Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Luận văn sư phạm Khai thác bài tập toán phần công thức biến đổi lượng giác tang và cotang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 92 trang )

Khóa lu n t t nghi p
Tr

ng đ i h c s ph m hà n i 2
Khoa Toán
----------------------------

D

ng V n C

ng

Khai thác bài t p toán
ph n công th c bi n đ i l ng giác tang
và cotang
KHÓA LU N T T NGHI P
Chuyên Ngành: Ph

IH C

ng pháp d y h c toán

Ng

ih

ng d n khoa h c

ThS. Nguy n V n Hà


hà n i - 2010

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
1

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

L IC M

N

Em xin chân thành c m n các th y cô giáo Tr ng i h c S ph m
Hà N i 2, các th y cô giáo trong khoa Toán và các th y cô giáo t b môn
ph ng pháp đƣ t n tình giúp đ em trong quá trình h c t p t i tr ng và t o
đi u ki n cho em th c hi n khoá lu n t t nghi p.
c bi t, em xin bày t lòng bi t n sơu s c t i th y giáo Nguy n V n
Hà, ng i đƣ t n tình h ng d n, ch b o em trong quá trình h c t p, nghiên
c u và hoàn thành khoá lu n này.
Trong quá trình nghiên c u, không tránh kh i nh ng thi u sót và h n
ch . Kính mong nh n đ c s đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo và các
b n đ đ tài đ c hoàn thi n h n.

Em xin chân thành c m n!


Hà N i, tháng 5 n m 2010
Sinh viên

D

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

ng V n C

SV: D
2

ng

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

L I CAM OAN
Tôi xin cam đoan đơy là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Nh ng s
li u và k t qu trong khoá lu n là hoàn toàn trung th c.
tài ch a t ng đ c
công b trong b t c m t công trình khoa h c nào.

Hà N i, tháng 5 n m 2010
Sinh viên


D

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

ng V n C

SV: D
3

ng

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

M CL C
trang
U

M
1.
2.
3.
4.

Lý do ch n đ tƠiầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..ầầ.4

M c đích nghiên c uầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ...ầầ.4
Nhi m v nghiên c uầầầầầầầầầầ..ầầầầ..ầ.ầầ...5
Ph ng pháp nghiên c uầầầầầầầầầầầầầầ..ầầ.ầ5

5. C u trúc khoá lu nầầầầầầầầầầầầầầầ..ầầ...ầ....5
N I DUNG
NG 1: C S Lụ LU N
A. BƠi toán vƠ l i gi i c a bƠi toán
1. Khái ni mầầầầầầầầầầầầầầ...ầầ.ầầầ.....6
2. V i trò, ý ngh a c a bƠi t p toán h cầầầầầ....................ầ6
3. Phơn lo i bƠi toánầầầầầầầầầầầầầầ.................8
4. Ph ng pháp gi i m t bƠi toánầầầầầầầầầầầ...ầ.9
B. N i dung ch ng trình l ng giác trung h c ph thôngầầầ....ầ12
CH NG 2: NG D NG TRONG D Y H C
A. Các ki n th c c b nầầầầầầầầầầầầầầầầ...ầ....13
B. Các d ng bƠi t pầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ......20
D ng 1: Tính giá tr l ng giác c a m t góc khi bi t giá tr
giá tr l ng giác c a góc liên quan t i góc đóầầ..ầ.ầ.20
D ng 2: Ch ng minh đ ng th cầầầầầầầầầầ.ầầ...ầ..29
D ng 3: Rút g n bi u th c vƠ tính giá tr c a bi u th cầầầầầ..36
D ng 4: Ph ng trình l ng giácầầầầầầầầầầầầầ....40
D ng 5: Nh n d ng tam giácầầầầầầầầầầầầ...ầầ....57
D ng 6: Tích phơnầầầầầầầầầầầầầầầ...ầầầầ63
C. BƠi t p luy n t pầầầầầầầầầầầầầầầầ...ầầầầ71
CH

K T LU N..ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ...ầ...ầ.89
TÀI LI U THAM KH Oầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ90

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà


SV: D
4

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

PH N I: M

U

1. LỦ do ch n đ tƠi
Nh m i khoa h c khác, l ng giác c ng xu t phát t nhu c u c a đ i
s ng.
Trong nhƠ tr ng ph thông, l ng giác chi m m t th i l ng t ng
đ i l n trong vi c gi ng d y vƠ h c t p b môn toán, nó có m t l ng ki n
th c r t l n, có tính h th ng, ch t ch , logic cao. c bi t lƠ ph n công th c
l ng giác. Nó có m t trong h u h t các phơn môn toán: Hình h c, đ i s , gi i
tích,ầ VƠ luôn đ c coi lƠ n i dung tr ng tâm trong b môn Toán nhà
tr ng ph thông.
Th c t trong th i gian h c t p nhƠ tr ng ph thông c ng nh trên
đ i h c, cho th y: khi lƠm các bƠi t p liên quan t i các hƠm s l ng giác thì
m c dù v n có đ c l i gi i đúng cho bƠi toán, tuy nhiên l i gi i nhi u khi
còn quanh co, vòng vèo. Nguyên nhơn lƠ do ng i lƠm toán không n m v ng
các công th c bi n đ i l ng giác, nhìn nh n v n đ không đ c thoáng.
V i m t bƠi toán nói chung vƠ bƠi toán l ng giác nói riêng thì có

nhi u cách gi i khác nhau, có th lƠ ph ng pháp t ng h p, ph ng pháp
vect ... Trong đó có m t ph n l n các bƠi toán trong đ i s vƠ gi i tích có th
gi i b ng cách l ng giác hoá, ta đ c cách gi i ng n g n, d hi u cho bƠi
toán.
Vì v y, trong m i kì thi luôn ra nh ng bƠi toán liên quan t i l ng giác,
các công th c bi n đ i l ng giác.
Xu t phát t s say mê c a b n thơn, ham mu n h c h i, tìm tòi,
nghiên c u sơu h n v l ng giác, v i mong mu n có đ c ki n th c v ng
h n v l ng giác đ chu n b cho vi c gi ng d y sau khi ra tr ng, cùng v i
s đ ng viên khích l c a th y giáo Nguy n V n Hà mƠ em đƣ ch n đ tƠi :
“Khai thác bƠi t p toán ph n công th c l ng giác tang và cotang”.
2. M c đích nghiên c u
M c đích nghiên c u ch y u c a đ tƠi lƠ:
- Giúp cho h c sinh h th ng t t h n các d ng bƠi t p v l ng giác,
đ c bi t lƠ các d ng bƠi t p liên quan t i hai công th c bi n đ i l ng giác
tang và cotang.
- Nghiên c u sơu h n v l ng giác đ có đ c ki n th c t t h n v
l ng giác, đ ng th i lƠm tƠi li u tham kh o cho h c sinh vƠ giáo viên.
GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
5

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
3. Nhi m v nghiên c u

tƠi nghiên c u v i nhi m v :
- Nghiên c u lý lu n chung.
+ Bài toán và l i gi i c a bƠi toán.
+ N i dung ch ng trình l ng giác tr ng ph thông.
- H th ng hóa ph ng pháp gi i các d ng bƠi t p liên quan t i hai
công th c bi n đ i l ng giác tang vƠ cotang, d i d ng c b n vƠ nơng cao
nh m ph c v cho vi c gi ng d y: “L ng giác cho h c sinh ph thông”.
4. Ph ng pháp nghiên c u
- Ph ng pháp nghiên c u lý lu n: D a vƠo nh ng tƠi li u s n có,
nh ng thƠnh t u c a nhơn lo i trên nh ng l nh v c khác nhau đ v n d ng
vƠo ph ng pháp d y h c môn Toán.
- Ph ng pháp quan sát đi u tra: LƠ ph ng pháp quan sát m t s v t
hi n t ng nƠo đó đ thu l m nh ng s li u, c th đ c tr ng cho quá trình
di n bi n c a hi n t ng.
- Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m: Th c ch t lƠ đánh giá vƠ khái
quát kinh nghi m, t đó phát hi n ra nh ng v n đ c n nghiên c u, ho c
khám phá nh ng m i liên h có tính quy lu t c a hi n t ng giáo d c.
- Ph ng pháp th c nghi m giáo d c: Cho phép ta t o nên nh ng tác
đ ng giáo d c, t đó xác đ nh vƠ đánh giá k t qu c a nh ng tác đ ng đó.
5. C u trúc khoá lu n
Ph n 1: M đ u
Ph n 2: N i dung, bao g m 2 ch ng:
Ch ng 1: C s lý lu n
Ch ng 2: ng d ng trong d y h c
Ph n 3: K t lu n

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
6


ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

PH N II: N I DUNG
CH

NG 1: C

S

Lụ LU N

A. BÀI TOÁN VÀ L I GI I C A BÀI TOÁN
1. Khái ni m
Theo G.POLYA: BƠi toán lƠ vi c đ t ra s c n thi t tìm ki m môt cách
có ý th c các ph ng ti n thích h p đ đ t đ n m t m c đích nh t đ nh trông
th y rõ rƠng, nh ng không th đ t đ c ngay.
T đ nh ngh a khái quát c a G.POLYA cho ta th y: BƠi toán lƠ s đòi
h i ph i đ t t i m t m c đích nƠo đó. Nh v y bƠi toán có th đ ng nh t v i
m t s quan ni m khác nhau v bƠi toán nh : đ toán, bƠi t pầ
BƠi t p lƠ bƠi toán trong đó có nh ng yêu c u đ t ra cho ng i h c
nh m đ t đ c m c đích d y h c nƠo đó.
2. Vai trò, Ủ ngh a c a bƠi t p toán h c
a. C ng c các ki n th c c b n cho h c sinh
Trong th c t m t bƠi toán ch a đ ng nhi u ki n th c v khái ni m

toán h c vƠ các k t lu n toán h c. Khi gi i m t bƠi toán đòi h i ta ph i phơn
tích d ki n c a bƠi toán, huy đ ng các ki n th c đƣ cho trong đ toán vƠ các
ki n th c đƣ bi t khác có liên quan đ n bƠi toán, t ng h p l i đ đ ra ki n
th c m i n aầ Cu i cùng, chúng ta đi đ n đ c l i gi i c a bƠi toán.
Nh v y khi gi i m t bƠi toán không nh ng ch các ki n th c đƣ có
trong bƠi toán mƠ c m t h th ng các ki n th c liên quan t i bƠi toán c ng
đ c c ng c qua l i nhi u h n.
b. Rèn luy n vƠ phát tri n t duy cho h c sinh
c đi m n i b t c a môn toán lƠ m t môn khoa h c suy di n, đ c
xơy d ng b ng ph ng pháp tiên đ .
Do đó l i gi i c a bƠi toán lƠ m t h th ng h u h n các thao tác có th
t ch t ch đ đi đ n m t m c đích r t rõ r t.
Vì v y khi gi i m t bƠi toán nó có tác d ng tr c ti p rèn luy n cho ta
n ng l c s d ng các phép suy lu n h p logic: suy lu n có c n c đúng, suy
lu n tuơn theo quy t c suy di nầ
Chúng ta bi t r ng không th có m t ph ng pháp chung nƠo đ gi i
đ c m i bƠi toán.
GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
7

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
M i bƠi toán có m t hình, m t v khác nhau, mu n tìm đ c l i gi i
c a bƠi toán chúng ta ph i bi t phơn tích: ph i bi t cách d đoán k t qu ,

ki m tra k t qu , bi t cách liên h t i các v n đ t ng t g n gi ng nhau,
bi t cách suy lu n t ng h p khái quát hoáầ
Nh v y qua vi c gi i bƠi toán n ng l c t duy sáng t o đ c rèn luy n
vƠ phát tri n.
c. Rèn luy n k n ng v n d ng các ki n th c toán h c cho h c sinh
M t trong nh ng yêu c u c a vi c n m v ng các ki n th c c a b t c
c a b môn khoa h c nƠo lƠ hi u, nh vƠ v n d ng các ki n th c c a b môn
khoa h c đó vƠo vi c gi i quy t các nhi m v đ t ra, t c lƠ gi i quy t đ c
các bƠi toán đ t ra trong l nh v c khoa h c đó.
Trong vi c gi ng d y toán thì bƠi toán l i tham gia vƠo trong m i tình
hu ng c a quá trình d y h c môn toán.
Trong gi ng d y khái ni m toán h c: BƠi toán đ c s d ng đ t ch c
gơy tình hu ng đ d n d t cho h c sinh có th đi đ n đ nh ngh a khái ni m.
Bài toán đ c s d ng đƣ nêu ra lƠm các ví d vƠ ph n ví d minh ho cho
khái ni m. BƠi toán đ c s d ng đ luy n t p, c ng c v n d ng khái ni m.
Trong gi ng d y đ nh lý toán h c: BƠi toán có th đ c s d ng đ t
ch c gơy tình hu ng d n d t h c sinh phát hi n ra n i dung đ nh lý toán h c.
BƠi toán có th đ c s d ng đ cho h c sinh t p v n d ng đ nh lý, đ c bi t lƠ
vi c t ch c h ng d n h c sinh ch ng minh đ nh lý chính lƠ vi c t ch c
h ng d n h c sinh t p tìm ra l i gi i c a m t ch ng nƠo đó c a môn h c.
Trong luy n t p toán h c : BƠi toán lƠ ph ng ti n ch y u trong các
ti t luy n t p toán h c. Trong đó ng i giáo viên ph i xơy d ng đ c m t h
th ng các bƠi t p có liên quan ch t ch v i nhau đ nh m giúp h c sinh c ng
c các ki n th c vƠ hình thƠnh m t s k n ng c b n nƠo đó.
d. B i d ng phát tri n nhơn cách cho h c sinh
c bi t c b n trong tính cách c a con ng i lƠ: M i ho t đ ng đ u có
m c đích r t rõ rƠng. Khi gi ng m t bƠi toán ta luôn có đ nh h ng m c đích
r t rõ r t, vì v y vi c gi i bƠi toán s góp ph n tích c c vƠo vi c rèn luy n
n ng l c ho t đ ng c a con ng i.
gi i m t bƠi toán nh t lƠ đ i v i các bƠi toán khó ta ph i v t qua

r t nhi u khó kh n, ph i kiên trì nh n n i vƠ nhi u khi ta ph i có quy t tơm r t
l n đ gi i bƠi toán đó.

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
8

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
Nói theo cách c a G.POLYA thì: “Khát v ng vƠ quy t tơm gi i đ c
bƠi toán lƠ nhơn t ch y u c a quá trình gi i m i bƠi toán”.
Do v y ta th y r ng: Ho t đ ng gi i toán chính lƠ nhơn t ch y u c a
quá trình hình thƠnh vƠ phát tri n nhơn cách c a con ng i.
3. Phơn lo i bƠi toán
Ng i ta phơn lo i các bƠi toán theo nhi u cách khác nhau đ đ t đ c
m c đích nh t đ nh, th ng lƠ đ s d ng nó m t cách thu n l i.
a. Phơn lo i theo hình th c bƠi toán:
Ng i ta c n c vƠo k t lu n c a bƠi toán: K t lu n c a bƠi toán đƣ cho
hay ch a đ phơn chia bƠi toán thƠnh 2 lo i:
- BƠi toán ch ng minh: LƠ bƠi toán mƠ k t lu n c a nó đƣ đ c đ a ra
m t cách rõ rƠng trong đ bƠi toán.
- BƠi toán tìm tòi: LƠ bƠi toán trong đó k t lu n c a nó ch a s n sƠng
trong đ bƠi toán.
b. Phơn lo i theo ph ng pháp gi i toán:
Ng i ta c n c vƠo ph ng pháp gi i toán: BƠi toán nƠy có angôrit

gi i hay ch a đ chia các bƠi toán thƠnh hai lo i:
- BƠi toán có angôrit gi i: LƠ bƠi toán mƠ ph ng pháp gi i c a nó theo
m t angôrit nƠo đó ho c mang tính ch t angôrit nƠo đó.
- BƠi toán không có angôrit gi i: LƠ bƠi toán mƠ ph ng pháp gi i c a
nó không theo m t angôrit nƠo đó ho c không mang tính ch t angôrit nƠo đó.
c. Phơn lo i theo n i dung bƠi toán:
Ng i ta c n c vƠo n i dung c a bƠi toán đ c phát bi u theo thu t
ng c a m t hay m t vƠi l nh v c chuyên môn h p h n đ chia bƠi toán thƠnh
các lo i khác nhau nh sau:
+ BƠi toán s h c
+ BƠi toán đ i s
+ BƠi toán hình h c
d. Phơn lo i theo Ủ ngh a gi i toán:
Ng i ta d a vƠo ý ngh a c a vi c gi i toán đ phơn lo i bƠi toán: BƠi
toán nƠy nh m c ng c tr c ti p m t hay m t vƠi ki n th c k n ng nƠo đó,
hay bƠi toán nh m phát tri n t duy. Ta có hai lo i bƠi toán nh sau:
- BƠi toán c ng c k n ng: LƠ bƠi toán nh m c ng c tr c ti p ngay
sau khi h c ho c m t vƠi ki n th c hay k n ng nƠo đó.

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
9

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

- BƠi toán phát tri n t duy: LƠ bƠi toán nh m c ng c m t h th ng
các ki n th c c ng nh k n ng nƠo đó ho c đòi h i ph i có m t kh n ng t
duy phơn tích, t ng h p ho c v n d ng m t cách sáng t o.
4. Ph ng pháp gi i m t bƠi toán
Ph ng pháp tìm l i gi i c a bƠi toán: D a theo 4 b c c a G.POLYA.
a. B c 1: Tìm hi u đ
Tr c khi gi i m t bƠi toán ta ph i phơn tích đ bƠi c a bƠi toán, r i
tìm hi u th u đáo n i dung c a bƠi toán b ng nh ng cơu h i sau:
- Nh ng cái đƣ bi t? cái gì ch a bi t c a bƠi toán ?
- Tìm nh ng y u t c đ nh, nh ng y u t không đ i, nh ng y u t thay
đ i bi n thiên c a bƠi toán.
- Xác đ nh các n vƠ giá tr h ng c a bƠi toán.
- D ki n c a bƠi toán có đ đ xác đ nh cái ch a bi t hay không ?
b. B c 2: Xơy d ng ch ng trình gi i
tìm l i gi i cho bƠi toán m t cách có hi u qu thì b c xơy d ng
ch ng trình gi i lƠ b c quy t đ nh, đ ng th i c ng lƠ b c khó kh n nh t.
B c nƠy đòi h i chúng ta ph i huy đ ng các ki n th c đƣ bi t đ nh n xét, so
sánh, bác b t đó m i có th ti p c n t i l i gi i c a bƠi toán .
Chúng ta có th ti n hƠnh xơy d ng ch ng trình gi i theo ph ng
pháp sau:
- Ph ng pháp đi xuôi:
Xu t phát t các gi thi t c a bƠi toán đ c l y lƠm ti n đ , b ng suy
lu n h p logic chúng ta tìm ra các h qu logic c a các ti n đ đó. Ti p t c
ch n l c trong đó đ l y ra các h qu g n g i v i k t lu n c a bƠi toán lƠm
ti n đ m i. L i b ng suy lu n h p logic chúng ta tìm ra các h qu logic m i
g n g i h n v i k t lu n... C ti p t c quá trình y, chúng ta tìm ra đ c h
qu logic trùng v i k t lu n c a bƠi toán . Khi y ta tìm đ c l i gi i c a bƠi
toán .
Ph ng pháp nƠy đ c mô t theo s đ sau:
A  B

  X (trong đó A,C lƠ gi thi t, còn X lƠ k t lu n ).
C  D
- Ph

ng pháp đi ng c :
ó lƠ quá trình xu t phát t k t lu n c a bƠi toán . B ng suy lu n h p
logic chúng ta đi ng c lên đ tìm các ti n đ logic c a k t lu n nƠy .
GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
10

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
Ti p t c chúng ta ch n l c trong đó đ l y ra ti n đ g n g i v i gi thi t c a
bƠi toán đ lƠm k t lu n m i t đó rút ra ti n đ logic m i c a các k t lu n
m i nƠyầQuá trình y l i đ c ti p di n ta tìm đ c các ti n đ logic trùng
v i gi thi t c a bƠi toán, ta đ c l i gi i c a bƠi toán.
Ph ng pháp nƠy đ c mô t theo s đ sau:

C  A
X 
(trong đó A,B lƠ gi thi t, còn X lƠ k t lu n)
D
B



c. B c 3: Th c hi n ch ng trình gi i
ơy lƠ quá trình t ng h p l i c a b c xơy d ng ch ng trình gi i, ta
dùng các phép suy lu n h p logic xu t phát t gi thi t c a bƠi toán, các m nh
đ toán h c đƣ bi t ta suy d n ra t i k t lu n c a bƠi toán.
Trong b c th c hi n ch ng trình gi i m t bƠi toán c n chú ý phơn
bi t s khác nhau gi a nh ng đi u đƣ th y đ c vƠ nh ng đi u suy ra đ c chính lƠ đi u ch ng minh đ c.
d. B c 4: Nh n xét l i gi i vƠ khai thác bƠi toán
Th l i k t qu c a bƠi toán, th l i các l p lu n trong l i gi i đƣ tìm
đ c c a bƠi toán.
Tìm các cách gi i khác n u có c a bƠi toán.
Nghiên c u các bƠi toán có liên quan.
Ví d 1. Phân tích quá trình tìm l i gi i bƠi toán sau:
B
Ch ng minh r ng n u ABC th a mƣn đi u ki n sinA.sinC  cos 2
thì
2
ABC là tam giác cân.
HD:
ch ng minh m t tam giác lƠ tam giác cơn có nhi u cách: Ho c
ch ng minh 2 c nh nƠo đó b ng nhau, ho c ch ng minh 2 góc nƠo đó b ng
nhau.
đơy ta th y gi thi t c a bƠi toán cho bi t đ ng th c liên h v góc, ta
s ch ng minh tam giác đó có hai góc nƠo đó b ng nhau.
H n n a ta th y trong đ ng th c đƣ cho thì vai trò c a góc A vƠ C lƠ
nh nhau. Do đó ta s ch ng minh trong ABC có góc A = C.
Bi n đ i đ ng th c đƣ cho b ng cách lƠm m t s có m t c a góc B
b ng cách thay B  1800  (A  C) .
Sau đó s d ng công th c bi n đ i l
GVHD: Th c s Nguy n V n Hà


ng giác, ta có đ ng th c sau:
SV: D

11

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

B
2
AC
 sinA.sinC  sin 2
2
 2sinA.sinB  1  cos(A  C)
 cosA.cosC  sinA.sinC  1
 cos(A  C)  1
AC
sinA.sinC  cos 2

V y ABC là tam giác cơn t i B.
Ví d 2. Phơn tích tìm l i gi i c a bƠi toán sau :
Tính t ng S  1  2a  3a 2  4a 3  ...  (n  1)a n .
HD:
Ta liên h v i bƠi toán tính t ng t ng t đ n gi n h n:
Tính t ng P  1  a  a 2  a 3  ...  a n .

Ta có:
aP  a  a 2  a 3  a 4 ...  a n+1
 P  aP  1  a n+1

1  a n+1
P
1 a
V n d ng cách tính t ng P trên ta tính t ng S nh sau:
Ta có: aS  a  2a 2  3a 3  4a 4  ...  (n  1)a n 1
 S  aS  1  a  a 2  ...  a n  a n+1

1  a n+1
Ta th y: 1  a  a  a  ...  a  P 
. Thay vào ta có:
1 a
1  a n+1
1  a n+1  (1  a)(n  1)a n+1
n+1
S  aS 
 (n  1)a  S 
1 a
(1  a) 2
2

3

n

Nh n xét cách gi i:
tính t ng S (ho c P) lƠ các t ng h u h n g m n s

h ng, ta nhơn t ng đó v i a, r i xét hi u aS ậ S ho c S ậ aS. T đơy ta tính
đ c S.
B ng ph ng pháp t ng t ta có th tính đ c t ng sau :
A  a  2a 2  3a 3  na n

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
12

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
B. N I DUNG CH
NG TRỊNH L
NG GIÁC TRUNG H C PH
THÔNG
Ch ng 6 ( S10NC): Góc l ng giác vƠ công th c l ng giác
Bài 1: Góc vƠ cung l ng giác.
Bài 2: Giá tr l ng giác c a góc (cung) l ng giác.
Bài 3: Giá tr l ng giác c a các góc (cung) có liên quan đ c bi t.
BƠi 4: M t s công th c l ng giác.
Ọn t p ch ng 6.
Ch

ng 1 ( S>11NC): HƠm s l ng giác vƠ ph ng trình l
BƠi 1: Các hƠm s l ng giác.

BƠi 2: Ph ng trình l ng giác.
BƠi 3: M t s d ng ph ng trình l ng giác c b n.
Ọn t p ch ng 1.

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
13

ng giác

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

CH

NG II.

NG D NG TRONG D Y H C

A. CÁC KI N TH C C B N
I. B ng xác đ nh d u c a các giá tr l
Ph n t
I
Giá tri l ng giác


II

III

IV

sin

+

+





cos

+





+

tan

+




+



cot

+



+



II. Giá tr l

sin

ng giác

ng giác c a các cung đ c bi t

0

6

4


3

2

0

1
2

2
2

3
2

1

1

3
2

2
2

1
2

0


cos

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
14

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
tan

cot

1
3

0



3

1

3




1

1
3

0

III. Các công th c l ng giác c b n
1. Công th c l ng giác c b n
sin  sin(  k2 )
tan  tan(  k2 )
sin(  )  sin
tan(  )   tan
sin
tan 
,   k ,k  ฀
cos
2

cos  cos(  k2 )
cot  cot(  k2 )
cos(  )  cos
cot(  )   cot
cos
 k ,k  ฀
cot 
,
sin

k
 ,k  ฀
tan .cot  1,
2
1
1  cot 2  2 ,
 k ,k  ฀
sin

sin 2  cos 2  1
1  tan 2 

1
,   k ,k  ฀
cos 2
2

2. Giá tr l ng giác c a các cung có liên quan đ c bi t
a, Cung đ i nhau: và 
sin(  )   sin
cos(  )  cos
tan(  )   tan
cot(  )   cot
b, Cung bù nhau: và
sin(  )  sin
tan(  )  tan
c, Cung h n kém

sin(  )   sin
tan(  )  tan


:



cos(  )  cos
cot(  )  cot




cos(  )   cos
cot(  )  cot

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
15

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
d, Cung ph nhau:


sin  
2


tan  
2



2


  cos


  cot





cos  
2

cot  
2


  sin


  tan



3. Công th c l ng giác
a, Công th c c ng
tan  tan
1  tan .tan
tan  tan
tan(  ) 
1  tan .tan
cot .cot 1
cot(  ) 
cot  cot
cot .cot  1
c ot(  ) 
cot  cot

sin(  )  sin .cos  cos .sin

tan(  ) 

sin(  )  sin .cos  cos .sin
cos(  )  cos .cos  sin .sin
cos(  )  cos .cos  sin .sin

b, Công th c nhơn
* Công th c góc nhơn đôi

sin2 = 2sin .cos

cos2 = cos 2 - sin 2


2tan
tan2 =
1 - tan 2

cot 2 - 1
cot2 =
2cot

* Công th c góc nhơn ba

sin3  3sin  4sin 3

cos3  4cos3  3cos

3tan  tan 3
tan3 
1  3tan 2

cot 3  3cot
cot3 
3cot 2  1

c, Công th c bi n đ i t ng thƠnh tích


sin  sin  2sin
cos
2
2


tan  tan 

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
16

sin(  )
cos .cos

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p


sin
2
2


cos  cos  2cos
cos
2
2


cos  cos   2sin

sin
2
2

sin  sin  2cos

d, Công th c bi n đ i tích thƠnh t ng
1
sin .cos   sin(  )  sin(  ) 
2
1
sin .sin   cos(  )  cos(  ) 
2
1
cos .cos   cos(  )  cos(  ) 
2
4. Công th c h b c
1  cos 2
sin 2 
2
3sin  sin 3
sin 3 
4
1  cos 2
tan 2 
1  cos 2

1  cos 2
2
3cos  cos3


4

cos 2 
cos3

5. Công th c tính sin , cos , tan theo tan . N u đ t t  tan thì ta có:
2
2
2t
1  t2
sin 
cos 
1  t2
1  t2
2t
1  t2

tan 
cot
1  t2
2t
6. Các công th c khác





sin  cos  2.sin     2.cos   
4

4






sin  cos  2.sin     2.cos   
4
4


GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
17

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

2
sin2
 2cot2

tan  cot 
tan  cot


IV. Các h th c c b n trong tam giác
1. H th c c b n trong tam giác vuông

A  900
B  900  A
b  a.sinB  a.cosC  c.tanB  c.cotC
1
1 1


a 2  b2  c2
h a 2 b2 c2
2. H th c c b n trong tam giác th
a. nh lí hƠm s sin
a
b
c


 2R
sinA sinB sinC
b.

ng

ng lí hƠm s cosin

a  b 2  c2  2b.ccosA
2


b 2  c2  a 2  2c.a cosB
c2  a 2  b2  2a.bcosC
3. Bán kính đ ng tròn ngo i ti p tam giác
a
b
c
R


2sinA 2sinB 2sinC
4. Bán kính đ ng tròn n i ti p tam giác
B C
C
A
a sin sin
bsin
sin
2
2  (p  a)tan A
2
2  (p  a)tan B
r
r
A
B
2
2
cos
cos

2
2
A
B
csin sin
2
2  (p  a)tan C
r
C
2
cos
2
GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
18

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
5. Bán kính đ ng tròn bƠng ti p tam giác
B
C
C
A
a cos cos
bcos cos

A
2
2  p tan
2
2  p tan B
ra 
rb 
A
B
2
2
cos
cos
2
2
A
B
ccos cos
2
2  p tan C
rc 
C
2
cos
2
6.

ng phơn giác trong c a tam giác
A
B

2bccos
2ca cos
2
2
l
l
bc
ca

7.

l

2abcos
ab

C
2

ng trung tuy n tam giác

ma

2

b2  c2 a 2


2
4


mb

2

c2  a 2 b2


2
4

8. Di n tích tam giác
1
1
1
S  ah a  bh b  ch c
2
2
2
abc
S
4R
S  (p  a)ra  (p  b)rb  (p  c)rc

mc

2

a 2 +b 2 c2



2
4

1
1
1
S  absinC  bcsinA  ca sinB
2
2
2
S  pr
S  p(p  a)(p  b)(p  c)

* Các kí hi u dùng cho ph n h th c l ng trong tam giác:



• A,B,C l n l t lƠ ba góc BAC,
c a ABC
CBA,
ACB
• a, b, c l n l

t lƠ đ dƠi ba c nh BC, CA, AB c a ABC .

• S lƠ di n tích c a tam giác ABC .
• ha , h b , hc l n l t lƠ đ dƠi ba đ ng cao h t đ nh A, B, C c a ABC .
• l a , l b , lc l n l


t lƠ đ dƠi ba đ

• ma , mb , mc lƠ đ dƠi ba đ
• R, r lƠ bán kính đ

ng phơn giác trong c a ba góc A, B, C .

ng trung tuy n c a

ng tròn ngo i ti p

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

ABC .

ABC .
SV: D

19

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
• ra , rb , rc l n l

t lƠ bán kính đ


ng tròn bƠng ti p góc A, B, C c a

ABC .

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
20

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

B. CÁC D NG BÀI T P
D NG 1: TệNH GIÁ TR L
NG GIÁC C A M T GịC KHI BI T
GIÁ TR LU NG GIÁC C A GịC LIểN QUAN T I GịC ị
I/ BÀI T P C

B N

Bài 1. (SGK S10NC_BT20_T201)
Tính các giá tr l ng giác c a các góc l ng giác sau:
5
10
2250 ,  2250 , 7500 ,  5100 , ,  .
3

3
L i gi i:
* V i góc 2250 , ta có:

sin 2250  sin(1800  450 )   sin 450  
cos 2250  cos(1800  450 )   cos 450  

2
2
2
2

sin 2250
tan 225 
1
cos 2250
0

cos 2250
cot 225 
1
sin 2250
* V i góc 2250 , ta có:
0

sin(2250 )  sin 2250 

2
2


2
2
0
0
tan(225 )  tan 225  1

cos(  2250 )  cos 2250 

cot(2250 )  cot 2250  1
* V i góc 7500 , ta có:
cos7500  cos(30 0  2.360 0 )  cos30 0 

3
2

sin 7500 1
tan 750 

cos7500
3
0

cos7500
 3
cot 750 
sin 7500
0

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà


SV: D
21

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
* V i góc 5100 , ta có:
sin(5100 )   sin 5100   sin(1800  300  3600 )
1
  sin(1800  300 )   sin 300  
2
cos(  5100 )  cos5100  cos(1800  300  3600 )   cos300  

3
2

sin(5100 )
1


cos(  5100 )
3
1
cot(5100 ) 
 3
tan(5100 )
tan(5100 ) 


* V i góc

5
, ta có:
3

5
3




 sin  2    sin     sin 
3
3
3
2

 3
5
1




cos  cos  2    cos     cos 
3
3
3 2


 3
5
sin
5
3  3
tan 
3 cos 5
3
5
1
1
cot 

3 tan 5
3
3
10
, ta có:
* V i góc 
3
sin

 10
sin  
 3
 10
cos  
 3





  3
  sin    2   sin   
3



3 2




  1
  cos    2    cos    
3



3 2
 10 
sin  

 10 
 3   3

tan  

 3  cos   10 



 3 

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
22

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
1
1
 10 

cot  

3
 3  tan   10 


 3 

 10 
sin  


3 
 10 

 3
tan  

 3  cos   10 


 3 
1
 10 
cot  

 3  tan   10

 3







1
3

Bài 2. (SGK S10NC_BT18_T200)
Tính các giá tr lu ng giác c a góc trong m i tr ng h p sau:
1

3
1
a. cos  , sin  0
b. sin   ,  
3 2
2
4
1
c. tan  ,    0
2
L i gi i:
a. Vì sin  0 nên t
2

sin  1  cos
2

2

 1  15
1   
 4  16

Suy ra:
sin  

15
,
4


tan 

sin
cos

cot 

1
tan

1
1
 4 
,
15
15

4
1

  15 .
1

15

3
nên cos  0 . V y t
b. Vì  
2
2

Suy ra:

2

 1 8
cos 1  sin 1     
 3 9
2

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

2

SV: D
23

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p

cos  

2 2
,
3

1

sin 
3  1  2,
tan  

cos 
4
2 2 2 2

3
1
1
cot 

2 2 .
tan
2
4
1
1
2
c. Vì tan  nên cot 
tan
2
Vì    0 nên sin   0 . V y t


sin 2 

1
1

1


1  cot 2
1 4 5

suy ra sin  

5
2 5
vƠ t đó cos  sin .cot  
.
5
5

Bài 3. (SGK S10NC_BT32_T206)
Hãy tính các giá tr l ng giác c a góc  trong m i tr ng h p sau:
4
8
a. sin  và cos  0 ;
b. cos  
và  
5
17
2
3
c. tan  3 và   .
2
L i gi i:
a. Vì cos  0 nên t

2

cos 1  sin
2

2

9
4
 1   
 5  25

suy ra:
cos  

3
5

4
sin
4
 5 
tan 
3
cos
3

5

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà


SV: D
24

ng V n C

ng


Khóa lu n t t nghi p
cot 

b. Vì

2

1
3
 .
tan
4

 

nên sin  0 . V y t

 8  225
1   
 17  289
2


sin 1  cos
2

2

suy ra:
15
17
sin
15
tan 

cos
8
1
8
cot 

.
tan
15

sin 

c. Vì tan  3 nên cot 


1
3


tan
3

3
nên cos  0 . V y t
2
1
1 1
cos 2 


1  tan 2 1  3 4

 

suy ra cos 

3
1
và sin  cos .tan  
.
2
2

Bài 4. (SGK S10NC_BT33.b_T206)
1
Bi t sin(  )   , tính tan(  7 ) .
3
L i gi i:

Vì cot(  7 )  cot(  ) nên

cot 2 (  7 )  cot 2 (  ) 

1
1
1 
2 1  8
sin (  )
 1
 
 3
2

 cot(  7 )   2 2

Do đó ta có tan(  7 )  

2
.
4

GVHD: Th c s Nguy n V n Hà

SV: D
25

ng V n C

ng



×