Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Thuyết minh đồ án nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.37 KB, 72 trang )

ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
ĐỒ
ÁN
NỀN
MÓNG
I- THỐNG KÊ
CÁC CHỈ TIÊU
VẬT LÝ
LỚP 3A
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
LỚP 2
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT γ(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu γ(KN/m3)
1 1-1 18.02
2 2-1 17.98
3 3-1 18.17
γtb=18.056
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=18.056
LỚP 2
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ γ(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu γ(KN/m3)
1 1-1 13.82
2 2-1 13.68
3 3-1 13.86
γtb=13.79
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=13.79
LỚP 2
DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI γ(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu γ(KN/m3)
1 1-1 8.59
2 2-1 8.51


3 3-1 8.63
γtb=8.59
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=8.59
LỚP 2
ĐỘ ẪM w(%)
STT Số hiệu mẫu w(%)
1 1-1 30.4
2 2-1 31.4
3 3-1 31.1
w
tb
=30.96
Giá trò tiêu chuẩn w
tc
=w
tb
=30.96
LỚP 2
HỆ SỐ RỖNG e
STT Số hiệu mẫu e
1 1-1 0.914
2 2-1 0.993
3 3-1 0.911
e
tb
=0.939
Giá trò tiêu chuẩn e
tc
= e
tb

=0.939
LỚP 2
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT
1
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT γ(KN/m3)
STT
Số hiệu
mẫu
γ(KN/m3) γi-γtb (γi-γtb)2
Ghi
chú
1 1-3 18.49 0.08 0.006 nhận
2 1-5 18.59 0.18 0.032 nhận
3 2-3 18.25 -0.16 0.026 nhận
4 2-5 18.41 0.00 0.000 nhận
5 3-3 18.32 -0.09 0.008 nhận
6 3-5 18.39 -0.02 0.000 nhận
γtb=18.41 σcm=0.11
υσcm=0.228 v=σcm/γtb=0.006
v=0.006<v=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=18.41
LỚP 3A
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ γ(KN/m3)
STT Số hiệu γ(KN/m3) γi-γtb (γi-γtb)2 Ghi
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
2
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
mẫu chú
1 1-3 13.77 0.16 0.026 nhận

2 1-5 13.88 0.27 0.073 nhận
3 2-3 13.36 -0.25 0.063 nhận
4 2-5 13.61 0.00 0.000 nhận
5 3-3 13.47 -0.14 0.020 nhận
6 3-5 13.55 -0.06 0.004 nhận
γtb=13.61 σcm=0.175
υσcm=0.362 v=σcm/γtb=0.0128
v=0.0128<v=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=13.61
LỚP 3A
DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI γ(KN/m3)
STT
Số hiệu
mẫu
γ(KN/m3) γi-γtb (γi-γtb)2
Ghi
chú
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
3
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
1 1-3 8.63 0.10 0.010 nhận
2 1-5 8.7 0.17 0.029 nhận
3 2-3 8.37 -0.16 0.026 nhận
4 2-5 8.53 0.00 0.000 nhận
5 3-3 8.44 -0.09 0.008 nhận
6 3-5 8.49 -0.04 0.002 nhận
γtb=8.53 σcm=0.111
υσcm=0.23 v=σcm/γtb=0.013
v=0.013<v=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=8.53

LỚP 3A
ĐỘ ẪM w(%)
STT
Số hiệu
mẫu
w(%) wi-w
tb
(wi-wtb)
2
Ghi
chú
1 1-3 34.3 -1.00 1.000 nhận
2 1-5 33.9 -1.40 1.960 nhận
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
4
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
3 2-3 36.6 1.30 1.690 nhận
4 2-5 35.3 0.00 0.000 nhận
5 3-3 36 0.70 0.490 nhận
6 3-5 35.7 0.40 0.160 nhận
wtb=35.3 σcm=0.94
υσcm=1.95 v=σcm/wtb=0.0226
v=0.0226<v=0.15
Giá trò tiêu chuẩn w
tc
=w
tb
=35.3
LỚP 3A
HỆ SỐ RỖNG e

STT
Số hiệu
mẫu
e ei-etb (ei-etb)
2
Ghi
chú
1 1-3 0.945 -0.02 0.000552 nhận
2 1-5 0.93 -0.04 0.001482 nhận
3 2-3 1.004 0.04 0.001260 nhận
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
5
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
4 2-5 0.968 0.00 0.000000 nhận
5 3-3 0.988 0.02 0.000380 nhận
6 3-5 0.976 0.01 0.000056 nhận
etb=0.9685 σcm=0.025
υσcm=0.052 v=σcm/etb=0.028
v=0.0258<v=0.15
Giá trò tiêu chuẩn e
tc
= etb =0.9685
LỚP 3A
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=0.5 (KG/cm2)
STT
Số hiệu
mẫu
τ
τi-τtb (τi-τtb)2
Ghi

chú
1 1-3 0.231 0.001 0.000001 nhận
2 1-5 0.244 0.014 0.000196 nhận
3 2-3 0.219 -0.011 0.000121 nhận
4 3-3 0.223 -0.007 0.000049 nhận
5 3-5 0.234 0.004 0.000016 nhận
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
6
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
τtb=0.23
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb=0.23
LỚP 3A
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=1 (KG/cm2)
STT
Số hiệu
mẫu
τ
τi-τtb (τi-τtb)2
Ghi
chú
1 1-3 0.331 0.006 0.000036 nhận
2 1-5 0.348 0.023 0.000529 nhận
3 2-3 0.311 -0.014 0.000196 nhận
4 2-5 0.329 0.004 0.000016 nhận
5 3-3 0.318 -0.007 0.000049 nhận
6 3-5 0.311 -0.014 0.000196 nhận
τtb=0.325 σcm=0.013
υσcm=0.027 v=σcm/τtb=0.04
v=0.04<v=0.2
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:

7
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb=0.325
LỚP 3A
ỨNG SUẦT τ ỨNG VỚI LỰC CẮT σ=1.5 (KG/cm2)
STT
Số hiệu
mẫu
τ
τi-τtb (τi-τtb)2
Ghi
chú
1 1-3 0.43 0.004 0.000016 nhận
2 1-5 0.452 0.026 0.000676 nhận
3 2-3 0.404 -0.022 0.000484 nhận
4 2-5 0.427 0.001 0.000001 nhận
5 3-3 0.413 -0.013 0.000169 nhận
6 3-5 0.429 0.003 0.000009 nhận
τtb=0.426 σcm=0.015
υσcm=0.031 v=σcm/τtb=0.035
v=0.035<v=0.2
Giá trò tiêu chuẩn τtc=τtb=0.426
THỐNG KÊ c VÀ ϕ CHO LỚP ĐẤT 3A
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
8
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
τ σ

0.231 0.5 0.195849 0.13098
0.244 0.5 0.008265 0.00913

0.219 0.5 0.973984 0.01367
0.223 0.5 561.5761 15
0.234 0.5 0.104918 0.0028
0.331 1
0.348 1
0.311 1
0.329 1
0.318 1
0.311 1
0.43 1.5
0.452 1.5
0.404 1.5
0.427 1.5
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
9
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
0.413 1.5
0.429 1.5
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
10
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
LỚP 3B
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT γ(KN/m3)
STT
Số hiệu
mẫu γ(KN/m3) γi-γtb (γi-γtb)2
Ghi
chú
1 1_7 17.66 0.05 0.003 nhận

2 1-9 17.6 -0.01 0.000 nhận
3 1-11 17.35 -0.26 0.068 nhận
4 1-13 17.41 -0.20 0.040 nhận
5 1-15 17.74 0.13 0.017 nhận
6 1-17 17.83 0.22 0.048 nhận
7 2-7 17.63 0.02 0.000 nhận
8 2-9 17.46 -0.15 0.022 nhận
9 2-11 17.51 -0.10 0.010 nhận
10 2-13 17.72 0.11 0.012 nhận
11 2-15 17.78 0.17 0.029 nhận
12 2-17 17.71 0.10 0.010 nhận
13 3-7 17.62 0.01 0.000 nhận
14 3-9 17.56 -0.05 0.003 nhận
15 3-11 17.48 -0.13 0.017 nhận
16 3-13 17.79 0.18 0.032 nhận
17 3-15 17.33 -0.28 0.078 nhận
18 3-17 17.75 0.14 0.020 nhận
γtb=17.61 σcm=0.151
υσcm=0.412 v=σcm/γtb=0.0086
v=0.0086<v=0.05
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=17.61
LỚP 3B
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ γ(KN/m3)
STT
Số hiệu
mẫu γ(KN/m3) γi-γtb (γi-γtb)2
Ghi
chú
1 1_7 12.51 0.13 0.016 nhận
2 1-9 12.41 0.03 0.001 nhận

3 1-11 11.96 -0.42 0.181 nhận
4 1-13 12.05 -0.33 0.112 nhận
5 1-15 12.62 0.23 0.055 nhận
6 1-17 12.76 0.38 0.141 nhận
7 2-7 12.46 0.08 0.006 nhận
8 2-9 12.12 -0.27 0.070 nhận
9 2-11 12.21 -0.17 0.031 nhận
10 2-13 12.57 0.19 0.034 nhận
11 2-15 12.67 0.29 0.081 nhận
12 2-17 12.32 -0.06 0.004 nhận
13 3-7 12.44 0.05 0.003 nhận
14 3-9 12.32 -0.06 0.004 nhận
15 3-11 12.18 -0.21 0.042 nhận
16 3-13 12.6 0.22 0.046 nhận
17 3-15 12.25 -0.14 0.018 nhận
11
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
LỚP 4
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT γ(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu γ(KN/m3)
1 1-19 18.36
2 2-19 18.19
3 3-19 18.24
γtb=18.26
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=18.26
LỚP 4
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ γ(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu γ(KN/m3)
1 1-19 14.55

2 2-19 14.17
3 3-19 14.12
γtb=14.28
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=14.28
LỚP 4
DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI γ(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu γ(KN/m3)
1 1-19 9.06
2 2-19 8.82
3 3-19 8.79
γtb=8.89
Giá trò tiêu chuẩn γtc=γtb=8.89
LỚP 4
ĐỘ ẪM w(%)
STT Số hiệu mẫu w(%)
1 1-19 26.2
2 2-19 28.4
3 3-19 29.2
wtb=27.933
Giá trò tiêu chuẩn w
tc
=wtb=27.933
LỚP 4
HỆ SỐ RỖNG e
STT Số hiệu mẫu e
1 1-19 0.823
2 2-19 0.868
3 3-19 0.875
etb=0.855
Giá trò tiêu chuẩn e

tc
= etb =0.855
LỚP 4
12
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
BẢNG THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ CUỐI CÙNG CỦA CÁC LỚP
ĐẤT
MÔ TẢ ĐẤT
Độ ẫm
w(%)
Dung trọng γ(g/cm
3
) Hệ số
rỗng e
Cắt nhanh trực
tiếp
Ướt γ
w
Khô γ
k
Đẩy
nổi γ
dn
C
tc
(kg/cm
2
)
ϕ
tc

LỚP ĐẤT SỐ 2
Sét pha cát(lẩn ít sỏi sạn
laterite nhỏ),màu xám
nhạtvân nâu vàng đốm nâu
đỏ,độ dẻo trung bình.
-Trạng thái mềm
30.96 1.806 1.379 0.859 0.939 0.09747 9
o
31’
LỚP ĐẤT SỐ 3A
Sét lẫn bột và ít cát,màu
xámtrắng dến xám vân nâu
vàng/nâu đỏ độ dẻo cao
-Trạng thái dẻo mềm
35.30 1.841 1.361 0.853 0.968 0.13098 11
o
04’
LỚP ĐẤT SỐ 3B 41.97 1.761 1.238 0.772 1.140 0.11243 8
o
18’
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
13
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
-Trạng thái mềm
LỚP ĐẤT SỐ 4
Sét pha cát,màu xám
nhạt,độ dẻo trung bình
-Trạng thái mềm
27.933 1.826 1.428 0.889 0.855 0.1033 11
o

16’
II-TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG
- Chọn lớp đất 3A để tính toán và thiết kế móng băng.Với:
+ Ctc=0.13098 kg/cm
2
=13.908 KPa
+ ϕtc=11
o
=> A=0.2093;B=1.8373;D=4.29425
+ γđn=0.853 Kg/cm
2
=8.53 KN/m
3
+ w=35.3
1- XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG
-Chọn dộ sâu đặt móng là: Df=1.5m
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
14
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
-Chọn bề rộng móng là: B=2.5m
-Chọn chiều cao móng là: h=0.6m
-Chiều dài móng:
L=∑Li+a
1
+a
2
Với Li là khoảng cách giữa các cột
a1,a2 là khoảng cách các đầu thừa(ai=
4
1

Li)
a
1
=
4
1
*4=1m
a
2
=
3
1
*3=1m
L=4+5+5+3+1+1=19 m
a.Tải trọng tác dụng lên móng băng
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
15
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
1500
7.12(T)
19000
3000
6.23(T)
5000
8.9(T)
4000
8.9(T)
11.4(Tm)
9.5(Tm)
40(T)

50(T)
5000
9.5(Tm)
9.5(Tm)
50(T) 45(T)
8.01(T)
1500
12.35(Tm)
40(T)
Giá trò tính toán:
Ntt=40+50+50+45+40=225(T)
Htt=7.12+8.9+8.9 - 6.23 - 8.01=10.68(T)
Mtt=64.594(Tm)
Giá trò tiêu chuẩn:
Ntc=
15.1
Ntt
=
15.1
5.544
=195.65(T)= 1956.5(KN)
Htc=
15.1
Htt
=
15.1
68.10
=9.29(T)
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
16

ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
Mtc=
15.1
Mtt
=
15.1
594.64
=56.17(TM)
Độ lệch tâm e=
Ntt
Mtt
=
225
594.64
=0.278(m)
2-KIỂM TRA ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ LÚN CỦA ĐẤT NỀN
a-Kiểm tra độ ổn đònh của nền:
Kiểm tra độ ổn đònh của nền với 3 điều kiện:
Rtc=m(A*b*γ +B*Df*γ +D*c)
=1(0.2093*2.5*8.53+1.8373*1.5*8.53+4.29425*13.908)
=84.221Kpa)
pmax=
F
Ntc
[1+
L
e6
]+γtb*Df=
5.2*19
5.1956

[1+
19
278.0*6
]+22*1.5
=77.924(KPa)
pmin=
F
Ntc
[1-
L
e6
]+γtb*Df=
5.2*19
5.1956
[1-
7519.18
278.0*6
]+22*1.5
=70.455(Kpa)
ptb=
2
minmax pp +
=
2
455.70924.77 +
=74.189(Kpa)
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
17
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
ptc=

F
Ntc
+γ*Df=
3*75.18
4735
+22*1.5=74.189(Kpa)
Ta thấy pmax=77.924(Kpa)<1.2Rtc=101.065(Kpa)
pmin > 0
ptb < Rtc
Vậy nền thoả điều kiện ổn đònh. Hay nền ổn đònh và làm việc như một vật liệu đàn
hồi
b-Kiểm tra độ lún của móng băng:
Áp lực gây lún tại tâm đáy móng pgl=ptc-γ*Df
=74.189-8.53*1.5=46.574(Kpa)
Chia nền thành các lớp dày 0.4m và lập bảng tính:

SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
18
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
Lớp Điểm z z/b Ko σ
z
σ
bt
p
1i
p
2i
e
1i
e

2i
Si
1
0 0 0.00
1.0000
0
46.574 12.795
14.501 60.796 0.964 0.912 0.0106
1 0.40 0.16 0.98801 46.016 16.207
2 17.913 62.403 0.959 0.909 0.0102
2 0.80 0.32 0.92248 42.964 19.619
3 21.325 62.135
0.95
2
0.910 0.0086
3 1.20 0.48 0.82998 38.656 23.031
4 24.737 61.090 0.945 0.912 0.0068
4 1.60 0.64 0.73107 34.049 26.443
5 28.149 60.085 0.943 0.914 0.0060
5 2.00 0.80 0.64034 29.823 29.855
6 31.561 59.651 0.939 0.912 0.0056
6 2.40 0.96 0.56591 26.357 33.267
7 34.973 59.863 0.934
0.915
0.0039
7 2.80 1.12
0.5029
0
23.422 36.679
8 38.385 60.570 0.935

0.913
0.0045
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
19
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
8 3.20 1.28 0.44977 20.948 40.091
9 41.797 61.697 0.928
0.912
0.0033
9 3.60 1.44 0.40477 18.852 43.503
10 45.209 63.169 0.923
0.909
0.0029
10 4.00 1.60 0.36648 17.069 46.915
11 48.621 64.955
0.92
0
0.908
0.0025
11 4.40 1.76 0.33494 15.600 50.327
12 52.033 66.990 0.915
0.906
0.0019
12 4.80 1.92 0.30733 14.314 53.739
13 55.445 69.191 0.914
0.905
0.0019
13 5.20 2.08 0.28296 13.179 57.151
14 58.857 71.532 0.912
0.901

0.0023
14 5.60 2.24 0.26135 12.172 60.563
ĐÔ LÚN S =0.071(m)<0.08(m)


SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
20
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
21
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
46.574(Kpa)
46.574(Kpa)
46.016(Kpa)
42.964(Kpa)
38.656(Kpa)
34.049(Kpa)
29.823(Kpa)
26.357(Kpa)
23.422(Kpa)
20.948(Kpa)
18.852(Kpa)
17.069(Kpa)
15.6(Kpa)
14.314(Kpa)
13.179(Kpa)
12.172(Kpa)
16.207(Kpa)
19.619(Kpa)
23.031(Kpa)

26.433(Kpa)
29.855(Kpa)
33.267(Kpa)
36.679(Kpa)
40.091(Kpa)
43.503(Kpa)
46.915(Kpa)
50.327(Kpa)
53.739(Kpa)
57.151(Kpa)
60.563(Kpa)
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
22
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
Như vậy độ lún của đất nền dưới móng là đủ nhỏ,đảm bảo điều kiện biến dạng của đất
nền.
c- Chọn kích thước cột :
- Chọn Bê tông M#200 có R
n
= 90 Kg/cm
2
= 900 T/m
2

- Tại cột C và D có
50
max
=
tt
N

T
- Chon cột có kích thước vuông,thoả mãn điều kiện :

55.555
9.0
500
max
==≥
n
tt
c
R
N
F
(cm2)

Vậy ta chọn kích thước cột là : a
c
x b
c
= 25cmx25cm=625 cm2
- Kiểm tra lại :
== 9000625.0 xxRF
nc
56.25T > N
tt
= 50 T
Chon bề rộng của dầm móng là b
d
= 35(cm)

Như vậy kích thước ø dầm đảm bảo chòu được tải trọng của cột truyền xuống.
3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG:
Ta kiểm tra trên một m dài của móng
Chiều cao của móng h=0.6m
chọn h1=0.4m; a=0.06m
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
23
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN
ho=0.4-0.06=0.34m
C=
2
bdb −
=
2
35.05.2 −
=1.075(m)

SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
24
ĐỒ ÁN NỀN-MÓNG GVHD:LÊ NGUYỄN NGUYÊN

c
2500
1000
ho bd ho
200200
200 200
600
P
cxt

=0.75*Rk*ho*1m
SVTH : DƯƠNG HỮU TRUNG Trang:
25

×