Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Luận văn sư phạm Bước đầu nghiên cứu sự sinh tinh của Thạch sùng đuôi sần Hemidactylus frenatus schlegel, 1836 tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai vào mùa mưa (tháng 4-8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.88 KB, 35 trang )

Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

L ic m n
Em xin by t lũng bi t n chõn thnh v sõu s c t i cụ giỏo, Th.S. Ngụ
Thỏi Lan- B mụn
tr c ti p h

ng v t h c, tr

ng

i h c S ph m N i 2, ng

i ó

ng d n, ch b o t n tỡnh, giỳp em hon thnh khoỏ lu n ny.

ng th i, em c ng xin

c c m n cỏc th y cụ giỏo trong t

s quan tõm c a Ban Ch nhi m khoa sinh- KTNN, Ban giỏm hi u tr

ng v t,
ng

i

h c S ph m 2.


Ngoi ra, em cũn nh n
ng

c s giỳp , ng h c a gia ỡnh, b n bố v

i thõn.
Do th i gian v i u ki n cú h n nờn khoỏ lu n c a em khú trỏnh kh i

nh ng thi u sút. Vỡ v y, em r t mong nh n

c s ch b o c a cỏc th y cụ

khoỏ lu n c a em hon thi n h n.
Em xin chõn thnh c m n!
Xuõn o, thỏng 5 n m 2008
Sinh viờn
m Th Tuy n
L p K30B Sinh

1


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

L I CAM OAN
Tụi xin cam oan ti nghiờn c u c a tụi ch a cú ai nghiờn c u, khụng
trựng v i b t c ti no khỏc.
Ton b cỏc s li u trong khoỏ lu n c a tụi hon ton ỳng s th t. T t c

cỏc s li u u

c thu th p t th c nghi m v qua x lớ th ng kờ, hon ton

khụng cú s sao chộp, b a t v khụng trựng v i b t c ti li u no.

DANH M C B NG, BI U, CH

VI T T T
Trang

2


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

1. Danh m c cỏc b ng
B ng 1. Nhi t trung bỡnh c a cỏc thỏng trong mựa m a n m
2004

Huy n B o Th ng .............12

B ng 2. Chi u di mừm huy t, chi u di uụi v kh i l
c a cỏc cỏ th TS S c tr

ng c th

ng thnh nghiờn c u.................................18


2. Danh m c cỏc bi u
Bi u 3.1. S bi n i kớch th

c tinh hon qua cỏc thỏng

trong mựa m a......................................................................20
Bi u 3.2. S bi n i cỏc l p t bo dũng tinh trong ng sinh tinh c a
TS S qua cỏc thỏng trong mựa
m a.....21
Bi u 3.3. S bi n i

ng kớnh sinh tinh, ng mo tinh hon

v dy bi u mụ mo tinh hon c a TS S qua cỏc thỏng
trong mựa m a..21
3. Danh m c ch vi t t t
TB:

Trung bỡnh

TS S: Th ch sựng uụi s n

M CL C
M
Ch

U.5
ng 1. T NG QUAN TI LI U NGHIN C U.....................................7
3



Khoá luận tốt nghiệp đại học

Ch

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

1.1.

Trờn th gi i.7

1.2.

Vi t Nam..8

ng 2.

IT

NG, TH I GIAN,

A I M V PH

NG PHP

NGHIấN
C U10
2.1.


it

ng nghiờn c u.10

2.2. Th i gian nghiờn c u..10
2.3.

a i m nghiờn c u...10

2.4. Ph

ng phỏp nghiờn

c u.13
Ch

ng 3. K T QU NGHIN

C U..............................................................17
3.1.

Kớch

th

c

c

th


c a

cỏc

cỏ

th

TS S

nghiờn

c u...........17
3.2.

Hỡnh

thỏi

v

c u

t o

c

quan


sinh

d c

c

c a

TS S.18
3.3. S bi n i kớch th

c tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa m a

(thỏng IV- VIII)..................................................19
3.4. S bi n i cỏc lo i t bo dũng tinh trong cỏc ng sinh tinh
qua cỏc thỏng trong mựa m a c a TS S
...20
3.5. S bi n i kớch th
bo

bi u

mụ

mo

c c a ng sinh tinh, ng mo tinh v dy t

tinh


hon

qua

cỏc

thỏng

trong

mựa

m a..............22
3.6.

S

sinh

tinh

c a

TS S

m a...23
4

qua


cỏc

thỏng

trong

mựa


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

K T LU N V KI N NGH ...30
TI LI U THAM KH O.31

M

U

1. Lớ do ch n ti
Vi t Nam n m trong khu v c nhi t i giú mựa, cú nhi t v
cú h ng v t, th c v t phong phỳ v a d ng [13].
v t nhi t i giú mựa tr
ng v t cú x

c h t ph i k n L

ng s ng u tiờn chớnh th c


m cao,

c tr ng cho khu h ng

ng c v Bũ sỏt. Bũ sỏt l l p

trờn c n. Chỳng sinh s n trờn c n,

tr ng nhi u noón hong v cú v b o v . Bũ sỏt hi n nay l di tớch c a l p bũ
sỏt r t a d ng v phong phỳ c a i Trung sinh, chỳng phõn b kh p m t t v
bi n. Cu i i ny, chỳng b tuy t ch ng v ch l i b n nhúm t n t i n bõy
gi l:

u m , Cú v y, Cỏ s u v Rựa.
Th ch sựng uụi s n Hemidactylus frenatus Schlegel, 1836 (TS S) hay

cũn g i l th ch thựng, m i dỏch (Vi t), Choocnoúc, Nốonoúc (M
dao l

ng), Dỳm

n (Thỏi) [15] l loi bũ sỏt thu c b Cú v y, b tr nh t, r t ph bi n trờn

th gi i v Vi t Nam. Chỳng th

ng s ng trong nh, g n khu dõn c , n cỏc cụn

trựng c nh nh ru i, mu i, giỏn, m i gúp ph n ng n ch n m t s b nh
truy n nhi m


ng

i v gia sỳc. Trong y h c c truy n, TS S

c coi l m t

v thu c trong nhi u bi thu c dõn gian, ch a m t s b nh nh trng nh c, hen
suy nTrong cỏc tr
nh ng i t

ng

i h c, Cao ng, TS S cũn

c coi l m t trong

ng thớ nghi m i di n cho l p Bũ sỏt. Chớnh vỡ v y ngoi giỏ tr

v m t a d ng sinh h c, TS S cũn cú giỏ tr v m t kinh t .
Trờn th gi i, ó cú nhi u cụng trỡnh nghiờn c u v TS S núi chung,
nh ng ch a i sõu vo nghiờn c u cỏc chu kỡ sinh thỏi h c.

Vi t Nam, cú m t

s cụng trỡnh nghiờn c u v chu kỡ sinh s n c a th ch sựng trong cỏc i u ki n
khỏc nhau. Tuy nhiờn, cú y d n li u v loi TS S
tụi ti n hnh nghiờn c u ti: B

Vi t Nam, chỳng


c u nghiờn c u s sinh tinh c a th ch

5


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

sựng uụi s n Hemidactylus frenatus Schlegel, 1836

huy n B o Th ng,

t nh Lo Cai vo mựa m a (thỏng IV-VIII).

2. M c ớch nghiờn c u
- Tỡm hi u s sinh tinh c a TS S trong mựa m a
t nh

Lo Cai.

- H c t p ph

ng phỏp nghiờn c u khoa h c

b c

huy n B o Th ng,

i h c.


3. ngh a c a ti
3.1. í ngh a khoa h c
B sung thờm d n li u m i v sinh s n c a loi TS S
c p thờm ki n th c cho chuyờn kh o L

Vi t Nam, cung

ng c -Bũ sỏt h c v ph n sinh thỏi h c

ng v t.
3.2. í ngh a th c ti n
D a trờn c s s sinh tinh c a TS S cú th nh n bi t cỏc giai o n sinh
s n c a chỳng ngoi t nhiờn. T ú cú bi n phỏp khai thỏc v s d ng h p lớ
loi bũ sỏt cú ớch ny.

6


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Ch

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

ng 1. T NG QUAN TI LI U NGHIN C U

1.1. Trờn th gi i
TS S (Hemidactylus frenatus) thu c h T c kố (Gekkonidae), b Cú v y
(Squamata) n m trong l p Bũ sỏt (Reptilia). Ngay t th k XVII, Lý Th i Trõn

ó cú nh ng nghiờn c u v tỏc d ng lm thu c c a th ch sựng. Nh ng mói n
n m 1836, Schlegel m i chớnh th c t tờn cho loi ny l Hemidactylus
frenatus v mụ t c i m hỡnh thỏi m t s cỏ th TS S

o Java (Inụnờxia)

[20]. Sau ú c ng cú r t nhi u cụng trỡnh nghiờn c u v loi ny nh cụng trỡnh
c a Giinther (1864), Smith (1835), Bourret (1944) [25], [32]nh ng u t p
trung mụ t , phõn lo i, phõn b c a TS S

Trung Qu c, n

, ụng D

ng...

T gi a th k XX n nay, trờn th gi i m i cú nhi u cụng trỡnh nghiờn
c u v c i m sinh h c, sinh thỏi h c c a TS S. i n hỡnh nh :
N m 1962, G. Church cú cụng trỡnh nghiờn c u chu kỡ sinh s n c a nhúm
th ch sựng Cosymbotus platyurus, Hemidactylus frenatus v Peropus mutilatus
Java. Tỏc gi cho bi t i u ki n khớ h u thu n nh t

mi n

ụng Java ó lm

cho 3 loi th ch sựng ny cú th sinh s n vo b t k th i gian no trong n m m
khụng cú chu kỡ mựa sinh s n rừ rng. H n n a, t

vi c b t g p 1 c p


Hemidactylus frenatus v 1 c p Cosymbotus platyurus giao ph i trong khi 2 cỏ
th cỏi ny ch cú tr ng phỏt tri n bộ (v n n m trong bu ng tr ng), k t h p v i
m t s cỏ th cỏi khi b t mang v phũng thớ nghi m v n tr ng, tỏc gi cho
r ng 2 loi th ch sựng trờn cú hi n t

ng th tinh ch m v tinh trựng cú th

c

gi khỏ lõu trong ng d n tr ng c a cỏ th cỏi [20]. Cụng trỡnh nghiờn c u c
i m sinh thỏi h c c a TS S

Singapore c a Chou (1984) [18] ó nghiờn c u
7


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

c i m sinh h c v sinh thỏi h c c a 3 loi th ch sựng Hemidactylus frenatus,
Gehyra mutilata v Cosymbotus platyurus

Singapore. Tuy nhiờn, tỏc gi i sõu

vo nghiờn c u c i m hỡnh thỏi, thnh ph n th c n, s tr ng v th i gian
p n tr ng c a 3 loi th ch sựng trờn.
Ngoi ra cũn cú cụng trỡnh nghiờn c u s hỡnh thnh th bự trong bu ng
tr ng c a TS S c a RE. Jone v CH. Summers (1984) [27].

N m 1994, H. Ota [28] ó nghiờn c u chu kỡ sinh s n c a TS S cỏi v
th ch sựng Lepidodactylus lugubris
h

Singapore, trong ú ch y u chỳ ý t i nh

ng c a nhi t t i s n c a tr ng. LBrito-Gitirana, VStorch, 1998 [17] cũn

nghiờn c u nh h

ng c a s nh n úi lờn c u trỳc t bo gan c a TS S.

Nh v y h u h t cỏc cụng trỡnh ny ch a i sõu vo nghiờn c u chu kỡ
sinh thỏi h c c a TS S.
1.2.

Vi t Nam
n

c ta, t xa x a nhõn dõn ó dựng TS S lm m t v thu c trong

nhi u bi thu c dõn gian ch a b nh, nh t l cỏc bi thu c ch a hen suy n,
trng nh c v au x

ng kh p, nh ng r t ớt ng

i nghiờn c u v loi ny.

T gi a n m 1960 tr l i õy, vi c nghiờn c u v TS S


n

c ta m i

th t s cú h th ng. Cú m t s cụng trỡnh nghiờn c u v TS S, c th nh :
N m 1970, cụng trỡnh nghiờn c u v thnh ph n hoỏ sinh m TS S c a
Tr n Huy n Trõn [16] ó k t lu n thnh ph n m c a TS S gi ng v i thnh
ph n m c a T c kố (Gekko gecko). T ú, tỏc gi cho r ng cú th dựng chỳng
thay t c kố ch a m t s b nh.
N m 1970-1971,

o V n Ti n v c ng s [14] sau khi nghiờn c u v

phõn lo i th ch sựng ó túm t t m t s c i m hỡnh thỏi c a TS S.
Tr n Kiờn v c ng s (1977) [5] b

c u ó nghiờn c u m t s c i m

sinh thỏi c a TS S. Cỏc tỏc gi ó cung c p m t s thụng tin v th i gian ho t
ng mựa v ngy ờm, th i gian sinh s n v th c n th
8

ng

c s d ng c a


Khoá luận tốt nghiệp đại học
TS S trong t nhiờn.


Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

õy

c xem l nh ng c s d li u r t quan tr ng cho

nh ng nghiờn c u ti p theo v l nh v c ny.
N m 1995,

T t L i [12] trong Nh ng cõy thu c v v thu c Vi t

Nam ó ch ra nhi u cụng d ng lm thu c v cỏch dựng th ch sựng lm thu c
trong m t s bi thu c dõn gian.
c bi t, n m 2002-2005, i sõu vo nghiờn c u v c i m sinh s n c a
TS S trong i u ki n nuụi

H N i v i u ki n t nhiờn

B c Giang, V nh

Phỳc cú cụng trỡnh c a Ngụ Thỏi Lan, Tr n Kiờn v c ng s [3], [4], [7], [8],
[9], [10], [11].
Tuy nhiờn, ch v i nh ng cụng trỡnh nghiờn c u v c i m sinh s n c a
TS S núi trờn, ch a th i n k t lu n v sinh s n c a loi TS S
trong cỏc sinh c nh khỏc nhau.

ti: B

Vi t Nam


c u nghiờn c u s sinh tinh c a

th ch sựng uụi s n Hemidactylus frenatus Schlegel, 1836

huy n B o

Th ng, t nh Lo Cai vo mựa m a (thỏng IV-VIII) s b sung thờm d n li u
v sinh s n c a TS S

n

c ta.

9


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Ch

IT

ng 2.

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

NG, TH I GIAN,

A I M V PH


NG

PHP NGHIN C U
2.1.

it
i t

ng nghiờn c u
ng nghiờn c u l cỏc m u TS S ó tr

ng thnh thu th p t i

huy n B o th ng, t nh Lo cai. G m 34 cỏ th c tr

ng thnh, cú chi u di

mừm huy t t 49-60mm, chi u di uụi t 20-66mm, tr ng l

ng c th trung

bỡnh (TB) 2,6g.
2.2. Th i gian nghiờn c u
Cỏc m u TS S c

c thu th p t ngy 11/04/2003 n 12-5/09/2003.

Th i gian nghiờn c u t thỏng 2/2006 n thỏng10/2008.
2.3.


a i m nghiờn c u
Thu m u ngoi th c a t i huy n B o Th ng, t nh Lo Cai.

2.3.1. V trớ a lớ

10


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Huy n B o Th ng l m t
huy n biờn gi i c a ngừ c a
thnh ph Lo Cai, cú di n tớch
t

nhiờn 69,155 ha. Phớa B c

giỏp v i huy n H Kh u (Võn
Nam- Trung Qu c) v i 7km


ng biờn gi i, phớa

phớa

ụng v

ụng B c giỏp v i huy n


B c H v M

ng Kh

ng,

phớa Nam giỏp v i huy n B o
Yờn v V n Bn, phớa Tõy giỏp
v i huy n Sa Pa v Tõy B c
giỏp v i thnh ph Lo Cai.
2.3.2.

a hỡnh
Huy n B o Th ng l vựng thung l ng n m ven hai bờn sụng H ng, cú

cao trung bỡnh t 80-400m, a hỡnh bao g m d i thung l ng h p, ch y di ven
sụng H ng. Phớa Tõy l d i nỳi th p c a dóy nỳi Phanxip ng-Pỳ Luụng, phớa
ụng l d i nỳi th p c a dóy th

ng ngu n sụng Ch y ỏn ng . o n sụng H ng

ch y qua huy n di 42 km, chia huy n B o Th ng thnh hai khu v c: t ng n v
h u ng n. Khu h u ng n cú nhi u su i l n u b t ngu n t
Phanxip ng. Nhỡn chung cỏc dũng su i u d c, l u l
vũng vốo trờn cỏc s
dõn ó t o m

n i. Nhi u dũng n


ng mỏng d n n

ng n

dóy nỳi

c khụng u v

c t trong nỳi ch y ra liờn t c, nhõn

c v s d ng cho sinh ho t ph c v i s ng v

tr ng tr t.
2.3.3. Thu v n
Do c i m a hỡnh nờn h th ng sụng su i l n v dy c phõn b u
trờn ton huy n B o Th ng. Sụng H ng ch y trờn a bn huy n di 42km, m c
n

c mựa khụ h i th p, v mựa m a chi m t i 80% l
11

ng n

c c vựng. Sụng


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh


H ng cú tỏc d ng l n trong vi c b i p phự sa cho vựng n
s ng p l t v mựa m a c ng gõy nh h
s ng nhõn dõn. õy l ngu n cung c p n

c ven sụng, nh ng

ng khụng nh n s n xu t v i
c chớnh cho s n xu t v sinh ho t c a

nhõn dõn d c theo a bn hai bờn sụng.
2.3.4. Khớ h u
Ch u nh h

ng c a khớ h u nỳi cao nờn khớ h u c a vựng ny

c chia

lm 2 mựa rừ r t: mựa m a t thỏng IV n thỏng VIII, mựa khụ hanh t thỏng
IX n thỏng III n m sau. Trờn cỏc dóy nỳi cao hay cú mõy mự bao ph .
T ng nhi t c a B o Th ng trong m t n m l 80000C. Nhi t trung
bỡnh n m l 23,70C. Thỏng th p nh t (thỏng I) l 14,20C v thỏng cao nh t (thỏng
VIII) l 32,90C. Biờn ngy ờm l 7-80C. Nhi t th p nh t l 10C. Vo mựa
núng m, nhi t cao nh t 400C.
Nhi t trung bỡnh qua cỏc thỏng trong mựa m a c a huy n B o Th ng


c th hi n rừ qua b ng d

i õy:


B ng 1. Nhi t trung bỡnh c a cỏc thỏng trong mựa m a n m 2004
Huy n B o Th ng
Thỏng

IV

V

VI

VII

VIII

Nhi t trung

24,5

26,3

28,4

28,4

32,9

bỡnh ( C )
H
2m/s. L


ng giú th nh hnh l h

ng giú

ụng Nam, t c trung bỡnh t 1-

ng m a ton huy n thu c lo i trung bỡnh, kho ng 1600-1800 mm. S

ngy m a trung bỡnh l 111 ngy (nhi u nh t vo thỏng VII v thỏng VIII).
m trung bỡnh l 85%.
Do nh h

ng c a a hỡnh trong khu v c c bi t l hai dóy Hong Liờn

S n v dóy nỳi Con Voi ó gõy m t s hi n t
mự, dụng
12

ng c bi t nh m a phựn, s

ng


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

2.3.5. Sinh v t
Gi i th c v t: Di n tớch r ng c a huy n l 25,983 ha, chi m 38,61% t ng
di n tớch t nhiờn. Trong ú r ng t nhiờn chi m 65,69%, r ng tr ng chi m

34,31% r ng hi n cú. Cỏch õy vi n m, che ph c a i nỳi cũn l n. Ngy
nay, do tỏc ng c a con ng
nhi u.

i, c nh quan a lý c a B o Th ng ó thay i

t ai tr ng tr t g n nh b khai thỏc quỏ gi i h n v d n tr nờn b c

mu, di n tớch ngy cng thu h p. Do y u t a hỡnh n i õy ph c t p, nh t l
s khỏc nhau v cao ó lm cho h th c v t phong phỳ, a d ng.
Gi i ng v t: Do a hỡnh ph c t p, khớ h u thay i, r ng t nhiờn
khụng cũn, d n n s thu h p, tuy t di t nhi u loi ng v t, trong ú cú L
c , Bũ sỏt.

ng

õy ph bi n l cỏc loi Cúc nh, TS S, ch u chu c, th n l n búng

uụi dicũn cỏc loi nh ba ba, r n c p nong, r n c p nia, r n h mangtr

c

õy nhi u thỡ bõy gi h u nh r t ớt g p.
2.3.6. Nhõn v n
Dõn s ton huy n tớnh n n m 2004 l h n 100.000 ng

i v i 17 dõn

t c anh em cựng chung s ng trong ú dõn t c Kinh chi m t i 72,99%, cũn l i l
cỏc dõn t c khỏc nh Ty, Dao, HMụng, Dỏy, Nựng, Xa Phú, Padớ, Kh Me,

ThỏiS phõn b dõn c khụng ng u trong ton huy n.
t c ớt ng

i th

ng s ng

a ph n cỏc dõn

cỏc vựng nỳi cao, xa xụi h o lỏnh. Trỡnh dõn trớ

khụng u, ph n l n dõn c trong vựng lm nụng nghi p, trỡnh v n hoỏ cũn
th p.
2.4. Ph
2.4.1. Ph

ng phỏp nghiờn c u
ng phỏp thu m u

M u TS S

c thu th p nh kỡ hng thỏng t i a i m nghiờn c u b ng

cỏch b t tr c ti p b ng tay ho c giỏn ti p b ng v t. Chỳng
nh a cú c l nh xung quanh m b o cho s ng.

13

c ng trong l



Khoá luận tốt nghiệp đại học
Sau khi cõn kh i l

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh
ng th ch sựng b ng cõn i n, o, m cỏc ch tiờu

hỡnh thỏi, m l y tinh hon v mo tinh hon, c nh trong dung d ch bouin.
Kớch th

c c a tinh hon

2.4.2. Ph

c o b ng th

c k p.

ng phỏp lm tiờu b n mụ h c tinh hon

2.4.2.1. Chu n b d ng c v hoỏ ch t
- Mỏy c t, dao c t, panh, kim nh n, a h p, ốn c n, h p a Petri.
-T

m 370 v 600C.

- Dung dich nh hỡnh bouin
-C n

cỏc n ng 700, 900, 960, 10001, 10002.


- Xylen v h n h p c n + xylen v i t l 1:1
-N
2.4.2.2. Ph

c sụi, n

cc t

ng phỏp ti n hnh

2.4.2.2.1. L y m u
t th ch sựng s ng n m ng a trờn khay m , ghim ch t t chi, u v
uụi. Dựng kộo m m t

ng d c t ngang ng c xu ng l huy t. Dựng kim

m i mỏc g n i quan ra ngoi. Sau ú, dựng k p nh nhng g p tinh hon, mo
tinh hon ra ngoi. Yờu c u khụng lm t n th

ng c u trỳc bờn trong c a m u.

2.4.2.2.2. C nh m u
M u tinh hon, mo tinh hon

c ngõm ngay vo l ch a dung d ch

bouin cú th tớch l n g p 30-50 l n th tớch m u v trong 24 gi . M i l c
nh cú ghi nhón b ng gi y can trỏnh nh m l n.
2.4.2.2.3. R a n


c

M u sau khi c nh

cr ad

i vũi n

c ch y trong 6 gi ho c ngõm

trong c c to 10-15 phỳt thay m t l n trong 8 gi lo i b h t hoỏ ch t c nh.
2.4.2.2.4. ỳc m u
14


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Sau khi c nh, ph i ỳc m u. Quỏ trỡnh ỳc m u theo b n b
+B

c 1: Lo i n

Ph i lo i n
c n etylic. M u

c sau:


c

c vỡ paraphin khụng ho tan trong n

c. Ch t lo i n

c l

c chuy n qua cỏc dung d ch c n cú n ng t ng d n. B t

u t c n 700, 900, 960, 10001, 10002 , m i l n trong 40-60 phỳt.
+B

c 2: T m dung mụi trung gian c a paraphin

S d ng c n + xylen t l 1:1, xylen2, xylen1 (xylen nguyờn ch t) m i l n
trong 40-60 phỳt.
+B

c 3: T m paraphin

Chuy n m u vo h n h p 1 xylen+1 paraphin
3-8 gi . Chuy n ti p sang paraphin

nhi t 37 0C-400C t

nhi t 580C-600C t 3-6 gi . Ti p theo

chuy n m u sang paraphin tr n thờm 3-5% sỏp ong


580C-600C trong 3-6

gi sau ú em ra ỳc. Yờu c u nhi t l 600C. N u nhi t cao h n m u s
quỏ c ng v d v khi c t lỏt.
+B

c 4: ỳc m u trong paraphin

L y paraphin tr n thờm 3-5% sỏp ong ỳc. Dựng khuụn ỳc b ng a
ng h ho c b ng a Petri cú bụi m t l p glyxerin m ng. Paraphin
núng ch y

c un

nhi t kho ng 600C, ti p ú vo khuụn ỳc. Dựng panh nh h

núng g p m u t vo khuụn. H núng panh v ch nh m u sao cho chi u c t l
th ng ng ho c n m ngang. Sau khi kh i paraphin ó ụng c l i nh ng v n
cũn núng thỡ th vo c c n

c l nh paraphin

c l nh u, t o d o v k t

dớnh t t. M u sau khi ỳc ớt nh t 24 gi cho paraphin n nh m i c t.
2.4.2.2.5. C t m u v dỏn m u
C t m u: C t kh i paraphin ó
sao cho m u n m

c ỳc thnh kh i nh hỡnh thang cõn


chớnh gi a kh i v l p paraphin bao ph y m u

khụng b v khi c t.

15


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Dựng dao h núng v g n kh i paraphin cú m u lờn c t. Ch nh
nghiờng c a l

i dao kho ng 450, i u ch nh dy lỏt c t 5-7 m. Dựng bỳt

lụng ho c kim nh n lỏt c t th vo bỏt n

c m (kho ng 37 0C) cho m u

dón u.
Dỏn m u: Bụi m t l p m ng dung d ch albumin lờn lam kớnh khụ, h
núng kho ng 600C trờn ng n l a ốn c n t o l p keo dớnh m u. L y lam kớnh ú
nghiờng 450 nhỳng vo bỏt n

c ó m u, dựng kim nh n gi v ch nh cho

lỏt c t vo trong lam, h t ra v ch nh cho lỏt c t vo gi a lam. Ti p theo tiờu
b n vo giỏ nghiờng cho ch y h t n

vo trong t

c.

m 370C trong 12 gi ho c

a ton b giỏ tiờu b n ó g n m u
nhi t phũng trong 24 gi , trỏnh

b i bỏm vo sau ú em x lớ lo i paraphin.
2.4.2.2.6. Nhu m m u
G m cỏc b
B

c nh sau:

c 1: Lo i paraphin

Cho lam ó g n m u vo 2 l n xylen nguyờn ch t, m i l n 20-30 phỳt r i
chuy n vo c n + xylen t l 1:1, c n 960, 900, 700, n

c.

tiờu b n rỏo n

c

r i nhu m.
B


c 2: Nhu m

Nhu m hematoxylin trong 5-7 phỳt, r a d

i vũi n

c ch y lm xanh

ho c cú th bi t hoỏ b ng dung d ch c n 960C v HCl t l 99:1 trong 1-2 giõy.
rỏo n
B

c r i chuy n vo eosine 0,3% trong 20 phỳt.
c 3: Lo i n

c

Chuy n nhanh qua tiờu b n c n 700 trong 1-2 phỳt, c n 900, 960, 10001,
10002 m i l n 2-3 phỳt.
B

c 4: Lm trong tiờu b n

Chuy n tiờu b n vo c n + xylen, xylen1, xylen2 m i l n 2-3 phỳt.
16


Khoá luận tốt nghiệp đại học
B


Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

c 5: G n lamen

Nh lờn v trớ cú m u m t gi t bom Canada, tay trỏi c m hai bờn mộp
lamen, tay ph i dựng kim nh n , b tay trỏi ra, t t h lamen xu ng ch ti p
xỳc v i gi t bom, rỳt nh kim ra, bom lan ra xung quanh h t c , nh m t ớt
xylen lờn m t mộp lamen y h t b t khớ

rỡa ra ngoi. Cho tiờu b n vo t

m 37-40 0C trong 2-3 ngy cho khụ. Dỏn nhón cho tiờu b n.
2.4.2.2.7.

c k t qu trờn tiờu b n

Cỏc tiờu b n

c quan sỏt d

i kớnh hi n vi

v t kớnh 10, 40, 100. Xỏc

nh c u trỳc ng sinh tinh, ng mo tinh. Kớch th

c c a ng sinh tinh, ng

mo tinh hon v cỏc t bo sinh d c


c o b ng tr c vi th kớnh.

17


Khoá luận tốt nghiệp đại học
Ch

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

ng 3. K T QU

Khớ h u mi n B c n

NGHIN C U

c ta l khớ h u nhi t i giú mựa, cú mựa núng m

(t thỏng IV n thỏng IX) v mựa khụ l nh (t thỏng XI n thỏng III)[15]. Tuy
nhiờn, do nh h
Cai

ng c a a hỡnh nờn khớ h u c a huy n B o Th ng, t nh Lo

c chia lm hai mựa rừ r t l mựa m a (t thỏng IV n thỏng VIII) v

mựa khụ (t thỏng IX n thỏng III n m sau). Vỡ th chỳng tụi nghiờn c u chu kỡ
sinh tinh c a TS S vựng ny trong mựa m a theo s bi n i khớ h u
3.1. Kớch th


õy.

c c th c a cỏc cỏ th TS S nghiờn c u.

B ng 2. Chi u di mừm huy t, chi u di uụi v kh i l

ng c th c a cỏc cỏ

th TS S c nghiờn c u.
Thỏng

S cỏ

Chi u di mừm-

Chi u di uụi

th

huy t (mm)

(mm)

Kh i l

ng

c th (g)

ngiờn

c u

Trung

Min-max

Trung

bỡnh

Min-max

bỡnh

Trun

Min-max

g
bỡnh

IV

5

55,7

54,0-56,5

42,3


34,0-56,0

4,1

3,7-4,9

V

7

53,2

49,0-57,0

26,8

6,0-49,0

3,6

2,5-4,3

VI

8

54,0

52,0-60,0


55,6

32,0-66,0

3,8

3,4-4,5

VII

6

51,3

49,5-51,5

44,5

21,0-53,0

3.8

3,3-4,3

VIII

8

54,2


49,0-58,0

39,1

6,0-58,0

3,4

2,7-4,2

Nh v y, cỏc cỏ th TS S c tr
huy t t 49,0-60,0 mm, tr ng l

ng thnh thu

c cú chi u di mừm-

ng c th t 2,3-5,0g. Chi u di uụi

cỏc cỏ

th khỏc nhau (t 6,0-60,0 mm) do a s cỏc cỏ th mang uụi tỏi sinh. Chi u di
mừm huy t v kh i l

ng c th c a TS S bi n i theo mựa khớ h u. Chỳng
18


Khoá luận tốt nghiệp đại học

t kớch th

c v kh i l

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

ng l n nh t vo u mựa m a (thỏng IV).

ú l do

u mựa m a, khớ h u thu n l i, th c n nhi u, TS S bũ ra ho t ng v tớch
c c n m i sau m t th i gian trỳ ụng di.
3.2. Hỡnh thỏi v c u t o c quan sinh d c c c a TS S
Nghiờn c u h sinh d c c a 34 cỏ th th ch sựng c thu
cú c u t o chung nh sau: Tinh hon c a cỏ th tr

c th y chỳng

ng thnh cú tr ng l

ng t

12,0x29,5mg, g m hai tinh hon cú d ng hỡnh tr ng mu tr ng n m sỏt hai bờn
c t s ng. Tinh hon ph i cú kớch th

c t 2,2x1,3 mm n 5,4x3,2 mm.Tinh

hon trỏi cú kớch thu c t 2,0x1,2 mm n 5,0x3,0 mm. T tinh hon cú h
th ng ng d n tinh d ch vo mo tinh hon. Ti p theo mo tinh hon l ng d n
tinh.


ng d n tinh di v u n l

n ngo n ngoốo tinh d ch vo c quan giao

ph i, l hai tỳi r ng (hemipennis) n m

g c uụi, di 3-4 mm. Tinh hon

c

bao bờn ngoi b i l p mụ liờn k t dy g i l mng tr ng. T mng tr ng cú cỏc
vỏch ng n m ng c u t o t mụ liờn k t i vo tinh hon v chia tinh hon thnh
cỏc ti u thu . Quan sỏt ng sinh tinh


giai o n sinh s n th y m i ng sinh tinh

c bao ngoi b i l p bao x m ng,

c c u t o t m t l p t bo d ng c .

Phớa trong c a bao x l mng ỏy ( nh 1).
Quan sỏt lỏt c t ngang tinh hon TS S th y nhi u ng sinh tinh cú d ng
trũn (do b c t ngang) ho c d ng oval (do b c t vỏt) ch a cỏc t bo dũng tinh
cỏc giai o n phỏt tri n khỏc nhau t tinh nguyờn bo n tinh trựng. L p t bo
dũng tinh ngoi cựng n m sỏt mng ỏy l l p tinh nguyờn bo (spermatogonia)
ang

cỏc giai o n phõn bo nguyờn nhi m khỏc nhau. Tinh nguyờn bo


th

ng cú kớch th

c t 6,6x9,5 m n 6,7x10,5 m. T bo Sertoli cú kớch

th

c kho ng 10,0 x26,7 m, nhõn t bo l n kho ng 5,5-6,0 m. Tinh nguyờn

bo k t thỳc phõn chia nguyờn nhi m tr
spermatocyte), cú kớch th

cl ng pr

thnh tinh bo 1 (primary

i tinh nguyờn bo v i nhõn hỡnh c u.

Cỏc tinh bo 2 (Secondary spermatocyte) n m phớa trong cỏc tinh bo 1 l k t
qu phõn bo gi m phõn I c a tinh bo 1, x p thnh 3-7 hng t bo. Tinh bo 2
cú kớch th

c b ng n a tinh bo 1 (5,0 x6,6 m), nhõn hỡnh ovan v i l
19

i nhi m



Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

s c ch t m nh. Li n k l p tinh bo 2 l tinh t . Tinh t cú kớch th
n 1/2 kớch th

c c a tinh bo 2. Chỳng th

c b ng 1/3

ng t p trung thnh t ng ỏm t

15-20 t bo d ng hỡnh trũn ho c d ng h t thúc. Tinh t ang bi t hoỏ thnh tinh
trựng cú d ng h t thúc (7,5 -9,5 m). Phớa trong l p tinh t giỏp v i lũng ng
sinh tinh l tinh trựng. Tinh trựng cú d ng que nhu m mu Hematoxylin s m.
Cỏc tinh trựng x p thnh hng ho c thnh bỳi trụng gi ng nh lụng ru t ( nh 2).

nh 2. C u trỳc ng sinh tinh
c a TS S.
phúng i: TK10xVK100

nh 1. Lỏt c t d c tinh hon v mo
tinh hon c a TS S.
phúng i: TK10xVK4
(1: cỏc ng sinh tinh, 2: cỏc ng mo tinh
hon)

3.3. S bi n i kớch th


c tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa m a (thỏng

IV-VIII).
S bi n i kớch th
th hi n rừ

c c a tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa m a

bi u 3.1.

20

c


Khoá luận tốt nghiệp đại học

10

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Kớch
th c

9
8

chiều rộng tinh hoàn
3.27


7
3.15

6
5

2.90

3.10

chiều dài tinh hoàn

2.24

4
3
4.83

2
1

4.97

5.71

5.15

4.61

Thỏng


0
IV

V

VI

VII

Bi u 3.1. S bi n i kớch th

VIII

c tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa m a

Qua bi u 3.1, ta th y rừ s bi n i kớch th

c tinh hon qua cỏc thỏng

trong mựa m a, c th : T thỏng IV n thỏng VI kớch th
v t

c c a tinh hon l n

ng i n nh (TB: 4,98x3,05 mm). Tinh hon t kớch th

c l n nh t

vo thỏng VI, gi a mựa núng m (TB: 5,71x3,27 mm). T thỏng VI n thỏng

VIII kớch th

c tinh hon gi m nh ng ch y u l chi u r ng tinh hon. Chi u di

tinh hon gi m rừ r t vo thỏng VIII (cu i mựa m a). S d , tinh hon cú kớch
th

c l n v bi n i nh v y l do t thỏng IV n thỏng VIII, vo mựa m a

nhi t cao, th c n phong phỳ, l th i gian th ch sựng ho t ng sinh s n v
ki m n m nh.
3.4. S bi n i cỏc lo i t bo dũng tinh trong cỏc ng sinh tinh qua cỏc
thỏng trong mựa m a c a TS S.
Cỏc l p t bo dũng tinh t ng tr

ng m nh nh t vo thỏng IV (9-12 l p t

bo) v thỏng V (9-15 l p t bo). Vo cỏc thỏng ny, cỏc t bo dũng tinh u
cú nhõn v t bo ch t l n. Trong lũng ng sinh tinh g p r t nhi u tinh bo

cỏc

giai o n phõn chia khỏc nhau. Tinh t g p c d ng non v d ng ang bi t hoỏ
thnh tinh trựng. Trong lũng ng sinh tinh cú nhi u t bo Sertoli (m i lỏt c t
ng sinh tinh g p 2-3 t bo). Nh ng n thỏng VII v thỏng VIII, s l p t bo
dũng tinh gi m m nh. H u h t cỏc lo i t bo dũng tinh u gi m rừ r t, ch y u
giai o n ngh , nhõn cụ c l i, t bo ch t thu nh ; khụng th y t bo Sertoli.
21



Khoá luận tốt nghiệp đại học
Nh v y

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

thỏng VII-VIII, ho t ng sinh tinh gi m m nh so v i cỏc thỏng tr

(bi u 3.2).
L pt
16
bo dũng 14
tinh
12
10
8
6
4
2
0

Thỏng
4

5

6

7

8


Tinh nguyên bào Tinh bào 1 Tinh bào 2 Tinh tử Tinh trùng

Bi u 3.2. S bi n i cỏc l p t bo dũng tinh trong ng sinh tinh c a
TS S qua cỏc thỏng trong mựa m a.
3.5. S bi n i kớch th c c a ng sinh tinh, ng mo tinh hon v dy
bi u mụ mo tinh hon c a TS S qua cỏc thỏng trong mựa m a.
c ( m )

Kớch th

250
200
Đ-ờng kính ống sinh tinh

150

Đ-ờng kính ống mào tinh hoàn

100

Độ dầy tế bào biểu mô mào
tinh hoàn

50
0
IV

V


VI

VII VIII

Thỏng

Bi u 3.3. S bi n i ng kớnh ng sinh tinh, ng mo tinh hon v
dy bi u mụ mo tinh hon c a TS S qua cỏc thỏng trong mựa m a.

22

c


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Qua bi u 3.3, ta th y s bi n i v kớch th
ng v i s bi n i kớch th


c c a ng sinh tinh t

ng

c c a tinh hon, c th t thỏng IV n thỏng V,

ng kớnh ng sinh tinh t ng d n (190,44-203,3 m), sau ú kớch th


sinh tinh l i gi m vo thỏng VI v t ng lờn

thỏng VII.

c c a ng

ng kớnh ng sinh

tinh t giỏ tr l n nh t vo u mựa m a, thỏng IV, gi a mựa m a, thỏng V
(TB: 203,3 m). T i cỏc thỏng ny, lũng ng sinh tinh ch a y cỏc lo i t
bo dũng tinh, u th l tinh t v tinh trựng.
th

c ng sinh tinh nh nh t (TB:164,42 m).

c bi t, vo thỏng VIII, kớch
thỏng ny, l p t bo dũng tinh

r t m ng, ch y u cú 1-3 l p tinh nguyờn bo ang

giai o n ngh , hi m g p

tinh bo 1, khụng cú tinh bo 2 v cú ớt tinh trựng. Cú l , trong th i gian ny
ho t ng t o tinh c a TS S t m ngh .
Kớch th
tinh hon.

c c a ng sinh tinh c ng bi n i t

ng mo tinh cú


ng t kớch th

cc a

ng kớnh l n vo u mựa m a, thỏng IV

(TB:170,17 m), gi a mựa m a, thỏng V (TB:194,04 m). Trong cỏc thỏng ny,
mo tinh hon ch a y tinh d ch v i m t tinh trựng dy c. Thỏng VI,


ng kớnh ng mo tinh hon thu nh h n so v i thỏng IV v thỏng V, song

c u trỳc lũng ng c ng t

ng t nh thỏng IV. Nh v y cú th cỏc cỏ th c

tham gia giao ph i m nh vo thỏng IV v thỏng VI. Thỏng VII v thỏng VIII,


ng kớnh ng mo tinh hon gi m v cú kớch th

c r t khỏc nhau. M t s

to thnh dy, ch a y tinh d ch v tinh trựng, a s cỏc ng cú kớch th

ng

c nh ,


thnh m ng, khụng cú tinh trựng. õy cú th l giai o n ngh giao ph i.
dy c a l p t bo bi u mụ mo tinh hon c ng t ng d n t thỏng IV
n thỏng V, gi m d n t thỏng VI n thỏng VIII.

thỏng IV v thỏng V, cỏc

t bo bi u mụ mo tinh hon cú d ng hỡnh tr , t bo ch t l n, nhõn to, trũn,
ng th i hỡnh thnh r t nhi u lụng ti t d ch vo ng mo tinh, cú l nuụi tinh
trựng.
3.6. S sinh tinh c a TS S qua cỏc thỏng trong mựa m a

23


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

D a vo s bi n i c u trỳc mụ h c c ng nh kớch th
kớch th

c c a tinh hon,

c ng sinh tinh, ng mo tinh hon v dy t bo bi u mụ mo tinh

hon qua cỏc thỏng trong mựa m a thỡ th y mựa ny l mựa sinh s n ch y u c a
TS S.

mựa ny s sinh tinh c a TS S cú m t s c i m nh sau.


chớnh l ng sinh tinh v ng mo tinh hon u t kớch th
kớnh ng sinh tinh t t i kớch th

c i m

c t i a.

c l 200,9 m (thỏng IV),

ng

ng kớnh ng

mo tinh hon lờn t i 194,04 m (thỏng V). Ho t ng t o tinh di n ra m nh m :
bi u mụ sinh tinh dy (9-15 l p t bo), ch a nhi u lo i t bo dũng tinh c bi t
tinh bo 1 v tinh bo 2 chi m u th rừ r t.

giai o n t thỏng IV-V th y cú

nhi u ng sinh tinh r ng, ch ng t tinh trựng ó di chuy n vo ng mo tinh
hon. Quan sỏt ng mo tinh hon th y kớch th
trong ch a y tinh d ch, m t s

c ng l n (TB: 145,00) m, bờn

ng r t to nh ng lũng ng l i r ng, ch ng t ó

cú s phúng tinh giao ph i. Th i i m ny v n g p cỏc t bo Sertoli nh ng ớt
h n h n so v i th i gian ng sinh tinh phỏt tri n. Cu i mựa m a (thỏng VIII),
h u h t cỏc ng sinh tinh u r ng lũng. Bi u mụ sinh tinh r t m ng (6-8 l p t

bo). Trong lũng ng sinh tinh cũn m t vi tinh t v m t l p tinh trựng x p l n
x n cú th

giai o n thoỏi hoỏ. ng mo tinh hon cú thnh m ng v ti t d ch

y u. C th cỏc thỏng nh sau:
* Thỏng IV
ng sinh tinh cú

ng kớnh l n, ch a nhi u tinh t . M t s

ó bi t hoỏ n giai o n cu i t o tinh trựng tr

ng tinh t

ng thnh. Tinh t ch y u d ng

h t thúc, t p trung thnh ỏm kho ng 70-80 t bo. Nhỡn chung bi u mụ sinh
tinh cú y cỏc lo i t bo, phõn bi t r t rừ. M t s
s

ng lũng ng c tinh trựng, m t s

ng l n v r ng lũng, m t

ng l i ch a nhi u tinh bo 2 v tinh t

ang bi t hoỏ.
Mo tinh hon cú thnh dy. a s cỏc t bo bi u mụ cú m t nhõn r t to,
b t mu h ng nh t, h u nh khụng nhỡn rừ vỏch ng n gi a cỏc t bo nh ng l i

quan sỏt

c r t rừ cỏc lụng ti t.

cỏc ng mo tinh hon to ch a y tinh d ch

cũn cỏc ng nh ch ch a m t ph n tinh d ch. M t s cỏ th th ch sựng thu
24

c


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

cú nhi u ng mo tinh hon r ng. Ch ng t ,

thỏng ny TS S ó cú ho t ng

giao ph i.
Gian gi a cỏc ng sinh tinh r t rừ rng. M i ng sinh tinh cú t 1-3 t bo
Sertoli.

bi u mụ sinh tinh ch cú m t l p tinh nguyờn bo. Tinh bo 1

nhi u

giai o n khỏc nhau nh ng ch y u l ang phõn chia t o tinh bo 2. Cú 1-4
l p tinh bo 1 trong ú 11% cỏc ng x p thnh 1 l p, 78% x p thnh 2-3 l p,

11% x p thnh 4 l p. Tinh bo 2 c ng khỏ nhi u, t 2-10 l p nh ng cú t i 64%
cỏc ng l 3-5 l p cũn l i 15% ng cú 1-2 l p, 21% ng cú 6-8 l p, cỏ bi t cú
nh ng ng tinh bo 2 x p thnh ỏm 10-12 l p. Tinh t ang bi t hoỏ nhi u, m t
s

ng sinh tinh th y tinh t t p trung thnh ỏm l n 20-50 t bo nh ng h u

h t

cỏc ng tinh t ch y u x p thnh 3-5 l p. Tinh trựng

c t o thnh r t

nhi u, x p y trong lũng ng sinh tinh. Tuy nhiờn, c ng cú m t s
tinh trựng tr

ng ch a cú

ng thnh.

nh 3. ng sinh tinh 25-04 (1)

nh 4. ng mo tinh hon 11-04 (1)

phúng i: TK10xVK20

phúng i: TK10xVK20

* Thỏng V
ng sinh tinh cú thnh dy h n thỏng IV, g m nhi u l p t bo ang phõn

chia. Tuy nhiờn, bi u mụ sinh tinh m ng. Nh ng ng sinh tinh phớa ngoi cú
25


×