Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán trường trường chuyên sư phạm hà nội lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.12 KB, 5 trang )


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1

Câu 1 ( ID: 84817 ) m)
Cho hàm số 



1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2, Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm  sao cho 


Câu 2 ( ID: 84818 ) m) Giải phương trình


 




 



Câu 3 (ID: 84819 ) m) Giải hệ phương trình



 




 




   

    

  

Câu 4 (ID: 84820 ) m) Tính tích phân



  


 

 



Câu 5 ( ID: 84821 ) m) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân
tại A, BC = a, AA’= 

 và 






1. Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’.
2. Tính góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (AA’C’C).
Câu 6 ( ID: 84822 ) m)
Chứng minh rằng phương trình 




 

 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu 7 ( ID: 84823 ) m) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  
 và hai điểm 







 Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC nhận G làm trọng tâm và đường thẳng Δ chứa đường trung trực của cạnh AC.
Câu 8 ( ID: 84824 ) m) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng




 
  và đường thẳng 








. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc
đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) và mặt phẳng (.
Câu 9 ( ID: 84825 ) m). Trong một lớp học có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ.
Nhà trường cần chọn 4 học sinh để thành lập tổ công tác tình nguyện. Tính xác suất để 4 học
sinh được chọn có cả nam và nữ.
Hết
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA 2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN -
ĐHSP
MÔN TOÁN – LẦN THỨ 2

Th th


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1 (2đ)

1, (1,0 điểm)
Học sinh tự giải (1,0 đ)
2, (1,0 điểm)
Ta có: 


 và 
Khi đó: 

  

 


 

 

 





(0,5đ)
Tiếp tuyến tại điểm 










 

  (0,5đ)
Tiếp tuyến tại điểm 









 

   
Câu 2 (1,0 đ)
PT 




 
















 








  

   

 (0,5đ)















 






 
(0,5đ)
Vậy nghiệm của phương trình là 




 

Câu 3 (1,0 đ)
Điều kiện: 
Nếu x = 0 thay vào hệ phương trình ta được




 là một nghiệm của hệ phương
trình.
Nếu , từ 

 



 











 
Xét 






  Ta có 






 , nên  đồng biến trên R.
Do đó 






. Suy ra




(0,5đ)
Thay 

vào phương trình thứ hai ta được 

   

       



Đặt 

  

   Ta có 





 




 




>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3

Phương trình (*) trở thành  





 









 


 




 

 

 

 

   

 (0,25đ)
Nếu  thì

  


  






Nếu    thì

   

   => PT vô nghiệm.
Tóm lại phương trình có các nghiệm là













 (0,25đ)
Câu 4 (1,0 đ)
Ta có:













































(0,5đ)
Suy ra 















 






(0,5đ)
Câu 5 (1đ)

1, Đặt , thì 





 


Áp dụng định lí hàm số cosin trong ΔA’BC, ta có





























.

Suy ra ΔABC đều, nên 







.
Vậy thể tích hình lăng trụ  là 






(0,5đ)
2, Kẻ BH  AC, khi đó BH  (AA’C’C).
Suy ra góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (AA’C’C) là góc 





>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4

Trong tam giác vuông A’BH có 




















.
Vậy góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (AA’C’C) là 

. (0,5đ)
Câu 6 (1đ)
Xét hàm số 








 

  Ta có 








   
Tam thức bậc hai 






    có   

 nên  có hai
nghiệm phân biệt 







 (0,5đ)
Ta có bảng biến thiên

Vì vậy phương trình 



 có không quá 3 nghiệm. (0,5đ)
Mặt khác ta thấy 







 






  và 







Suy ra phương trình có đúng 3 nghiệm 






 và 

.
Câu 7 (1đ)
Đường thẳng AC đi qua  và vuông góc với Δ nên có phương trình:



 

 

  

   (0,25đ)
Trung điểm M của cạnh AC có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình

  
  




 (0,25đ)
Do 















. Khi đó trung điểm của AB là  và 







Suy ra đường trung trực của AB có phương trình    (0,25đ)
Tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình

  
  




Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (0,25đ)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5






 






Câu 8 (1đ)
Gọi I, r là tâm và bán kính mặt cầu (S). Ta có    . (0,25đ)
Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng



    và mặt phẳng




khi và chỉ khi

























(0,25đ)















(0,25đ)
Với  thì 










  

  


Với 


thì 
















 




 




 







(0,25đ)
Câu 9 (1đ)
Số phần tử của không gian mẫu 






. (0,25đ)
Gọi A là biến cố để 4 học sinh được chonh có cả nam và nữ. Khi đó:











 





 





     (0,5đ)
Vây xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 










(0,25đ)

×