Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

BÀI GIẢNG TOÁN 3 phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 11 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ LÔ GIANG
LỚP 3A

TOÁN
NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ NGÂN

THÁI BÌNH – THÁNG 04/2020


A. Ví dụ

1034 x 2 = ?
103
4
X
2
2068

2 nhân 4 bằng 8, viết 8
2 nhân 3 bằng 6, viết 6
2 nhân 0 bằng 0, viết 0
2 nhân 1 bằng 2, viết 2

1034 x 2 = 2068


A. Ví dụ

2125 x 3 = ?
212


5
X
3
6375

3 nhân 5 bằng 15, viết 5, nhớ 1
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
3 nhân 1 bằng 3, viết 3
3 nhân 2 bằng 6, viết 6

2125 x 3 = 6375


A. Ví dụ

1034 x 2 = ?

2125 x 3 = ?

103
4
X
2

212
5
X
3

2068


6375


Bài 1: Tính

123
4
X
2

401
3
X
2

211
6
X
3

107
2
X
4


Bài 1: Tính

X


1234
2
2468


Bài 1: Tính

123
4
X
2

401
3
X
2

211
6
X
3

107
2
X
4

2468


8026

6348

4288


Bài 2. Đặt tính rồi tính

1810 x 5

1212 x 4

2005 x 4

102
3
X
3

181
0
X
5

121
2
X
4


200
5
X
4

3069

9050

4848

8020

1023 x 3


Bài 3. Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế
hết bao nhiêu viên gạch?
Bài giải

Xây 4 bức tường như thế hết số viên gạch là:
1015 x 4 = 4060 (viên gạch)
Đáp số: 4060 viên gạch.


Bài 4. Tính nhẩm

2000 x 3 = ?
Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn
Vậy: 2000 x 3 = 6000


2000 x 2 = ? 4000

20 x 5 = ? 100

4000 x 2 = ?8000

200 x 5 = ? 1000

3000 x 2 = ?6000

2000 x 5 = ?10000


TẠM BIỆT CẢ LỚP !



×