Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiem tra dia 9 ki 1 - 45phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.77 KB, 5 trang )

ma trËn ®Ò kiÓm tra ®Þa 9 45 phót k× I
Møc ®é
Néi dung
BiÕt HiÓu VËn dông tæng
TN TL TN TL TN TL
§Þa lý d©n c
0,75
®iÓm
3
®iÓm
3,75
®iÓm
§Þa lý kinh tÕ
0,25
®iÓm
1
®iÓm
5 ®iÓm 6,25
®iÓm
tæng
1
®iÓm
1
®iÓm
5 ®iÓm 3
®iÓm
10
®iÓm
Phßng GD§T huyÖn Nam S¸ch
®Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ 9
Trờng THCS Hiệp cát Thời gian: 45 phút


Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu1. (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu ý em cho là đúng nhất.
1. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất ở nớc ta là:
a. Tây Bắc b. Tây Nguyên c. Đồng bằng sông Hồng d. Bắc Trung Bộ
2. Độ che phủ rừng tính chung toàn quốc của nớc ta năm 2002 là:
a. 30% b. 35% c. 40% d. 45%
3. Tính đến năm 2002, nớc ta có số dân là:
a. 79,7 triệu ngời c. 80,5 triệu ngời
b. 80,2 triệu ngời d. 80,9 triệu ngời.
4. Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở:
a. Các đồng bằng và duyên hải c. Các đồng bằng, trung du và duyên hải
b. Các đồng bằng và trung du d. Miền núi và trung du
Câu 2. .( 1 điểm) Hãy nối các ý ở cột trái sao cho phù hợp với cột phải
Vùng trọng điểm Cây trồng
1.Đồng bằng sông Hồng,đồng bằng sông Cửu Long a. Cây ăn quả
2.Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ b. Cây công nghiệp
3.Tây Nguyên, Đông Nam Bộ c. Cây lúa
Phần tự luận(8 điểm)
Câu 3. (3 điểm) Tại sao nói giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nớc ta?
Câu 4.(2 điểm) Em hãy nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm của nớc ta với các
nguồn tài nguyên tự nhiên tơng ứng?
Câu 5.(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu GDP của nớc ta năm 1991 và năm 2002
1991 2002
Tổng số
Nông, lâm, ng nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
100,0
40,5

23,8
35,7
100,0
23,0
38,5
38,5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nớc ta năm 1991 và 2002(%).
b. Hãy nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP của nớc ta.
..Hết
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm
Câu1. Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu ý em cho là đúng nhất (1 điểm ).
a b c d
1 x
2 x
3 x
4 x
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột trái sao cho phù hợp với cột phải (1 điểm).
1 -> c 2 -> a 3 -> b
Phần tự luận
Câu 3. Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nớc ta.(3 điểm)
Dân số nớc ta đông và tăng nhanh nên có nguồn lao động dồi dào. Trong lúc đó nền
kinh tế nớc ta chậm phát triển nên đây là gánh nặng đối với nền kinh tế và là sức ép đối với
vấn đề giải quyết việc làm .(1 điểm)
Trong lúc đó: + tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn lớn
Năm 2003: tỉ lệ thời gian làm việc chỉ đạt 77,7%
tỉ lệ thời gian nhàn rỗi chiếm tới 22,3%
+ thất nghiệp ở thành thị tơng đối cao khoảng 6% (1 điểm)
Nảy sinh nhiều vấn đề xã hội nh mất trật tự an ninh xã hội: trộm cớp, cờ bạc, các
tệ nạn: ma tuý ,mai dâmCho nên ngời xa đã có câu"Nhàn c vi bất thiện" .(1 điểm)

Câu 4. Nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm của nớc ta với các nguồn tài nguyên tự
nhiên tơng ứng.(2 điểm)
Công nghiệp năng lợng(nhiệt điện, thuỷ điện): Than, dầu mỏ, khí đốt, tiềm năng
sông suối.
Công nghiệp luyện kim(đen, màu): sắt, đồng, chì, kẽm, crôm, mangan
Công nghiệp hoá chất: than, dầu, khí, apatit, phôtphorit, pirit.
Công nghiệp vật liệu xây dựng: đất sét, đá vôi
Công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản: nguồn lợi sinh vật biển, rừng; các sản
phẩm nông, lâm, ng nghiệp
Câu 5. Vẽ biểu đồ hình tròn: đúng, đẹp (1,5điểm)
Xử lí số liệu: Tính cung độ 1% = 3,6
0
1991 2002
Tổng số
Nông, lâm, ng nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
100,0
145,8
85,7
128,5
100,0
82,8
138,6
138,6
Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nớc ta năm 1991 và 2002(%)
Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP của nớc ta(1,5 điểm):
có sự chuyển dịch theo hớng tích cực,theo hớng công nghiệp hoá.
+ Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ng nghiệp từ 40,5% xuống còn 23%
+ Tăng nhanh tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng từ 23,8% lên 38,5%

+ Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ từ 35,7% lên 38,5%
=> cho thấy quá trình công nghiệp hoá ngày càng tiến triển
40,535,7
23,8
38,5
23,0
38,5
Năm 1991 Năm 2002

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×