Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

BO CAU HOI TRAC NGHIEM TIN HOC DC THAM KHAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 24 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG THAM KHẢO
PHẦN I: (Các kiến thức cơ bản, cấu tạo máy tính và hệ điều hành Windows)
Câu 1. Trong Windows, để chạy một chương trình ta chọn:
(A). Start, Programs...
(B). Start, Search…
(C). Start, Control Panel...
(D). Các câu trên đều sai
Câu 2. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
(A). Ctrl - F4
(B). Alt - F4
(C). Shift - F4
(D). Đáp án (A), (B) đều đúng
Câu 3. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
(A). Drag and drop
(B). Point
(C). Double Click
(D). Click
Câu 4. Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép:
(A). Di chuyển cửa sổ
(B). Cực tiểu cửa sổ
(C). Đóng cửa sổ
(D). Thay đổi kích thước cửa sổ
Câu 5. Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến Shortcut và:
(A). Drag
(B). Click
(C). Double Click
(D). Các câu trên đều đúng
Câu 6. Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiện
(A). Tất cả các câu đều đúng
(B). Ctrl - F5
(C). Nhấp vào nút Restore


(D). Nhấp Double Click trên Title bar
Câu 7. Phím Ctrl - F10 dùng để
(A). Phóng to cửa sổ hiện hành
(B). Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành
(C). Đóng cửa sổ hiện hành
(D). Đáp án (a) và (b) đều đúng
Câu 8. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp phím:
(A). Shift + Tab
(B). Ctrl + Tab
(C). Alt + Tab
(D). Space + Tab
Câu 9. Trong windows, thu cửa sổ cực tiểu
(A). Chọn Control box, Minimize
(B). Chọn nút Minimize
(C). Nhắp chuột vào biểu tượng trên Taskbar
(D). Các câu trên đúng
Câu 10. Cho các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar chúng ta thực hiện như sau:
(A). Nhấn tổ hợp phím Start + D
(B). Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, Show the desktop
(C). Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
(D). Đáp án (a) và (b) đúng
Câu 11. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
(A). Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau
(B). Tất cả các câu trên đều sai
(C). Chỉ chạy một chương trình
(D). Hai chương trình
Câu 12. Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột chọn
(A). Create Shortcut
(B). New -> Shortcut
(C). Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo

(D). Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13. Thay đổi hình dạng shortcut trên desktop ta nhấn phải chuột, và chọn:
(A). Personalize, chọn Shortcut, Change Icon
(B). Personalize, Change shortcut
(C). Personalize, chọn Shortcut Rename shortcut
(D). Tất cả các câu trên đều sai
Câu 14. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta kích chuột phải
lên màn hình nền chọn View và chọn:
(A). Arrange Icons, chọn AutoSort
(B). Autosort
(C). Arrange Icons, chọn Auto Arrange
(D). Auto Arrange Icons.
Câu 15. Để chọn các biểu tượng không liên tục trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng
biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
(A). Shift
(B). Ctrl
(C). Enter
(D). Alt
Câu 16. Muốn khởi động chương trình Windows Explorer, ta thực hiện:
(A). Nhấn tổ hợp phím Start + E
(B). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
(C). Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình
5


(D). Đáp án (A) và (B) sai
Câu 17. Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của các tập tin,
tại mục More Option trên thanh công cụ Windows Explorer ta thực hiện chọn:
(A). List
(B). Details tiles

(C). Concent
(D). Small Icons
Câu 18. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:
(A). Xem thuộc tính tập tin
(B). Sao chép tập tin
(C). Đổi tên tập tin
(D). Xoá tập tin
Câu 19. Xoá một biểu tượng trên Desktop
(A). Nhấn phải chuột và chọn Delete
(B). Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle bin
(C). Nhấn phím Delete
(D). Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 20. Trong windows Explorer, Chọn phát biểu đúng:
(A). Trong Windows, nhấn Shift + Delete xóa tập tin thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa.
(B). Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được
(C). Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (đuôi tập tin)
(D). Tất cả các đáp án đều sai
Câu 21. Trong windows Explorer, Đổi tên tập tin
(A). Edit, Rename
(B). File, Rename
(C). Tools, Rename
(D). Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
Câu 22. Trong windows Explorer, để xóa tập tin hoặc thư mục đã chọn ta dùng lệnh:
(A). Edit, Clear
(B). Edit, Delete
(C). File, Clear
(D). File, Delete
Câu 23. Trong windows Explorer, Chọn phát biểu sai:
(A). Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
(B). Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính

(C). Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
(D). Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
Câu 24. Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là chữ A, ta gõ
điều kiện:
(A). ?a?.doc
(B). *a?.doc
(C). ?a*.doc
(D). *a*.doc
Câu 25. Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:
(A). Chọn Start -> Control Panel -> Date and times
(B). Double Click vào biểu tượng đồng hồ bên góc phải trên thanh Taskbar
(C). Các đáp án đều sai.
(D). Các đáp án đều đúng.
Câu 26. Trong các số nhị phân sau, số nào lớn hơn số nhị phân A=1001111011?
a. 1000011111
b. 1100011100
c. 1001101000
d. 1001101100
Câu 27. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị lưu trữ?
a. HDD
b. màn hình
c. Scanner
d. Printer
Câu 28. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
a. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
b. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
c. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
d. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
Câu 29. Số bù một của số 10100011 là số nào sau đây?
a. 01011101

b. 010101100
c. 10111000
d. 01011100
Câu 30. Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm
a. ROM
b. RAM
c. HDD
d. ROM và RAM
Câu 31. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây
a. Số 15 trong hệ thập phân là chữ D trong hệ thập lục phân
b. Ta có thể lưu một tập tin với tên là TOM&JERRY
c. Đối với tên tập tin khi lưu bắt buộc phải là ký tự đứng đầu
d. Độ dài tên của nột tâp tin tối đa là 225 ký tự
Câu 32. Số 40 trong hệ thập phân là số mấy trong hệ nhị phân?
a. 011000
b. 101000
c. 001011
d. 100111
6


Câu 33. Trong Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên trong nó và
a. Vào menu File → New →Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
c. Nhấn File → New → Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
d. Nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.
Câu 34. Máy tính hiện tại sử dụng hệ đếm nào?
a. Hệ nhị phân
b. Hệ bát phân
c. Hệ thập phân

d. Hệ thập lục phân
Câu 35. Trong hệ điều hành Windows, để xóa ký tự phía SAU con trỏ văn bản ta thực hiện
a. Nhấn phím Delete
b. Nhấn shift +Delete
c. Nhấn phím Ctrl + Delete
d. Các ý trên đều đúng
Câu 36. Trong hệ điều hành Windows, để xóa ký tự phía TRƯỚC con trỏ văn bản ta thực hiện
a. Nhấn phím Backspace
b. Nhấn shift + Backspace
c. Nhấn phím Ctrl + Backspace
d. Các ý trên đều đúng
Câu 37. Đâu là thành phần quan trọng nhất trong các thành phần dưới đây của máy tính?
a. Key-board
b. VGA-Card
c. Mainboard
d. Monitor
Câu 38. Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?
a. Infrared
b. Bluetooth
c. WiFi
d. WiMax
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG
a. Màn hình là thiết bị xuất
b. Chuột là thiết bị xuất
c. Bàn phím là thiết bị xuất
d. Loa là thiết bị nhập
Câu 40. Để hiển thị giờ theo dạng 01:11:02 AM , chọn mã định dạng nào sau đây trong lớp Time
a. h:mm:ss tt
b. hh:mm:ss tt
c. HH:mm:ss

d. không định dạng được kiểu giờ trên
Câu 41. Qui định dạng số (number) có dấu thập phân (trong Control Panel…) là dấu?
a. Dấu chấm (.)
b. Dấu *
c. Dấu phẩy (,)
d. Dấu chấm phẩy (;)
Câu 42. Trong Windows, mục Decimal Symbol trong Control Panel\Regional and Language Option
a. Thay đổi ký hiệu giữa các thành phần trong danh sách (công thức excel)
b. Để thay đổi ký hiệu ngăn cách phần thập phân
c. Thay đổi ký hiệu ngăn cách phần đơn vị hang trăm, ngàn, triệu,…
d. Các câu a, b và c đều sai
Câu 43. Số 5 trong hệ nhị phân là số nàoo sau đây?
a. 100
b. 101
c. 110
d. 111
Câu 44. Trong phần mềm máy tính phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Microsoft Word là phần mềm hệ thống
b. Mỗi máy tính chỉ có một hệ điều hành duy nhất
c. Hệ điều hành Windows XP là phần mềm quản lý CSDL
d. Hardware Drivers là chương trình nhận dạng thiết bị theo từng HĐH thường gọi là CD Drivers
kèm theo chương trình
Câu 45. 1Byte bằng bao nhiêu?
a. 8 bit
b. 16 bit
c. 32 bit
d. 64 bit
Câu 46. Để gõ chữ “Cần”cách nào sau đây là dúng
a. Ca62n
b. Caasn

c. Cawfn
d. Cả hai câu a, b đúng
Câu 47. Cho hai số nhị phân A =1010001 và B =0110011. Số nào sau đây là tổng của A và B
a. 01000010
b. 10000100
c. 10001100
d. 11001100
Câu 48. Trong các số nhị phân sau, số nào là nhỏ nhất?
a. 11100011
b. 01010001
c. 10001100
d. 10111000
Câu 49. Microsoft Windows là một:
a. Chương trình quản lý văn bản
b. Chương trình quản lý tất cả cơ sở dữ liệu
c. Hệ điều hành (Operating System)
d. Chương trình đồ hoạ (Graphics Program)
Câu 50. Chương trình nào sau đây có thể xem và quản lý thông tin trên máy tính
a. My Computer
b. System Sleuth
c. Netscape Navigator
d. Internet Explorer
Câu 51. Số 1010011(2) bằng ba nhiêu trong hệ thập phân (hệ 10)
a. 82
b. 83
c. 84
d. 85
Câu 52. Trong Microsoft Windows, chương trình Windows Explore dùng để:
7



a. Copy tệp, thư mục (folder)
b. Đổi tên tệp (thư mục)
c. Cả hai câu a), b) đều đúng
d. Cả hai câu a), b) đều sai
Câu 53. Loại font cho phép ta có thể gõ được tiếng Việt là:
a. VnTimes.
b. Unicode.
c. VNI.
d. Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.
Câu 54. Đối với tên tập tin (file) và tên thư mục (folder) trong hệ điều hành Windows:
a. Không phân biệt chữ thường, chữ hoa.
b. Nếu có sự trùng nhau, Windows sẽ tự động thêm chuỗi “copy of” và đầu của tên.
c. Cả hai câu (a), (b) đều đúng.
d. Cả hai câu (a), (b) đều sai.
Câu 55. 2GB (Giga byte) bằng:
a. 2048MB
b. 1024MB
c. 2000MB
d. Cả ba câu (a), (b),(c) đều sai
Câu 56. Các tập tin có phần mở rộng là BMP, Gif, JPEG là
a. Tập tin dạng âm thanh
b. Tập tin dạng văn bản
c. Tập tin dạng hình ảnh
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
Câu 57. Khi sử dụng một font của Unicode để gõ tiếng việt ta có thể dùng kiểu gõ:
a. Vni
b. Talex
c. Cả hai câu (a), (b) đúng
d. Cả hai câu (a), (b) sai

Câu 58. Ram là vùng bộ nhớ
a. Truy xuất ngẫu nhiên
b. Khi mất điện nội dung dữ liệu sẽ bị mất
c. Cả hai câu (a), (b) sai
d. Cả hai câu (a), (b) đúng
Câu 59. Ký kiệu của một thư mục gốc
a. /
b. \
c. ?
d. *
Câu 60. Phím nào sau đây xóa văn bản ngay trước điểm chèn
a. Page up
b. Page down
c. Delete
d. Backspace
Câu 61. Các tên nào sau đây không được phép dùng khi đặt tên tập tin hay thư mục:
a. Saigon\time
b. Saigon-time
c. Saigon@Time
d. SaiGon&Time
Câu 62. Khi nói máy tính có xung nhịp 133Mhz là dùng để chỉ
a. Độ phân giải màn hình
b. Tốc độ bộ nhớ Ram
c. Độ lớn ổ đĩa Cứng (HDD)
d. Tầng số làm việc của CPU
Câu 63. ROM là vùng bộ nhớ
a. Khi tắt điện dữ liệu không bị mất
b. Cho phép chỉ đọc
c. Các câu a, b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai

Câu 64. Khi mất điện, thông tin lưu trong Ram nàoo sau đây sẽ bị mất
a. DDRam
b. SDRam
c. RDRam
d. Các câu a, b đều đúng
Câu 65. 1GB (Giga byte) bằng ba nhiêu MB (Mega Byte)
a. 1000
b. 1024
c. 2048
d. Các câu a, b, c đều sai
Câu 66. Ký tự nào sau đây được phép dùng để đặt tên tập tin trong hệ điều hành Windows
a. *
b. %
c. !
d. câu a, b đúng
Câu 67. Trong lúc đang làm việc với máy tính mà gặp sự cố nào đó, muốn khởi động lại máy tính, ta
đùng tổ hợp phím hay tha tác nào sau đây:
a. Atl + Ctrl + Delete
b. Atl + Ctrl + ESC
c. Nhấn nút Reset trên CPU
d. Các câu a, c đều đúng
Câu 68. Khi nói một máy tính có bộ nhớ 256Mb là người ta muốn chỉ:
a. Dung lượng của đĩa cứng trên máy
b. Độ lớn của RAM
c. Tầng số làm việc của CPU
d. Cả hai câu a, b đều đúng
Câu 69. Trong Windows, các thuộc tính của một tập tin bao gồm:
a. Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và ẩn
b. Chỉ đọc, nén, hệ thống và ẩn
c. Chỉ ghi, lưu trữ, hệ thống và ẩn

d. Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và thi hành chương trình
Câu 70. Trong windows, để mở menu Start, ngoài cách click và nút Start dưới thanh TaskBar, ta có thể
sử dụng tổ hợp phím nào sau đây :
a. Ctrl + Tab
b. Ctrl + Esc
c. Ctrl + Alt + Tab
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
Câu 71. Trong Windows, tên tập tin có thể thêm phần mở rộng không quá bao nhiêu ký tự:
a. 2 ký tự
b. 3 ký tự
c. 4 ký tự
d. 5 ký tự
Câu 72. 112 Bit bằng:
a. 12 byte
b. 14 byte
c. 16 byte
d. 18 byte
Câu 73. Khi máy tính chạy chương trình “Screen Saver”:
a. Lượng điện năng mà monitor tiêu thụ giảm đáng kể so với trước đó
8


b. Lượng điện năng mà monitor tiêu thụ không thay đáng kể so với trước đó
c. Lượng điện năng mà đãi cứng tiêu thụ giảm đáng kể so với trước đó vì nó ngừng quay
d. Cả hai câu a, c đúng
Câu 74. Muốn xoá một chương trình trong Windows, ta dùng chương trình nào sau đây:
a. Add Remove Hardward
b. Add Remove Program
c. Cả hai câu a, b đều đúng
d. Các câu a, b đều sai

Câu 75. Một đĩa DVD có sức chứa thông tin tối đa là:
a. 700M.
b.1GB.
c. 1.44 MB.
d. 8.4 GB.
Câu 76. Trong máy vi tính, CPU là:
a. Một vỏ hộp chứa tất cả các thành phần của máy.
b. Một vi mạch điện tử.
c. Một loại phần mềm đặc biệt khống chế toàn bộ máy tính.
d. Cả bai câu (a), (b), (c) đều sai.
Câu 77. Trong Windows Explorer muốn xoá một biểu tượng/tập tin/thư mục, ta dùng lệnh hay thao tác
nào sau đây:
a. Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh Organize/Delete
b. Click vào biểu tượng đó và ấn phím Delete
c. Kéo biểu tượng đó vào Recycle bin
d. Các câu a, b, c đều đúng
Câu 78. Muốn chạy một chương trình trong Windows ta có thể:
a. Vào cửa sổ My Computer và Double Click vào tên chương trình
b. Vào Windows Explorer, click vào tên chương trình và nhấn Enter
c. Các câu a, b đều đúng
d. Các câu a, b, đều sai
Câu 79. Khi ta nhấn nút reset trên một máy tính:
a. Toàn bộ nội dung dữ liệu chứa trong Ram sẽ bị xóa
b. Toàn bộ nội dung dữ liệu chứa trong CPU sẽ bị xóa
c. Cả hai câu a, b đúng
d. Cả hai câu a, b sai
Câu 80. Muốn thay đổi dạng số trong Windows ta vào:
a. Control Panel và double vào Date/Time
b. Control Panel và double vào Font
c. Control Panel và double vào Regional setting

d. Control Panel và double vào Clock
Câu 81. Muốn thay đổi ngày giờ trong Windows ta vào:
a. Control Panel và double vào Date/Time
b. Control Panel và double vào Regional setting
c. Control Panel và double vào Clock
d. Các câu a, b, c đều sai
Câu 82. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
a. Hệ điều hành Windows
b. Chương trình quét và diệt Virus BKAV
c. Hệ soạn thảo văn bản Word
d. Chương trình Tur Pascal 7.0
Câu 83. Chọn câu sai trong những câu sau đây nói về phần mềm ứng dụng dưới đây:
a. Là phần mềm giải quyết những công việc trong thực tiễn
b. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm trò chơi và giải trí không phải là phần mềm ứng dụng
d. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng được sử dụng trên hầu hết các máy tính
Câu 84. Phần mở rộng của tên tập tin trong Windows thường thể hiện:
a. Kích thước của tập tin
b. Kiểu của tập tin
c. Ngày giờ thay đổi tập tin
d. Tên thư mục chứa tập tin đó
Câu 85. Trong hệ điều hành Windows, những tên tập tin nào sau đây là không hợp lệ?
a. Can?tho.doc
b. Top$9.doc
c. Ho_Hai.xls
d. Tom&Jerry.xls
Câu 86. Trong Windows, để đổi tên thư mục ta thực hiện:
a. Click chuột vào tên thư mục chọn Rename, sau đó gõ tên mới vào
b. Click phải chuột vào tên thư mục chọn Rename, sau đó gõ tên mới vào
c. Double Click chuột vào tên thư mục chọn Rename, sau đó gõ tên mới vào

d. Chọn thư mục và chọn File\Rename
Câu 87. Windows Explorer cho phép:
9


a. Thay đổi các thông số đã thiết đặt cho hệ thống
b. Xem và quản lý thư mục và tập tin trên máy tính
c. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
d. Quản lý các chương trình đã được cài đặt trong hệ thống
Câu 88. Phím nào sau đây thường được sử dụng cùng với các phím khác để thực hiện một chức năng nào
đó?
a. Phím Tab
b. Phím ESC
c. Phím CTRL
d Phím Caps Lock
Câu 89. Trong Windows, để xóa một thư mục, ta chọn thư mục cần xóa rồi
a. Nhấn phím DELETE
b. Nhấn tổ hợp phím CTRL + D
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
Câu 90. Trong Windows, để xóa vĩnh viễn một file hoặc thư mục (không đưa vào Recycle Bin) ta làm
theo cách nào sau đây?
a. Giữ phím ALT và nhấn phím DELETE
b. Giữ phím CTRL và nhấn phím DELETE
c. Giữ phím SHIFT và nhấn phím DELETE
d. Không thực hiện được
Câu 91. Trong Windows, để chọn nhiều đối tượng không liên tục, ta làm theo cách nào sau đây?
a. Nhấn giữ phím ALT và click chuột lên các đối tượng cần chọn.
b. Nhấn giữ phím CTRL và click chuột lên các đối tượng cần chọn.
c. Nhấn giữ phím SHIFT và click chuột lên các đối tượng cần chọn.

d. Câu b và c đều đúng.
Câu 92. Microsoft Word là phần mềm hệ thống:
a. Đúng
b. Sai
Câu 93. Trong Windows, hai thư mục trên cùng một ổ đĩa có thể đặt trùng tên nhau
a. Đúng
b. Sai
Câu 94. Microsoft Excel là phần mềm ứng dụng:
a. Đúng
b. Sai
Câu 95. Trong windows, có nhiều cách quản lý tập tin và thư mục:
a. Đúng
b. Sai
Câu 96. Trong windows, ta không thể thay đổi cách hiển thị tập tin và thư mục
a. Đúng
b. Sai
Câu 97. Trong windows, Click chuột phải trên màn hình Desktop là dùng để mở một menu tắt:
a. Đúng
b. Sai
Câu 98. Trong windows, ta có thể thiết lập một chương trình nào đó tự động chạy sau khi khởi động máy
tính:
a. Đúng
b. Sai
Câu 99. Trong windows, ta không thể thay đổi hình ảnh các biểu tượng trên màn hình Desktop (như My
computer, Recycle bin,...)
a. Đúng
b. Sai
Câu 100. Trong windows, ta không thể thay đổi tên của ổ đĩa D:\ thành ổ G:\
a. Đúng
b. Sai

PHÍM TẮT TRONG WINDOWS
Phím tắt chung
Câu 101. Ctrl + C: có chức năng ..................................................................................................................
Câu 102. Ctrl + X: có chức năng ..................................................................................................................
Câu 103. Ctrl + V: có chức năng ..................................................................................................................
Câu 104. Ctrl + Z: có chức năng .................................................................................................................
Câu 105. Delete: có chức năng....................................................................................................................
Câu 106. Shift + Delete: có chức năng.......................................................................................................
Câu 107. F2: có chức năng .........................................................................................................................
Câu 108. Ctrl + >: có chức năng ................................................................................................................
Câu 109. Ctrl + <: có chức năng ................................................................................................................
Câu 110. Ctrl + mũi tên lên: .......................................................................................................................
Câu 111. Ctrl + mũi tên xuống: có chức năng ............................................................................................
Câu 112. Ctrl + Shift + mũi tên: có chức năng ..........................................................................................
Câu 113. Shift + mũi tên: có chức năng .....................................................................................................
Câu 114. Ctrl + A: có chức năng ................................................................................................................
10


Câu 115. F3: có chức năng .........................................................................................................................
Câu 116. Ctrl + O: có chức năng ................................................................................................................
Câu 117. Alt + Enter: có chức năng ...........................................................................................................
Câu 118. Alt + F4: có chức năng ...............................................................................................................
Câu 119. Ctrl + F4: có chức năng .............................................................................................................
Câu 120. Alt + ESC: có chức năng ............................................................................................................
Câu 121. F6: có chức năng .........................................................................................................................
Câu 122. F4: có chức năng .........................................................................................................................
Câu 123. Shift + F10: có chức năng ...........................................................................................................
Câu 124. Alt + phím cách: có chức năng ...................................................................................................
Câu 125. Ctrl + ESC: có chức năng ...........................................................................................................

Câu 126. F10: có chức năng ........................................................................................................................
Câu 127. ->, <-, Up, Down: có chức năng .................................................................................................
Câu 128. F5: có chức năng .........................................................................................................................
Câu 129. Backspace: có chức năng ............................................................................................................
Câu 130. ESC: có chức năng .......................................................................................................................
Phím đặc biệt trên bàn phím
Câu 131. Windows: có chức năng ................................................................................................................
Câu 132. Windows + D: có chức năng.........................................................................................................
Câu 133. Windows + E: có chức năng .........................................................................................................
Câu 134. Windows + F: có chức năng .........................................................................................................
Câu 135. Windows + L: có chức năng .........................................................................................................
Câu 136. Windows + M: có chức năng ........................................................................................................
Câu 137. Windows + R: có chức năng .........................................................................................................
Câu 138. Windows + U: có chức năng.........................................................................................................
Câu 139. Windows + Tab: có chức năng .....................................................................................................
Câu 140. Windows + Break: có chức năng ..................................................................................................
Câu 141. Print Screen: có chức năng ...........................................................................................................
Câu 142. Alt + Print Screen: có chức năng ..................................................................................................

11


PHẦN 2: MS WORD
Câu 1. Trong MS Word 2013, đế thiết lập khoảng cách giữa 2 dòng là 1,5 dòng ta thực hiện lệnh
nào sau đây?
A. Nhấp biểu tuợng
trên thẻ Home
B.
C. Nháp chuột phai lên đoạn đang chọn, chọn 1,5 lines


NhấnCtrl-5

D. Tại thẻ Page Layout, nhấp nút
và chọn 1,5.
Câu 2. Thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lẻ trái của văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn toàn bộ văn bản
B.Chọn một dòng
C. Chọn đoạn văn bản hiện hành
D.Mở của số Page Setup
Câu 3. Trong MS Word 2013, phím nào sau đây đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành?
A. Home
B. Ctrl + Home
C.
End. D.
Ctrl+ PageUp
Câu 4. Trong MS Word 2013, đế chèn hình ảnh từ thư viện có sẳn vào văn bản ta gọi lệnh
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút Picture B. Tại thi Insert nhặp nút SmartArt
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Clip Art D. Tại thẻ Insert nhấp nút Screenshot
Câu 5. Trong MS Word 2013. khi nhấn tố hợp phím……..sẽ thục hiện đóng văn bản?
A. Ctrl-v
B.Ctrt-W
C.
Alt-W D. Shift-W
Câu 6. Trong MS Word 2013, đế di chuyểnh con trỏ về đầu tài liệu nhấn?
A. Ctrl + Page Up
B.Ctrl + End
C. Home
D. Ctrl + Home
Câu 7. Trong MS Word 2013, để chèn một tiêu đề phía dưới mới vào tài liệu đạng mở ta gọi lệnh
nào sau đây:

A. Tại thẻ Insert nhấp nút Footer, chọn một mâu tiêu đề
B.Tại thẻ Insert, nhấp nút Header, chọn một mâu tiêu đề
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Footer, chọn Remove Footer
D. Tại thé Insert, nhấp nút Header, chọn Edit Header
Câu 8. Trong MS Word 2013, đế chèn các hình đơn giảir hhư hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác...
ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút TextBox
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Screenshot
D. D. Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt
Câu 9. Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word 2013?
A. Unikey
B. Vietkey
C. Unicode D.
Unikey và Vietkey
Câu 10. Trong MS Word, 2013 thao tác nào dưới đây đuực dùng đế chọn một từ trong đoạn văn
bản?
A. Giữ phím Ctrl và nhấp chọn từ câu cần chọn.
B. Giữ phím Shift và nhấp chuột từ câu cần chọn
C. Nhấp chuột trái của văn bản
D. Nhấp đôi chuột lên câu cần chọn
Câu 11. Trong một văn bản của MS Word 2013 để chọn nhiều đối tượng hình không liên tục ta
thực hiện nhấn giữ phím nào sau đây?
A. Enter
B. Shift
C. Alt
D.Tab
Câu 12. Thao tác trong MS Word 2013, thông báo "Do you want to save changes to...” xuất hiện
khi nào?
A. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.

B.Không đặt tên file khi lull văn bản
C. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chua được luư
D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
Câu 13. Trong MS Word 2013, đế nối các ô đang chọn của một bảng thành một ô ta gọi lệnh nào?
A. Vào thẻ Layout, nhấp nút Margin Cells
B. Vào thẻ Layout, nhấp nút split Table
C. Vào thẻ Layout, nhấp nút Merge Cells
D. Vào thẻ Layout, nhấp nút split Cells
Câu 14. Chương trình nào sau đây không phải là phần mềm gõ tiếng Việt?
A. Vietkey 2000
B. Unicode
C. Unikey và Vietkey 2000
D. Unikey
Câu 15. Sử dụng kiểu gõ
nào đế khi nhập hai chữ A sẽ cho chữ Â, hai chữ E sẽ cho chữ Ế..
12


A. Telex
B.
Select C.
VNI D.
Latex
Câu 16. Trong MS Word 2013, phím nào đế xoá ký tự đúng truức con trỏ?
A. PageDown. B. Delete.
C. PageUp. D. Backspace.
Câu 17. Nhấp chuột trải 03 lần vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn toàn bộ vân bản
B. Chọn nguyên đoạn văn bản tại vị tri nhấp chuột
C. Chọn một từ

D. Chọn một dòng
Câu 18. Trong MS Word 2013. khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang chọn thì ta nhấp nút
trong thẻ ngữ cảnh Format rồi chọn màu trong mục?
A. Shape Fill B. Shape Outline
C. Shape Effect
D. Edit Shape
Câu 19. Standard là một……… Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản.
A.Thanh công cụ
B. Menu
C. Hộp thoại
D. Trang qịấy
Câu 20. Trong MS Word 2013, đế chèn một công thức toán vào văn bản ta thực hiện?
A.Tại thẻ Insert, nhấp nút New Equation
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút Object
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Quick Parts, chọn New Equation
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation, chọn Insert New Equation
Câu 21. Trong MS Word 2013. Sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thi điều gì xảy
ra?
A. Không có tác dụng gì?
B. Xóa toàn nội dung vả bảng biểu
C.. Xóa bảng, không xóa nội dung
D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng
Câu 22. Mỗi tập tin MS Word 2013 được lưu lại sẽ cố đuôi (phần mở rộng) mặc định là ….?
A.PDF B.DOCX
C.XLSX
D. DOC
Câu 23. Trong MS Word 2013 khi cần gõ chỉ số dưới (H20) ta thực hiện
A. Ctrl-=
B. Ctrl Shift-=
C. Ctrl-Alt-Shift-=

D.Shift =
Câu 24. Trong MS Word 2013, khi một văn bản đang soạn thảo chưa đuợc lưu lại nhưng ta vào
menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện?
A. “Do you want to save the changes
B."Are you sure to exit?”
C. "Do you want to save the document the close"
D. "The file... already exist"
Câu 25. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng đế tăng, giảm cở chữ cho nội dung văn bản?
A. Ctrl-1 hay Ctrl-2
B.Ctrl+] hay Ctrl +[
C.Ctrl + < hayCtrl + >
D.Shift+[ hay Shift+]
Câu 26. Trong MS Word 2013 công dụng của tố hợp phím Ctrl-C là gì?
A.Sao chép các nội dung văn bản lựa chọn vào trong bộ nhớ tạm
B. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó
C. Di chuyển nội dung sao chép truớc đó vào vị trí con trỏ
D. Thực hiện canh lề giũa đoạn văn bản đó
Câu 27. MS Word 2013, tổ hợp phím Ctrl-S được thay cho lệnh nào duới đây?
A. Vào File ,chọn lệnh Save and Send
B. Vào File,chọn lệnh Save
C. File, chọn lệnh open
D. Vào File, chọn lệnh Save As
Câu 28. Trong MS Word 2013, thao tác giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào một vị trí nào đó trong
đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn đoạn văn bản
B. Chọn toàn bộ văn bản
C. Chọn một câu tại vị trí con trỏ
D. Chọn một từ
Câu 29. Trong MS Word 2013, đế chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn:
A. Ctrl + Home

B.Ctrl + End
C.Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Shift + Home
Câu 30. Trong MS Word 2013, tố hợp phím…….đựoc sử dụng thay thế cho thao tác click vào nút
trên thẻ Home.
A. Ctrl-B
B. Alt-C
C. Shift-B
D. Ctrl-Shift-B
Câu 31. Tên gọi nào say đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt.
A.TCVN3
B.VNI C. VietWare_X
D. Unicode
Câu 32. Trong MS Word 2013. ký hiệu điếm tab
có ý nghĩa gì?
A. Canh văn bản ở lề trái của văn bản
B. Canh văn bán ở mép bên phải tại vị trí TAB
C. Canh văn bản ở mép bên trái tại vị trí TAB
D. Canh văn bản ở lề 2 bên của khổ giấy
Câu 33. Trong MS Word 2013, để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ
Layout rồi cchọn lệnh?
13


A. Insert Above
B. Insert Below
C. Rows Below
D. Insert Right
Câu 34. Trong MS Word 2013, cách nhanh nhất đế chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn ?
A. Alt + F8 B. Ctrl + End C. Shift + End D. Alt + A4

Câu 35. Cách nào sau đây được dùng đế thay đổi Zoom cho văn bản hiện hành trong Word 2013?
A. Tại thẻ View, chọn nút Full Screen Reading
B. Tại thẻ View, chọn nút Zoom trong nhóm Zoom.
C. Nhấn lăn nút cuộn của chuột
D. Nhấn và giữ phím ALT trong khi lăn nút cuộn của chuột.
Câu 36. Trong MS Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản đế xác định tổng số trang của văn bản
hiện hành ta quan sát tại?
A. Thanh công cụ Ribbon
B. Thanh trạng thái
C. Trong trang Backstage của thục đơn File
D. Thanh thước
Câu 37. Trong MS Word 2013, đế di chuyến con trỏ về cuối tài liệu ta thực hiện:
A. Page Down B.
Ctrl + Page Down
C. End
D. Ctrl + End
Câu 38. Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?
A. WorkBook B.
Worksheet
C. Document
D. Text
Câu 39. Trong MS Word 2013, đế chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn thì ta vào thẻ Layout
rồi chọn nút lệnh gì?
A. Left Columns
B. Insert Below
C. Insert Above
D. Insert Left
Câu 40. Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn ban đang soạn thảo, trong thẻ Page Layout,
tiếp theo ta chọn………và chọn một tùy chọn theo nhu cầu.
A. Orientation

B. Size
C. Margins
D. Page Setup
Câu 41. Trong MS Word 2013, đế thay đối hướng in cho tài liệu ta chọn thẻ Page Layout, tiếp theo
ta chọn nút …………….rồi chọn một tùy chọn theo nhu cầu
A.Orientation
B. Size
C. Margins
D. Page Setup
Câu 42. Trong MS Word 2013, thông báo "The file.... already exist” xuất hiện khi nào?
A. Không đặt tên file khi lưu văn bản
B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.
C. Khi lư văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
Câu 43. Trong MS Word 2013, đế chia cột cho đoạn văn bản ta thưc hiện như thế nào?
A. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Columns B. Tại thẻ Page Layout nhấp chọn Line Numbers
C. Tại thẻ Insert, nhấp chọn Columns
D. Tại thẻ Home, nhấp chọn Columns
Câu 44. Trong MS Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại......?
A. Ô Before và After trong thẻ Page Layout B. Ô Line spacing trong thẻ Page Layout
C. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout D. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
Câu 45. Trong MS Word 2013, đế xóa toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn ta nhấn
tổ hợp phím?
A. Ctrl-space B. Ctrl-Delete C. Ctrl-Enter D.
Shift-Space
Câu 46. Trong MS Word 2013, tố hợp phím……..được dùng đế luư văn bản?
A. Ctrl-0
B. Ctrl-P
c. Ctrl-N
D.

Ctrl-S
Câu 47. Trong MS Word 2013, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 9 khi có một khối
văn bản đang được chọn (bôi đen) thì?
A. Khối văn bản đó biến mất
B. Khối vằn bản đó biến mất và thay vào đó là số 9
C. SỐ 9 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
D. Số 9 sẽ chèn vào sau khối đang chọn
Câu 48. Khi soạn thảo với bảng mã………..thì phải chọn font có tên “Time New Roman” thì mới gõ
được tiếng việt.
A.TCVN3
B. Telex
C. VietWare.X
D.
Unicode
Câu 49. Trong MS Word 2013, biếu tượng
……….và tố họp phím…………có công dụng như
nhau?
A.
và Ctrt-R
B.
và Ctrl-L
C. và Ctrl-U
D.
và Ctrl-E
Câu 50. Trong MS Word 2013, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút QuickPart
B. Tại thẻ Insert, nhấp Clip Art
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation


14


Câu 51. Trong MS Word 2013, đế tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản đang lựa chọn (nét đơn) thì
ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl-U
B. Click biếu tưựng
C. Click biếu tượng
hoặc nhấn Ctrl-U
D. Không thực hiện được
Câu 52. Trong Ms Word để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã Unicode ta phải sử dụng font
nào sau đây:
A. Telex
B.Arial
C. Vni-time D..Vn-time
Câu 53. rong Ms Word để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã VNWindows ta phải sử dụng
font nào sau đây:
A. Telex
B.Arial
C. Vni-time
D. .Vn-time
Câu 54. Tên gọi nào say đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt.
A. Time new Roman B. Arial
C. Telex
D.Unicode
Câu 55. Trong MS Word 2013 biểu tượng…….và tố hợp phím……..có công dụng như nhau.
A.
và Ctrl-R
B.
vàCtrl-L

C.
và Ctrl-R
D.
và Ctrl-L
Câu 56. Trong MS Word 2013, đế tạo chữ lớn đầu đoạn (Drop cap) chọn ký tự đang chọn, ta thực hiện.
A.Tại thẻ Home nhấp nút Dropcap và chọn Dropped
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút Dropcap và chọn Dropped
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Oropcap và chọn None
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Dropcap và chọn In Margin
Câu 57. Trong Ms Word 2013, biếu tượng nào dưới đây được dùng để tạo thụt cấp cho đoạn nội dung
đang chọn?
A.
B.
C.
D.
Câu 58. ……………..là một phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Word
B.Microsoft Excel
C. Windows D.Internet Explorer
Câu 59. Kích chuột phải trong MS Word 2013 có nghĩa là:
A.Mở một menu tắt chúa các lệnh tác dụng lên đối tượng. B. Xoá đối tượng
C. Chọn đối tượng
D. hông làm gì cả
Câu 60. Trong MS Word 2013, trong khi rê đối tượng bất kỳ khi ta nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có
tác dụng gì?
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyến đối tuựng trên đường thẳng ngang hoặc dọc
C. Xoay đối tượng
D. Thay đổi kích thước đối tượng
Câu 61. Trong MS Word 2013, đế chèn một sơ đô tổ chút vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Chart
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái
B. Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới
C. Chỉ đuợc phép mở một văn bản trong phiên làm việc
D. Mặc định mỗi khi khỏi động MS Word 2013 đã có một văn bản trống
Câu 63. Phát biếu nào sau đây là đúng?
A.Tập tin đuực tạo ra bồi MS Word 2013 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX
B.Trong MS Word 2013 ta không thế gõ tiếng Việt
C. MS Word 2013 là một phần mềm dùng để thực hiện chức năng tính toán
D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2013 đã có một văn bản trống
Câu 64. Trong MS Word 2013, đế chèn một biếu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt
B.Tại thẻ Insert nhấn nút ClipArt
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Chart
D.Tại thẻ Insert nhấn nút WordArt
Câu 65. Trong MS Word 2013, sau khi chèn bảng biểu và nhập nội dung. Đế bảng tự động chỉnh kích
thước các cột vừa với nội dung đã nhập trong các cột ta chọn bảng đó rồi vào thẻ Layout, chon AutoFit và
chọn
A. AutoFit to Content
B. AutoFit to Windows
C. Fixed columm width
D. Distribute columns evenly
Câu 66. Trong MS Word 2013, đế chèn một ký hiệu đặc biệt vào văn bản ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút Signature Line
B. Tại thẻ Home, nhấp nút Symbol
15



C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Symbol
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation
Câu 67. Trong MS Word 2013để canh văn bản ở giũa tờ giấy ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Vào Format, chọn Paragraph, chọn Center tại ô Page
B. Dừng biếu tuợng
để canh lề giữa tờ giấy
C. Dùng TAB
thiết lập ở giữa tờ giấy
D. Dùng TAB thiết lập ở giữa tờ giấy
Câu 68. Trong MS Won 213, làm thế nào đế hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản?
A. Trong thẻ Format hhấp Wrap Text và chọn In Front of text
B. Trong thẻ Format, nhấp Wrap Text và chọn In Line with text
C. Trong thẻ Format, nhấp Wrap Text và chọn Through
D. Trong thẻ Format, nhấp Wrap Text và chọn Behind text
Câu 69. Trong MS Word 2013, làm thế nào đế áp dụng mẫu (style) cho hình ảnh đang chọn?
A.Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Effect
B. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Border
C. Trong thẻ Format, nhấp nút Artistic Effect rồi chọn mẫu
D. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Styles
Câu 70. Mailings (Merge) là một chúc năng............của Microsoft Word.
A. Trộn thư
B. Tạo sổ chỉ mục tự động C. Vẽ hình
D. Tìm kiếm và thay thế
Câu 71. Trong MS Word 2013, đế chèn hình ảnh từ bên ngoài vào vản bản ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt
B.Tại thẻ Insert, nhấp nút Clip Art
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Picture
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Shape

Câu 72. Trong MS Word 2013 muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện
A. Nhấp chuột ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn
B. Nhấn giữ phím Shift và nhấp chuột lên các đối tượng muốn chọn
C. Nhấn giữ phím Alt và nhấp chuột lên các đối tượng muốn chọn
D. Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape
Câu 73. Trong MS Word 2013, để hủy bỏ chữ Dropcap đã tạo cho đoạn văn bản ta thưc hiện lệnh gì?
A. Tại thẻ Home, nhấp nút Dropcap B.Tại thẻ Insert, nhấp nút Dropcap và chọn None.
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Dropcap D.Tại thẻ Insert, nhấp nút Dropcap và chọn Dropped
Câu 74. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím………được dùng đế đóng tài liệu đang mở?
A. Ctrl+0
B. Ctrl+N
C. Ctrl +P
D. Ctrl+W
Câu 75. Trong MS Word 2013, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta thực hiện?
A. Tại thẻ Insert, nhấn nút Table, rồi rê chuột chọn số dòng, số cột
B. Tại thẻ Insert, nhấn nút Table, rồi chọn Insert Table
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản
D. Tất cả các phương án trên
Câu 76. Trong MS Word 2013, tố hợp phím Ctrl-P được thay cho lệnh nào sau đây?
A. Vào File, chọn lệnh Print
B. Vào View, chọn IçmÇpn^Layout
C. Vào File, chọn lệnh Print Preview
D. Vào Edit, chọn lain Paste
Câu 77. Trong MS Word 2013, đế nối hai đoạn văn bản số 1 và đoạn văn bản số 2 thành một đoạn ta thực
hiện?
A. Đặt con trỏ đầu đoạn số 2, nhấn phím Backspace
B. Đặt con trỏ đâu đoạn số 2, nhấn phím Oelete
C. Đặt con trỏ đầu đoạn số 1, nhấn phím Backspace
D.Đặt con trỏ đầu đoạn số 1, nhấn phím Delete
Câu 78. Trong một văn ban MS Word 2013 đang mở, nếu ta muôn thay tất cả những chữ”CN” thành chữ

"CHỦ NGHĨA" thì ta dùng lệnh gì?
A. Trong thẻ Home, gọi lệnh Clear
B. Trong thẻ Home, gọi lệnh Goto
C. Trong thẻ Home, gọi lệnh Advanced Find
D. Trong thẻ Home, gọi lệnh Replace
Câu 79. Trong MS Word 2013, để thục hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ hợp phím gl?
A. Ctrl-ESC B.Ctrl-S
C.Ctrl-Space D.Ctrl-Enter
Câu 80. Trong MS Word 2013, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh nào?
A.Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Bottom of Page
B. Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Top of Page
16


C. Vào Insert, nhấp Page Number, chọn Current Position
D. Vào Insert nhấp Page Number, chọn Format Page Numbers
Câu 81. Trong MS Word 2013, đế đánh số trang tại vị trí lề trên của tài liệu ta gọi lệnh nào?
A. Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Bottom of Page
B. Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Current Position
C. Vào Insert, nhấp Page Number, chọn Top of Page
D. Vào Insert, nhấp Page Number, chọn Page Margins
Câu 82. Trong MS Word 2013. để đánh số trang tại vị trí lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào?
A. Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Top of Page
B. Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Current Position
C. Vào Insert, nhấp Page Number, chọn Bottom of Page
D. Vào Insert, nhấp Number Page, chọn Page Margins
Câu 83. Trong MS Word 2013. để thay đổi khổ giấy cho tài liệu ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút
………tiếp theo chọn một tùy chọn cho hướng in theo nhu cầu
A. Margins
B.Size

C. Orientation
D. Page Setup
Câu 84. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào sẽ dùng đế bật hộp thoại tìm kiếm?
A. Ctrl-H
B.Ctrl-G
C.Shift-F
D.Ctrl-F
Câu 85. Tên gọi nào say đây không phải là tên của bảng mã tiếng Việt.
A. TCVN 3
B.Telex
C. Unicode
D. Viet Ware_x
Câu 86. Trong MS Word 2010, tố hợp phím………………được dùng đế ra lệnh in.
A. Ctrl-N
B.Ctrl-S
C. Ctrl-0
D. Ctrl-P
Câu 87. Trong MS Word 2013, đế chèn một tiêu đề phía trên vào tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì?
A. Tại thé Insert, nhấp nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Header, chọn Remove Header
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Footer, chọn Edit Footer
Câu 88. Trong MS Word 2013, thao tác nào dưới dây đuợc dùng đế chọn một câu trong đoạn vặn bản?
A. Nhấp đôi chuột lên câu cân chọn
B. Giữ phím Shift và nhấp chuột lên câu cần chọn
C. Nhấp chuột 3 lần vào lề trái của văn bản D. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột lên câu cần chọn.
Câu 89. Trong MS Word 2013, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng
là gì?
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyến đối tượng

C. Xoay đối tượng
D. Thay đổi kích thước của đối tượng
Câu 90. Trong Ms Word, chọn câu trả lời Sai trong các câu sau đây
a. Để bật/tắt thanh công cụ nào đó vào menu View\Toolbar
b. Có thể thêm hoặc xóa bỏ các nút công cụ trên thanh công cụ có sẵn
c. Có thể thay đổi hình ảnh (biểu tượng) của các nút trên thanh công cụ có sẵn
d. Đơn vị đo của thước (ruler) là Meter(m) và Centimeter (cm)
Câu 91. Trong Ms Word, chọn câu trả lời Đúng trong các câu sau đây
a) Để bật/tắt thanh công cụ nào đó vào menu Insert\Toolbar
b) Đơn vị đo của thước là Inch(“) và Centimeter (cm)
c) Có thể thay đổi tên (biểu tượng) của các nút trên thanh công cụ có sẵn
d) Độ phóng to tối đa của màn hình Word là 400%
Câu 92. Để tạo chữ đứng trong text box ta thực hiện
a) Chọn nội dung chữ cần thay đổi, vào meu Format\Change Direction
c) Chọn nội dung chữ cần thay đổi, vào menu Format\Change Text Direction
b) Chọn nội dung chữ cần thay đổi, vào công cụ Change Text Direction
d) Chọn nội dung chữ cần thay đổi, vào công cụ Text Direction
Câu 93. Trong Microsoft Word, để di chuyển dấu nháy nhanh đến một trang bất kỳ nhập từ bàn
phím dùng phím nào sao đây?
a) Ctrl + F5
b) Shift + F5
c) Alt + F5
d) F5
Câu 94. Trong Microsoft Word, mở chức năng Help ta dùng phím hay lệnh nào sau đây?
a) F1
b) F2
c) F11
d) F12
Câu 95. Trong Microsoft Word, chức năng Split Cells trong menu Table có tác dụng:
a) Hợp nhất nhiều ô thành một.

b) Tách một ô thành nhiều ô.
c) Tách một table thành nhiều table.
d) Hợp nhất nhiều table thành một.
17


Câu 96. Khi đang soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Microsoft Word, xuất hiện các gạch màu đỏ dưới
các
Câu 97. Khi đang sử dụng Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + N thì sẽ có tác dụng.
a) Toàn bộ văn bản đang soạn thảo sẽ mất đi nếu ta không lưu (Save) trước đó.
b) Mở một văn bản mới để bắt đầu soạn thảo.
c) Sang một trang mới trên văn bản đang soạn thảo.
d) Sang một đoạn mới trên văn bản đang soạn thảo.
Câu 98. Khi đang gõ văn bản trong Microsoft Word, mỗi lần ta nhấn tổ hợp phim Shift + Enter là
a) Sang một trang (page) mới
b) Sang một đoạn (paragrahp) mới
c) Cả hai câu (a), (b) đúng
d) Cả hai câu (a), (b) sai
Câu 99. Trong Word, phím nào sau đây dùng để viết chỉ số trên (ví dụ: X2)
a) Atl +Shift + =
b) Ctrl + =
c) Ctrl +Shift + =
d) Ctrl + Atl + =
Câu 100. Trong Word, khi đã chia cột cho văn bản, muốn di chuyển con trỏ sang cột tiếp theo ta sử dụng
phím hay tổ hợp phím nào sau đây:
a) Enter
b) Shift + Enter
c) Ctrl + Enter
d) Ctrl + Shift + Enter
Câu 101. Trong Word, Khi nhấn Ctrl + Enter là:

a) Di chuỵển con trỏ xuống dòng mới
b) Di chuyển con trỏ sang trang mới
c) Di chuyển con trỏ sang tập tin văn bản mới
d) Không có thao tác này
Câu 102. Trong Word, để căn đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn bản cần
định dạng, ta thực hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + J
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
c) Vào menu Format\Justify
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu 103. Trong Word, trang màn hình và tran in ra giấy luôn có cùng một kích thước
a) Đúng
b) Sai
Câu 104. Trong Word, Để đổi chữ hoa thành chữ thường sử dụng tổ hợp phím Crtl +Shift + F3
a) Đúng
b) Sai
Câu 105. Trong Word, Lệnh Ctrl + ] dùng để tăng kích cở của chữ
a) Đúng
b) Sai
Câu 106. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
(A). Ctrl+C
(B). Ctrl+E
(C). Ctrl+L
(D). Ctrl+R
Câu 107. Chức năng DropCap dùng để thể hiện:
(A). Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
(B). Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
(C). Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
(D). Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
Phím tắt

Câu 108. Ctrl+1: có chức năng..................................................................................................................
Câu 109. Ctrl+2: có chức năng..................................................................................................................
Câu 110. Ctrl+5: có chức năng..................................................................................................................
Câu 111. Ctrl+0: có chức năng..................................................................................................................
Câu 112. F12: có chức năng ......................................................................................................................
Câu 113. F7: có chức năng ........................................................................................................................
Câu 114. F4: có chức năng ........................................................................................................................
Câu 115. Ctrl+Shift+S: có chức năng .......................................................................................................
Câu 116. Ctrl+Shift+F: có chức năng .......................................................................................................
Câu 117. Ctrl+Shift+P: có chức năng .......................................................................................................
Câu 118. Ctrl+D: có chức năng .................................................................................................................
Câu 119. Ctrl+Shift+M: có chức năng ......................................................................................................
Câu 120. Ctrl+Shift+T: có chức năng .......................................................................................................
Câu 121. Ctrl+F: có chức năng .................................................................................................................
Câu 122. Ctrl+G (hoặc F5) : có chức năng ...............................................................................................
Câu 123. Ctrl+]: có chức năng ..................................................................................................................
Câu 124. Ctrl+[: có chức năng ..................................................................................................................
Câu 125. Ctrl+Shift+>: có chức năng .......................................................................................................
Câu 126. Ctrl+Shift+<: có chức năng .......................................................................................................
Câu 127. Alt+Shift+S: có chức năng ........................................................................................................
Câu 128. Ctrl+Enter: có chức năng ...........................................................................................................
Câu 129. Start+D: có chức năng ...............................................................................................................
18


Câu 130.
Câu 131.
Câu 132.
Câu 133.
Câu 134.

Câu 135.
Câu 136.
Câu 137.
Câu 138.
Câu 139.
Câu 140.
Câu 141.
Câu 142.
Câu 143.
Câu 144.
Câu 145.
Câu 146.
Câu 147.
Câu 148.
Câu 149.
Câu 150.
Câu 151.
Câu 152.
Câu 153.
Câu 154.
Câu 155.
Câu 156.
Câu 157.
Câu 158.
Câu 159.
Câu 160.
Câu 161.
Câu 162.
Câu 163.
Câu 164.


Start+E: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+Alt+N: có chức năng .........................................................................................................
Ctrl+Alt+P: có chức năng ..........................................................................................................
Ctrl+Alt+L: có chức năng ..........................................................................................................
Ctrl+Alt+F: có chức năng ..........................................................................................................
Ctrl+Alt+D: có chức năng .........................................................................................................
Ctrl+Shift+A: có chức năng.......................................................................................................
Alt+F10: có chức năng ..............................................................................................................
Alt+F5: có chức năng ................................................................................................................
Alt+Print Screen: có chức năng .................................................................................................
Print Screen: có chức năng ........................................................................................................
Ctrl+ E: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ C: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ A: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ B: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ I: có chức năng .................................................................................................................
Ctrl+ U: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ R: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ L: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ T: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ Y: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ Z: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ X: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ O: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ N: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ P: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ K: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ S: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ G: có chức năng ................................................................................................................

Ctrl+ H: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ J: có chức năng .................................................................................................................
Ctrl+ Q: có chức năng ................................................................................................................
Ctrl+ Shift + Enter: có chức năng ..............................................................................................
Shift+ Enter: có chức năng ........................................................................................................
Alt+ Enter: có chức năng ...........................................................................................................

19


PHẦN III: MS EXCEL
Câu 1. Hàm Proper dùng để:
a. Trả về chuỗi kí tự với font có tên là Proper.
b. Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường
c. Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường, các kí tự đầu của mỗi từ là chữ hoa
d. Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ hoa
Câu 2. Trong Excel, Tổ hợp phím nào sau đây chọn khối ô rời rạc?
a. Alt + A.
b. Ctrl + Click chuột phải.
c. Ctrl + Click chuột trái.
d. Alt + Click chuột trái
Câu 3. Trong Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện:
a. Ấn chuột Trái tại Sheet đó và chọn Rename.
b. Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
c. Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename.
d. Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
Câu 4. Trong Excel, Khi một ô đã được chọn, ta có thể sửa dữ liệu trong ô đó bằng cách:
a. Gõ dữ liệu mới. b. Ấn F2 và sửa
c. Không thể sửa được. d. Bấm nút Delete.
Câu 5. Trong Excel, khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là:

a. Dữ liệu nhập vào Excel không nhận biết được.
b. Độ dài của số vượt quá độ rộng của ô (tràn số)
c. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu được.
d. Nhập sa kiểu dữ liệu.
Câu 6. Trong Excel, khi nhập số thứ tự tự động tăng, ta nhập vào 1 số và để trỏ chuột tại móc copy công
thức, sau đó kết hợp với phím nào sau đây để điền số thứ tự bằng cách drag chuột:
a. Shift
b. Ctrl
c. Atl
d. Ctrl + shift
Câu 7. Trong Excel, để sao chép (copy) một ô hoặc 1 vùng đã được chọn ta thực hiện
a. Vào menu Edit\Copy
b. nhấn Ctrl + C
c. nhấn Ctrl + insert
d. Cả 3 câu (a), (b) (c) đúng
Câu 8. Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ hỗn hợp vừa tuyệt đối vừa tương đối
a. D$4.
b. $B$5:D6
c. $B$4:$H6
d. CẢ 3 ĐÁP ÁN A,B,C
Câu 9. Trong Excel, để xóa một sheet đã được chọn, ta thực hiện
a. Click phải chuột chọn Delete…
b. Vào menu Edit\Delete sheet…
c. Vào menu File\Delete sheet…
d. Câu a, b đều đúng
Câu 10. Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?
a. COUNTIF(range,criteria)
b. COUNTIF(criteria,range)
c. COUNTIF(criteria,range,col_index_num) d. COUNTIF(range,criteria,col_index_num)
Câu 11. Trong Microsoft Excel, kết quả của công thức =(25*15)+6-(9*28)*(6+27) là

a. 7539
b. 9573
c. -7539
d. -9573
Câu 12. Trong Microsoft Excel, chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau
a. Dữ liệu kiểu công thức thì giá trị trong ô là một công thức không phải là giá trị của công thức
b. Dữ liệu kiểu ngày tháng năm luôn được canh trái trong ô
c. Dữ liệu kiểu giờ (Time) cũng được xem là dữ liệu kiểu số
d. Tất cả đáp án a, b, c đều đúng
Cho bảng A dữ liệu
A
B
C
D
E
1 Mã hàng
Số lượng Tổng số lượng loại A
Ngày nhập
2 AH1089Y 250
28/12/2013
3 AC2089D 600
6/11/2013
4 BF1987K 15
15/5/2013
Câu 13. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên, cho biết kết quả của hàm = MOD(A3,2,4)
a. 1089
b. 10
c. 89
d. công thức sai vì nhiếu đối số
Câu 14. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên, với ký tự đầu của mã hàng là Loại, hãy cho biết công thức

tính cho cột C2 (tính tổng số lượng loại A) là gì.
a. = sumif(A1:A4, “a”,B1:B4)
b. = sumif(A2:A4, “A”,B1:B4)
c. = sumif(A2:A4, “A?”,B2:B4)
d. = sumif(A2:A4, “A*”,B2:B4)
20


Câu 15. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên cho biết kết quả của công thức
=MIN(B4,value(Mid(A3,2,2)),DAY(D2),450,LEN(A4))
a. 7
b.15
c. 20
d.28
Câu 16. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên cho biết kết quả của công thức
= LEFT(A2,INT(B4/3))
a. AH
b. AH1
c. AH108
d. Công thức sai vì nhiều đối số
Câu 17. Trong Excel, khi chọn mục “Rows to repeat at top” là người sử dụng muốn
a. In luôn phần tên cột và số thứ tự của dòng b. In dòng tiêu đề lập lại ở đầu mỗi trang
c. In phần Header và Footer ở mỗi trang
d. Chỉ in phần Header ở mỗi trang
Câu 18. Trong Microsoft Excel, để nhập dữ liệu kiểu chuổi (text) ta thực hiện cách nào sau đây
a. Nhập dấu nháy kép (“”) trước khi nhập dữ liệu
b. Xác định khối cần nhập dữ liệu kiểu chuổi, chọn lệnh Format\cells\Number\Text
c. Sử dụng hàm Value(text) để đổi số sang chuổi
d. Tất cả đáp án a, b, c đều đúng
Câu 19. Trong Microsoft Excel, khi công thức báo lỗi #NAME có nghĩa là

a. Trong công thức có phép tính chia cho số 0
b. Công thức tham chiếu đến ô có mục nhập #name không có đối số
c. Công thức tham chiếu dữ liệu sai số
d. Trong công thức có một tên mà excel không hiểu được
Câu 20. Trong Microsoft Excel, để thiết lập công thức bất kỳ ta sử dụng thao tác chọn
a. phím F3
b. phím shift + F3
c. phím insert + F3 d. Tất cả đáp án a, b, c đều đúng

BẢNG DỮ LIỆU
Câu 21. Công thức nào đúng để điền vào cột tên hàng dựa vào mã số và tra trong Bảng danh mục
a. =VLOOKUP(A2,$D$2:$E$6,2,TRUE) b. =VLOOKUP(A2,$D$2:$E$6,2,1)
c. =VLOOKUP(LEFT(A2),$D$2:$E$6,2,0) d. Các câu a và b đúng
Câu 22. Điền công thức cho ô D8, Nếu tên hàng là “điện tử” thì D8 sẽ trả về giá trị “đúng”, còn lại trả về
giá trị “sai”
a.=IF(A2=”V”, “Đúng”, “Sai”)
b. = IF(left(A2)=V, “Sai”, “Đúng”)
c.= IF(left(A2)=”V”, “Đúng”, “Sai”)
d.= IF(left(A2) <> “V”, “Đúng”, “Sai”)
Câu 23. Trong bảng tính Excel ký hiệu nào sau đây thể hiện phép toán so sánh
a. #
b. <>
c. ><
d. &
Câu 24. Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong ô ta thực hiện?
a. nhấn Ctrl + Enter b. nhấn Shift + Enter c. nhấn Enter
d. nhấn Alt + enter
Câu 25. Trong Microsoft Excel, chọn câu trả lời Sai trong các phát biểu sau
a. Tổ hợp phím Ctrl + Click chuột trái dùng để chọn khối ô rời rạc
b. Để đổi tên một Sheet ta thực hiện nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename

c. Khi một ô đã được chọn, ta có thể sửa dữ liệu trong ô đó bằng cách nhấn F2 và sửa
d. Khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là nhập sai kiểu dữ liệu
Câu 26. Trong Excel, phát biểu nào sau đây là không đúng
a. Có thể định dạng chỉ số trên bằng tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
b. Có thể tạo Header và Footer
c. Có thể nối nhiều ô lại thành một ô
d. Có thể thay đổi độ rộng của nhiều dòng về cùng một kích thước
Câu 27. Trong Excel, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Để định dạng chỉ số trên, sử dụng trình đơn INSERT
b. Không thể chuyển đổi qua lại giữa chữ in hoa và chữ in thường
21


c. dữ liệu dạng công thức luôn bắt đầu bằng dấu bằng
d. Không thể nối nhiều ô thành một ô
Câu 28. Trong Excel, cú pháp đúng của hàm Hlookup là
a. HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)
b. HLOOKUP(table_array, lookup_value,row_index_num,range_lookup)
c. HLOOKUP(lookup_value,row_index_num,range_lookup,table_array)
d. HLOOKUP(lookup_value,table_array,range_lookup,row_index_num)
Câu 29. Trong Excel, để vẽ đồ thị, ta dùng lệnh hay Click biểu tượng nào sau đây:
a. Vào menu Insert\Chart
b. Click vào biểu tượng Chart Wizard trên thanh công cụ
c. Cả 2 câu a, b đúng
d. Cả 2 câu a, b sai
Câu 30. Trong Excel, giả sử ô A1 có gí trị là ABCDE, muốn lấy giá trị CDE ta dùng hàm nào sau đây:
a. =Right(A1,3)
b. =Mid(A1,3,3)
c. =Mid(A1,1,3)
d. Cả 2 câu a, b đúng

Câu 31. Trong Excel, kết quả của hàm INT(A5,2) là:
a. Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2
b. Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
c. Công thức sai vì có nhiều đối số
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
Câu 32. Trong Excel, các giá trị thuộc kiểu ngày (date)
a. Có thể trình bày ở dạng số (Number)
b. Có thể thực hiện các phép toán học (cộng, trừ, nhân) với chúng
c. Cả hai câu (a), (b) đúng
d. Cả hai câu (a), (b) sai
Câu 33. Trong Excel, để thay đổi chữ hoa thành chữ thường ta sử dụng phím Shift + F3
a. Đúng
b. Sai
Câu 34. Trong Excel, ta có thể ẩn thanh công thức (Formula bar)
a. Đúng
b. Sai
Câu 35. Trong Excel, chức năng Merge and Center trên thanh công cụ dùng để trộn các ô đã được chọn
a Đúng b. Sai
Câu 36. Trong Excel, ta không thể thay đổi Font mặc định cho toàn bộ bảng tính
a. Đúng
b. Sai
Câu 37. Trong Excel, khi ta nhập vào giá trị ngày (01/01/2014) dữ liệu sẽ được canh trái trong ô
a. Đúng
b. Sai
Câu 38. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả
nhận được tại ô A2 là:
a. 200
b. 100
c. 300 d. False
Câu 39. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì

sẽ có công thức là:
a. E7*F7/100
b. B6*C6/100 c. E6*F6/100
d. E2*C2/100
Câu 40. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a. #VALUE!
b. Tinhoc
c. TINHOC
d. 6
Câu 41. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là
a. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
b. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
c. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
d. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Câu 42. Trong bảng tính Excel, Địa chỉ khối ô (vùng) được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
a. B1...H15
b. B1:H15
c. B1-H15
d. B1...H15
Câu 43. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
a. #NAME! b. #VALUE! c. Giá trị kiểu chuỗi 2008 d. Giá trị kiểu số 2008
Câu 44. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc dai cuong" ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a. TIN HOC DAI CUONG b. Tin hoc dai Cuong
c. Tin Hoc Dai Cuong
d. Tin hoc dai cuong
Câu 45. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều
kiện cho trước?

a. SUM
b. COUNTIF
c. COUNT
d. SUMIF
22


Câu 46. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm AND(A1>5,B1="ABC") sẽ
cho kết quả là:
a. TRUE
b. FALSE
c. 1
d. 2
Câu 47. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
a. 1
b. 7
c. 0.5
d. lỗi #value.
Câu 48. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
a. Có thể trùng tên với nhau
b. Có thể liên quan dữ liệu với nhau
c. Có tên không quá 125 ký tự
d. Các đáp án a, b, c trên đều sai
Câu 49. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
a. Tên không trùng nhau
c. Có thể liên quan dữ liệu với nhau
b. Có tên không quá 125 ký tự
d. Các ý trên đều đúng
Câu 50. Trong Microsoft Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm:
a. Today()

b. Now()
c. Time()
d. ThisDay()
Câu 51. Giá trị trả về của hàm If(10=2+6, “Sai”, “Đúng”) trong Microsoft Excel là:
a.Đúng
b. Sai
c. 10
d. 8
Câu 52. Để tính tổng các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Microsoft Excel ta dùng hàm:
a. = Sum(A4 ; A6) 
c. = Sum(A4 : A6) 
b. = Sum(“A4 + A5 + A6”) 
d. = Tong(A4 + A5 + A6) 
Câu 53. Để tính trung bình cộng của các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Excel ta dùng hàm:
a. = AVG (A4:A6)
c. = (A4 + A5 + A6)/3
b. = Sum(A4:A6)/3
d. Các ý trên đều đúng
Câu 54. Trong Microsoft Excel, hàm ABS(số) được dùng để:
a. Tính căn bậc 2 của một số
c. Lấy giá trị tuyệt đối của một số
b. Lấy phần dư của phép chia
d. Không có hàm này
Câu 55. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-2) là:
a.100
b. 0
c, 123.16
d. Các ý trên đều sai
Câu 56. Trong Microsoft Excel, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính ta dùng hàm:
a.Today()

b. Now()
c. Day()
d. Month()
Câu 57. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm Mod(1, 2) là:
a. 0
b. 2
c. 0.5
d. 1
Câu 58. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm MID(“NGUYỄN NAM”, 3, 2) là:
a. UY
b. AM
c. GUY
d. Hàm trên sai cú pháp
Câu 59. Kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là:
a. True
b. False
c. 10
d. Hàm trên sai cú pháp.
Câu 60. Kết quả trả về của hàm Count(“A001”, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a. 1 b.2
c.3
d. 9
Câu 61. Kết quả trả về của hàm Sum(1, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a. 4
b. 9
c. 5
d. 10
Câu 62. Số Sheet (bảng tính) tối đa trong khi mở 1 tập tin Microsoft Excel (Work book) là:
a. 255
b.256

c.65356
d.3
Câu 63. Khi lưu một tệp bảng tính Excel trùng tên một sheet của nó:
a. Excel sẽ không chấp nhận và như thế ta sẽ không thể lưu tệp vào đĩa.
b. Toàn bộ nội dung trong sheet bị trùng tên sẽ bị mất.
c. Excel sẽ tự động thêm vào trước tên sheet chuổi”copy of”
d. Cả ba câu (a), (b), (c) sai
Câu 64. Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2)
cho kết quả:
a. 1.901
b. 2.26
c. 2
d. 2.2
Câu 65. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công thức:
(A). =A3
(B). =$A3
(C). =$A$3
(D). Câu A, B, C đều đúng.
Câu 66. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm
=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
a. TRUE
b. FALSE
c. 1
d. 2
Câu 67. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
a. 1
b. 7
c. 0.5
d. Máy báo lỗi.
Câu 68. Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:

23


a. Có thay đổi toạ độ địa chỉ khi sao chép công thức.
b. Không thay đổi toạ độ địa chỉ khi sao chép công thức.
c. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi toạ độ khi sao chép công thức.
d. Các ý trên đều sai.
Câu 69. Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
a. 8637736
b. 0
c. Không xuất hiện gì cả.
d. Máy báo lỗi.
Câu 70. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức = VALUE(RIGHT(C1,3)) > 0 vào
C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
a. 115
b. 0
c. TRUE
d. FALSE
Câu 71. Ô B5 chứa chuỗi "A0018", ô C5 chứa giá trị số 156.389, ô D5 xuất hiện chữ FALSE. Cho
biết công thức có thể có của ô D5:
a. =OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/100)>1)
b. =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>156.4)
c. Cả hai A và B đều có thể
d Cả hai A và B đều không thể
Câu 72. Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào
a. Edit, chọn Delete Sheet
b. File, chọn Copy Sheet
c. Edit, chọn Move or Copy Sheet
d. Ba câu trên đều sai
Câu 73. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):

a. Có thể trùng tên với nhau
b. Có thể liên quan dữ liệu với nhau
c. Có tên không quá 125 ký tự
d. Các ý trên đều sai
Câu 74. Trong Microsoft Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm:
a.Today()
b. Now()
c. Time()
d. ThisDay()
Câu 75. Giá trị trả về của hàm If(10=2+6, “Sai”, “Đúng”) trong Microsoft Excel là:
a.Đúng
b. Sai
c. 10
d. 8
Câu 76. Để tính tổng các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Microsoft Excel ta dùng hàm:
a.= Sum(A4 ; A6) 
b.= Sum(A4 : A6) 
c.= Sum(“A4 + A5 + A6”) 
d.= Tong(A4 + A5 + A6) 
Câu 77. Để tính trung bình cộng của các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Excel ta dùng hàm:
a. = AVG (A4:A6)
b. = (A4 + A5 + A6)/3
c. = Sum(A4:A6)/3
d. Các ý trên đều đúng
Câu 78. Trong Microsoft Excel, hàm ABS(số) được dùng để:
a. Tính căn bậc 2 của một số
b. Lấy giá trị tuyệt đối của một số
c. Lấy phần dư của phép chia
d. Không có hàm này
Câu 79. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567, 2) là:

a.123.456
b. 123.46
c. 123.00
d. 123.4567
Câu 80. Trong Microsoft Excel, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính ta dùng hàm:
a. Today()
b. Now()
c. Day()
d. Month()
Câu 81. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm Mod(1, 2) là:
a.0
b. 2
c. 0.5
d. 1
Câu 82. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm MID(“NGUYễN NAM”, 3, 2) là:
a.UY
b. AM
c. GUY
d. Hàm trên sai cú pháp
Câu 83. Kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là:
a.True
b. False
c. 10
d. Hàm trên sai cú pháp.
Câu 84. Kết quả trả về của hàm Count(“A001”, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a.1
b.2
c.3
d.9
Câu 85. Kết quả trả về của hàm Sum(1, 4, 5) trong Microsoft Excel là:

a.4
b.9
c.5
d.10
Câu 86. Trong Microsoft Excel, dữ liệu dạng hàm thường bắt đầu bằng dấu (ký tự):
a.&
b. ^
c.“
d.= hoặc +
Câu 87. Kết quả trả về của hàm IF(12>8, “3<6”, “9>6” ) là:
a.True
b. False
c.“3<6”
d.“9>6”
Câu 88. Kết quả trả về của hàm IF(12>8, 3<6, 9>6 ) là:
a.True
b. False
c. Đúng
d.Sa
Câu 89. Trong Excel kết quả của công thức: = “123” – “12” sẽ là:
6


21
a. 111
b. Chuỗi “111”
c. “123”
d. Máy sẽ báo lỗi
Câu 90. Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào sau đây là ĐÚNG?
a. COUNTIF(phạm vi, điều kiện)

b. COUNTIF(điều kiện, phạm vi)
c. COUNTIF(phạm vi so sánh điều kiện, điều kiện, cột sẽ đếm)
d. COUNTIF(điều kiện, phạm vi so sánh điều kiện, cột sẽ đếm)
Câu 91. Trong Microsoft Excel, cột A5= “ABCDE” hãy cho biết kết quả của công thức sau là gì?
=If(len(“A5”=5),“đúng”, “sai”)
a. = đúng
b. = sai
c. = ABCDE
d. Tất cả đáp án đều sai
Câu 92. Trong bảng tính Excel ký hiệu nào sau đây thể hiện phép toán so sánh
a. #
b. <>
c. ><
d. &
Câu 93. Ô B5 chứa chuỗi "A0018", ô C5 chứa giá trị số 15, ô D5 xuất hiện chữ FALSE. Cho biết công
thức có thể có của ô D5?
a. = OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/5)>1)
b. = AND(LEFT(B5,1)="A",LEN(C5)>5)
c. Cả hai A và B đều có thể
d. Cả hai A và B đều không thể
Câu 94. Trong Microsoft Excel, chọn câu trả lời Sai trong các phát biểu sau
a. Tổ hợp phím Ctrl + Click chuột trái dùng để chọn khối ô rời rạc
b. Để đổi tên một Sheet ta thực hiện nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename
c. Khi một ô đã được chọn, ta có thể sửa dữ liệu trong ô đó bằng cách nhấn F2 và sửa
d. Khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là nhập sai kiểu dữ liệu
Câu 95. Ô A1 chứa giá trị số là 27, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "TINHOC". Hàm
=OR(A1<25,AND(A1>35,B1="TINHOC"),B1<>"TINHOC") sẽ cho kết quả là?
a. TRUE
b. FALSE
c. 1

d. 2
Câu 96. Trong Ms Excel, ta có các ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Cho biết kết quả trong ô
D1 =IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)).
a. 4
b. 6
c. 0
d. 9
Câu 97. Trong Microsoft Excel, hàm LEN(text) được dùng để?
a. Tính căn bậc 2 của một số
b. Lấy phần dư của phép chia
c. Lấy giá trị tuyệt đối của một số
d. Đếm độ dài của chuổi
Câu 98. Hàm LOWER() dùng để:
a. Trả về chuỗi kí tự với font có tên là LOWER
b. Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường
c. Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường, các kí tự đầu của mỗi từ là chữ hoa
d.Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ hoa
Câu 99. Trong bảng tính Excel ký hiệu nào sau đây thể hiện toán tử ghép chuổi
a. #
b. <>
c. ><
d. &
Câu 100. Hàm UPPER() dùng để:
a. Trả về chuỗi kí tự với font có tên là UPPER
b. Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường
c. Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ thường, các kí tự đầu của mỗi từ là chữ hoa
d. Trả về chuỗi kí tự với tất cả kí tự về thành chữ hoa


22

Phần IV: Microsoft PowerPoint
Câu 1. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho đối tượng đang được chọn ta:
a. Vào Tab Transition  chọn hiệu ứng  Ok.
b. Vào Tab Animation  chọn hiệu ứng  Ok.
c. Cả 2 ý a và b đều đúng
d. Cả 2 ý a và b trên đều sai
Câu 2. Để chèn một Text box trong Microsoft PowerPoint ta thực hiện
a. Vào Tab Insert  chọn Text box.
b. Vào Tab Home công cụ Text box .
c. Cả 2 ý a và b đều đúng
d. Cả 2 ý a và b trên đều sai
Câu 3. Muốn thêm một trang Slide mới trong Microsoft PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + N
b. Ctrl + D
c. Ctrl + M
d. Ctrl + O
Câu 4. Muốn đánh (chèn) số trang cho các trang Slide trong MS PowerPoint ta:
a. Vào Tab Insertchọn Insert Slide number
b. Vào Tab View  chọn Insert Slide number
c. Vào Tab View  chọn Page number
d. Vào Tab Insert  chọn Page number
Câu 5. Trong MS PowerPoint, để định dạng lại màu nền cho trang Slide ta thực hiện
a. Vào Tab Design  chọn Format Background
b. Right click tại trang silde  chọn Format Background
c. Cả 2 ý a và b đều đúng
d. Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 6. Trong MS PowerPoint, để tạo kiểu chữ nghiêng, đậm, có đưồng kẻ đơn gạch chân cho khối
văn bản đang được được quét chọn ta thực hiện như sau:
a. Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U
b. Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + I

c. Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + I, Ctrl + B và Ctrl + U
d. Các ý trên đều đúng
Câu 7. Trong MS Word, MS PowerPoint, để tăng kích thước cho khối văn bản đang được quét
chọn ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + ]
b. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + E
c. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + [
d. Các ý trên đều sai
Câu 8. Trong MS PowerPoint, để trình diễn tất các trang Slide hiện tại ta:
a. Nhấn phím F5
b. Vào menu Slide Show  chọn View Show
c. Vào menu View  chọn View Show
d. Các ý trên đều đúng
Câu 9. Trong MS PowerPoint, mở một tập tin đang tồn tại trên đĩa, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Nhần tổ hợp phím Ctrl + N
b. Nhần tổ hợp phím Ctrl + O
c. Vào menu File  chọn Save
d. Vào menu File  chọn Close
Câu 10. Để trình diễn một Slide bất kỳ, thao tác thực hiện:
a. Tại Slide cần trình chiếu,Nhấn phím F5 trên bàn phím.
b. Tại Slide cần trình chiếu, Vào Tab Slide Show /From Current Slide
c. Nhấn chuột phải lên Slide cần trình chiếu
d. Nhấn chuột trái lên Slide cần trình chiếu.
Câu 11. Trong MS PowerPoint, để tạo liên kết cho trang Slide ta:
a. Vào Tab Insert \ chọn Hyperlink.
b. Right click tại đối tượng cần tạo liên kết của trang silde \ chọn Hyperlink.
c. Cả 2 ý a và b đều đúng
d. Cả 2 ý a và b đều sai



PHẦN V: INTERNET
Câu 1. Internet Explorer là?
a. Một chuẩn mạng cục bộ
b. Một trình duyệt Web dùng để hiển thị một trang web
c. Một Phần mềm hệ thống
d. Một bộ giao thức kết nối mạng
Câu 2. Trong các thuật ngữ sau đây, những thuật ngữ nào KHÔNG chỉ dịch vụ Internet
a. WWW (World Wide Web)
b. Chat
c. E-mail
d. TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)
Câu 3. TCP/IP là
a. 1 trình duyệt mạng
b. 1 bộ giao thức
c. 1 thiết bị mạng
d. 1 phần mềm
Câu 4. Web Server là gì?
a. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
b. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
c. Là một dịch vụ của Internet.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5. Cách thức để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer
a. Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter.
b. Chọn File/ Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter.
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 3 câu trên dều sai.
Câu 6. Hyperlink là gì?
a. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết
đến một trang Web khác.
b. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản

c. Là địa chỉ của 1 trang Web.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP
a. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.
b. Địa chỉ IP bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bằng dấu chấm (.).
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về Email
a. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
b. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
c. Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư điện tử.
d. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
Câu 9. Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy trong tính (win2000,NT,Winxp)
a. TCP/IP
b. IPCONFIG
c. IP
d. PING
Câu 10. Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút
a. send
b. copy
c. attachment
d. file/save
Câu 11. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:
a. Phải có máy tính.
b. Phải có thuê bao điện thoại cố định.
c. Phải có modem.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng về tên miền.
a. Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP.
b. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet.

c. Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 13. HTTP là gì?
a. Là giao thức truyền siêu văn bản.
b. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
c. Là tên của trang web.
d. Là địa chỉ của trang Web.
Trang 23


Câu 14. TCP/IP được viết tắt từ
a. Transmission Control Protocol / Internet Protocol.
b. Transmission Control Panel / Internet Protocol.
c. Transaction Control Prototype / Internet Prototype.
d. Transmission Control Protocol / Internet Prototype.
Câu 15. Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ
a. 192.168.1.1 b. 192.168.100.1
c. 192.168.10.123
d. 192.168.10.369
Câu 16. Cấu trúc 1 địa chỉ email là
a. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
b. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>
c. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
d. <Tên_miền>.<Tên_ngườI_dùng>
Câu 17. Internet có nghĩa là:
a. Hệ thống máy tính
b. Hệ thống mạng máy tính
c. Hệ thống mạng máy tính trong 1 nước
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 18. "Online" có nghĩa là:

a. Đang tải
b. Không tải
c. Trực tuyến
d. Không trực tuyến
Câu 19. "Ofline" có nghĩa là:
a. Đang tải
b. Không tải
c. Trực tuyến
d. Không trực tuyến
Câu 20. "Download" có nghĩa là:
a. Đang tải
b. Không tải
c. Trực tuyến
d. Tải file hay folder
Câu 21. Nút "Home" trên trình duyệt web có nghĩa là:
a. Quay về trang chủ
b. Quay về trang trước
c. Quay lên phía trên
d. Quay xuống phía dưới
Câu 22. "www" trên địa chỉ trang web là:
a. Word Wed Wide
b. World Wide Web
c. Word Wide Web
d. World Web Web
Câu 23. "www.tintuc.vn". "vn" trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
a. Một ký hiệu nào đó
b. Ký hiệu tên nước Việt Nam
c. Chữ viết tắt tiếng Anh
d. Khác
Câu 24. "www.tuoitre.com". "com" có nghĩa là:

a. Đây là địa chỉ của các trang web thương mại, dịch vụ
b. Đây là địa chỉ của các trang web giáo dục
c. Đây là địa chỉ của các trang web giải trí
d. Đây là địa chỉ của các trang web thông thường
Câu 25. "link" trên trang web có nghĩa là:
a. Liên kết đến 1 trang web khác
b. Liên kết đến 1 liên kết khác
c. Liên kết
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 26. Những chương trình nào dùng để duyệt web
a. Internet Explorer
b. Mozilla Firefox
c. Google Chrome
d. Tất cả đều đúng
Câu 27. Internet dùng giao thức nào?
a. IPX/SPX
b. TCP/IP
c. Cả a, b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 28. Máy chủ chứa web còn được gọi là?
a. Server web
b. Server mail
c. Server
d. Work Station
Câu 29. Đáp án nào sau đây là tên (địa chỉ) của một hộp thư điện tử (Email):
a. htv.com.vn
b. physics.edu
c.
d. freemail.net


Trang 24



×