Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
L ic m n
Em xin by t lũng bi t n chõn thnh v sõu s c t i cụ giỏo, Th.S. Ngụ
Thỏi Lan- B mụn
tr c ti p h
ng v t h c, tr
ng
i h c S ph m N i 2, ng
i ó
ng d n, ch b o t n tỡnh, giỳp em hon thnh khoỏ lu n ny.
ng th i, em c ng xin
c c m n cỏc th y cụ giỏo trong t
s quan tõm c a Ban Ch nhi m khoa sinh- KTNN, Ban giỏm hi u tr
ng v t,
ng
i
h c S ph m 2.
Ngoi ra, em cũn nh n
ng
c s giỳp , ng h c a gia ỡnh, b n bố v
i thõn.
Do th i gian v i u ki n cú h n nờn khoỏ lu n c a em khú trỏnh kh i
nh ng thi u sút. Vỡ v y, em r t mong nh n
c s ch b o c a cỏc th y cụ
khoỏ lu n c a em hon thi n h n.
Em xin chõn thnh c m n!
Xuõn o, thỏng 5 n m 2008
Sinh viờn
m Th Tuy n
L p K30B Sinh
1
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
L I CAM OAN
Tụi xin cam oan ti nghiờn c u c a tụi ch a cú ai nghiờn c u, khụng
trựng v i b t c ti no khỏc.
Ton b cỏc s li u trong khoỏ lu n c a tụi hon ton ỳng s th t. T t c
cỏc s li u u
c thu th p t th c nghi m v qua x lớ th ng kờ, hon ton
khụng cú s sao chộp, b a t v khụng trựng v i b t c ti li u no.
DANH M C B NG, BI U, CH
VI T T T
Trang
2
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
1. Danh m c cỏc b ng
B ng 1. Nhi t trung bỡnh c a cỏc thỏng trong mựa m a n m
2004
Huy n B o Th ng .............12
B ng 2. Chi u di mừm huy t, chi u di uụi v kh i l
c a cỏc cỏ th TS S c tr
ng c th
ng thnh nghiờn c u.................................18
2. Danh m c cỏc bi u
Bi u 3.1. S bi n i kớch th
c tinh hon qua cỏc thỏng
trong mựa m a......................................................................20
Bi u 3.2. S bi n i cỏc l p t bo dũng tinh trong ng sinh tinh c a
TS S qua cỏc thỏng trong mựa
m a.....21
Bi u 3.3. S bi n i
ng kớnh sinh tinh, ng mo tinh hon
v dy bi u mụ mo tinh hon c a TS S qua cỏc thỏng
trong mựa m a..21
3. Danh m c ch vi t t t
TB:
Trung bỡnh
TS S: Th ch sựng uụi s n
M CL C
M
Ch
U.5
ng 1. T NG QUAN TI LI U NGHIN C U.....................................7
3
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Ch
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
1.1.
Trờn th gi i.7
1.2.
Vi t Nam..8
ng 2.
IT
NG, TH I GIAN,
A I M V PH
NG PHP
NGHIấN
C U10
2.1.
it
ng nghiờn c u.10
2.2. Th i gian nghiờn c u..10
2.3.
a i m nghiờn c u...10
2.4. Ph
ng phỏp nghiờn
c u.13
Ch
ng 3. K T QU NGHIN
C U..............................................................17
3.1.
Kớch
th
c
c
th
c a
cỏc
cỏ
th
TS S
nghiờn
c u...........17
3.2.
Hỡnh
thỏi
v
c u
t o
c
quan
sinh
d c
c
c a
TS S.18
3.3. S bi n i kớch th
c tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa m a
(thỏng IV- VIII)..................................................19
3.4. S bi n i cỏc lo i t bo dũng tinh trong cỏc ng sinh tinh
qua cỏc thỏng trong mựa m a c a TS S
...20
3.5. S bi n i kớch th
bo
bi u
mụ
mo
c c a ng sinh tinh, ng mo tinh v dy t
tinh
hon
qua
cỏc
thỏng
trong
mựa
m a..............22
3.6.
S
sinh
tinh
c a
TS S
m a...23
4
qua
cỏc
thỏng
trong
mựa
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
K T LU N V KI N NGH ...30
TI LI U THAM KH O.31
M
U
1. Lớ do ch n ti
Vi t Nam n m trong khu v c nhi t i giú mựa, cú nhi t v
cú h ng v t, th c v t phong phỳ v a d ng [13].
v t nhi t i giú mựa tr
ng v t cú x
c h t ph i k n L
ng s ng u tiờn chớnh th c
m cao,
c tr ng cho khu h ng
ng c v Bũ sỏt. Bũ sỏt l l p
trờn c n. Chỳng sinh s n trờn c n,
tr ng nhi u noón hong v cú v b o v . Bũ sỏt hi n nay l di tớch c a l p bũ
sỏt r t a d ng v phong phỳ c a i Trung sinh, chỳng phõn b kh p m t t v
bi n. Cu i i ny, chỳng b tuy t ch ng v ch l i b n nhúm t n t i n bõy
gi l:
u m , Cú v y, Cỏ s u v Rựa.
Th ch sựng uụi s n Hemidactylus frenatus Schlegel, 1836 (TS S) hay
cũn g i l th ch thựng, m i dỏch (Vi t), Choocnoúc, Nốonoúc (M
dao l
ng), Dỳm
n (Thỏi) [15] l loi bũ sỏt thu c b Cú v y, b tr nh t, r t ph bi n trờn
th gi i v Vi t Nam. Chỳng th
ng s ng trong nh, g n khu dõn c , n cỏc cụn
trựng c nh nh ru i, mu i, giỏn, m i gúp ph n ng n ch n m t s b nh
truy n nhi m
ng
i v gia sỳc. Trong y h c c truy n, TS S
c coi l m t
v thu c trong nhi u bi thu c dõn gian, ch a m t s b nh nh trng nh c, hen
suy nTrong cỏc tr
nh ng i t
ng
i h c, Cao ng, TS S cũn
c coi l m t trong
ng thớ nghi m i di n cho l p Bũ sỏt. Chớnh vỡ v y ngoi giỏ tr
v m t a d ng sinh h c, TS S cũn cú giỏ tr v m t kinh t .
Trờn th gi i, ó cú nhi u cụng trỡnh nghiờn c u v TS S núi chung,
nh ng ch a i sõu vo nghiờn c u cỏc chu kỡ sinh thỏi h c.
Vi t Nam, cú m t
s cụng trỡnh nghiờn c u v chu kỡ sinh s n c a th ch sựng trong cỏc i u ki n
khỏc nhau. Tuy nhiờn, cú y d n li u v loi TS S
tụi ti n hnh nghiờn c u ti: B
Vi t Nam, chỳng
c u nghiờn c u s sinh tinh c a th ch
5
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
sựng uụi s n Hemidactylus frenatus Schlegel, 1836
huy n B o Th ng,
t nh Lo Cai vo mựa m a (thỏng IV-VIII).
2. M c ớch nghiờn c u
- Tỡm hi u s sinh tinh c a TS S trong mựa m a
t nh
Lo Cai.
- H c t p ph
ng phỏp nghiờn c u khoa h c
b c
huy n B o Th ng,
i h c.
3. ngh a c a ti
3.1. í ngh a khoa h c
B sung thờm d n li u m i v sinh s n c a loi TS S
c p thờm ki n th c cho chuyờn kh o L
Vi t Nam, cung
ng c -Bũ sỏt h c v ph n sinh thỏi h c
ng v t.
3.2. í ngh a th c ti n
D a trờn c s s sinh tinh c a TS S cú th nh n bi t cỏc giai o n sinh
s n c a chỳng ngoi t nhiờn. T ú cú bi n phỏp khai thỏc v s d ng h p lớ
loi bũ sỏt cú ớch ny.
6
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Ch
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
ng 1. T NG QUAN TI LI U NGHIN C U
1.1. Trờn th gi i
TS S (Hemidactylus frenatus) thu c h T c kố (Gekkonidae), b Cú v y
(Squamata) n m trong l p Bũ sỏt (Reptilia). Ngay t th k XVII, Lý Th i Trõn
ó cú nh ng nghiờn c u v tỏc d ng lm thu c c a th ch sựng. Nh ng mói n
n m 1836, Schlegel m i chớnh th c t tờn cho loi ny l Hemidactylus
frenatus v mụ t c i m hỡnh thỏi m t s cỏ th TS S
o Java (Inụnờxia)
[20]. Sau ú c ng cú r t nhi u cụng trỡnh nghiờn c u v loi ny nh cụng trỡnh
c a Giinther (1864), Smith (1835), Bourret (1944) [25], [32]nh ng u t p
trung mụ t , phõn lo i, phõn b c a TS S
Trung Qu c, n
, ụng D
ng...
T gi a th k XX n nay, trờn th gi i m i cú nhi u cụng trỡnh nghiờn
c u v c i m sinh h c, sinh thỏi h c c a TS S. i n hỡnh nh :
N m 1962, G. Church cú cụng trỡnh nghiờn c u chu kỡ sinh s n c a nhúm
th ch sựng Cosymbotus platyurus, Hemidactylus frenatus v Peropus mutilatus
Java. Tỏc gi cho bi t i u ki n khớ h u thu n nh t
mi n
ụng Java ó lm
cho 3 loi th ch sựng ny cú th sinh s n vo b t k th i gian no trong n m m
khụng cú chu kỡ mựa sinh s n rừ rng. H n n a, t
vi c b t g p 1 c p
Hemidactylus frenatus v 1 c p Cosymbotus platyurus giao ph i trong khi 2 cỏ
th cỏi ny ch cú tr ng phỏt tri n bộ (v n n m trong bu ng tr ng), k t h p v i
m t s cỏ th cỏi khi b t mang v phũng thớ nghi m v n tr ng, tỏc gi cho
r ng 2 loi th ch sựng trờn cú hi n t
ng th tinh ch m v tinh trựng cú th
c
gi khỏ lõu trong ng d n tr ng c a cỏ th cỏi [20]. Cụng trỡnh nghiờn c u c
i m sinh thỏi h c c a TS S
Singapore c a Chou (1984) [18] ó nghiờn c u
7
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
c i m sinh h c v sinh thỏi h c c a 3 loi th ch sựng Hemidactylus frenatus,
Gehyra mutilata v Cosymbotus platyurus
Singapore. Tuy nhiờn, tỏc gi i sõu
vo nghiờn c u c i m hỡnh thỏi, thnh ph n th c n, s tr ng v th i gian
p n tr ng c a 3 loi th ch sựng trờn.
Ngoi ra cũn cú cụng trỡnh nghiờn c u s hỡnh thnh th bự trong bu ng
tr ng c a TS S c a RE. Jone v CH. Summers (1984) [27].
N m 1994, H. Ota [28] ó nghiờn c u chu kỡ sinh s n c a TS S cỏi v
th ch sựng Lepidodactylus lugubris
h
Singapore, trong ú ch y u chỳ ý t i nh
ng c a nhi t t i s n c a tr ng. LBrito-Gitirana, VStorch, 1998 [17] cũn
nghiờn c u nh h
ng c a s nh n úi lờn c u trỳc t bo gan c a TS S.
Nh v y h u h t cỏc cụng trỡnh ny ch a i sõu vo nghiờn c u chu kỡ
sinh thỏi h c c a TS S.
1.2.
Vi t Nam
n
c ta, t xa x a nhõn dõn ó dựng TS S lm m t v thu c trong
nhi u bi thu c dõn gian ch a b nh, nh t l cỏc bi thu c ch a hen suy n,
trng nh c v au x
ng kh p, nh ng r t ớt ng
i nghiờn c u v loi ny.
T gi a n m 1960 tr l i õy, vi c nghiờn c u v TS S
n
c ta m i
th t s cú h th ng. Cú m t s cụng trỡnh nghiờn c u v TS S, c th nh :
N m 1970, cụng trỡnh nghiờn c u v thnh ph n hoỏ sinh m TS S c a
Tr n Huy n Trõn [16] ó k t lu n thnh ph n m c a TS S gi ng v i thnh
ph n m c a T c kố (Gekko gecko). T ú, tỏc gi cho r ng cú th dựng chỳng
thay t c kố ch a m t s b nh.
N m 1970-1971,
o V n Ti n v c ng s [14] sau khi nghiờn c u v
phõn lo i th ch sựng ó túm t t m t s c i m hỡnh thỏi c a TS S.
Tr n Kiờn v c ng s (1977) [5] b
c u ó nghiờn c u m t s c i m
sinh thỏi c a TS S. Cỏc tỏc gi ó cung c p m t s thụng tin v th i gian ho t
ng mựa v ngy ờm, th i gian sinh s n v th c n th
8
ng
c s d ng c a
Khoá luận tốt nghiệp đại học
TS S trong t nhiờn.
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
õy
c xem l nh ng c s d li u r t quan tr ng cho
nh ng nghiờn c u ti p theo v l nh v c ny.
N m 1995,
T t L i [12] trong Nh ng cõy thu c v v thu c Vi t
Nam ó ch ra nhi u cụng d ng lm thu c v cỏch dựng th ch sựng lm thu c
trong m t s bi thu c dõn gian.
c bi t, n m 2002-2005, i sõu vo nghiờn c u v c i m sinh s n c a
TS S trong i u ki n nuụi
H N i v i u ki n t nhiờn
B c Giang, V nh
Phỳc cú cụng trỡnh c a Ngụ Thỏi Lan, Tr n Kiờn v c ng s [3], [4], [7], [8],
[9], [10], [11].
Tuy nhiờn, ch v i nh ng cụng trỡnh nghiờn c u v c i m sinh s n c a
TS S núi trờn, ch a th i n k t lu n v sinh s n c a loi TS S
trong cỏc sinh c nh khỏc nhau.
ti: B
Vi t Nam
c u nghiờn c u s sinh tinh c a
th ch sựng uụi s n Hemidactylus frenatus Schlegel, 1836
huy n B o
Th ng, t nh Lo Cai vo mựa m a (thỏng IV-VIII) s b sung thờm d n li u
v sinh s n c a TS S
n
c ta.
9
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Ch
IT
ng 2.
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
NG, TH I GIAN,
A I M V PH
NG
PHP NGHIN C U
2.1.
it
i t
ng nghiờn c u
ng nghiờn c u l cỏc m u TS S ó tr
ng thnh thu th p t i
huy n B o th ng, t nh Lo cai. G m 34 cỏ th c tr
ng thnh, cú chi u di
mừm huy t t 49-60mm, chi u di uụi t 20-66mm, tr ng l
ng c th trung
bỡnh (TB) 2,6g.
2.2. Th i gian nghiờn c u
Cỏc m u TS S c
c thu th p t ngy 11/04/2003 n 12-5/09/2003.
Th i gian nghiờn c u t thỏng 2/2006 n thỏng10/2008.
2.3.
a i m nghiờn c u
Thu m u ngoi th c a t i huy n B o Th ng, t nh Lo Cai.
2.3.1. V trớ a lớ
10
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
Huy n B o Th ng l m t
huy n biờn gi i c a ngừ c a
thnh ph Lo Cai, cú di n tớch
t
nhiờn 69,155 ha. Phớa B c
giỏp v i huy n H Kh u (Võn
Nam- Trung Qu c) v i 7km
ng biờn gi i, phớa
phớa
ụng v
ụng B c giỏp v i huy n
B c H v M
ng Kh
ng,
phớa Nam giỏp v i huy n B o
Yờn v V n Bn, phớa Tõy giỏp
v i huy n Sa Pa v Tõy B c
giỏp v i thnh ph Lo Cai.
2.3.2.
a hỡnh
Huy n B o Th ng l vựng thung l ng n m ven hai bờn sụng H ng, cú
cao trung bỡnh t 80-400m, a hỡnh bao g m d i thung l ng h p, ch y di ven
sụng H ng. Phớa Tõy l d i nỳi th p c a dóy nỳi Phanxip ng-Pỳ Luụng, phớa
ụng l d i nỳi th p c a dóy th
ng ngu n sụng Ch y ỏn ng . o n sụng H ng
ch y qua huy n di 42 km, chia huy n B o Th ng thnh hai khu v c: t ng n v
h u ng n. Khu h u ng n cú nhi u su i l n u b t ngu n t
Phanxip ng. Nhỡn chung cỏc dũng su i u d c, l u l
vũng vốo trờn cỏc s
dõn ó t o m
n i. Nhi u dũng n
ng mỏng d n n
ng n
dóy nỳi
c khụng u v
c t trong nỳi ch y ra liờn t c, nhõn
c v s d ng cho sinh ho t ph c v i s ng v
tr ng tr t.
2.3.3. Thu v n
Do c i m a hỡnh nờn h th ng sụng su i l n v dy c phõn b u
trờn ton huy n B o Th ng. Sụng H ng ch y trờn a bn huy n di 42km, m c
n
c mựa khụ h i th p, v mựa m a chi m t i 80% l
11
ng n
c c vựng. Sụng
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
H ng cú tỏc d ng l n trong vi c b i p phự sa cho vựng n
s ng p l t v mựa m a c ng gõy nh h
s ng nhõn dõn. õy l ngu n cung c p n
c ven sụng, nh ng
ng khụng nh n s n xu t v i
c chớnh cho s n xu t v sinh ho t c a
nhõn dõn d c theo a bn hai bờn sụng.
2.3.4. Khớ h u
Ch u nh h
ng c a khớ h u nỳi cao nờn khớ h u c a vựng ny
c chia
lm 2 mựa rừ r t: mựa m a t thỏng IV n thỏng VIII, mựa khụ hanh t thỏng
IX n thỏng III n m sau. Trờn cỏc dóy nỳi cao hay cú mõy mự bao ph .
T ng nhi t c a B o Th ng trong m t n m l 80000C. Nhi t trung
bỡnh n m l 23,70C. Thỏng th p nh t (thỏng I) l 14,20C v thỏng cao nh t (thỏng
VIII) l 32,90C. Biờn ngy ờm l 7-80C. Nhi t th p nh t l 10C. Vo mựa
núng m, nhi t cao nh t 400C.
Nhi t trung bỡnh qua cỏc thỏng trong mựa m a c a huy n B o Th ng
c th hi n rừ qua b ng d
i õy:
B ng 1. Nhi t trung bỡnh c a cỏc thỏng trong mựa m a n m 2004
Huy n B o Th ng
Thỏng
IV
V
VI
VII
VIII
Nhi t trung
24,5
26,3
28,4
28,4
32,9
bỡnh ( C )
H
2m/s. L
ng giú th nh hnh l h
ng giú
ụng Nam, t c trung bỡnh t 1-
ng m a ton huy n thu c lo i trung bỡnh, kho ng 1600-1800 mm. S
ngy m a trung bỡnh l 111 ngy (nhi u nh t vo thỏng VII v thỏng VIII).
m trung bỡnh l 85%.
Do nh h
ng c a a hỡnh trong khu v c c bi t l hai dóy Hong Liờn
S n v dóy nỳi Con Voi ó gõy m t s hi n t
mự, dụng
12
ng c bi t nh m a phựn, s
ng
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
2.3.5. Sinh v t
Gi i th c v t: Di n tớch r ng c a huy n l 25,983 ha, chi m 38,61% t ng
di n tớch t nhiờn. Trong ú r ng t nhiờn chi m 65,69%, r ng tr ng chi m
34,31% r ng hi n cú. Cỏch õy vi n m, che ph c a i nỳi cũn l n. Ngy
nay, do tỏc ng c a con ng
nhi u.
i, c nh quan a lý c a B o Th ng ó thay i
t ai tr ng tr t g n nh b khai thỏc quỏ gi i h n v d n tr nờn b c
mu, di n tớch ngy cng thu h p. Do y u t a hỡnh n i õy ph c t p, nh t l
s khỏc nhau v cao ó lm cho h th c v t phong phỳ, a d ng.
Gi i ng v t: Do a hỡnh ph c t p, khớ h u thay i, r ng t nhiờn
khụng cũn, d n n s thu h p, tuy t di t nhi u loi ng v t, trong ú cú L
c , Bũ sỏt.
ng
õy ph bi n l cỏc loi Cúc nh, TS S, ch u chu c, th n l n búng
uụi dicũn cỏc loi nh ba ba, r n c p nong, r n c p nia, r n h mangtr
c
õy nhi u thỡ bõy gi h u nh r t ớt g p.
2.3.6. Nhõn v n
Dõn s ton huy n tớnh n n m 2004 l h n 100.000 ng
i v i 17 dõn
t c anh em cựng chung s ng trong ú dõn t c Kinh chi m t i 72,99%, cũn l i l
cỏc dõn t c khỏc nh Ty, Dao, HMụng, Dỏy, Nựng, Xa Phú, Padớ, Kh Me,
ThỏiS phõn b dõn c khụng ng u trong ton huy n.
t c ớt ng
i th
ng s ng
a ph n cỏc dõn
cỏc vựng nỳi cao, xa xụi h o lỏnh. Trỡnh dõn trớ
khụng u, ph n l n dõn c trong vựng lm nụng nghi p, trỡnh v n hoỏ cũn
th p.
2.4. Ph
2.4.1. Ph
ng phỏp nghiờn c u
ng phỏp thu m u
M u TS S
c thu th p nh kỡ hng thỏng t i a i m nghiờn c u b ng
cỏch b t tr c ti p b ng tay ho c giỏn ti p b ng v t. Chỳng
nh a cú c l nh xung quanh m b o cho s ng.
13
c ng trong l
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Sau khi cõn kh i l
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
ng th ch sựng b ng cõn i n, o, m cỏc ch tiờu
hỡnh thỏi, m l y tinh hon v mo tinh hon, c nh trong dung d ch bouin.
Kớch th
c c a tinh hon
2.4.2. Ph
c o b ng th
c k p.
ng phỏp lm tiờu b n mụ h c tinh hon
2.4.2.1. Chu n b d ng c v hoỏ ch t
- Mỏy c t, dao c t, panh, kim nh n, a h p, ốn c n, h p a Petri.
-T
m 370 v 600C.
- Dung dich nh hỡnh bouin
-C n
cỏc n ng 700, 900, 960, 10001, 10002.
- Xylen v h n h p c n + xylen v i t l 1:1
-N
2.4.2.2. Ph
c sụi, n
cc t
ng phỏp ti n hnh
2.4.2.2.1. L y m u
t th ch sựng s ng n m ng a trờn khay m , ghim ch t t chi, u v
uụi. Dựng kộo m m t
ng d c t ngang ng c xu ng l huy t. Dựng kim
m i mỏc g n i quan ra ngoi. Sau ú, dựng k p nh nhng g p tinh hon, mo
tinh hon ra ngoi. Yờu c u khụng lm t n th
ng c u trỳc bờn trong c a m u.
2.4.2.2.2. C nh m u
M u tinh hon, mo tinh hon
c ngõm ngay vo l ch a dung d ch
bouin cú th tớch l n g p 30-50 l n th tớch m u v trong 24 gi . M i l c
nh cú ghi nhón b ng gi y can trỏnh nh m l n.
2.4.2.2.3. R a n
c
M u sau khi c nh
cr ad
i vũi n
c ch y trong 6 gi ho c ngõm
trong c c to 10-15 phỳt thay m t l n trong 8 gi lo i b h t hoỏ ch t c nh.
2.4.2.2.4. ỳc m u
14
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
Sau khi c nh, ph i ỳc m u. Quỏ trỡnh ỳc m u theo b n b
+B
c 1: Lo i n
Ph i lo i n
c n etylic. M u
c sau:
c
c vỡ paraphin khụng ho tan trong n
c. Ch t lo i n
c l
c chuy n qua cỏc dung d ch c n cú n ng t ng d n. B t
u t c n 700, 900, 960, 10001, 10002 , m i l n trong 40-60 phỳt.
+B
c 2: T m dung mụi trung gian c a paraphin
S d ng c n + xylen t l 1:1, xylen2, xylen1 (xylen nguyờn ch t) m i l n
trong 40-60 phỳt.
+B
c 3: T m paraphin
Chuy n m u vo h n h p 1 xylen+1 paraphin
3-8 gi . Chuy n ti p sang paraphin
nhi t 37 0C-400C t
nhi t 580C-600C t 3-6 gi . Ti p theo
chuy n m u sang paraphin tr n thờm 3-5% sỏp ong
580C-600C trong 3-6
gi sau ú em ra ỳc. Yờu c u nhi t l 600C. N u nhi t cao h n m u s
quỏ c ng v d v khi c t lỏt.
+B
c 4: ỳc m u trong paraphin
L y paraphin tr n thờm 3-5% sỏp ong ỳc. Dựng khuụn ỳc b ng a
ng h ho c b ng a Petri cú bụi m t l p glyxerin m ng. Paraphin
núng ch y
c un
nhi t kho ng 600C, ti p ú vo khuụn ỳc. Dựng panh nh h
núng g p m u t vo khuụn. H núng panh v ch nh m u sao cho chi u c t l
th ng ng ho c n m ngang. Sau khi kh i paraphin ó ụng c l i nh ng v n
cũn núng thỡ th vo c c n
c l nh paraphin
c l nh u, t o d o v k t
dớnh t t. M u sau khi ỳc ớt nh t 24 gi cho paraphin n nh m i c t.
2.4.2.2.5. C t m u v dỏn m u
C t m u: C t kh i paraphin ó
sao cho m u n m
c ỳc thnh kh i nh hỡnh thang cõn
chớnh gi a kh i v l p paraphin bao ph y m u
khụng b v khi c t.
15
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
Dựng dao h núng v g n kh i paraphin cú m u lờn c t. Ch nh
nghiờng c a l
i dao kho ng 450, i u ch nh dy lỏt c t 5-7 m. Dựng bỳt
lụng ho c kim nh n lỏt c t th vo bỏt n
c m (kho ng 37 0C) cho m u
dón u.
Dỏn m u: Bụi m t l p m ng dung d ch albumin lờn lam kớnh khụ, h
núng kho ng 600C trờn ng n l a ốn c n t o l p keo dớnh m u. L y lam kớnh ú
nghiờng 450 nhỳng vo bỏt n
c ó m u, dựng kim nh n gi v ch nh cho
lỏt c t vo trong lam, h t ra v ch nh cho lỏt c t vo gi a lam. Ti p theo tiờu
b n vo giỏ nghiờng cho ch y h t n
vo trong t
c.
m 370C trong 12 gi ho c
a ton b giỏ tiờu b n ó g n m u
nhi t phũng trong 24 gi , trỏnh
b i bỏm vo sau ú em x lớ lo i paraphin.
2.4.2.2.6. Nhu m m u
G m cỏc b
B
c nh sau:
c 1: Lo i paraphin
Cho lam ó g n m u vo 2 l n xylen nguyờn ch t, m i l n 20-30 phỳt r i
chuy n vo c n + xylen t l 1:1, c n 960, 900, 700, n
c.
tiờu b n rỏo n
c
r i nhu m.
B
c 2: Nhu m
Nhu m hematoxylin trong 5-7 phỳt, r a d
i vũi n
c ch y lm xanh
ho c cú th bi t hoỏ b ng dung d ch c n 960C v HCl t l 99:1 trong 1-2 giõy.
rỏo n
B
c r i chuy n vo eosine 0,3% trong 20 phỳt.
c 3: Lo i n
c
Chuy n nhanh qua tiờu b n c n 700 trong 1-2 phỳt, c n 900, 960, 10001,
10002 m i l n 2-3 phỳt.
B
c 4: Lm trong tiờu b n
Chuy n tiờu b n vo c n + xylen, xylen1, xylen2 m i l n 2-3 phỳt.
16
Khoá luận tốt nghiệp đại học
B
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
c 5: G n lamen
Nh lờn v trớ cú m u m t gi t bom Canada, tay trỏi c m hai bờn mộp
lamen, tay ph i dựng kim nh n , b tay trỏi ra, t t h lamen xu ng ch ti p
xỳc v i gi t bom, rỳt nh kim ra, bom lan ra xung quanh h t c , nh m t ớt
xylen lờn m t mộp lamen y h t b t khớ
rỡa ra ngoi. Cho tiờu b n vo t
m 37-40 0C trong 2-3 ngy cho khụ. Dỏn nhón cho tiờu b n.
2.4.2.2.7.
c k t qu trờn tiờu b n
Cỏc tiờu b n
c quan sỏt d
i kớnh hi n vi
v t kớnh 10, 40, 100. Xỏc
nh c u trỳc ng sinh tinh, ng mo tinh. Kớch th
c c a ng sinh tinh, ng
mo tinh hon v cỏc t bo sinh d c
c o b ng tr c vi th kớnh.
17
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Ch
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
ng 3. K T QU
Khớ h u mi n B c n
NGHIN C U
c ta l khớ h u nhi t i giú mựa, cú mựa núng m
(t thỏng IV n thỏng IX) v mựa khụ l nh (t thỏng XI n thỏng III)[15]. Tuy
nhiờn, do nh h
Cai
ng c a a hỡnh nờn khớ h u c a huy n B o Th ng, t nh Lo
c chia lm hai mựa rừ r t l mựa m a (t thỏng IV n thỏng VIII) v
mựa khụ (t thỏng IX n thỏng III n m sau). Vỡ th chỳng tụi nghiờn c u chu kỡ
sinh tinh c a TS S vựng ny trong mựa m a theo s bi n i khớ h u
3.1. Kớch th
õy.
c c th c a cỏc cỏ th TS S nghiờn c u.
B ng 2. Chi u di mừm huy t, chi u di uụi v kh i l
ng c th c a cỏc cỏ
th TS S c nghiờn c u.
Thỏng
S cỏ
Chi u di mừm-
Chi u di uụi
th
huy t (mm)
(mm)
Kh i l
ng
c th (g)
ngiờn
c u
Trung
Min-max
Trung
bỡnh
Min-max
bỡnh
Trun
Min-max
g
bỡnh
IV
5
55,7
54,0-56,5
42,3
34,0-56,0
4,1
3,7-4,9
V
7
53,2
49,0-57,0
26,8
6,0-49,0
3,6
2,5-4,3
VI
8
54,0
52,0-60,0
55,6
32,0-66,0
3,8
3,4-4,5
VII
6
51,3
49,5-51,5
44,5
21,0-53,0
3.8
3,3-4,3
VIII
8
54,2
49,0-58,0
39,1
6,0-58,0
3,4
2,7-4,2
Nh v y, cỏc cỏ th TS S c tr
huy t t 49,0-60,0 mm, tr ng l
ng thnh thu
c cú chi u di mừm-
ng c th t 2,3-5,0g. Chi u di uụi
cỏc cỏ
th khỏc nhau (t 6,0-60,0 mm) do a s cỏc cỏ th mang uụi tỏi sinh. Chi u di
mừm huy t v kh i l
ng c th c a TS S bi n i theo mựa khớ h u. Chỳng
18
Khoá luận tốt nghiệp đại học
t kớch th
c v kh i l
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
ng l n nh t vo u mựa m a (thỏng IV).
ú l do
u mựa m a, khớ h u thu n l i, th c n nhi u, TS S bũ ra ho t ng v tớch
c c n m i sau m t th i gian trỳ ụng di.
3.2. Hỡnh thỏi v c u t o c quan sinh d c c c a TS S
Nghiờn c u h sinh d c c a 34 cỏ th th ch sựng c thu
cú c u t o chung nh sau: Tinh hon c a cỏ th tr
c th y chỳng
ng thnh cú tr ng l
ng t
12,0x29,5mg, g m hai tinh hon cú d ng hỡnh tr ng mu tr ng n m sỏt hai bờn
c t s ng. Tinh hon ph i cú kớch th
c t 2,2x1,3 mm n 5,4x3,2 mm.Tinh
hon trỏi cú kớch thu c t 2,0x1,2 mm n 5,0x3,0 mm. T tinh hon cú h
th ng ng d n tinh d ch vo mo tinh hon. Ti p theo mo tinh hon l ng d n
tinh.
ng d n tinh di v u n l
n ngo n ngoốo tinh d ch vo c quan giao
ph i, l hai tỳi r ng (hemipennis) n m
g c uụi, di 3-4 mm. Tinh hon
c
bao bờn ngoi b i l p mụ liờn k t dy g i l mng tr ng. T mng tr ng cú cỏc
vỏch ng n m ng c u t o t mụ liờn k t i vo tinh hon v chia tinh hon thnh
cỏc ti u thu . Quan sỏt ng sinh tinh
giai o n sinh s n th y m i ng sinh tinh
c bao ngoi b i l p bao x m ng,
c c u t o t m t l p t bo d ng c .
Phớa trong c a bao x l mng ỏy ( nh 1).
Quan sỏt lỏt c t ngang tinh hon TS S th y nhi u ng sinh tinh cú d ng
trũn (do b c t ngang) ho c d ng oval (do b c t vỏt) ch a cỏc t bo dũng tinh
cỏc giai o n phỏt tri n khỏc nhau t tinh nguyờn bo n tinh trựng. L p t bo
dũng tinh ngoi cựng n m sỏt mng ỏy l l p tinh nguyờn bo (spermatogonia)
ang
cỏc giai o n phõn bo nguyờn nhi m khỏc nhau. Tinh nguyờn bo
th
ng cú kớch th
c t 6,6x9,5 m n 6,7x10,5 m. T bo Sertoli cú kớch
th
c kho ng 10,0 x26,7 m, nhõn t bo l n kho ng 5,5-6,0 m. Tinh nguyờn
bo k t thỳc phõn chia nguyờn nhi m tr
spermatocyte), cú kớch th
cl ng pr
thnh tinh bo 1 (primary
i tinh nguyờn bo v i nhõn hỡnh c u.
Cỏc tinh bo 2 (Secondary spermatocyte) n m phớa trong cỏc tinh bo 1 l k t
qu phõn bo gi m phõn I c a tinh bo 1, x p thnh 3-7 hng t bo. Tinh bo 2
cú kớch th
c b ng n a tinh bo 1 (5,0 x6,6 m), nhõn hỡnh ovan v i l
19
i nhi m
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
s c ch t m nh. Li n k l p tinh bo 2 l tinh t . Tinh t cú kớch th
n 1/2 kớch th
c c a tinh bo 2. Chỳng th
c b ng 1/3
ng t p trung thnh t ng ỏm t
15-20 t bo d ng hỡnh trũn ho c d ng h t thúc. Tinh t ang bi t hoỏ thnh tinh
trựng cú d ng h t thúc (7,5 -9,5 m). Phớa trong l p tinh t giỏp v i lũng ng
sinh tinh l tinh trựng. Tinh trựng cú d ng que nhu m mu Hematoxylin s m.
Cỏc tinh trựng x p thnh hng ho c thnh bỳi trụng gi ng nh lụng ru t ( nh 2).
nh 2. C u trỳc ng sinh tinh
c a TS S.
phúng i: TK10xVK100
nh 1. Lỏt c t d c tinh hon v mo
tinh hon c a TS S.
phúng i: TK10xVK4
(1: cỏc ng sinh tinh, 2: cỏc ng mo tinh
hon)
3.3. S bi n i kớch th
c tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa m a (thỏng
IV-VIII).
S bi n i kớch th
th hi n rừ
c c a tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa m a
bi u 3.1.
20
c
Khoá luận tốt nghiệp đại học
10
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
Kớch
th c
9
8
chiều rộng tinh hoàn
3.27
7
3.15
6
5
2.90
3.10
chiều dài tinh hoàn
2.24
4
3
4.83
2
1
4.97
5.71
5.15
4.61
Thỏng
0
IV
V
VI
VII
Bi u 3.1. S bi n i kớch th
VIII
c tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa m a
Qua bi u 3.1, ta th y rừ s bi n i kớch th
c tinh hon qua cỏc thỏng
trong mựa m a, c th : T thỏng IV n thỏng VI kớch th
v t
c c a tinh hon l n
ng i n nh (TB: 4,98x3,05 mm). Tinh hon t kớch th
c l n nh t
vo thỏng VI, gi a mựa núng m (TB: 5,71x3,27 mm). T thỏng VI n thỏng
VIII kớch th
c tinh hon gi m nh ng ch y u l chi u r ng tinh hon. Chi u di
tinh hon gi m rừ r t vo thỏng VIII (cu i mựa m a). S d , tinh hon cú kớch
th
c l n v bi n i nh v y l do t thỏng IV n thỏng VIII, vo mựa m a
nhi t cao, th c n phong phỳ, l th i gian th ch sựng ho t ng sinh s n v
ki m n m nh.
3.4. S bi n i cỏc lo i t bo dũng tinh trong cỏc ng sinh tinh qua cỏc
thỏng trong mựa m a c a TS S.
Cỏc l p t bo dũng tinh t ng tr
ng m nh nh t vo thỏng IV (9-12 l p t
bo) v thỏng V (9-15 l p t bo). Vo cỏc thỏng ny, cỏc t bo dũng tinh u
cú nhõn v t bo ch t l n. Trong lũng ng sinh tinh g p r t nhi u tinh bo
cỏc
giai o n phõn chia khỏc nhau. Tinh t g p c d ng non v d ng ang bi t hoỏ
thnh tinh trựng. Trong lũng ng sinh tinh cú nhi u t bo Sertoli (m i lỏt c t
ng sinh tinh g p 2-3 t bo). Nh ng n thỏng VII v thỏng VIII, s l p t bo
dũng tinh gi m m nh. H u h t cỏc lo i t bo dũng tinh u gi m rừ r t, ch y u
giai o n ngh , nhõn cụ c l i, t bo ch t thu nh ; khụng th y t bo Sertoli.
21
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Nh v y
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
thỏng VII-VIII, ho t ng sinh tinh gi m m nh so v i cỏc thỏng tr
(bi u 3.2).
L pt
16
bo dũng 14
tinh
12
10
8
6
4
2
0
Thỏng
4
5
6
7
8
Tinh nguyên bào Tinh bào 1 Tinh bào 2 Tinh tử Tinh trùng
Bi u 3.2. S bi n i cỏc l p t bo dũng tinh trong ng sinh tinh c a
TS S qua cỏc thỏng trong mựa m a.
3.5. S bi n i kớch th c c a ng sinh tinh, ng mo tinh hon v dy
bi u mụ mo tinh hon c a TS S qua cỏc thỏng trong mựa m a.
c ( m )
Kớch th
250
200
Đ-ờng kính ống sinh tinh
150
Đ-ờng kính ống mào tinh hoàn
100
Độ dầy tế bào biểu mô mào
tinh hoàn
50
0
IV
V
VI
VII VIII
Thỏng
Bi u 3.3. S bi n i ng kớnh ng sinh tinh, ng mo tinh hon v
dy bi u mụ mo tinh hon c a TS S qua cỏc thỏng trong mựa m a.
22
c
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
Qua bi u 3.3, ta th y s bi n i v kớch th
ng v i s bi n i kớch th
c c a ng sinh tinh t
ng
c c a tinh hon, c th t thỏng IV n thỏng V,
ng kớnh ng sinh tinh t ng d n (190,44-203,3 m), sau ú kớch th
sinh tinh l i gi m vo thỏng VI v t ng lờn
thỏng VII.
c c a ng
ng kớnh ng sinh
tinh t giỏ tr l n nh t vo u mựa m a, thỏng IV, gi a mựa m a, thỏng V
(TB: 203,3 m). T i cỏc thỏng ny, lũng ng sinh tinh ch a y cỏc lo i t
bo dũng tinh, u th l tinh t v tinh trựng.
th
c ng sinh tinh nh nh t (TB:164,42 m).
c bi t, vo thỏng VIII, kớch
thỏng ny, l p t bo dũng tinh
r t m ng, ch y u cú 1-3 l p tinh nguyờn bo ang
giai o n ngh , hi m g p
tinh bo 1, khụng cú tinh bo 2 v cú ớt tinh trựng. Cú l , trong th i gian ny
ho t ng t o tinh c a TS S t m ngh .
Kớch th
tinh hon.
c c a ng sinh tinh c ng bi n i t
ng mo tinh cú
ng t kớch th
cc a
ng kớnh l n vo u mựa m a, thỏng IV
(TB:170,17 m), gi a mựa m a, thỏng V (TB:194,04 m). Trong cỏc thỏng ny,
mo tinh hon ch a y tinh d ch v i m t tinh trựng dy c. Thỏng VI,
ng kớnh ng mo tinh hon thu nh h n so v i thỏng IV v thỏng V, song
c u trỳc lũng ng c ng t
ng t nh thỏng IV. Nh v y cú th cỏc cỏ th c
tham gia giao ph i m nh vo thỏng IV v thỏng VI. Thỏng VII v thỏng VIII,
ng kớnh ng mo tinh hon gi m v cú kớch th
c r t khỏc nhau. M t s
to thnh dy, ch a y tinh d ch v tinh trựng, a s cỏc ng cú kớch th
ng
c nh ,
thnh m ng, khụng cú tinh trựng. õy cú th l giai o n ngh giao ph i.
dy c a l p t bo bi u mụ mo tinh hon c ng t ng d n t thỏng IV
n thỏng V, gi m d n t thỏng VI n thỏng VIII.
thỏng IV v thỏng V, cỏc
t bo bi u mụ mo tinh hon cú d ng hỡnh tr , t bo ch t l n, nhõn to, trũn,
ng th i hỡnh thnh r t nhi u lụng ti t d ch vo ng mo tinh, cú l nuụi tinh
trựng.
3.6. S sinh tinh c a TS S qua cỏc thỏng trong mựa m a
23
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
D a vo s bi n i c u trỳc mụ h c c ng nh kớch th
kớch th
c c a tinh hon,
c ng sinh tinh, ng mo tinh hon v dy t bo bi u mụ mo tinh
hon qua cỏc thỏng trong mựa m a thỡ th y mựa ny l mựa sinh s n ch y u c a
TS S.
mựa ny s sinh tinh c a TS S cú m t s c i m nh sau.
chớnh l ng sinh tinh v ng mo tinh hon u t kớch th
kớnh ng sinh tinh t t i kớch th
c i m
c t i a.
c l 200,9 m (thỏng IV),
ng
ng kớnh ng
mo tinh hon lờn t i 194,04 m (thỏng V). Ho t ng t o tinh di n ra m nh m :
bi u mụ sinh tinh dy (9-15 l p t bo), ch a nhi u lo i t bo dũng tinh c bi t
tinh bo 1 v tinh bo 2 chi m u th rừ r t.
giai o n t thỏng IV-V th y cú
nhi u ng sinh tinh r ng, ch ng t tinh trựng ó di chuy n vo ng mo tinh
hon. Quan sỏt ng mo tinh hon th y kớch th
trong ch a y tinh d ch, m t s
c ng l n (TB: 145,00) m, bờn
ng r t to nh ng lũng ng l i r ng, ch ng t ó
cú s phúng tinh giao ph i. Th i i m ny v n g p cỏc t bo Sertoli nh ng ớt
h n h n so v i th i gian ng sinh tinh phỏt tri n. Cu i mựa m a (thỏng VIII),
h u h t cỏc ng sinh tinh u r ng lũng. Bi u mụ sinh tinh r t m ng (6-8 l p t
bo). Trong lũng ng sinh tinh cũn m t vi tinh t v m t l p tinh trựng x p l n
x n cú th
giai o n thoỏi hoỏ. ng mo tinh hon cú thnh m ng v ti t d ch
y u. C th cỏc thỏng nh sau:
* Thỏng IV
ng sinh tinh cú
ng kớnh l n, ch a nhi u tinh t . M t s
ó bi t hoỏ n giai o n cu i t o tinh trựng tr
ng tinh t
ng thnh. Tinh t ch y u d ng
h t thúc, t p trung thnh ỏm kho ng 70-80 t bo. Nhỡn chung bi u mụ sinh
tinh cú y cỏc lo i t bo, phõn bi t r t rừ. M t s
s
ng lũng ng c tinh trựng, m t s
ng l n v r ng lũng, m t
ng l i ch a nhi u tinh bo 2 v tinh t
ang bi t hoỏ.
Mo tinh hon cú thnh dy. a s cỏc t bo bi u mụ cú m t nhõn r t to,
b t mu h ng nh t, h u nh khụng nhỡn rừ vỏch ng n gi a cỏc t bo nh ng l i
quan sỏt
c r t rừ cỏc lụng ti t.
cỏc ng mo tinh hon to ch a y tinh d ch
cũn cỏc ng nh ch ch a m t ph n tinh d ch. M t s cỏ th th ch sựng thu
24
c
Khoá luận tốt nghiệp đại học
Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
cú nhi u ng mo tinh hon r ng. Ch ng t ,
thỏng ny TS S ó cú ho t ng
giao ph i.
Gian gi a cỏc ng sinh tinh r t rừ rng. M i ng sinh tinh cú t 1-3 t bo
Sertoli.
bi u mụ sinh tinh ch cú m t l p tinh nguyờn bo. Tinh bo 1
nhi u
giai o n khỏc nhau nh ng ch y u l ang phõn chia t o tinh bo 2. Cú 1-4
l p tinh bo 1 trong ú 11% cỏc ng x p thnh 1 l p, 78% x p thnh 2-3 l p,
11% x p thnh 4 l p. Tinh bo 2 c ng khỏ nhi u, t 2-10 l p nh ng cú t i 64%
cỏc ng l 3-5 l p cũn l i 15% ng cú 1-2 l p, 21% ng cú 6-8 l p, cỏ bi t cú
nh ng ng tinh bo 2 x p thnh ỏm 10-12 l p. Tinh t ang bi t hoỏ nhi u, m t
s
ng sinh tinh th y tinh t t p trung thnh ỏm l n 20-50 t bo nh ng h u
h t
cỏc ng tinh t ch y u x p thnh 3-5 l p. Tinh trựng
c t o thnh r t
nhi u, x p y trong lũng ng sinh tinh. Tuy nhiờn, c ng cú m t s
tinh trựng tr
ng ch a cú
ng thnh.
nh 3. ng sinh tinh 25-04 (1)
nh 4. ng mo tinh hon 11-04 (1)
phúng i: TK10xVK20
phúng i: TK10xVK20
* Thỏng V
ng sinh tinh cú thnh dy h n thỏng IV, g m nhi u l p t bo ang phõn
chia. Tuy nhiờn, bi u mụ sinh tinh m ng. Nh ng ng sinh tinh phớa ngoi cú
25