3 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Tiết:5;6;7:chủ đề:

hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
-HS đợc củng cố các HĐT:bình phơng của một tổng; bình phơng của một tổng;
hiệu hai bình phơng.
-HS vận dụng thành thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh;

tìm x; ...
I I. Bài tập:
Dạng 1: Trắc nghiệm
Điền vào chỗ ... để đợc các khẳng định đúng.
a/ (...+...)
2
= x
2
+ ...+ 4y
4
b/ (...- ...)
2
= a
2
- 6ab + ...
c/ (...+...)
2
= ... +m +
4
1

d/ 25a
2
- ... = ( ...+
b
2
1
) ( ...-
b
2

1
)
Dạng 2: Dùng HĐT triển khai các tích sau.
1/ (2x - 3y) (2x + 3y)
2/ (1+ 5a) (1+ 5a)
3/ (2a + 3b) (2a + 3b)
4/ (a+b-c) (a+b+c)
5/ (x + y - 1) (x - y - 1)
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
1/ M = (2x + y)
2
- (2x + y) (2x - y) y(x - y) với x= - 2; y= 3.
2/. N = (a - 3b)
2
- (a + 3b)
2
- (a -1)(b -2 ) với a =
2
1
; b = -3.
3/ P = (2x - 5) (2x + 5) - (2x + 1)
2
với x= - 2005.
4/ Q = (y - 3) (y + 3)(y
2
+9) - (y
2
+2) (y
2
- 2).

Dạng 4: Tìm x, biết:
1/ (x - 2)
2
- (x+3)
2
- 4(x+1) = 5.
2/ (2x - 3) (2x + 3) - (x - 1)
2
- 3x(x - 5) = - 44
3/ (5x + 1)
2
- (5x + 3) (5x - 3) = 30.
4/ (x + 3)
2
+ (x-2)(x+2) - 2(x- 1)
2
= 7.
Dạng 5. So sánh.
a/ A=2005.2007 và B = 20062
- 4 -

Gi¸o ¸n: Båi dìng to¸n 8
b/ B = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) vµ B = 232
c/ C = (3+1)(32+1)(34+1)(38+1)(316+1) vµ B= 332-1
D¹ng 6: TÝnh nhanh.
a/ 1272 + 146.127 + 732
b/ 98.28 - (184 - 1)(184 + 1)
c/ 1002- 992 + 982 - 972 + ... + 22 - 12
e/
22

22
75125.150125
220180
++

f/ (202+182+162+ ... +42+22)-( 192+172+ ... +32+12)
D¹ng 7: Mét sè bµi tËp kh¸c
Bµi 1: CM c¸c BT sau cã gi¸ trÞ kh«ng ©m.
A = x
2
- 4x +9.
B = 4x
2
+4x + 2007.
C = 9 - 6x +x
2
.
D = 1 - x + x
2
.
Bµi 2 .a) Cho a>b>0 ; 3a
2
+3b
2
= 10ab.
TÝnh P =
ba
ba
+


b) Cho a>b>0 ; 2a
2
+2b
2
= 5ab.
T Ýnh E =
ba
ba

+
c) Cho a+b+c = 0 ; a
2
+b
2
+c
2
= 14.
TÝnh M = a
4
+b
4
+c
4
.
__________________________________________
Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:
- 5 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Tiết:8;9;10: chủ đề:

hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
-HS đợc củng cố các HĐT:lập phơng của một tổng; lập phơng của một hiệu; hiệu
hai lập phơng, tổng hai lập phơng.
-HS vận dụng thành thao 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh;
tìm x; ...
I I.Bài tâp.
Dạng 1: Trắc nghiệm.
Bài 1. Ghép mỗi BT ở cột A và một BT ở cột B để đợc một đẳng thức đúng.
Cột A Cột B
1/ (A+B)
2
= a/ A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
2/ (A+B)
3
= b/ A
2
- 2AB+B
2
3/ (A - B)
2
= c/ A
2

+2AB+B
2
4/ (A - B)
3
= d/ (A+B)( A
2
- AB +B
2
)
5/ A
2
- B
2
= e/ A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
6/ A
3
+ B
3
= f/ (A-B)( A
2
+AB+B
2
)

7/ A
3
- B
3
= g/ (A-B) (A+B)
h/ (A+B)(A
2
+B
2
)
Bài 2:Điền vào chỗ ... để đợc khẳng định đúng.(áp dụng các HĐT)
1/ (x-1)
3
= ...
2/ (1 + y)
3
= ...
3/ x
3
+y
3
= ...
4/ a
3
- 1 = ...
5/ a
3
+8 = ...
6/ (x+1)(x
2

-x+1) = ...
7/ (x -2)(x
2
+ 2x +4) = ...
8/ (1- x)(1+x+x
2
) = ...
9/ a
3
+3a
2
+3a + 1 = ...
10/ b
3
- 6b
2
+12b -8 = ...
Dạng 2: Thực hiện tính
1/ (x+y)
3
+(x-y)
3
2/ (x+3)(x
2
-3x + 9) - x(x - 2)(x +2)
3/ (3x + 1)
3
4/ (2a - b)(4a
2
+2ab +b

2
)
- 6 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức.
1/ (x + y)
3
= x(x-3y)
2
+y(y-3x)
2
2/ (a+b)(a
2
- ab + b
2
) + (a- b)(a
2
+ ab + b
2
) =2a
3
3/ (a+b)(a
2
- ab + b
2
) - (a- b)(a
2
+ ab + b
2

) =2b
3
4/ a
3
+ b
3
=(a+b)[(a-b)
2
+ ab]
5/ a
3
- b
3
=(a-b)[(a-b)
2
- ab]
6/ (a+b)
3
= a
3
+ b
3
+3ab(a+b)
7/ (a- b)
3
= a
3
- b
3
+3ab(a- b)

8/ x
3
- y
3
+xy(x-y) = (x-y)(x+y)
2
9/ x
3
+ y
3
- xy(x+y) = (x+ y)(x - y)
2
Dạng 4: Tìm x? Biết:
1/ (x+3)(x
2
-3x + 9) - x(x - 2)(x +2) = 15.
2/ (x+2)
3
- x(x-3)(x+3) - 6x
2
= 29.
Dạng 5: Bài tập tổng hợp.
Cho biểu thức : M = (x- 3)
3
- (x+1)
3
+ 12x(x - 1).
a) Rút gọn M.
b) Tính giá trị của M tại x = -
3

2
c) Tìm x để M = -16.
Bài giải sơ lợc :
a) M = x
3
-9x
2
+ 27x - 27 - (x
3
+ 3x
2
+3x +1) + 12x
2
- 12x
= x
3
-9x
2
+ 27x - 27 - x
3
- 3x
2
-3x -1 + 12x
2
- 12x
= 12x - 28
b) Thay x = -
3
2
ta đợc :

M = 12.( -
3
2
) - 28 = -8 - 28 = - 36.
c) M = -16

12x - 28 = -16
12x = - 16 +28
12x = 12
x = 1.
Vậy với x = 1 thì M = -16.
__________________________________________
Ngày soạn: Ngày giảng:
- 7 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Tiết 11:
Tự kiểm tra

I Mục tiêu:
Đánh giá việc tiếp thu các KT về HĐT đáng nhớ.
Kĩ năng sử dụng các HĐT vào giải các bài tập.
II. Đề bài :
Bài 1:(3,5 điểm)
a) Trắc nghiệm đúng ,sai.
Câu Các mệnh đề
Đúng(Đ)
hay sai (S)
1 (x -2)(x
2

-2x+4) = x
3
- 8
2 (2x - y)(2x + y) = 4x
2
-y
2
3 (2x +3)(2x - 3) = 2x
2
-9
4 9x
2
- 12x +4 = (3x -2)
2
5 x
3
-3x
2
+ 3x +1 = (x-1)
3
6 x
2
- 4x +16 = (x-4)
2
b) Điền vào chỗ ... để đợc các khẳng định đúng.
1/ ( ... +... )
2
= 4x
2
+ ... +1.

2/ (2 -x)(... + ... + ...) = 8 - x
3
3/ 16a
2
- ... = ( ...+ 3)( ... - 3)
4/ 25 - ... +9y
2
= ( ... - ...)
2
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho biểu thức : A = (x - 2)
2
- (x+5)(x - 5)
a) Rút gọn A
A=....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) Tìm x để A = 1.
Để A =1 thì ..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = -
4
3
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- 8 -


Giáo án: Bồi dỡng toán 8
.......................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm). Tính nhanh
1) 2006
2
-36
2) 99
3
+ 1 + 3(99
2
+ 99)
Giải: 1) 2006
2
-36 =.......................................................................................................
.......................................................................................................................................
2) 99
3
+ 1 + 3(99
2
+ 99) = ....................................................................................
...............................................................................................................................
........
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 4:(2 điểm) CMR Biểu thức sau có giá trị không âm
a) B = x
2
- x +1.
b) C = 2x
2

+ y
2
-2xy - 10x +27.
Giải:
a) B
= ......................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.................................................................................................................................b)C=
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................
.......................................................................................................................................
III. Đáp án, biểu điểm.
Bài 1:(3,5( điểm)
a) Trắc nghiệm đúng ,sai.
Câu Các mệnh đề Đúng(Đ)
hay sai (S)
Điểm
1 (x -2)(x
2
-2x+4) = x
3
- 8 S 0,25
2 (2x - y)(2x + y) = 4x

2
-y
2
Đ 0,25
3 (2x +3)(2x - 3) = 2x
2
-9 S 0,25
4 9x
2
- 12x +4 = (3x -2)
2
Đ 0,25
5 x
3
-3x
2
+ 3x +1 = (x-1)
3
S 0,25
- 9 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
6 x
2
- 4x +16 = (x-4)
2
S 0,25
b) Điền vào chỗ ... để đợc các khẳng định đúng.
1/ (2x +1 )
2

= 4x
2
+ 4x +1.
0,5đ
2/ (2 -x)(4 + 2x + x
2
) = 8 - x
3
0,5đ
3/ 16a
2
- 9 = ( 4x + 3)( 4x - 3)
0,5đ
4/ 25 - 30y +9y
2
= ( 5 - 3y)
2
0,5đ
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho biểu thức A = (x - 2)
2
- (x+5)(x - 5)

a) A= x
2
-4x +4 - (x
2
- 25)
= x
2

-4x +4 - x
2
+ 25
= -4x
2
+ 29
0,5đ
0,5đ
b)Để A = 1 thì -4x
2
+ 29 =1
7
=
x
0,25 đ
0,25đ
c)Thay x =-
4
3
, ta đợc A = -4.( -
4
3
)
2
+29
=....=32
0,25 đ
0,25đ
Bài 3: Tính nhanh (2 điểm)
1) 2006

2
-36 = 2006
2
- 6
2
=(2006 +6)(2006 - 6)
=2012.2000=4024 000
0,5đ
0,5đ
2) 99
3
+ 1 + 3(99
2
+ 99) =99
3
+ 3.99
2
+3.99 + 1
= (99 + 1)
3
=100
3
= 1000 000
0,5đ
0,5đ
Bài 4:(2 điểm) CMR Biểu thức sau có giá trị không âm
a) B = x
2
- x +1=... =
4

3
)
2
1
(
2
+
x
0,5đ
Vì (x-
2
1
)
2

0

với mọi x ;
4
3
>0 nên B > 0 0,5đ

b) C = 2x
2
+ y
2
-2xy - 10x +27.
=( x
2
-2xy +y

2
) + (x
2
- 10x +25) +2 0,5đ
= (x- y)
2
+ (x - 5)
2
+2 > 0 0,5đ
____________________________________________
Ngày soạn: /2006 Ngày giảng: /2006
- 10 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Tiết : 12;13;14.: chủ đề:
phân tích đa thức thành nhân tử

I. Mục tiêu:
*HS có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
* HS áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào giải các bài toán tính
nhanh;tìm x;tính giá trị của biểu thức...
II. Bài tập:
Dạng 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử
chung.
1/ 2x - 4
2/ x
2
+ x
3/ 2a

2
b - 4ab
4/ x(y +1) - y(y+1)
5/ a(x+y)
2
- (x+y)
6/ 5(x - 7) -a(7 - x)
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng
thức.
1/ x
2
- 16
2/ 4a
2
- 1
3/ x
2
- 3
4/ 25 - 9y
2
5/ (a + 1)
2
-16
6/ x
2
- (2 + y)
2
7/ (a + b)
2
- (a - b)

2

8/ a
2
+ 2ax + x
2
9/ x
2
- 4x +4
10/ x
2
-6xy + 9y
2
11/ x
3
+8
12/ a
3
+27b
3
13/ 27x
3
- 1
14/
8
1
- b
3
15/ a
3

- (a + b)
3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm các hạng
tử.
1/ 2x + 2y + ax+ ay 5/ a
2
+ab +2b - 4
2/ ab + b
2
- 3a - 3b 6/ x
3
- 4x
2
- 8x +8
3/ a
2
+ 2ab +b
2
- c
2
7/ x
3
- x
4/ x
2
- y
2
-4x + 4 8/ 5x
3
- 10x

2
+5x
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phơng pháp tách một hạng tử
thành hai.
1/ x
2
- 6x +8
2/ 9x
2
+ 6x - 8
3/ 3x
2
- 8x + 4
4/ 4x
2
- 4x - 3
5/ x
2
- 7x + 12
6/ x
2
- 5x - 14
- 11 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Dạng 2: Tính nhanh :
1/ 36
2
+ 26
2

- 52.36
2/ 99
3
+1 + 3.(99
2
+ 99)
3/ 10,2 + 9,8 -9,8.0,2+ 10,2
2
-10,2.0,2
4/ 892
2
+ 892.216 +108
2
Dạng 3:Tìm x
1/36x
2
- 49 =0
2/ x
3
-16x =0
3/ (x - 1)(x+2) -x - 2 = 0
4/ 3x
3
-27x = 0
5/ x
2
(x+1) + 2x(x + 1) = 0
6/ x(2x - 3) -2(3 - 2x) = 0
Dạng 4: Toán chia hết:
1/ 8

5
+ 2
11
chia hết cho 17
2/ 69
2
- 69.5 chia hết cho 32
3/ 328
3
+ 172
3
chia hết cho 2000
4/ 19
19
+69
19
chia hết cho 44
5/ Hiệu các bình phơng của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 8.
Ngày soạn Ngày giảng:
Tiết 15,16,17: chủ đề:

ôn tập chơng
I
A-Mục tiêu :
Rèn kỹ năng giải các loại toán :thực hiện phép tính; rút gọn tính giá trị của biểu
thức; tìm x; chứng minh đẳng thức; phân tích đa thức thành nhân tử.
B-Chuẩn bị của GV và HS:
C-nôi dung:
*kiến thức:
1/ Viết qui tắc nhân đơn thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức.

2/ Viết 7 HĐT đáng nhớ.
3/ Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
4/ Viết qui tắc chia đa thức cho đơn thức ; chia 2đa thức một biến đã sắp xếp.
* bài tập:
Dạng1:Thực hiện tính.
Bài 1/ Tính:
- 12 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
1. 5xy
2
(x - 3y) 2. (x + 2y)(x - y)
3. (x +5)(x
2
- 2x +3) 4. 2x(x + 5)(x - 1)
5. (x - 2y)(x + 2y) 6. (x - 1)(x
2
+ x + 1)
Bài 2/. Thực hiện phép chia .
1. 12a
3
b
2
c:(- 4abc)
2. (5x
2
y - 7xy
2
) : 2xy
3. (x

2
- 7x +6) : (x -1)
4. (12x
2
y) - 25xy
2
+3xy) :3xy
5. (x
3
+3x
2
+3x +1):(x+1)
6. (x
2
-4y
2
) :(x +2y)
Dạng 2: Rút gọn biểu thức.
Bài 1/ Rút gọn các biểu thức sau.
1. x(x-y) - (x+y)(x-y)
2. 2a(a-1) - 2(a+1)
2
3. (x + 2)
2
- (x-1)
2
4. x(x - 3)
2
- x(x +5)(x - 2)
Bài 2/ Rút gọn các biểu thức sau.

1. (x +2y)(x
2
-2xy +4y
2
) - (x-y)(x
2
+ xy +y
2
)
2. (x +1)(x-1)
2
- (x+2)(x
2
-2x +4)
Bài 3/ Cho biểu thức
M = (2x +3)(2x -3) - 2(x +5)
2
- 2(x -1)(x +2)
1. Rút gọn M
2. Tính giá trị của M tại x =
3
1
2

.
3. Tìm x để M = 0.
Dạng 3: Tìm x
Bài 1/ Tìm x , biết:
1. x(x -1) - (x+2)
2

= 1.
2. (x+5)(x-3) - (x-2)
2
= -1.
3. x(2x-4) - (x-2)(2x+3).
Bài 2/ Tìm x , biết:
1. x(3x+2) +(x+1)
2
-(2x-5)(2x+5) = -12
2. (x-1)(x
2
+x+1) - x(x-3)
2
= 6x
2
Bài 3/ Tìm x , biết:
1. x
2
-x = 0
2. (x+2)(x-3) -x-2 = 0
3. 36x
2
-49 = 0
4. 3x
3
- 27x = 0
- 13 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.

Bài 1/
1. 3x +3
2. 5x
2
- 5
3. 2a
2
-4a +2
4. x
2
-2x+2y-xy
5. (x
2
+1)
2
- 4x
2
6. x
2
-y
2
+2yz -z
2
Bài 2/
1, x
2
-7x +5
2, 2y
2
-3y-5

3, 3x
2
+2x-5
4, x
2
-9x-10
5, 25x
2
-12x-13
6, x
3
+y
3
+z
3
-3xyz
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 18:
Tự kiểm tra
I Mục tiêu:
Đánh giá việc tiếp thu các KT về nhân đa thức ,HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức
thành nhân tử,...
Kĩ năng sử dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập.
II. Đề bài :
Bài 1: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: x
3
+9x = 0 khi:
A. x=0 B. x=-3 C. x=3 D. x=0,x=-3,x=3
Câu 2:Kết quả của phép tính 20062-20052 là:

A. 1 B. 2006 C. 2005 D. 4011
Câu 3:Biểu thức x
2
- 4y
2
phân tích thành:
A. (x+4y)(x-4y) B. (x-2y)
2
C. (x+2y)(x-2y) D. (x-4y)
2

Câu 4:Biểu thức A = x
2
-6x+9 có giá trị tại x=9 là
A. 0 B. 36 C. 18 D. 81
Bài 2:Ghép mỗi biểu thức ở cột A và một biểu thức ở cột B để đợc một đẳng thức
đúng.
1, x
2
- 4=
2, x
2
-8x +16 =
3, 2x
2
- 4xy =
4, 4x - 2xy =
a, (x-4)
2
b, (x+4)(x-4)

c, 2x(2-y)
d, 2x(x-2y)
e, (x-2)(x+2)
- 14 -

Giáo án: Bồi dỡng toán 8
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 5a +10
2, a
2
-a
3, a
2
-1
4, x(x-1) - y(1- x)
5, (x+3)
2
- 16
6, x
2
-xy -2x +2y
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
N = a
3
- a
2
b - ab
2
+ b
3

tại a = 5,75 b = 4,25.
III .Đáp án ,biểu điểm.
Câu đáp án điểm
Bài 1 1-A; 2-D; 3- C ;4- B 0,5đ x 4=2đ
Bài 2 1 -e ;2 - a;3 - d; 4 -c; 0,5đ x 4=2đ
Bài 3 1, 5(a +2)
2, a(a-1)
3, (a+1)(a -1)
4, (x-1)(x+y)
5, (x -1)(x+7)
6, (x-y)(x-2)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ-0,5đ
0,5đ-0,5đ
Bài4 N = ...= (a-b)
2
(a+b)
Thay a = 5,75 b = 4,25 vào N ta đợc:
N = ( 5,75 - 4,25)
2
(5,75 +4,25)
= (1,5)
2
.10 = 22,5
0,5đ-0,5đ
0,5đ
0,5đ

Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 19,20,21: chủ đề:
Rút gọn phân thức
đại số
A-Mục tiêu :
HS nắm chắc cơ sở của toán rút gọn phân thức
HS nắm đợc các bớc rút gọn phân thức
HS có kĩ năng rút gọn phân thức.
B-nôi dung:
*kiến thức:
- 15 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×