Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kt hoa hoc 8 (co ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.02 KB, 3 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA
I. Trắc nghiệm (2,5 đ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng
Câu 1 (1đ):
a. Trong dãy công thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II);
Al(III); Pb(IV); P(V); S(VI).
Hãy chọn dãy chỉ có công thức đúng
A. KO, CuO, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2
O
3
, SO
3
B. K
2
O, Cu
2
O, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2


O
5
, SO
3
C. K
2
O, CuO, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2
O
5
, SO
3
D. KO
2
, Cu
2
O, Al
2
O
3
, PbO, P
2
O
5

, SO
2
b. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO
3
)
3
. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây được viết
đúng?
A. R(SO
4
)
3
B. R
2
(SO
4
)
3
C. R(SO
4
)
2
D. R
3
(SO
4
)
2
Câu 2 (0,5 đ ) Đâu là hiện tượng hóa học
a. Hòa muối tan vào trong nước tạo thành dung dịch muối

b. Nung đá vôi bị phân hủy thành vôi sống và khí cácbonic
c. Thổi thủy tinh dẻo thành những đồ dùng khác nhau
d. Cắt đoạn dây thép thành những đoạn ngắn hơn.
Câu 3 (0,5 đ ) Ở điều kiện tiêu chuẩn ( 0
o
C , 1atm ) thì thể tích đo được của 1 mol chất khí là
a. 22,4 lit
b. 2,24 lit
c. 24,2 lit
d. 24 lit
Câu 4: (0,5 đ)Khí Oxi ( O
2
) nặng gấp bao nhiêu lần khí Hiđrô ( H
2
)?
a. 12 lần c. 16 lần
b. 18 lần d.14 lần
II. Tự luận (7,5 đ)
Câu 1 (2 đ): Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong
mỗi phương trình hóa học sau:
a. Fe + O
2
--> Fe
2
O
3
; b. MgCl
2
+ K
2

CO
3
--> KCl + MgCO
3


; c. Zn + HCl --> ZnCl
2
+ H
2


Câu 2: (1,5 đ) Hãy tìm công thức hóa học của khí B . Biết rằng khí B nặng hơn khí Oxi 1,375 lần
Thành phần phần trăm tính theo khối lượng của các nguyên tố có trong khí B là: 27,3 %C và 72,7 % O.
Câu 3(3,0 đ): Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau: Al + HCl --> AlCl
3
+ H
2
Cho
2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì thu được V (l) khí H
2
(đo đktc)
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H
2
tạo thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; C =12 )
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (2,5 đ)

Câu 1 (1,0 đ):
a. Đáp án đúng C (0,5 đ)
b. Đáp án đúng B (0,5 đ)
Câu 2: b Câu 3 : a Câu 4 : b (mỗi câu 0,5 đ)
II. Tự luận (7,5 đ):
Câu 1 (3 đ): Mỗi phương trình hóa học đúng được 1,0 điểm
(a): 4Fe + 3O
2

 →
0
t
2 Fe
2
O
3
(0,5 đ)
tỉ lệ 4 : 3 : 2
(b): MgCl
2
+ K
2
CO
3
 KCl + MgCO
3


tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
(c): Zn + 2 HCl  ZnCl

2
+ H
2


tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
Câu 2: (1,5 đ )
-d
A/B
=
MB
MA
=
MO
MA


MA= 1,375 .32 =44 g ( 0,25 đ)
-Tính khối lượng các nguyên tử
-m C =27,3x 44: 100 = 12g ; mO = 72,7 x44 : 100 =32g (0,5 đ)
-Tính số mol 0,5 đ
+ nC =1 mol ; nO = 2 mol
- Tỷ lệ mol : n C:nO = 1: 2
-Vậy công thức của hợp chất là : CO
2
(0,25 đ)
Câu 3 (3,0 đ):
a. Viết được phương trình hóa học đúng (1,0 đ):
2 Al + 6 HCl  2 AlCl
3

+ 3 H
2


(*)
b. Tính toán
-
10
27
72
,
,
==
Al
n
(mol) (0,25 đ)
- Theo phương trình (*): n
HCl
= 3n
Al
= 3.0,1 = 0,3 (mol) (0,5 đ)
=> m
HCl
= 0,3 x 36,5 = 10,95 (g) (0,25 đ)
- Theo phương trình (*):
15010
2
3
2
3

2
,,.
===
Al
n
H
n
(mol) (0,5 đ)
=>
)(,,.,
)(
l
dktcH
V 363422150
2
==
(0,5 đ)
PHẦN MA TRẬN
TT Chủ đề kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm

Tự luận
1
Chất – Nguyên tử – Phân
tử
1 Câu
1,0 đ
1 câu
1 đ
2 Phản ứng hoá học
1Câu
0,5đ
1Câu
1,5 đ
1 Câu
3,0 đ
3 câu
5 đ
3 Mol và tính toán hoá học
2 câu
1 đ
1 Câu
3,0 đ
3 câu
4 đ
Tổng
3 câu

1 câu
0,5 đ
1 câu


1,5 đ
2 câu
6 đ
7 câu

10 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×