Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề sinh sở hà nội lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.28 KB, 5 trang )

THỰC CHIẾN PHÒNG THI MÔN SINH
ĐỀ THI THỬ SỞ HÀ NỘI (LẦN 2)
SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN
LIVESTREAM : 05H SÁNG NGÀY 23/06/2020

HOTLINE : 0399036696

THỰC CHIẾN PHÒNG THI MÔN SINH
Câu 1: Một quần thể cây hoa đỗ quyên sống trên vùng núi Tam Đảo có khoảng 150 cây. Đây là ví dụ về
đặc trưng nào của quần thể sinh vật?
A. Mật độ quần thể

B. Kích thước tối thiểu của quần thể

C. Tăng trưởng của quần thể

D. Kích thước quần thể

Câu 2: Khi các alen trội thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trôi (bất kể
thuộc lô cut nào) đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình lên một chút thì được gọi là
A.Tương tác bổ sung

B. Đồng trội

C. Gen đa hiệu

D. Tương tác cộng gộp

Câu 3: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường
B. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn


C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng
D. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
Câu 4: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen trên từng nhiễm sắc
thể?
A. Chuyển đoạn

B. Mất đoạn

C. Lệch bội

D. Lặp đoạn

C. Chim công

D. Thằn lằn

Câu 5: Động vật nào sau đây có tim 4 ngăn?
A. Cá chép

B. Ếch đồng

Câu 6: Dạng nitơ mà cây hấp thụ được ở trong đất có thể bị giảm sút do hoạt động của nhóm vi sinh vật
nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat

B. Vi khuẩn amôn hóa

C. Vi khuẩn nitrat hóa

D. Vi khuẩn nitrat


Câu 7: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang hợp chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các hợp chất hữu cơ
B. Quang hợp cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng
C. Quang hợp hấp thụ CO 2 và giải phóng O 2 giúp điều hòa không khí
D. Quang hợp tạo ra toàn bộ các chất hữu cơ trên trái đất
Câu 8: Hai trạng thái kiểu hình nào sau đây ở đậu Hà Lan thuộc cùng một tính trạng?
A. Quả màu lục và quả không có ngắn

B. Hạt vàng và hạt trơn

C. Hoa đỏ và hoa trắng

D. Thân cao và quả màu vàng

Câu 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là
A. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hóa cho phân tử p rô tê in ức chế
B. Nơi mà AND pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó pr ô tein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. Nơi mà chât cảm ứng có thể liên kết để khời đầu phiên mã
Câu 10: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt
động của nhóm
A. Sinh vật phân giải

B. Sinh vật sản xuất

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1



THỰC CHIẾN PHÒNG THI MÔN SINH
Câu 11: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Di- nhập gen

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 12: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm nào sau đây?
A. Đột biến gen

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

D. Biến dị cá thể

Câu 13: Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hấp sáng xảy ra ở ba loại bào quan là ti thể, lục lạp và perôxixôm
B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật CAM
C. Hô hấp sáng tiêu thụ CO 2 và nước
D. Hô hấp sáng giải phóng ATP và O 2
Câu 14: Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu bào sau đây sai?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
B. Các loài cùng ăn một loại thức ăn thì có thể thuộc cùng một bậc dinh dưỡng
C. Các loài sinh vật tiêu thụ luôn được xếp vào cùng một bậc dinh dưỡng
D. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài chỉ thuộc một bậc dinh dưỡng nhất định

Câu 15: Giả sử một chuỗi thức ăn của một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau:

Trong chuỗi thức ăn này, cá trích thuộc bậc dinh dưỡng cấp mấy?
A. Cấp 2

B. Cấp 1

C. Cấp 4

D. Cấp 3

Câu 16: Dòng vi khuẩn E. coli mang gen quy định tổng hợp insulin của người đã được tạo ra bằng kĩ thuật
A. Gây đột biến

B. Chuyển gen

C. Cấy truyền phối
D. Nhân bản vô tính
Câu 17: Trên mạch khuôn của gen B, xét 1 bộ ba là 3ATX5 . Theo lí thuyết, cô đon tương ứng trên phân
tử mARN được tổng hợp từ gen B là
A. 5UAG3
B. 3UAG5

C. 3UAX5

D. 5AUX3

Câu 18: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể là cho 2 alen của một gen nằm trên cùng
một nhiễm sắc thể đơn?
A. Mất đoạn


B. Chuyển đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 19: Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không đảm nhiệm chức năng vận chuyển và trao đổi khí?
A. Chim bồ câu

B. Ếch đồng

C. Châu chấu

D. Cá chép

Câu 20: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở thời đại
nào?
A. Thái cổ

B. Nguyên sinh

C. Cổ sinh

D. Trung sinh

Câu 21: Theo lí thuyết, nếu tần số hoán vị gen giữa 2 gen là 40% thì khoảng cách giữa 2 gen trên nhiễm
sắc thể là
A. 20cM


B. 40cM

C. 80cM

D. 10Cm

Câu 22: Một quần thể thực vật gồm 1000 cây trong đó có 800 cây có gen AA, 200 cây kiểu gen Aa. Quần
thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt qua 2 thế hệ liên tiếp thu được các cây có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ là:
A. 0,075

B. 0,05

C. 0,875

D. 0,25

Câu 23: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbdd tạo ra tối đa bao
nhiêu loại giao tử?
A. 8

B. 4

C. 2

D. 6


THỰC CHIẾN PHÒNG THI MÔN SINH
Câu 24: Thể đột biến nào sau đây có thể được tạo ra do sự không phân li của tất cả các cặp nhiếm sắc thể
trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử?

A. Thể một

B. Thể tứ bội

C. Thể ba

D. Thể tam bội

Câu 25: Mạch bổ sung của gen B ở một loài vi khuẩn có 200 ađênin và 250 timin. Theo lý thuyết, phân tử
ARN được phiên mã từ gen B có bao nhiêu uraxin?
A. 250

B. 500

C. 200

D. 400

Câu 26: Cho biết gen quy định màu sắc mầm hoa loa kèn nằm ở tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây hoa
mầm xanh thụ phấn cho cây hoa mầm vàng thu được đời con gồm
A. 3 cây hoa mầm vàng: 1 cây hoa mầm xanh

B. 3 cây hoa mầm xanh: 1 cây hoa mầm vàng

C. Toàn cây hoa mầm vàng

D. Toàn cây hoa mầm xanh

Câu 27: Người bị bệnh cao huyết áp cần hạn chế ăn các thức ăn
A. Có hàm lượng muối cao


B. Có hàm lượng vitamin A cao

C. Có hàm lượng vitamin D cao

D. Có hàm lượng vitamin C cao

Câu 28: Một quần thể côn trùng sống trên loài cây M, do phát triển mạn, một số cá thể phát tán sang loài
cây N. Những cá thể nào có sẵn các gen đột biến giúp chúng khai thác được thức ăn ở loài cây N thì sống
sót và sinh sản, hình thành nên quần thể mới. Sống trong cùng khu vực địa lí nhưng hai quần thể ở trong
hai ô sinh thái khác nhau. Qua thời gian, các nhân tố tiến hóa tác động làm phân hóa vốn gen của hai quần
thể này tới mức làm xuất hiện cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. Đây là ví dụ về quá trình hình
thành loài mới bằng con đường
A. Cách li địa lí

B. Lai xa và đa bội hóa

C. Tự đa bội

D. Cách li sinh thái

Câu 29: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép
lai AABB  AAbb tạo ra đời con có tối đa
A. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình

B. 1 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình

C. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình

D. 2 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình


Câu 30: Cho phép lai P : AbaB  abab, thu được F1 . Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội
là trội hoàn toàn, xảy ra hoán vị gen với tần số là 40%. Theo lý thuyết, F1 có số cá thể mang kiểu hình trội
và hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 20%

B. 10%

C. 30%

D. 40%

Câu 31: Một loài thực vật, có chiều cao cây do 3 cặp gen (A; a; B; b và D, d) phân li độc lập cùng quy định
theo kiểu tương tác cộng gộp; mỗi alen trội (bất kể thuộc gen nào) có trong kiểu gen đều làm cho cây cao
thêm 5cm. Lai cây cao nhất với cây thấp nhất (P), thu được F1 toàn cây cao 130cm. Cho cây F1 tự thụ phấn,
thu được F2 . Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F2 có số cây cao 120cm chiếm tỉ lệ lớn nhất

B. Các cây cao 115cm ở F2 có 7 loại kiểu gen

C. F2 có tối đa 6 loại kiểu hình

D. F2 có 15/64 số cây cao 135cm

Câu 32: Ở một loài thực vật, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp, alen
quy định quả hình cầu trôi hoàn toàn so với alen quy định quả hình lê. Các gen đang xét cùng nằm trên 1
nhiễm sắc thể và cách nhau 20cM. Cho cây thuần chủng thân cao, quả hình cầu lai với cây thân thấp quả
hình lê, thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả hình cầu. Cho cây F1 lai với cây thân thấp, quả hình lê,
thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả hình lê chiếm tỉ lệ
A. 50%


B. 25%

C. 10%

D. 40%


THỰC CHIẾN PHÒNG THI MÔN SINH
Câu 33: Giả sử một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội gồm 4 cặp được kí hiệu là A; a; B; b; D; d
và E, e. Trong các cây có kí hiệu bộ nhiễm sắc thể dưới đây, có bao nhiêu cây là thể một?
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 34: Phép lai P : ♀ABabX D X d  ♂ABabX D Y thu được F1 . Trong tổng số cá thể ở F1 , số cá thể các có kiểu
hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội
hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao
tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). F1 có tối đa 36 kiểu gen
(II). Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM
(III). F1 có khoảng 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen
(IV). F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng.
A. 2

B. 1


C. 4

D. 3

Câu 35: Một loài động vật, xét gen A trong nhân tế bào. Gen B bị đột biến điểm tạo thành alen b. Dự đoán
nào sau đây đúng?
A. Alen b và gen B có thể hơn kém nhau 4 liên kết hiđrô
B. Alen b chắc chắn không được di truyền cho đời sau
C. Chuỗi pô lipeptit do alen b mã hóa có thể không thay đổi so với chuỗi do gen B mã hóa
D. Số nuclêôtit loại ađênin của alen b luôn ít hơn số nuclêôtit loại ađênin của gen B
Câu 36: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trôi hoàn
toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phần tử với nhau, thu được F1 . Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 sai?
A. Có thể gồm toàn toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen

B. Có thể có tỉ lệ kiểu gen 1: 1

C. Có thể có kiểu gen 1: 2: 1

D. Có thể có tỉ lệ kiểu gen 1: 1: 1: 1

Câu 37: Cho biết các côđon mã hóa một số loại axit amin như sau:
Cô đon

5GAU3,5GAX3

5UAU3,5UAX3

5AGU3,5AGX3


5XAU3,5XAX3

Axit amin

Asparin

Tyroxin

Xerin

histidin

Xét đoạn mạch mã gốc của alen M có trình tự nuclêôtit là 3TAX XTA XTAATG TXA ATX5 . Alen M bị
đột biến ở đoạn xét tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau:
I. Alen M1 3TAX XTA ATA ATG TXA ATX5
II. Alen M 2 3TAX XTA GTA ATA TXA ATX 5 
III. Alen M 3 3TAX XTA GTG ATG TXA ATX 5 
IV. Alen M 4 3TAX XTG GTA ATG TXA ATX 5 
Alen nào trong các alen trên mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin thay đổi so với alen M
A. Alen M 3

B. Alen M 1

C. Alen M 2

D. Alen M 4


THỰC CHIẾN PHÒNG THI MÔN SINH

Câu 38: Một loài thực vật, màu hoa do một gen có hai alen quy định. Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao
phấn với cây trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn cây hoa hồng . Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có tỉ
lệ : 25% cây hoa đỏ : 50% cây hoa hồng: 25% cây hoa trắng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây
đúng?
(I). Đời con của một cặp bố mẹ bất kì đều có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình
(II). Chỉ cần dựa vào kiểu hình cũng có thể phân biệt được cây có kiểu gan đồng hợp và cây có kiểu gen
dị hợp
(III). Nếu cho cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây trắng, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1
cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
(IV). Kiểu hình hoa hồng là kết quả tương tác giữa các alen của cùng một gen.
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 39: Cho sơ đồ phả hệ sau:

Cho biết bệnh P được quy định bởi gen trội (P) nằm trên NST thường; bệnh Q được quy định bởi gen lặn
(q) nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và không xảy ra đột biến mới. Xác suất
để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III sinh con đầu lòng là con trai và mắc cả bệnh P và bệnh Q là
A. 25%

B. 12,5%

C. 3,125%

D. 6,25%


Câu 40: Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần
thể là 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác,
theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của thế hệ P là
A. 0,035AA : 0,400Aa : 0,250aa

B. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa

C. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa

D. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa



×