Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

G AN LOP 5 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.09 KB, 21 trang )

Trng TH Phỡnh Sỏng
Tuần 15
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 : chào cờ
_________________________
Tit 2: o c:
Tụn trng ph n (tip)
I/ Mc tiờu:
- Đã nêu trong tuần 14
II/ dựng dy hc:
- Thy: Bng ph ghi bi tp
- Trũ : V bi tp o dc.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
1 - n nh t chc 1' Hỏt
2 - Kim tra : 3'
- c phn ghi nh tit trc?
3 - Bi mi : 27'
a) Gii thiu bi : Ghi bng
b) Ni dung bi dy:
hoatdong gv hoat dong hs
- 1 em c bi tp.
- Hc sinh lm vic theo nhúm
- i din cỏc nhúm bỏo cỏo
kt qu:
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột b
sung:
- Lm vic trờn phiu
- Gi 1 em lờn bng lm.
- Di lp lm vo phiu.
- Nhn xột b sung.
Hc sinh c bi tp (2em)


- Hc sinh hot ng úng vai.
* Hot ng 4
- T chc lp k hoch t chc
ngy quc t Ph n?
Bi tp 3: X lớ tỡnh hung.
- Chn trng nhúm ph trỏch ao cn phi xem kh nng t
chc cụng vic v kh nng hp tỏc vi cỏc bn khỏc trong
cụng vic. Nu Tin cú kh nng thỡ chn. Khụng nờn chn
bn y vỡ lớ do bn l con trai.
- Mi ngi u cú quyn by t ý kin. Bn Tun nờn lng
nghe cỏc bn n phỏt biu.
Bi 4:
- Ngy 8/3 l ngy quc t ph n.
- Ngy 20/10 l ngy ph n ViNam
- Hi ph n, cõu lc b cỏc n danh nhõn l t chc xó hi
dnh cho ph n
Bi 5: (24)
- úng vai l cỏc phúng viờn phng vn cỏc bn.
* Thc hnh.
4- Cng c - Dn dũ: 3'
- Nhn xột tit hc
- V hc bi v chun b cho tit sau.
Tiết 3 : tập đọc
Buôn ch lênh đón cô giáo
Theo Hà Đình Cẩn
I. Mục tiêu:
Giáo viên Qung Vn Cng
1
Trng TH Phỡnh Sỏng
- Phát âm đúng tên ngời dân tộc trong bài. Biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp với nội

dung từng đoạn
- Hiểu nội dung: Ngời Tây Nguyên quý trọng cố giáo, mong muốn cho con em đợc học
hành (trả lời đợc CH 1,2,3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép đoạn 3.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài Hạt gạo làng ta.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
HOT NG GV HOTNG CA HS
a) Luyện đọc.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp rèn
đọc đúng, giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc diễn cảm.
b) Tìm hiểu nội dung.
? Cô giáo Y Hôa đến Buôn Ch Lênh để làm
gì?
? Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cô giáo trang
trọng nh thết nào?
? Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất
háo hức chờ đợi và yêu quý cái chữ?
? Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô
giáo, với cái chữ nói lên điều gì?
c) Đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm
đoạn 3.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
? Nội dung bài.
- 1 học sinh đọc toàn bài.

- 4 học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng, đọc chú
giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dõi.
- để mở trờng dạy học.
- Mọi ngời đến rất đông khiến căn nhà sàn chật
ních. Họ mặc quần áo nh đi hội. Họ trải đờng đi
cho cô giáo suốt từ đầu cầu thang thực hiện
nghi thức lễ để trở thành ngời trong buôn.
- Mọi ngời và theo già làng đề nghị cô giáo cho
xem cái chữ, Mọi ngời phăng phắc khi xem Y
Hoa viết hò reo.
- Ngời Tây Nguyên rất ham học, ham hiểu biết.
- Ngời Tây Nguyên muốn cho con em mình biết
chữ, học hỏi đợc nhiều điều lạ, điều hay.
- Học sinh đọc nối tiếp, củng cố giọng đọc, nội
dung đoạn.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.
- Học sinh nêu nội dung.
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
5. Dặn dò: Về đọc bài.
Tiết 4 : Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết:
- Chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
- Vận dụng tìm x và giải bài toán có lời văn
Giáo viên Qung Vn Cng

2
Trng TH Phỡnh Sỏng
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Học sinh làm bài tập 3 (71)
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
HOT NG GV HOTNG CA HS
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, nhận xét.
Bài 3: Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 4:? Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân.
- Giáo viên chấm, nhận xét.
- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
? Học sinh đặt tính, tính.
a) 17,55 : 3,9 = 4,5
b) 0,603 : 0,09 = 6,7
c) 0,3068 : 0,26 = 1,18
d) 98,156 : 4,63 = 21,2
- Học sinh làm, chữa bảng.
x
x 1,8 = 72

x
= 72 : 1,8


x
= 40
x
x 0,34 = 1,19 x 1,02
x
x 0,34 = 1,2138

x
= 1,2138 : 0,34

x
= 3,57
- Học sinh thảo luận, trình bày.
1 l dầu hoả cân nặng là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Có 5,32 kg dầu hoả thì có số l là:
5,32 : 0,76 = 7 (l)
Đáp số: 7 l
- Học sinh đặt tính rồi thực hiện.
Vậy số d của phép chia trên là 0,033 (nếu lấy đến 2
chữ số ở phần thập phân)
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập
Tiết 5 : Lịch sử
Chiến thắng biên giới thu đông 1950
I. Mục tiêu:
- Tờng thuật đợc sơ lợc diễn biến chiến dịch Biên giới trên bản đồ:
Giáo viên Qung Vn Cng

3
Trng TH Phỡnh Sỏng
+ Ta mở chiến dịch nhằm giải phóng một phần Biên giới, củng cố và mở rộng căn cứ địa
Việt Bắc, khai thông đờng liên lạc quốc tế.
+ Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê
+ Mất Đông Khê, địch rút quan khỏi Cao Bằng theo Đờng số 4, đồng thời đa lực lợng lên để
chiếm lại Đông Khê
+ Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp đóng trên đờng số 4 phải rút chạy.
+ Chiến dịch biên giới thắng lợi, căn cứ địa Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng
- Kể lại đợc tấm gơng anh hùng La Văn Cầu: Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá
vào lô cốt phía Đông bắc cứ điểm Đông Khê. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải nhng anh
đã nghiến răng nhờ đồng đội dùng lỡi lê chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG GV HOTNG CA HS
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Nêu ý nghĩa của thắng lợi Việt Bắc thu- đông 1947
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Ta quyết định mở chiến dịch Biên
giới thu- đông 1950.
- Giáo viên dùng bản đồ Việt Nam
giới thiệu các tỉnh trong căn cứ địa
Việt Bắc.
? Nhiệm vụ của kháng chiến lúc này
là gì?
b) Diễn biến, kết quả chiến dịch Biên
giới thu- đông 1950.
? Trận đánh mở màn cho chiến dịch

là trận nào? Hãy thuật lại trận đánh
đó?
? Sau khi mất Đông Khê, địch làm
gì? Quân ta làm gì trớc hành động đó
của địch?
c) ý nghĩa của chiến thắng Biên giới
thu- đông 1950.
? Nêu điểm khác chủ yếu của chiến
dịch Biên giới thu- đông 1950 với
chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947.
? Nêu ý nghĩa của chiến dịch Biên
giới thu- đông 1950.
d) Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới
thu- đông 1950. Gơng chiến đấu
dũng cảm của anh La Văn Cầu.
- Học sinh theo dõi, thảo luận.
- Chúng ta cần phá tan âm mu khoá chặt biên giới của
địch khai thông biên giới, mở rộng quan hệ giữa ta và
quốc tế.
- Học sinh đọc sgk, thảo luận.
- Sử dụng lợc đồ để trình bày.
- là trận Đông Khê, ngày 16/ 9/ 1950 ta nổ song tấn
công Đông Khê. Địch ra sức cố thủ trong các lô cốt và
dùng sáng 18/ 9/ 1950 quân ta chiếm đợc cứ điểm Đông
Khê.
- Mất Đông Khê, quân Pháp ở Cao Bằng bị cô lập sau
nhiều ngày giao tranh quyết liệt, quân địch ở đờng số 4
phải rút chạy.
- Học sinh thảo luận cặp.
- Trình bay.

- Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950 ta chủ động mở và
tấn công địch. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 địch
tấn công, ta đánh lại và giành chiến thắng.
- Căn cứ địc Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng.
- Cổ vũ tinh thần đấu tranh của toàn dân và đờng liên lạc
với quốc tế đợc nối liền.
- Địch thiệt hại nặng nề.
- Học sinh xem hình, nêu suy nghĩ của mình.
- Bác trực tiếp ra mặt trận, kiểm tra kế hoạch, gặp gỡ đoàn
Giáo viên Qung Vn Cng
4
Trng TH Phỡnh Sỏng
? Em có suy nghĩ gì về anh La Văn
Cầu và tinh thần chiến đấu của bộ
đội ta.
viên cán bộ chiễn sĩ, dân công.
- Bác thật gần gũi với chiến sĩ.
- Học sinh nêu ý kiến.
4. Củng cố: - Nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
5. Dặn dò: Học bài.
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 : THể DụC
Giáo viên chuyên soạn
______________________________
Tit 2: Chớnh t: ( Nghe vit:)
Buụn Ch Lờnh ún cụ giỏo.
I/ Mc tiờu:
- Nghe vit ỳng bài chính t, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi
- Làm đợc BT2 a/b hoặc BT3 a/b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn

II/ dựng hc tp:
Thy: Giy kh to - Bỳt d.
Trũ : V bi tp ting Vit.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
1- n nh t chc 1': Hỏt.
2- Kim tra: 3'
Vit ỳng: ang, vũi vi, buụn.
3- Bi mi: 33'
a- Gii thiu bi: Ghi bng
b- Ni dung bi:
HOT NG GV HOTNG CA HS
- Giỏo viờn c bi vit.
- Qua on cho ta bit tỡnh cm ca ngi Tõy
Nghuyờn vi cụ giỏo, vit cỏi ch nh th no?
- Vit ỳng cỏc t sau.
- Hc sinh lờn bng vit.
- Di lp vit vo bng con
- c cho hc sinh vit bi.
- c soỏt li (hc sinh i bi soỏt)
- Chm bi:
c- Luyn tp:
- c yờu cu ca bi?
- Hc sinh lm vic theo nhúm
- 2 nhúm lm vo giy kh to
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu
- Nhúm khỏc nhn xột
- Ngi Tõy Nguyờn ham hc ham hiu bit. Th hin
nguyn vng tha thit cho con em mỡnh c hc
hnh.
- ting p, tht m, bao nhiờu, Y Hoa, vit.

Bi 2: Tỡm nhng ting cú ngha:
a) õm ch/tr.
- tra (tra lỳa); cha (cha m)
- tr (ung tr); ch (ch sỏt)
- tr (tr li); ch (ch giũ)
- trao (trao cho); chao (chao cỏnh) ...
4- Cng c - Dn dũ: 3'
- Nhn xột tit hc
-V chun b cho tiờt sau
- V hc bi v chun b cho tit sau
Giáo viên Qung Vn Cng
5
Trng TH Phỡnh Sỏng
___________________________________
Tiết 3 : Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Biết:
- Thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân
- Vận dụng để tìm x
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
- Gọi học sinh bảng thực hiện phép tính:
- Nhận xét cho điểm
27,55 : 4,5
45,06 : 0,5
3. Bài mới:

HOT NG GV HOTNG CA HS
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- 4 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
3.3. Hoạt động 2:
- Gọi 4 học sinh lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
3.4. Hoạt động 3: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các
nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
3.5. Hoạt dộng 4: Làm vở.
- Thu vở chấm.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 1: Đọc yêu càu bài.
a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b) 100 + 7 +
100
8
= 100 + 7 + 0,08
= 107,08
c) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
d) 35 +
10
5
+
10

3
= 35 + 0,5 + 0,03
= 35,53
Bài 2: Đọc yêu càu bài 2.
4
5
3
> 4,25 2
25
1
< 2,2
14,09 < 14
10
1
7
20
3
= 7,15
Bài 3: Đọc yêu cầu bài:
Bài 4: Đọc yêu cầu bài.
a) 0,8 x
x
= 1,2 x 10
0,8 x
x
= 12

x
= 12 : 0,8


x
= 15
c) 25 :
x
= 16 : 10
25 :
x
= 1,6

x
= 25 : 1,6

x
= 15,625
Giáo viên Qung Vn Cng
6
Trng TH Phỡnh Sỏng
b) 210 :
x
= 14,92 6,52
210 :
x
= 8,4

x
= 210 : 8,4

x
= 25
d) 6,2 x

x
= 43,18 + 18,82
6,2 x
x
= 62

x
= 6,2 : 62

x
= 0,1
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 : Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: hạnh phúc
I. Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu đợc nghĩa của từ hạnh phúc (BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
Hạnh phúc, nêu đợc một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2,3); xác định đợc yếu tố quan trọng nhất
tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4)
II. Đồ dùng dạy học:
- Một vài tờ giấy khổ to để học sinh làm bài tập 2, 3.
- Bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc đoạn văn tả mẹ cấy lúa.
B. Dạy bài mới:
HOT NG GV HOTNG CA HS
1. Giới thiệu bài:

2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu cầu
của bài tập.
- Chọn 1 ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ
hạnh phúc.
Bài 2:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Bài 3:
- Giáo viên nhắc học sinh chỉ tìm những từ
ngữ chứa tiếng phúc với nghĩa là điều may
mắn, tốt lành.
Bài 4:
- Giáo viên để học sinh dựa vào hoàn cảnh
riêng của gia đình mà phát biểu.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh chọn ý đúng là ý b.
b) Trạng thái sung sớng vì cảm thấy hoàn toàn
đạt đợc ý nguyên.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ Những từ đông nghĩa với hạnh phúc là: sung
sớng, may mắn.
+ Những từ trái nghĩa với hạnh phúc là: bất
hạnh, khổ cực, cực khổ,
- Học sinh trao đổi nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
+ Phúc đức, phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, phúc
phận,
- Học sinh trao đổi nhóm sau đó tham gia tranh

luận trớc lớp.
Giáo viên Qung Vn Cng
7
Trng TH Phỡnh Sỏng
- Giáo viên tôn trọng ý kiến của học sinh
xong hớng dẫn cả lớp đi đến 1 kết luận.
Để đảm bảo cho gia đình sống hạnh phúc thì
yếu tố c) Mọi ngời sống hoà thuận là quan
trọng nhất vì thiếu yếu tố hoà thuận thì gia đình
không thể có hạnh phúc.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
_______________________________
Tiết 5 : Khoa học
Thuỷ tinh
I. Mục tiêu:
- Nhận biết 1 số tính chất của thủy tinh
- Nêu đợc công dụng của thủy tinh .
- Nêu đợc một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình ảnh trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
HOT NG GV HOTNG CA HS
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Nhóm đôi.
? Kể tên 1 số đồ dùng làm bằng thuỷ tinh?

? Những đồ dùng bằng thuỷ tinh khi va chạm
mạnh vào vật rắn sữ thế nào?
1. Quan sát và thảo luận.
- li, cốc, bóng đèn, kính đeo mắt, ống đựng
thuốc tiêm, cửa kính
- Khi va chạm mạnh vào một vật rắn sẽ dễ vỡ.
Kết luận: Thuỷ tinh trong suốt, cứng nhng giòn, dễ vỡ chúng thờng đợc dùng để sản xuất chai,
lọ, li, bang đèn kính đeo mắt, kính xây dung.
3.3. Hoạt động 2: Nhóm lớn.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
? Thuỷ tinh có tính chất gì?
? Tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất l-
ợng cao?
? Cách bảo quản đồ dùng?
kết luận:
2. Thực hành, xử lí thông tin.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.
Trong suốt, không gỉ, cứng nhng dễ vỡ, không
cháy, không hút bẩn và không bị axit ăn mòn.
+ Rất trong; chịu đợc nóng, lanh; bèn, khó vỡ,
ợc dùng làm chai, lọ trong phòng thí nghiệm,
đồ dùng y tế, kính xây dung.
+ Cần nhẹ tay, tránh va chạm mạnh
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
Giáo viên Qung Vn Cng
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×