Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

đồ án nền móng phần thuyết minh móng băng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.98 KB, 14 trang )

i
i

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033
d

THIẾT KẾ MÓNG BĂNG

I.

SƠ ĐỒ MÓNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
a) Sơ đồ móng:

b) Số liệu tính toán:
St
1
2
3
4
5

Giá Trị Nội Lực Tính Toán
Nt(kN)
Mt (kNm)
283
753
1036
941
471
3484


Vị trí đặt lực
A
B
C
D
E
tổng

Qt(kN)
33
59
65
52
39
248

103
144
185
205
123
760

THÔNG SỐ CHIỀU DÀI L (m):
L1
L2
L3

1,7
5,6

4,1
1


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033
L4
La
Lb
Tổng L :

3,2
0,5
0,7
15,8

c) Số liệu địa chất:


Giả thiết lấy lớp 2 của địa chất đã thống kê ở phần THỐNG KÊ ĐỊA
CHẤT để tính toán móng băng, xem như lớp 2 nằm trên mặt đất có
độ dày 6m. Cao độ MNN lấy bằng cao độ mực nước lớn nhất ở các hố



khoan => cao độ MNN = -4.5m
Thành phần lớp đất : sét bụi, màu xám xanh – xám nâu, trạng thái nửa
cứng.

Phân bố lớp đất:


ĐỘ SÂU MẶT LỚP

ĐỘ SÂU ĐÁY LỚP

BỀ DÀY

SPT

(m)

(m)

(m)

(búa)

HK1

15.3

21.7

6.4

18-21

HK2

13.8


24

10.2

10-21

HK3

14.5

21

6.5

2-20

HK4

14.6

24.6

10

1-20

TÊN HỐ KHOAN

Các chỉ tiêu cơ lý: (từ thống kê)


Lớp 2

TB

γ (kN/m3)

19.7824

γ d(kN/m3)

15.6412

γ∗(kN/m3)

9.8706

c (kN/m2)

48.314

ϕ (0)

14.485

TTGH I
Đế
19,6143
n
Đế
15,3626

n
Đế
9,6997
n
Đế
40,280
n
12,489
Đế

19,9504

19,6796

15,9197

15,4709

10,0415

9,7661

56,347

43,281

16,482

13,245


TTGH II
Đế
n
Đế
n
Đế
n
Đế
n
Đế

19,8851
15,8115
9,9751
53,347
15,747
2


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

n

n

d) Vật liệu móng:

Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có = 0.9 MPa, = 11.5MPa,
E=27xMPa = 2.7xKN/.
- Cốt thép loại AII có cường độ chịu nén tính toán là =280MPa.

- Cốt thép loại AII có cường độ chịu kéo tính toán là =280MPa.
- Cốt thép loại AII có cường độ chịu cắt tính toán là =225MPa.
(Bảng 21 – TCVN 5574 : 2012 )
- Hệ số vượt tải n=1.15.
giữa đất và bê tông bằng 22 KN/.
-

e) Chiều sâu chôn móng:



Chọn chiều sâu chôn móng: = 1.5 m.
Chọn sơ bộ chiều cao:
hd = (1/12 : 1/6) = (1/121/6)5.6=(0.470.93)
chọn hd = 0.8m.

II. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (B*L):

= (1/51/3)= (0.340,57)(m) chọn = 0,5(m)
= (1/51/4)= (0.640,8)(m) chọn = 0,7(m)
Tổng chiều dài móng là :
L = + ++++
= 0,5 + 1,7 + 5,6 + 4,1 + 3,2 + 0,7=15,8 m
a

Xác định bề rộng móng (Bm):

Chọn sơ bộ Bm=1 (m).
Đáy móng đặt tại lớp số 2.
Tra Bảng 14, TCVN 9632 : 2012, ta có:

Với góc nội ma sát =
Với góc nội ma sát =
Tra bảng 15, TCVN 9632 : 2012, chọn :
= 1.2; = 1.1; = 1.1
( TTGH II) = 43.281 (KN/).
= 19.6796 KN/ và =9.7661 KN/
f) Điều kiện ổn định của nền đáy móng:

(1)
Trong đó: cường độ (sức chịu tải tiêu chuẩn) của đất nền dưới đáy móng.

*Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng: ( chiều dương theo kim đồng hồ)
3


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033
-

Trường hợp gió trái:
tt
 ∑ N =283 + 753 + 1036 + 941 + 471 = 3484 (kN)
tt
 ∑H =103 + 144 + 185 + 205 - 123 = 514 (kN)
tt_tráii = Mitt + +
 M


-

Chọn chiều dương momen ngược chiều kim đồng hồ, ta có :




= -33 - 59 - 65 - 52 + 39 = -170 (kNm)

Gọi là khoảng cách từ điểm đặt lực tới tâm đáy móng, ta có :
= = 7,22 (m)7,4
= 7,22 – 1,7 = 5,52 (m)5,7
= 5,52 – 5,6 = 0,1 (m)
= =4 (m)
==




∑ Nitt ∗Li

= (2 8 3 ∗7 , 4 ) + ( 7 5 3 ∗ 5 , 7 ) + ( 1 03 6 ∗ 0 , 1 )
+ (941*(-4)) +(471*(-7,2))
= − 665,3 (kNm)
∑ Hitt * hd = 514 * 0,8 = 411,2 (kNm)
⇒ Mtt_trái = -170 + (-665,3) +411,2 = -424,1 ( kNm)

Trường hợp gió phải:





tt

∑ N =283 + 753 + 1036 + 941 + 471 = 3484 (kN)
tt
∑H =−(103 + 144 + 185 + 205 – 123)= -514 (kN)
Mtt_tráii = ∑ Mitt + +

Chọn chiều dương momen ngược chiều kim đồng hồ, ta có :

= -33 - 59 - 65 - 52 + 39 = -170 (kNm)

Gọi là khoảng cách từ điểm đặt lực tới tâm đáy móng, ta có :
= = 7,22 (m)7,4
= 7,22 – 1,7 = 5,52 (m)5,7
= 5,52 – 5,6 = 0,1 (m)
= =4 (m)
==


∑ Nitt ∗Li

= (2 8 3 ∗7 , 4 ) + ( 7 5 3 ∗ 5 , 7 ) + ( 1 03 6 ∗ 0 , 1 )
+ (941*(-4)) +(471*(-7,2))
4


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033



= − 665,3 (kNm)
∑ Hitt * hd = -514 * 0,8 = -411,2 (kNm)

⇒ Mtt_trái = -170 + (-665,3) +-411,2 = -1246,5 ( kNm)

Quy về giá trị tiêu chuẩn

Hệ số vượt tải n = 1.15.
Tổng hợp tải trọng lên móng băng
TRƯỜNG
HỢP

M tt_i
(kNm)

M tc_i
(kN)

(kN)

(kNm
)

(kN)

(kN)

TRÁI

-424,1

3484


514

-368,8

3030

447

PHẢI

-1246,5

3484

-514

-1084

3030

-447

=
Với: tra theo bảng 15, TCVN 9362 : 2012, độ sệt = 0,04 < 0,5 =>
Các thông số A;B;D tra theo bảng 14, TCVN 9362 : 2012.
Với A= 0,325 ; B= 2,3 ; D = 4,845
: là dung trọng đất nằm phía trên độ sâu đặt móng tính theo TTGH II
(kN/m3);
: là dung trọng của đất nằm phía dưới độ sâu đặt móng tính theo TTGH II
(kN/m3);

Suy ra : =1,2 *(0,325*1*19,6769+2,3*1,5*19,6769 + 4,854*43,281) =
340,9 (KN/).
Kích thước móng được xác định sơ bộ:
+ = = 9,84.
+F=L*B11,34 B = 0,62 (m).
Chọn Bm = 1 (m)
Kiểm tra điều kiện ổn định:
Với :
=
(giá trị momen lấy trị tuyệt đói vì dấu +/- chỉ mang tính chất biểu hiện hướng
chiều momen, không thể hiện giá trị đại số).

= + + 22*1.5 = 250,8 (KN/).
5


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

= - + 22*1.5= 198,7 (KN/).
= = = 224,8 (KN/).
*Kiểm tra điều kiện ổn định:
Vậy thỏa điều kiện ổn định.
g) Điều kiện cường độ:

Hệ số an toàn cường độ:
=2
Với : =>
= c+ +0.5 = 40,28*12,86 + 19,6143*1,5*4,45 + 0,5*19,6143*1*2,79
= 676,3 (KN/).
= (KN/).

= = 2,39 > = 2 =>(thỏa mãn).
h) Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (điều kiện lún):

= – =+ =
(KN/).
Độ lún:
= =8(cm).
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ
Chọn =1,2 (m).
Ta được phép dừng tính lún khi : 5<
*Chọn mẫu đất tính lún: ( tại HK4)
Cấp áp lực P
(kN/m2)

0

50

100

200

400

800

Hệ số rỗng e

0.585


0.562

0.543

0.518

0.484

0.446

Kết quả tính lún:

6


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

Lớ
p

L/B

Z/
B

1

15,
8


0,6

S(m)

0,75
5

195,25
7

147,49
0

tính
tiếp

35,462
41,40
8

2

15,
8

1,8

0,33
6


195,25
7

65,671

xét
dừn
g
tính
lún

147,98
9

0,56
6

0,53
1

0,02
2
tính
tiếp

47,355
53,30
1

106,35

1

0,70
5

0,68
3

0,01
3
7


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

3

15,
8

3

0,20
7

195,25
7

40,429


tính
tiếp

59,248
65,19
4

4

15,
8

4,2

0,14
7

195,25
7

28,737

15,
8

5,4

0,112

195,25

7

21,901

15,
8

6,6

0,08
9

195,25
7

17,355

0,68
5

0,00
8
tính
tiếp

102,40
6

0,69
5


0,68
4

0,00
7
tính
tiếp

83,034
88,98
0

6

0,69
8

71,141
77,08
7

5

99,777

108,60
8

0,68

8

0,67
9

0,00
5
dừn
g

94,927

8


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

=> thỏa điều kiện về độ lún.
III. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG:
a Xác định :

=1.2 = 1081,04 (c)
Chọn x=30x40 (cm)
i) Xác định chiều cao móng:

+ chọn bề rộng sườn: =+10cm=40cm.
+chọn chiều cao móng:
=5.6=(0.470.93)m
chọn h=0.8m
bề rộng móng B=1(m).

*Chọn chiều cao của bản :

(KN/
= 253,3 = 1400,9 (KN/
= 0.75*900*15,8*( – 0.05)
Điều kiện
1400,1 < 0.75*900*15,8 ( – 0.05)
> 0,1813 (m)
Chọn = 0.5m = 0.5 – 0.05= 0.45(m).
Chọn chiều cao của cánh móng : = 0.2(m)
Độ dốc của bản móng bằng /= 0.5/0.2=2.5>1 (thỏa điều kiện)
IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M,Q):

o
o

Áp lực phân bố do trọng lượng móng và lớp dất nằm trên móng :
P = = 1.5*22 = 33 (KN/)
Tải phân bố điều trên một đơn vị chiều dài:
9


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

q = P*Bm = 33*1 = 33 (KN/m)
+Hệ số nền:
== 5917 (KN/
= 5617 = 280,9 (KN/m)
= 5617*1*0.1= 561,7 (KN/m)
Ta sử dụng phần mền SAP2000 để tính lực cắt và moment tại dầm:

Kết quả chạy sap2000 v14.2.2:
Biểu đồ nội lực:

a

Biểu đồ Lực Cắt:
537,4
436,2

463,4

157,6

161,98

-102,8
-194,3
-284,2

-454,12
-578,6

10


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

j) Biểu đồ Moment:
-573,1


-125,9

-78,75

-1,69

61,6
100,2
154,4

338
396,1

V.

TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP TRONG DẦM MÓNG:

11


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

Xác định vị trí trục trung hòa:



= = 724,5 (KNm)
= 573 kNm . Vậy ta có trục trung hòa qua cánh cho cả dầm móng.
Công thức tính:


Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
Hàm lượng thép:

Chọn a = 50 mm
a

Tính thép nhịp và thép gối :

TIẾT DIỆN
cạnh
h
b
(mm)
(mm)

MC
11(gối
)
MC
2-2
MC
33(gối
)
MC
4-4
MC
55(gối
)

M(kNm)


chọn cốt thép

؏

As
(mm2
)

(%)

số
số
phi
phi
thanh
thanh

As
chọn
(mm2)

1000

800

61,61

0,011


0,011

221

0,03

2

25

982

1000

800

1,69

0,000

0,000

6

0,00
1

2

25


982

1000

800

154,39

0,027

0,027

559

0,07

2

25

982

1000

800

573,13

0,098


0,10
4

2159

0,27

5

25

2454

1000

800

0,058

0,060

1244

0,16

338,00

1963
2


25

2

20
12


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

MC
6-6
MC
77(gối
)
MC
8-8
MC
99(gối
)

1000

800

1000

800


125,94

0,022

0,022

455

0,06

0,068

0,071

1466

0,18

396,12

1000

800

1000

800

78,75


0,014

0,01
4

283

0,04

0,017

0,017

361

0,05

100,15

2

982

25

1610
2

25


2

25

2

20
982

982
2

25

k) Tính thép cốt xiên - cốt đai

Từ bảng kết quả tính toán ta thấy = 578,6 (KN)
Các giá trị tra bảng 6.1 trang 107 sàn sườn bê tông toàn khối – nguyễn đình
cống.
Kiểm tra điều kiện khống chế:
0.35*11500*0.4*0.75= 1207,5 (KN)
Vậy = 578,6 (KN) < 1207,5 (KN)
Suy ra: bê tông không đủ chịu cắt cần tính cốt đai cho dầm:
Chọn thép 10, số nhánh n=2. = 0.785 (
-

Tính bước cốt đai:
= 525 (mm)
=*225*2*78.5 = 171 (mm)


Chọn cốt đai 10a200, số nhánh n = 2, bố trí đoạn L/4 ở đầu dầm.
*Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông:

= = 505 (daN/
= = 1823055,5 (kN)
13


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – NGUYỄN QUỐC NHẬT NGUYÊN – 1751 022 033

Suy ra > , cốt đai đủ khả năng chịu cắt.
+Giữa nhịp ta chọn:
S
=>chọn S = 250(mm)
Vậy bố trí cốt đai 10a200 cho đoạn L/4 đầu dầm, 10a250 cho đoạn L/2 giữa nhịp.
l) Thanh thép số 4:

= 253. 3* = 11,4 (KNm)
Diện tích cốt thép:
= 1,005 ()
Chọn 10 = 0.785 ().
n = / = 1.005/0.785 = 1.3 thanh
Chọn 2 thanh 10
Khoảng cách a = 600/2 = 300 (mm)
Vậy chọn thép 10a300
m) Thanh thép số 5:

(KN/

As = 791

Chọn thép theo cốt thép cấu tạo móng : 10a200 có

mm2

n) Thanh thép giá số 6:

Chọn cốt thép theo cốt thép cấu tạo: 212.

14



×