Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

đồ án nền móng phần thuyết minh móng cọc khoan nhồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.07 KB, 19 trang )

Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
I.

Các thông số cọc khoan nhồi

1. Vật liệu sử dụng
Bê tông : Chọn bê tông có cấp độ bền B30 và có các thông số sau (bảng 13 TCVN 5574-2012)
-

Cường độ chịu nén tính toán = 17 (Mpa)
Cường độ chịu kéo tính toán = 1.2 (Mpa)
Modun đàn hồi của bê tông B30; E = 32.5*103 (Mpa)
Hệ số làm việc của bê tông = 1

Cốt thép ( bảng 21 TCVN 5574-2012)
-

Đối với cốt thép đai sử dụng thép AII có các thông số sau

+ Cường độ chịu kéo,nén tính toán = 280 (Mpa)
+ Cường độ chịu kéo cột thép ngang = 225 (Mpa)
+ Modun đàn hồi của cốt thép AII; E = 21*104 (MPa)
-

Đối với cốt thép dọc sử dụng thép AIII có các thông số sau

+ Cường độ chịu kéo,nén tính toán = 365 (Mpa)
+ Cường độ chịu kéo cột thép ngang = 290 (Mpa)
+ Modun đàn hồi của cốt thép AIII; E = 20*104 (MPa)


2. Chọn sơ bộ kích thước cọc:
- Chọn cọc khoan nhồi có đường kính 0,8m
- Diện tích mặt cắt ngang thân cọc A = = 502654(mm2) = 0.5 (m2)
- Chu vi cọc ép u = 3,14 * 0.8 = 2.512 m
- Chọn cốt thép : As = (0.4%-0.6%).A= (2000- 3000) (mm2)
=> chọn As là 8ϕ20 có As = 2513(mm2)
- Diện tích bê tông trong mặt cắt ngang Ab=A – As = 502654 – 2513 = 500141 (mm2) = 0,5 (m2)
- Đoạn cọc ngàm vào đài móng bằng 0.1m
- Đoạn cọc đập bỏ để neo thép vào đài bằng 35d = 0.7 m


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

- Lớp bê tông bảo vệ a = 70mm
- Chiều sâu chôn móng : giả thiết công trình không có tầng hầm vào Df = 1,5 m
II. Tính toán móng
1

Nội lực tính móng
Ntt (KN)
6117
3. Tính toán sức chịu tải cọc

Mtt (KN.m)
98

TẢI TRỌNG

Htt (KN)
52


TIẾT DIỆN CỘT
750x750

a) Sức chịu tải cọc theo điều kiện vật liệu (TCVN 5574-2012)
- sức chịu tải cọc theo vật liệu được xác định theo công thức sau:
Rvl = ϕ . (.. + )
Trong đó
+ : hệ số điều kiện của vật liệu = 0.85 (7.1.9 TCVN 10304-2012)
+: kể đến phương pháp thi công cọc = 0.7 (sử dụng dung dịch betonite)
+ cường độ chịu nén của bê tông .
+ :diện tích mặt cắt ngang bê tông thân cọc
= A - = 502654 - 2513 = 500141 (mm2 )
+ : cường độ chịu nén của cốt thép = 365Mpa (Thép dọc - AIII)
+ : diện tích của cốt thép trong cọc As = 2513 mm2
+ ϕ : hệ số ảnh hưởng của uốn dọc ϕ = 1 (cọc khoan nhồi)
 Rvl = ϕ . (.. + ) =1.(0,85.0,7.17. 500141 + 365. 2513) = 5976,17(kN)

b) Sức chịu tải cọc theo điều kiện đất nền (TCVN 10304-2012)
• Theo chỉ tiêu cường độ c , ϕ (phụ lục G TCVN 10304-2012)
- Sức chịu tải cực hạn:
Rc,u = . + u.
Trong đó
+ : cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc tại lớp đất thứ 4
= 1,3*c*
Với :


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033


Lớp 4 là đất cát pha => (c,lấy theo thống kê địa chất.
=> = 1,3*9,333*
=>= 4786 (kN)
+ ; diện tích tiết diện ngang mũi cọc = 502654 (mm2) = 0,5 (m2)
+ u : chu vi tiết diện ngang cọc u = 2,512 m
+ :chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ i
+ : cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ i trên thân cọc
TRẠNG
THÁI

LỚP ĐẤT
A

Cát san lấp

1a

Sét béo

1
2

Bùn sét
Sét bụi

Chiều dài
cọc nằm
trong lớp
đất (m)
1(phần

đài cọc)
0.5(phần
đài cọc)
13
6.5

(KN/m3)

(KN/m2)

(độ)

(KN/m2)

-

-

-

-

-

-

-

-


4,581
9.699

8.257
40,280

2,774
12.4
12,48
134.3
9
3
Sét pha bụi
2.7
10,190
24,150
5,478
109.6
4
Cát – Cát pha
6.3
10,899
9,333
29,32
26.9
7
(cu tra từ hồ sơ địa chất, phụ lục 8 - kết quả thí nghiệm nén 3 trục UU, theo độ sâu mẫu )
Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc đối với đất dính ( lớp 1 và lớp 2)
Lớp 1 :


=α.

Với = 12.4 (KN/m2)
α = 1 (hệ số phụ thuộc vào đặc điểm lớp đất nằm trên lớp dính, loại cọc và phương pháp
hạ cọc tra hình G.1 TCVN 10304-2012)
 = α . = 12.4 (KN/m2)

Lớp 2 :

=α.

Với = 134.3 (KN/m2)
α = 0.42 (hệ số phụ thuộc vào đặc điểm lớp đất nằm trên lớp dính, loại cọc và phương pháp hạ
cọc tra hình G.1 TCVN 10304-2012)


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

= α . = 0.42 . 134.3= 56.406 (KN/m2)
Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc đối với cát pha/sét pha (lớp 3 và lớp 4)
Lớp 3 : sét pha bụi màu xám xanh xám vàng ,trạng thái dẻo cứng
=> = c + . .tg
Với c = 46,14 (lực dính)
:hệ số áp lực ngang của đất lên cọc
= 1,2.(1 - sinϕ) = 1,2*(1 – sin(5,4780)) = 1.085
; ứng suất pháp hiệu quả theo phương đứng trung bình của lớp đất
= 4,5*14.339 + 8,5*4.581+ 6.5*9.699 + 1.35 * 9.780 = 180 (KN/m2)
: góc ma sát giữa đất và cọc lấy bằng góc ma sát trong của đất ϕ
 = c + . .tg = 46,14 + 1.085 * 180 * tg 5,4780 = 65 (KN/m2)


Lớp 4 :cát, cát pha màu xám vàng xám xanh,kết cấu chặc vừa đến chặc
=> = c + . .tg
Với c = 9,333 (lực dính)
:hệ số áp lực ngang của đất lên cọc
= 1,2.(1 - sinϕ) = 1,2.(1 – sin(29,3270)) = 0,612
; ứng suất pháp hiệu quả theo phương đứng trung bình của lớp đất
= 4,5*14.339 + 8,5*4.581+ 6.5*9.699 + 2,7 * 9.780 + 3,5 * 10,899 = 231,06 (KN/m2)
: góc ma sát giữa đất và cọc lấy bằng góc ma sát trong của đất ϕ
 = c + . .tg = 9,333 + 0.612*231,06*tg(29,3270 ) = 89 (KN/m2)

- Sức chịu tải cực hạn:
Rc,u = . + u. = 4786 *0,502654 + 2.512*( 12.4*13 + 56.406*6.5 + 65*2.7 + 89*3,5)
Rc,u = 4955 (kN)
-Sức chịu tải cho phép
Rc,d = với tra theo mục 7.1.11 TCVN 10304:2014


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

Dự kiến móng có 01 đến 05 cọc => = 1,75
 Rc,d = = 2831 (kN)

• Theo thí nghiệm SPT (mục G.3.2 TCVN 10304-2012)
- Sức chịu tải cực hạn:
Rc,u = . + u.)
Trong đó
+ : cường độ sức kháng mũi cọc, đất rời:
=> = 150 . = 150 *26 = 3900 (kN/m2)
; số búa SPT trung bình trong khoảng 1d dưới = 27 (búa) và 4d trên = 25(búa)
+ ; diện tích tiết diện ngang mũi cọc = 0,5 (m2)

+ u : chu vi tiết diện ngang cọc u = 2,512 m
+ cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc.
Đất Rời (lớp 4)
=
Lớp 4

=

Với chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời = 23 búa
 = = = 76,67 (kN/m2)

Với Đất Dính
=
Với : hệ số điều chỉnh tra theo hình G.2.a TCVN 10304:2014
:hệ số điều chỉnh tra thep hình G.2.b TCVN 10304:2014
Lớp 1

=

= 4,5*14.339 + 2*4,581 = 73,69 (KN/m2)
Tỷ số / = 0,168
Tra hình G.2 TCVN 10304 => = 1
:hệ số điều chỉnh theo độ mảnh L/d cọc


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

L/d = 29/0,4= 72.5 => = 0,8
 = 1*0,8*12,4 = 9,92 (kN/m2)


Lớp 2 :

=

Với = 134.3 (KN/m2)
hệ số điều chỉnh cho cọc đóng phụ thuộc vào sức chống cắt không thoát nước của đất và trị
trung bình ứng suất pháp hiệu quả thẳng đứng
= 4,5*14.339 + 8.5*4,581+3.25*9,699 = 134,99 (KN/m2)
Tỷ số / = 0,995
Tra hình G.2 TCVN 10304 => = 0,5
:hệ số điều chỉnh theo độ mảnh L/d cọc
L/d = 29/0,4= 72.5 => = 0,8
 = = 0,5 . 0,8 . 134.3= 53.72 (KN/m2)

Lớp 3 :

=

Với = 109.6 (KN/m2)
hệ số điều chỉnh cho cọc đóng phụ thuộc vào sức chống cắt không thoát nước của đất và trị
trung bình ứng suất pháp hiệu quả thẳng đứng
= 4,5*14.339 + 8.5*4,581+6,5*9,699 + 1.35* 9.78= 179,71 (KN/m2)
Tỷ số / = 0.61
Tra hình G.2 TCVN 10304 => = 0,5
:hệ số điều chỉnh theo độ mảnh L/d cọc
L/d = 29/0,4= 72.5 => = 0,8
 = = 0,5 . 0,8 . 176,19 = 70,476 (KN/m2)

- Sức chịu tải cực hạn:


Rc,u = . + u.)

Rc,u = 3900* 0,5 +2,512*(9,92* 13 +53.72*6.5+ 70,476*2.7+76.67*3,5) = 4303.2 (KN)
với tra theo mục 7.1.11 TCVN 10304:2014
Dự kiến móng có 01 đến 05 cọc => = 1,75


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033
 => Sức chịu tải cho phép : Rc,d_SPT = = = 2459 (kN)

-Sức chịu tải thiết kế Ptk = min
=> Ptk = min .,
=> chọn Ptk = 2459 (kN)
Với : hệ số phụ thuộc vào số lượng cọc lấy theo mục 7.1.10 TCVN 10304-2012
Dự kiến số lượng cọc từ 1-5 cọc: = 1,75
4. Tính toán sơ bộ số lượng cọc
n = β. = 1,3 . = 3,23
 Chọn 4 cọc

Trong đó : tải trọng thẳng đứng tác dụng lên đài cọc
:sức chịu tải thiết kế cọc
a

Chọn sơ bộ đài cọc

Khoảng cách giữa 2 tim cọc bằng 2400mm
Khoảng cách từ mép cọc tới đài cọc bằng 250mm

Kích thước đài cọc



Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

Bd = Ld = 3800 (mm)
 Diện tích đài cọc Ad = Bd . Ld = 3,8 . 3,8 = 14,44 (m2)

Tọa độ tâm cọc so với tâm hình học đài cọc:
STT cọc
1
2
3
4

Trục X (m)
-1,15
1,15
-1,15
1,15
5,29 (m2)

Trục Y (m)
1,15
1,15
-1,15
-1,15
5,29 (m2)

c) kiểm tra lại điều kiện xuyên thủng đài cọc (mục 6.2.5.4 TCVN 5574 -2012)
- Dời lực về đáy đài móng
= + Wd

Trong đó
+ tải trọng thẳng đứng tác dụng lên đài cọc = 6117 (kN)
+ Wd ; trong lượng đài cọc
Wd = Ad . Df . = 14,44 *1.5* 25 = 541,5 (kN)
= + Wd = 6117 + 541,5 = 6658,5 (kN)
= + . Df = 98 + 52* 1,5 =176 (kNm)
d) Kiểm tra tải trọng từng vị trí cọc:
P(x,y) = + +
P1 =P3 = + = 1626,4 (kN)
P2 =P4= + = 1703 (kN)


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

e) Điều kiện chống xuyên thủng đài cọc:
Pxt < Pcx
Trong đó:
Pxt = P1 + P2 + P3 + P4 = (1626,4+1703) . 2 = 6659 (kN)
Pcx = α . Rbt . um . h0
Với :
α = 0,75
Cường độ chịu kéo tính toán = 1,2 (Mpa)
Ubt : giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng hình thành
khi bị nén thủng


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

Ubt = 2 * (hc + bc +2 c ) = 2 * (750+750+2*1400) = 8600(mm) = 8,6 (m)
Với

hc :chiều cao cột
bc :chiều rộng cột
h0 ; chiều cao làm việc tiết diện h0 = hđ – a =1500 – 100
=1400(mm)=1,4(m)
c:khoảng cách từ mép cột ra đáy ngoài tháp xuyên thủng (bằng h0)
Pcx = 0,75 * 1,2 *1000*8,6*0,9 = 6966 (kN)
 Pxt = 6659 (kN) < Pct = 6966 (kN)
 Chiều cao đài móng chọn hớp lý thỏa điều kiện xuyên thủng

5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng
-Tải trọng lớn nhất tác dụng lên cọc
Pmax = + +
Pmax = + = 1671 (kN)
-Tải trọng nhỏ nhất tác dụng lên cọc
Pmin = - Pmin = = - = 1658,4 (kN)
Ta có Pmax = 1671 (kN) < Ptk = 2459 (kN)
Pmin = 1658,4 (kN)> 0
=> Thỏa điều kiện tải trọng tác dụng lên cọc
6. Kiểm tra khả năng chịu tải cọc
- ảnh hưởng nhóm cọc
η= 1 - θ[ ]
Trong đó
n1 ; sô hàng trong nhóm cọc n1 = 2
n2 ; sô cọc trong hàng n2 = 2


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

d: chiều dài cạnh cọc d = 800mm
s; khoảng cách giữa các tâm cọc s = 2400 mm

θ = arctg = arctg. = arctg.
=> η= 1 - θ[ ] = 1 – arctg(. ]=0,795
-Sức chịu tải nhóm cọc
η.n.Ptk = 0.795 * 4 *2459 = 7819,6 (kN) > Ntt = 6617 (kN)
=> cọc thỏa khả năng chịu tải
7. Kiểm tra ứng suất dưới móng quy ước
a

- Xác định khối móng quy ước

= = = 12,190
α = = = 3,050
+ Kích thước khối móng quy ước
Lqu =Bqu = B1 + 2.lc tan α = 3.3 + 2 * 24,2* tan3,050 = 5,879 (m)
+Khối lượng khối móng quy ước:

= 7995 (kN)
+Khối lượng đất bị cọc và đài chiếm chỗ:
.
= 4*0,5*+ (15,7*3,8*3,8*1,5) = 760 (kN)
+Khối lượng cọc và đài bê tông:
= 4 * 0,5 * 25* 24,2 + 25*3,8*3,8*1,5) = 1751,5 (kN)
+Khối lượng tổng trên móng quy ước:


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

-Tải trọng truyền xuống đáy móng quy ước:
= + Qqu = + 8986,5 = 14305,6 (kN)
= = =85,2 (kN.m)

f) -Kiểm tra sức chịu tải đất nền dưới mũi cọc ( đáy móng quy ước)
+Tải trọng tiêu chuẩn lớn nhất tác dụng đáy móng quy ước
= +
= + = 417,1 (kN)
-Tải trọng tiêu chuẩn nhỏ nhất tác dụng đáy móng quy ước
= = - = 410,7 (kN)
-Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng đáy móng quy ước
=

= =414 (kN)


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

- sức chịu tải đất nền dưới đấy móng quy ước
= .( A . Lqu . + B. Zqu. + D . cII )
+ Lqu : chiều dài khối móng quy ước Lqu = 5,879 (m)
+ m1 : hệ số làm việc của nền đất (tra bảng 15 TCVN 9362-2012)
m1 = 1,1 cát bụi no nước
+ m2 :hệ số làm việc của nhà (tra bảng 15 TCVN 9362-2012)
Giả thiết tỷ số L/H > 4

=> m2 = 1

+ ktc : hệ số tin cậy lấy theo (mục 4.6.11 TCVN 9362-2012) ktc = 1
+ A , B ,D các hệ số không thứ nguyên (tra bảng 14 TCVN 9362-2012)
= 30,1280 =>
+ cII : trị tính toán của lực dính đơn vị
cII = 9,333 (KN/m2)
 = 4,58*8,5+9,699*6,5+9,78*2,7+10,899*3,5 = 166,5 (KN/m2)

 = *( 1,15* 5,879 *10,97 + 5,59* 166,5 + 7.95* 13,34 ) = 1222 (kN)

Ta có :
= 417,1 (kN)) 1,2 . = 1,2 * 1222 = 1466,4 (kN)
= 410,7 (kN) > 0
= 414 (kN) = 1222 (kN)
=> Thỏa điều kiện sức chịu tải đất nền dưới đấy móng quy ước .
8. Kiểm tra độ lún của móng cọc
Kết quả thí nghiệm nén lún (cố kết) - mẫu ND14 tại HK3:

Cấp áp lực P
(kN/m2)

0

50

100

200

400

800

Hệ số rỗng e

0.475

0.459


0.448

0.432

0.416

0.396


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033
-

Áp lực gây lún
Pgl = + ().

= = 19.809 (kN/m3)
 Pgl = + ((19,809-14,399) * 4,5 + (19,809-10-4,701) * 8,5 + (19,809-10-9,975) * 6,5 +

(19,809-10-10,19) * 2,7 + (19,809-10-10,965) * 3,5) = 215,5 (kN)
Tính lún theo phương pháp tông lơp phân tố va có đô lún giơi hạn Sgh = 10 cm
Chiếu day lơp phân tố hi (0,4 0,6 ) Bqu = (0,4 0,6) *5,879 = (2,352 3,527) (m)
Chọn chiều day lơp phân tố hi = 1 m
Ứng suất do trọng lượng bản thân
Ứng suất do áp lực gây lún

= Zqu.γ + .Zi

= K0 . Pgl


K0 : phu thuôc vao ty số Z/Lqu va Lqu / Bqu , được nôi suy tư bảng tải phân bố đều hinh băng (trang
123 sách Nền Mòng - Châu Ngọc Ẩn)
Áp lực trươc khi xây dựng móng: P1i =
Áp lực sau khi xây dựng móng: P2i = P1i +
Hê số rông trươc khi xây dựng móng e1i : nôi suy tư thí nghiêm nén lún (cố kết) theo P1i
Hê số rông sau khi xây dựng móng e2i : nôi suy tư thí nghiêm nén lún (cố kết) theo P2i
Đô lún tại tâm móng
S = ). hi
Điều kiện lún : S
Ta được phép dưng tính lún khi : 5<
Kết quả tính toán lún được tông hợp trong bảng tính lún theo tải phân bố đều trên tết diên chư
nhât dươi đây:
Bảng kết quả tính lún theo tải phân bố đều trên diện chữ nhật


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

Lớ
p

L/
B

Z/
B

1

1,0


0,0

2

3

4

5

6

7

8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0


0,2

0,3

0,5

0,7

0,9

1,0

1,2

1,000

0,974

0,856

0,691

0,538

0,417

0,327

0,260


215,
5
215,
5
215,
5
215,
5
215,
5
215,
5
215,
5

215,
5

215,50
8
209,98
4
184,57
5
148,87
8
115,87
1

89,833


70,381

56,011

S(m)

xét dừng
tính lún

tổng
độ
lún
(cm)

kiểm
điều
kiện l

235,55
9
241,04
1

453,78
7

0,42
9


0,41
3

0,01
1

Tính tiếp

/

/

252,00
6

449,28
5

0,42
8

0,41
4

0,01
0

Tính tiếp

/


/

262,97
1

429,69
8

0,42
7

0,41
5

0,00
9

Tính tiếp

/

/

273,93
6

406,31
1


0,42
6

0,41
6

0,00
7

Tính tiếp

/

/

284,90
1

387,75
3

0,42
5

0,41
7

0,00
6


Tính tiếp

/

/

295,86
6

375,97
3

0,42
4

0,41
8

0,00
4

Tính tiếp

/

/

306,83
1


370,02
7

0,42
3

0,41
8

0,00
4

Được
dừng

5,1

Thỏ

246,52
4
257,48
9
268,45
4
279,41
9
290,38
4
301,34

9

312,31
4


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

317,79
6
9

1,0

1,4

215,
323,27
45,321
5
9
Vậy S = 5,3 cm < Sgh = 10 cm
 Thỏa điều kiện lún
0,210

368,46
2

0,42
3


0,41
9

0,00
3

Được
dừng

5,3

Thỏ


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

9. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ( phụ lục A TCVN 10302)
Độ cứng lò xo xác định theo công thức sau:
K = Cz . A ( kN/m)
Trong đó
A : diện tích hình chiếu ngang của cọc trên nền đất.Chọn khoảng cách giữa các lò xo là 0.1m
=> A =0.8*0.1 =0.08 (m2)
Cz : hệ số nền của đất trên thân cọc: Cz =

: hệ số điều kiện làm việc = 3 đối với cọc làm việc độc lập
Z : độ sâu của tiết diện cọc trong đất ; z=
k hệ số tỷ lệ phụ thuộc vào loại đất bao quanh cọc ( lấy theo bảng A.1 TCVN 10304-2012)
-


-

Chiều dài cọc tính toán L = 24,2 m
Moment tác dụng lên 1 cọc M = 98 / 8 = 12,25 kN
Lực ngang tác dụng lên 1 cọc H = 52 / 8 = 6,5 kN

p
đất

Tên - trạng thái lơp đất

1

BÙN SÉT CHẢY

7000

13

3

2

SÉT BỤI NỮA CỨNG

30000

6,5

3


3

SÉT PHA BỤI DẺO CỨNG

18000

2,7

3

8100

648

4

CÁT PHA VỪA- CHẶT

18000

3,5

3

1050
0

840


bề day lơp đất hi (m)

K
1516
7
3250
0

Giải nội lực tải trọng ngang bằng sap2000 ta được:
• BIỂU ĐỒ MOMENT
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT

1213
2600


Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

10. Tính cốt thép cho đài móng
Pmax = +
Pmax = + = 1672 (kN)

M = Pmax . 0,775 . n = 1672* 0,775 * 2 = 2592 (kNm)
Ta có bê tông B30 và thép AIII
= 0,541

= 0,395

=1



Đồ án nền móng – CỌC KHOAN NHỒI - Nguyễn Quốc Nhật Nguyên – 1751 022 033

= =

= 0.078 < αR = 0,395

 Tính theo trường hợp đặt cốt đơn

= = 0.08
-

Diện tích cốt thép tính toán

= = = 5216,4 (mm2)
Thép lưới, xét bảng tiết diện 1mx1m ta có diện tích thép lưới A = (mm2)
Với a là khoảng cách thép lưới
D là đường kính thép chọn
=> Chọn thép : φ32a150 có Asc =5362 mm2



×