Tải bản đầy đủ (.pdf) (223 trang)

Bộ 50 đề toán dự đoán thi tốt nghiệp năm 2020 - Phần 1 (File Word)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.62 MB, 223 trang )

BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ SỐ 1

ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT TỐT NGHIỆP NĂM 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
y  a x , y  b x , y  logc x .

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c  b  a.
B. a  c  b.
C. c  a  b.
D. a  b  c.
x
x 2
Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình 4  2  3  0 là:
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào?

A. y  x3  3 x 2  2 .
C. y   x3  3x 2  2 .

x2
.
x 1


D. y  x 4  2 x3  2 .

B. y 

Câu 4. Hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  \ 2; 2 , có bảng biến thiên như sau:

Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
y
. Tính k  l .
f  x   2018
A. k  l  3 .
B. k  l  4 .
C. k  l  5 .
D. k  l  2 .
Câu 5. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng
luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M  ,

N  , P , Q  lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng  ABCD  . Tính tỉ
số

SM
để thể tích khối đa diện MNPQ.M N P Q đạt giá trị lớn nhất.
SA


1
3
2
1

.
B.
.
C.
.
D.
.
3
4
3
2
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  . Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x 

A.

như hình 2 dưới đây.

Lập hàm số g  x   f  x   x 2  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g  1  g 1 .

B. g 1  g  2  .

C. g 1  g  2  .

D. g  1  g 1 .

Câu 7. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và AB  BC  . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho.

a3 6

a3 6
7a 3
.
B. V  a3 6 .
C. V 
.
D. V 
.
8
8
4
Câu 8. Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  4 x 2  a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
A. V 

nhất của hàm số đã cho trên đoạn  0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3;3 sao cho

M  2m ?
A. 3 .

D. 5 .

  

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
A.

B. 7 .

 1; 2; 3 .


B.

C. 6 .

 3; 2; 1 .

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

 2; 3; 1 .
A  3; 4; 2  , B  5;

C.

 2; 1; 3 .
2  , C  10; 17; 7  . Viết
D.

6;

phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB .
A.
C.

2

2

2

 x  10    y  17    z  7   8 .

2
2
2
 x  10    y  17    z  7   8 .

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 61 .

2

2

2

 x  10    y  17    z  7   8 .
2
2
2
D.  x  10    y  17    z  7   8 .
y   x 4  2 x 2  2 trên  0;3 là
B.

B. 3 .

C. 61 .
1
Câu 12. Cho một cấp số cộng  un  có u1  , u8  26. Tìm công sai d
3
3
11

10
A. d  .
B. d  .
C. d  .
11
3
3

D. 2 .

D. d 

3
.
10

Câu 13. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường tròn
có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I  2; 1 ; R  4 .

B. I  2; 1 ; I  2; 1 .

C. I  2; 1 ; R  4 .

D. I  2; 1 ; R  2 .

Câu 14. Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng  Oxy  biểu diễn các số
phức z và 1  i  z . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8 .
A. z  4 .


B. z  4 2 .

C. z  2 .

D. z  2 2 .


Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
AA  2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD .
A. 2a .

B. a 2 .

C.

Câu 16. Cho f  x   x3  3 x 2  6 x  1 . Phương trình

a 5
.
5

D.

2a 5
.
5

f  f  x   1  1  f  x   2 có số nghiệm thực



A. 4 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 9 .
Câu 17. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V  8 .
B. V  12 .
C. V  16 .
D. V  4 .
x
x 1
Câu 18. Giá trị của tham số m để phương trình 4  m.2  2 m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả
mãn x1  x2  3 là
A. m  2 .
B. m  3 .
C. m  4 .
D. m  1 .
Câu 19. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các
đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình
chữ nhật là
1
1
1
3
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
341
385
261
899
mx  4
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
nghịch biến trên
xm
khoảng  ;1 ?
A. 2  m  2 .

B. 2  m  2 .

C. 2  m  1 .

D. 2  m  1 .

Câu 21. Cho hàm số y  ln  e x  m 2  . Với giá trị nào của m thì y 1 
A. m   e .

1
C. m  .
e

B. m  e.

1
.

2

D. m  e.

Câu 22. Kết quả của I   xe x dx là

x2 x
e C .
2
C. I  xe x  e x  C .

x2 x x
e e C .
2
D. I  e x  xe x  C .

A. I 

B. I 

4

5

3

Câu 23. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   x  3 . Số điểm cực trị của hàm số
f  x  là

A. 5 .


B. 3 .

C. 1.

D. 2 .

 z  3  2i  1
Câu 24. Cho hai số phức z , w thỏa mãn 
. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
 w  1  2i  w  2  i
biểu thức P  z  w .
A. Pmin 

3 2 2
.
2

B. Pmin 

3 2 2
.
2

C. Pmin  2  1.

D. Pmin 

5 2 2
.

2

1

Câu 25. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là:
A. 1;    .

B.  .

C.

 0;    .

D. 1;   .

Câu 26. Cho f  x  , g  x  là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?


A.
C.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .
 2 f  x  d x  2  f  x  dx .

B.
D.

 f  x  g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
  f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .


Câu 27. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3  2 y 2  1 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P  x  2 y .
A. P  8 .
B. P  10
C. P  4 .
Câu 28. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng  ;    ?

D. P  6 .

x2
.
B. y  x5  x3  10 .
C. y  x3  1 .
D. y  x  1 .
x 1
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng  ;0  và  0;   , có bảng biến thiên

A. y 

như sau

Tìm m để phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 3  m  2 .
B. 3  m  3 .
C. 4  m  2 .
D. 4  m  3 .
2
Câu 30. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z  16 z  17  0. Trên mặt
3

phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  1  2i  z1  i ?
2
A. M  3; 2  .
B. M  2;1 .
C. M  2;1 .
D. M  3; 2  .

Câu 31. Cho mặt phẳng  P  đi qua các điểm A  2; 0; 0 , B  0; 3; 0  , C  0; 0;  3 . Mặt phẳng  P 
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. 3 x  2 y  2 z  6  0 . B. x  y  z  1  0 .
C. x  2 y  z  3  0 .

D. 2 x  2 y  z  1  0 .

Câu 32. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x  2i  3  4 yi . Khi đó giá trị của x và y
là:
1
1
1
A. x  3 , y   .
B. x  3 , y  2 .
C. x  3i , y  .
D. x  3 , y  .
2
2
2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng

x  15 y  22 z  37
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng   



1
2
2
thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A , B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt
d:

thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức
AA  BB là

8  30 3
24  18 3
12  9 3
16  60 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
5
5
9
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA   ABCD  ,
A.

AB  BC  a , AD  2a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua

các điểm S , A , B , C , E .


A. a .

a 6
.
3

B.

C.

a 3
.
2

D.

a 30
.
6
3

Câu 35. Cho hàm số y  f  x  liên tục, luôn dương trên  0;3 và thỏa mãn I   f  x  dx  4 . Khi
0

3




1 ln  f  x  

đó giá trị của tích phân K   e



 4 dx là:

0

A. 3e  14 .

B. 14  3e .

C. 4  12e .

D. 12  4e .

Câu 36. Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1  x  y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P   log x y  1  8  log


A. 30

2

2


y
x

y
 .
x 
B. 18 .

C. 9 .

D. 27 .
2

Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x   . Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?
A. 16
B. 18
C. 15 .
D. 17 .
Câu 38. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A102 .
B. C102 .
C. 10 2 .
D. A108 .
 8 4 8
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H  2; 2;1 , K   ; ;  , O lần lượt
 3 3 3
là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A và
vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là


8
2
2
x
y
z
x y 6 z 6
3
3
3.
A. d : 
.
B. d :

1
2
2
1
2
2
4
17
19
x
y
z
x  4 y  1 z 1
9
9 
9 .

C. d :
D. d :
.


1
2
2
1
2
2
Câu 40. Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen được giới hạn bởi cạnh AB , CD
đường trung bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin . Biết
AB  2  m  , AD  2  m  . Tính diện tích phần còn lại.

A. 4  1 .
Câu 41.

B. 4    1 .

C. 4  2 .

D. 4  3 .
  

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA  2i  2 j  2k , B  2; 2;0  và

C  4;1;  1 . Trên mặt phẳng  Oxz  , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A , B , C .
1 
 3

A. N  ; 0;
.
2 
 4

1 
3
B. P  ; 0;
.
2 
4

1
 3
C. Q  ; 0;  .
2
 4

1
3
D. M  ; 0;  .
2
4

Câu 42. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB  OC  a 6 , OA  a .
Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  OBC  .
A. 45 .

B. 90 .


C. 60 .

D. 30 .


3x  4
.
x 1
A. 1.
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng

Câu 43. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y 

 P  : 4 x  z  3  0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ?




A. u   4;  1; 3 .
B. u   4; 0;  1 .
C. u   4;1; 3 .
D. u   4;1;  1 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;2;3 và cắt các trục Ox ,
Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C . Viết phương trình mặt phẳng  P  sao cho M là trực
tâm của tam giác ABC .
x y z
A.    3 .

1 2 3
C. x  2 y  3 z  14  0 .

B. 6 x  3 y  2 z  6  0 .
D. x  2 y  3 z  11  0 .

Câu 46. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3x  1  3 là :

10
1
.
B. x  3 .
C.  x  3 .
D. x  3 .
3
3
Câu 47. Cho tam giác SOA vuông tại O có MN // SO với M , N lần lượt nằm trên cạnh SA ,
A. x 

OA như hình vẽ bên dưới. Đặt SO  h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành
một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R  OA . Tìm độ dài
của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất.

A. MN 

h
.
3

B. MN 


h
.
4

C. MN 

h
.
6

D. MN 

h
.
2

4

Câu 48. Biết

 x ln  x

2

 9  dx  a ln 5  b ln 3  c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu

0

thức T  a  b  c là

A. T  9 .
B. T  8 .
C. T  11 .
D. T  10 .
Câu 49. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
27 3
9 3
9 3
27 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
4
4
Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  mx đạt cực tiểu tại x  2 .

A.

A. m  2 .

B. m  2 .

C. m  1.


--------------HẾT---------------

D. m  0 .


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1
A
26
B

2
B
27
C

3
A
28
A

4
C
29
A

5
C
30

A

6
C
31
D

7
C
32
D

8
D
33
B

9
A
34
A

10
B
35
D

11
B
36

D

12
B
37
C

13
C
38
B

14
A
39
D

15
D
40
B

16
A
41
B

17
A
42

D

18
C
43
C

19
D
44
B

20
C
45
C

21
A
46
B

22
C
47
A

23
B
48

B

24
D
49
D

25
A
50
D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Lời giải

Vì hàm số y  log c x nghịch biến nên 0  c  1 , các hàm số y  a x , y  b x đồng biến nên a  1; b  1
nên c là số nhỏ nhất trong ba số.
Đường thẳng x  1 cắt hai hàm số y  a x , y  b x tại các điểm có tung độ lần lượt là a và b , dễ
thấy a  b . Vậy c  b  a
Câu 2.
Lời giải
t  1
Đặt t  2x , t  0 ta được phương trình t 2  4t  3  0  
t  3
Với 2 x  1  x  0 và với 2 x  3  x  log 2 3 .
Câu 3.
Lời giải
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc 3 y  ax3  bx 2  cx  d có hệ số a  0 .

Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn.
Câu 4.
Lời giải
1
Vì phương trình f  x   2018 có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số y 
có ba
f  x   2018
đường tiệm cận đứng.
Mặt khác, ta có:
1
1
1
nên đường thẳng y  
là đường tiệm cận ngang của đồ
lim y  lim

x  f  x   2018
x 
2019
2019
thị hàm số y 

1
.
f  x   2018


Và lim y  lim
x 


số y 

x 

1
 0 nên đường thẳng y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
f  x   2018

1
.
f  x   2018

Vậy k  l  5 .
.
Câu 5.
Lời giải

Đặt

SM
 k với k   0;1 .
SA

MN SM

 k  MN  k . AB
AB
SA
MQ SM
Xét tam giác SAD có MQ // AD nên


 k  MQ  k . AD
AD
SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:
MM  AM SA  SM
SM
MM  // SH nên


 1
 1  k  MM   1  k  .SH .
SH
SA
SA
SA
Ta có VMNPQ.M N PQ  MN .MQ.MM   AB. AD.SH .k 2 . 1  k  .

Xét tam giác SAB có MN // AB nên

1
Mà VS . ABCD  SH . AB. AD  VMNPQ.M N PQ  3.VS . ABCD .k 2 . 1  k  .
3
Thể tích khối chóp không đổi nên VMNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất khi k 2 . 1  k  lớn nhất.
3

2 1  k  .k .k 1  2  2k  k  k 
4
.
 

 
2
2
3
 27
2
SM 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2 1  k   k  k  . Vậy
 .
3
SA 3
Câu 6.
Lời giải
Xét hàm số h  x   f   x    2 x  1 . Khi đó hàm số h  x  liên tục trên các đoạn  1;1 , 1;2 và có

Ta có k 2 .  k  1 

g  x  là một nguyên hàm của hàm số y  h  x  .


y
5

S2
3

S1

-1
O


1

x

2

-1

 x  1
x  1

Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi 

 y  f  x
 y  2 x  1
1

S1 



1

1

f   x    2 x  1 dx    f   x    2 x  1  dx  g  x  1  g 1  g  1 .

1


1

Vì S1  0 nên g 1  g  1 .

x  1
x  2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 

 y  f  x
 y  2 x  1
2

2

2

S2   f   x    2 x  1 dx    2 x  1  f   x   dx   g  x  1  g 1  g  2  .
1

1

Vì S2  0 nên g 1  g  2  .
Câu 7.
Lời giải

Gọi E là điểm đối xứng của C qua điểm B . Khi đó tam giác ACE vuông tại A .

 AE  4a 2  a 2  a 3 .
Mặt khác, ta có BC   BE  AB nên tam giác ABE vuông cân tại B .

AE a 3 a 6
 AB 


.
2
2
2
2

a 6
a 2
2
Suy ra: AA  
.
  a 
2
2


Vậy V 
Câu 8.

a 2 a2 3 a3 6
.
.

2
4
8



Lời giải
4

3

2

Xét hàm số g  x   x  4 x  4 x  a .

x  0
g   x   4 x  12 x  8 x ; g   x   0  4 x  12 x  8 x  0   x  1 .
 x  2
Bảng biến thiên
3

2

3

2

Do 2m  M  0 nên m  0 suy ra g  x   0 x   0; 2 .

a  1  0
 a  1
Suy ra 
.


a  0
a  0
Nếu a  1 thì M  a , m  a  1  2  a  1  a  a  2 .
Nếu a  0 thì M  a  1 , m  a  2a  a  1  a  1 .
Do đó a  2 hoặc a  1 , do a nguyên và thuộc đoạn  3;3 nên a  3; 2;1; 2;3 .
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.
Câu 9.

  

Ta có: a  i  2 j  3k  a  1; 2; 3 .

Lời giải

Câu 10.
Lời giải
Ta có AB  2 2 .
2
2
2
Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB :  x  10    y  17    z  7   8 .
Câu 11.
Lời giải
3

Ta có: y  4 x  4 x .

 x  0   0;3

Cho y  0  4 x  4 x  0   x  1  0;3 .

 x  1 0;3
 

 y  0   2 ; y 1  3 ; y  3  61 .
3

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
Câu 12.
Lời giải
1
11
u8  u1  7d  26   7 d  d  .
3
3
Câu 13.

Lời giải
Gọi số phức z  x  iy  x, y   
Ta có:
2

2

z  2  i  4   x  2     y  1 i  4   x  2    y  1  16


Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường tròn có
tâm I  2;  1 và có bán kính R  4 .
Câu 14.
Lời giải

Ta có OA  z , OB  1  i  z  2 z , AB  1  i  z  z  iz  z .
Suy ra OAB vuông cân tại A ( OA  AB và OA2  AB 2  OB 2 )
1
1 2
Ta có: S OAB  OA. AB  z  8  z  4 .
2
2
Câu 15.
Lời giải

Gọi O, O lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác COOC là hình bình hành và
AC
C O 
a
2
Do BD // B D  BD //  CBD  nên d  BD; CD   d  O;  CBD    d  C ;  CBD   .

 BD  AC 
Ta có : 
 BD   COOC     CBD    COOC 
 BD  CC 
Lại có  CBD    COOC    CO .
Trong CC O hạ C H  CO  CH   CBD   d  BD; CD   C H
Khi đó :

2 5a
1
1
1
1

1
5
.



 2  2  C H 
2
2
2
2
5
C H
CC  C O
 2a  a 4a

............
Câu 16.
Lời giải
Đặt t  f  x   1  t  x  3 x  6 x  2 .
3

Khi đó

2

f  f  x   1  1  f  x   2 trở thành:

t  1
t  1

f t   1  t 1  
 3
2
2
 f  t   1  t  2t  1
t  4t  8t  1  0
t  1

t  t2   1;1
 t  t1   2; 1

.
 
t

t


1;1
t

t

5;
6







2
3


 t  t  1;6 
3

Vì g  t   t 3  4t 2  8t  1 ; g  2   7 ; g  1  4 ; g 1  10 ; g  5  14 ; g  6   25 .
Xét t  x 3  3 x 2  6 x  2


Ta có

Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+ Với t  t2   1;1 , ta có d cắt tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.
+ Với t  t3   5;6  , ta có d cắt tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 17.
Lời giải
2

2

Thể tích khối trụ V   r h   .2 .2  8 .
Câu 18.
Lời giải
Đặt t  2 , t  0 . Phương trình trở thành: t  2mt  2m  0 1 .
x


2

Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3 khi và chỉ khi phương trình 1
có hai nghiệm dương phân biệt thỏa mãn t1 .t2  2 x1 .2 x2  2 x1  x2  23  8 .

  m2  2m  0

 S  2m  0
 m4.
Khi đó phương trình 1 có: 
 P  2m  0
 P  2m  8
Câu 19.
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 4 đỉnh trong 32 đỉnh để tạo thành tứ giác,
  C324 .
Gọi A là biến cố "chọn được hình chữ nhật".
Để chọn được hình chữ nhật cần chọn 2 trong 16 đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số
phần tử của A là C162 .
C162
3
Xác suất biến cố A là P  A   4 
.
C32 899

Câu 20.
Lời giải
Tập xác định D   \ m . Ta có y 

m2  4


 x  m 2

. Hàm số nghịch biến trên khoảng

m 2  4  0
 2  m  1 .
 y  0 , x   ;1  
1  m

Câu 21.
Lời giải
x

Ta có y 

e
e
 y 1 
.
2
e m
e  m2
x

 ;1


Khi đó y 1 


1
e
1

  2e  e  m 2  m   e .
2
2
em
2

Câu 22.
Lời giải
Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có
I   xe x dx   x de x  xe x   e x dx  xe x  e x  C .
Cách 2: Ta có I    xe x  e x  C   e x  xe x  e x  xe x .
Câu 23.
Lời giải

 x  1
Ta có f   x   0   x  2 .
 x  3
Ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  :

Ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  :

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số f  x  là 3 .
Câu 24.
Lời giải
Giả sử z  a  bi ; w  x  yi  a, b, x, y    . Ta có
2


2

z  3  2i  1   a  3    b  2   1 . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là hình tròn
tâm I  3;2  , bán kính R  1 .
2

2

2

2

w  1  2i  w  2  i   x  1   y  2    x  2    y  1  x  y  0 . Suy ra tập hợp điểm N
biểu diễn số phức w là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng  : x  y  0 không chứa I

Ta có d  I ,   

5
. Gọi H là hình chiếu của I trên  .
2


Khi đó z  w  MN  d  I ,    R 

5 2
5 2
 1 . Suy ra Pmin 
1 .
2

2

Câu 25.
Lời giải
Hàm số xác định khi: x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định: D  1;    .
Câu 26.
Lời giải
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu 27.
Lời giải
Chọn C
2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3  2 y 2  1 .





 2 y 3  3 y 2  3 y  1   y  1  2 1  x  1  x  3 1  x  2 1  x .
3

 2  y  1   y  1  2



1 x



3


 1  x 1 .

Xét hàm số f  t   2t 3  t trên  0;    .
Ta có: f   t   6t 2  1  0 với t  0  f  t  luôn đồng biến trên  0;    .
Vậy 1  y  1  1  x  y  1  1  x .
 P  x  2 y  x  2  2 1  x với  x  1 .

Xét hàm số g  x   2  x  2 1  x trên  ;1 .

1
1 x 1

. g  x  0  x  0 .
1 x
1 x
Bảng biến thiên g  x  :
Ta có: g   x   1 

Từ bảng biến thiên của hàm số g  x  suy ra giá trị lớn nhất của P là: max g  x   4 .
  ;1

Câu 28.
Lời giải
Vì hàm số y 

x2
có tập xác định D   \ 1 nên hàm số không đồng biến trên  ;  
x 1


Câu 29.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi 3  m  2 .
Câu 30.
Lời giải


1

z1  2  i

2 .
Ta có: 4 z 2  16 z  17  0  
z  2  1 i
 2
2

1  3
3

Khi đó: w  1  2i  z1  i  1  2i   2  i   i  3  2i  tọa độ điểm biểu diễn số phức w là:
2  2
2

M  3; 2  .
Câu 31.
Lời giải
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  theo đoạn chắn:
 

 1  3 x  2 y  2 z  6  0 .
2 3 3
Dễ thấy mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng có phương trình 2 x  2 y  z  1  0 vì tích vô
hướng của hai vec-tơ pháp tuyến bằng 0 .
Câu 32.
Lời giải

x  3
x  3


Từ x  2i  3  4 yi  
1.
2  4 y
 y  2
1
Vậy x  3 , y  .
3
Câu 33.
Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I  4;3; 2  và bán kính R  5 .
Gọi H là trung điểm của AB thì IH  AB và IH  3 nên H thuộc mặt cầu  S   tâm I bán kính

R  3 .
Gọi M là trung điểm của AB thì AA  BB  2 HM , M nằm trên mặt phẳng  P  .
4
5
 R nên  P  cắt mặt cầu  S  và sin  d ;  P    sin  
. Gọi K là

3
3 3
hình chiếu của H lên  P  thì HK  HM .sin  .
Mặt khác ta có d  I ;  P   

Vậy để AA  BB lớn nhất thì HK lớn nhất


 HK đi qua I nên HK max  R  d  I ;  P    3 

4
43 3
.

3
3

 4  3 3  3 3 24  18 3

Vậy AA  BB lớn nhất bằng 2 
.
.
5
3  5

Câu 34.
Lời giải
S

A


D

E

B

C

  90 .
* Do SA   ABCD   SA  AC  SAC
  90 .
* Do BC   SAB   BC  SC  SBC
  90 .
* Do CE //AB  CE   SAD   CE  SE  SEC
Suy ra các điểm A , B , E cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông nên mặt cầu đi qua các điểm
S , A , B , C , E là mặt cầu đường kính SC .
Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là: R 

SC
.
2

Xét tam giác SAC vuông tại A ta có: AC  AB 2  a 2  SC  AC 2  2a
SC
R
 a.
2
Câu 35.
Lời giải

Chọn D
3



1 ln  f  x  

Ta có K   e
0

3



1 ln  f  x  

 4 dx   e
0

3

3

3

0

0

0


0

Vậy K  4e  12 .
Câu 36.
Lời giải
Ta có log

1
  log
x 2 
y

y
x

y
x

log x y  1 2 log x y  1
y  1 log x y  1

.

 .

1
x  2 log y  1 log x y  2 2 log x y  2
x
2

2

 2 log x y  1 
Suy ra P  2 log x y  1  8 
.
 2 log y  2 
x


Đặt t  2 log x y , do 1  x  y  log x 1  log x x  log x





3

dx   4dx  e. f  x  dx   4dx  4e  4 x|  4e  12 .

2

y t  2.


2

2
 t 1 
Ta có hàm số f  t    t  1  8. 
 với t  2 .

t2
2  t  1 t  4   t 2  2t  4 
t  1
f  t  
; f  t   0  
.
3
t  2
t  4

Lập bảng biến thiên trên  2;  ta được


Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   log x y  1  8  log


2
4
t  4  2log x y  4  y  x  y  x .

2

2

y
x

y
 là 27 đạt được khi
x 


Câu 37.
Lời giải
Đặt g  x   f  x  8 x  m 
2

2

2

f   x    x  1  x 2  2 x   g   x    2 x  8   x 2  8 x  m  1  x 2  8 x  m  x 2  8 x  m  2 
x  4
 2
 x  8 x  m  1  0 1
g  x  0   2
x  8x  m  0
 2

 x 2  8 x  m  2  0  3

2

Các phương trình 1 ,  2  ,  3 không có nghiệm chung từng đôi một và  x 2  8 x  m  1  0 với

x  
Suy ra g  x  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi  2  và  3 có hai nghiệm phân biệt khác 4
 2  16  m  0
m  16
  16  m  2  0
m  18



 m  16 .
 3

m

16
16

32

m

0


16  32  m  2  0
m  18
Vì m nguyên dương và m  16 nên có 15 giá trị m cần tìm.
Câu 38.
Lời giải
Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M . Do
đó số tập con gồm 2 phần tử của M là C102 .
Câu 39.
Lời giải


  OCB
 1

Ta có tứ giác BOKC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra OKB
  OCB
  2
Ta có tứ giác KDHC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra DKH
  OKB
 . Do đó BK là đường phân giác trong của góc OKH
 và AC là
Từ 1 và  2  suy ra DKH
.
đường phân giác ngoài của góc OKH
 và AB là đường
Tương tự ta chứng minh được OC là đường phân giác trong của góc KOH
.
phân giác ngoài của góc KOH
Ta có OK  4 ; OH  3 ; KH  5 .

 và KOH
.
Gọi I , J lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc OKH
 4 
IO KO 4
Ta có I  AC  HO ta có

  IO  IH  I  8;  8;  4  .
IH KH 5
5
 4 
JK OK 4
Ta có J  AB  KH ta có


  JK  JH  J 16; 4;  4  .
JH OH 3
3
  16 28 20  4
Đường thẳng IK qua I nhận IK   ; ;    4; 7;5  làm vec tơ chỉ phương có phương
 3 3 3  3
 x  8  4t

trình  IK  :  y  8  7t .
 z  4  5t


Đường thẳng OJ qua O nhận OJ  16; 4;  4   4  4;1;  1 làm vec tơ chỉ phương có phương
 x  4t 

trình  OJ  :  y  t  .
 z  t 

Khi đó A  IK  OJ , giải hệ ta tìm được A  4; 1;1 .


 
Ta có IA   4; 7;5  và IJ   24;12; 0  , ta tính  IA, IJ    60;120; 120   60 1;  2; 2  .
Khi đó đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng

x  4 y 1 z 1
u  1; 2; 2  nên có phương trình
.



1
2
2
Câu 40.
Lời giải
Chọn hệ tọa độ Oxy . Khi đó

 ABC 

có véc tơ chỉ phương


Diện tích hình chữ nhật là S1  4 .


Diện tích phần đất được tô màu đen là S 2  2  sin xdx  4 .
0

Tính diện tích phần còn lại: S  S1  S2  4  4  4   1 .
Câu 41.
Lời giải
Ta có: A  2; 2; 2  và PA  PB  PC 

3 21
.
4

Câu 42.
Lời giải


Gọi I là trung điểm của BC  AI  BC . Mà OA  BC nên AI  BC .
 OBC    ABC   BC

.
Ta có:  BC  AI
 
OI , AI   OIA
 OBC  ,  ABC    
 BC  OI

Ta có: OI 

1
1
BC 
OB 2  OC 2  a 3 .
2
2


Xét tam giác OAI vuông tại A có tan OIA

OA
3
  30 .

 OIA
OI
3


Vậy 
 OBC  ,  ABC    30 .
Câu 43.
Lời giải
Ta có tập xác định: D   \ 1 .
Do lim y  3 và lim y   , lim y   nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
x 

x 1

x 1

Câu 44.
Lời giải
Do d   P  nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là vec-tơ pháp tuyến của  P  .
 
Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là u  n P    4; 0;  1 .
Câu 45.
Lời giải
Gọi A  a ;0;0  , B  0; b ;0  và C  0;0; c  với abc  0 .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua ba điểm A , B , C là
Vì M 1; 2;3   P  nên ta có:

1 2 3
   1.
a b c

x y z
  1.
a b c



 
 AM . BC  0
 AM  BC
Điểm M là trực tâm của ABC  
.
   
 BM  AC
 BM . AC  0




Ta có: AM  1  a ; 2;3 , BC   0;  b ; c  , BM  1; 2  b ;3 , AC   a ;0; c  .


3


b  c
2b  3c  0
 a  14
2



Ta có hệ phương trình: a  3c  0  a  3c
 b  7 .
1 2 3

1
 14
2 3
c 
   1  
 1
3
a b c

 3c 3 c c

2
x y 3z
Phương trình mặt phẳng  P  là
 
 1  x  2 y  3 z  14  0 .
14 7 14
Câu 46.
Lời giải
Ta có log 2  3x  1  3  3x  1  8  x  3 .
Câu 47.
Lời giải

Đặt MN  x,  x  0 và OA  a,  a  0  , a là hằng số.
MN NA
MN .OA
xa
xa
.


 NA 
 NA 
 ON  a 
SO OA
SO
h
h
Khối trụ thu được có bán kính đáy bằng ON và chiều cao bằng MN .

Ta có

2

3

 a 2  2h 
2
 hx
2 1
Thể tích khối trụ là V   .ON 2 .MN   .x.a 2 



a
2
x
h

x




  .
2h 2  3 
2h 2
 h 
Dấu bằng xảy ra khi 2x  h  x  x 

h
.
3

Câu 48.
Lời giải
2x

du  2
dx

u  ln  x  9 
x  9


Đặt 

dv  xdx
x2  9

v



2
2

4

4

4

x2  9
x2  9 2x
ln  x 2  9   
.
dx  25ln 5  9ln 3  8 .
Suy ra  x ln  x  9  dx 
2
2 x2  9
0
0
0
2


Do đó a  25 , b  9 , c  8 nên T  8 .
Câu 49.
Lời giải.

1
9 3

27 3
Diện tích đáy: S ABC  .3.3.sin 60 
. Thể tích Vlt  S ABC . AA 
.
2
4
4
Câu 50.
Lời giải
2
Ta có: y  3x  6 x  m .
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  y  2   0  m  0 .

Thử lại: với m  0 thì y  3x 2  6 x  y   6 x  6  y  2   6  0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại

x  2.
--------------HẾT---------------


ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT TỐT NGHIỆP NĂM 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ SỐ 2

2

Câu 1. Tính tích phân


  2ax  b  dx .
1

A. a  b .

B. 3a  2b .

C. a  2b .

D. 3a  b .

1
Câu 2. Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3x  1 với x  .
3
3ln 2
1
A. f   x  
.
B. f   x  
.
 3x  1
 3x  1 ln 2

C. f   x  

3
.
 3x  1

D. f   x  


3
.
 3x  1 ln 2

Câu 3. Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4
lít. Tìm kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại
mọi nơi trên mặt ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2.
B. Cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 3.
C. Cạnh đáy bằng 2, chiều cao bằng 1.
D. Cạnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4.
Câu 4. Hàm số y  f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; 3] cho trong hình bên.
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng?

A. M  f (  1) .

B. M  f  3 .

C. M  f (2) .

D. M  f (0) .

x  3 y 1 z 1
. Hình


2
1
3

chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là




A. u   2;1; 3  .
B. u   2;0; 0  .
C. u   0;1;3 .
D. u   0;1; 3 .

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :

x 1
(C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận
x2
của đồ thị đến một tiếp tuyến của (C ) . Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là:

Câu 6. Cho hàm số y 

A.

3.

B.

6.

C.

2

.
2

D.

5.

x 1 y  2 z 1
, A  2;1; 4  .


1
1
2
Gọi H  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T  a 3  b 3  c 3 .

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

A. T  13 .

B. T  5 .

C. T  8 .

D. T  62 .


Câu 8. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2  6 z  5  0 . Số phức iz0
bằng
1 3

1 3
1 3
1 3
B.   i .
C.  i .
D.   i .
 i.
2 2
2 2
2 2
2 2
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng

A.

x  2 y 1 z
và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2 z  1  0 . Khi đó giao tuyến của hai


1
1
2
mặt phẳng   ,    có phương trình
:

A.

x y 1 z
.



1
1
1

B.

x y 1 z 1
.


1
1
1

x  2 y 1 z

 .
1
5
2

C.

x  2 y 1 z

 .
1
5
2


D.

x 1
.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  3; 4 là
2 x
3
5
A.  .
B. 4 .
C. 
D. 2 .
2
2
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 .

Câu 10. Cho hàm số y 

x2
 xC .
2
C.   2 x  1dx  2 x 2  1  C .
A.

  2x  1dx 

2

  2 x  1dx  x  x  C .
D.   2 x  1dx  x  C .

B.

2

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y  f  x 2  có bao nhiêu khoảng nghịch biến.
A. 5

B. 3

C. 4

Câu 13. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  2 x  3

D. 2
2018

A. 2018 .
B. 2020 .
C. 2019 .
D. 2017 .
Câu 14. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. 0 .
B. 1 .
C. Vô số.
D. 2 .
Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc
với mặt phẳng  ABCD  và SO  a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.


2a 5
.
5

B.

a 5
.
5

C.

2a 3
.
15

D.

a 3
.
15

x 1
và các trục tọa độ bằng
x2
3
3
C. 5 ln  1
D. 3ln  1

2
2

Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
A. 3ln

5
1
2

B. 2 ln

3
1
2

Câu 17. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bẳng a . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón.
A. S xq   a 2 .

B. S xq  2 a 2 .

C. S xq  3 a 2 .

D. S xq  2a 2 .


Câu 18. Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là
A. z  2  2i .


B. z  2  2i .

C. z  2  2i .

D. z  2  2i .

Câu 19. Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB  a , OC  a 3 .
Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng  OBC  , OA  a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính theo

a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM .
A. h 

a 15
.
5

B. h 

a 3
.
2

C. h 

a 3
.
15

D. h 


a 5
.
5

2
ac  b  4ac   0
Câu 20. Với điều kiện 
thì đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c cắt trục hoành tại mấy
ab  0
điểm?
A. 3 .
B. 4 .
C. 1.
D. 2 .
Câu 21. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , y  0 , x  10 ,

x  10 .
2000
2008
.
B. S  2008 .
C. S 
.
D. 2000 .
3
3
Câu 22. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng
của M qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt

A. S 


phẳng tọa độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. w   z .
B. w   z .
C. w  z .

D. w  z .

Câu 23. Số giá trị nguyên của m  10 để hàm số y  ln  x 2  mx  1 đồng biến trên  0;   là
A. 8 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 11 .
3
2
Câu 24. Cho hàm số y  x  3x  3mx  m  1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau.
Giá trị của m là
4
3
3
2
A.
.
B. .
C. .
D.
.
5
4

5
3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với A  1; 2;1 , B  2;3; 2  . Tâm I của hình
x 1 y z  2
. Tọa độ đỉnh D là.


1 1
1
B. D  2;1;0  .
C. D  2; 1;0  .

thoi thuộc đường thẳng d :
A. D  0;1; 2  .

D. D  0; 1; 2  .

Câu 26. Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?


 2; 2 .

A.

B.

 ; 0  .

C.  0; 2 .


D.

 2;    .

3

Câu 27. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa điều kiện

  f  x   3g  x  dx  10

đồng

1

3

thời

3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .
1

1

A. 9 .

B. 6 .


C. 8 .

1
Câu 28. Nghiệm của phương trình 22 x1   0 là
8
A. x  1 .
B. x  2 .
C. x  1 .
4

D. 7 .

D. x  2 .

2

Câu 29. Hàm số y  x  2 x  3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .

B. 3 .
C. 0 .
D. 2 .
x2
Câu 30. Cho hàm số y 
có đồ thị là  C  . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận
x 1
của  C  đến một tiếp tuyến bất kỳ của  C  . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:
A. 3 3 .

B. 2 2 .


3.
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 .

C.

D.

2.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    .

Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD .
A.

7 21 3
a .
54

Câu 33. Phương trình 2 x
A. T  27 .

B.
2


3 x  2

7 21 3
a .
162

C.

7 21 3
a .
216

D.

49 21 3
a .
36

 4 có 2 nghiệm là x1 ; x2 . Hãy tính giá trị của T  x13  x23 .

B. T  1 .
C. T  3 .
D. T  9 .
2
x  6x  8
1 
Câu 34. Bất phương trình log 2
 0 có tập nghiệm là T   ; a   b;   . Hỏi M  a  b
4x 1

4 
bằng
A. M  9 .
B. M  10 .
C. M  12 .
D. M  8 .


×