Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ CÁC TRƯỜNG HỢP SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TỬ VONG Ở TRẺ EM TẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 48 trang )

BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ CÁC
TRƯỜNG HỢP SỐT XUẤT HUYẾT

DENGUE TỬ VONG Ở TRẺ
EM TẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM
BSCK2. NGUYỄN MINH TIẾN
NHÓM SXH BV NHI ĐỒNG 1


NỘI DUNG
• TÌNH HÌNH MẮC VÀ TỬ VONG SXHD

• PHÂN TÍCH TỬ VONG SXHD


Tình hình SXH KVPN phân bố
theo tuần (tuần 40/2012)


TÌNH HÌNH SXHD KHU VỰC PHÍA NAM


Tỉ lệ chết/mắc và chết/sốc 1998-2012 (V. Pasteur)


PHÂN TÍCH TỬ VONG
SXHD Ở TRẺ EM


ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG SXHD
TỬ VONG Ở TRẺ EM (n=31)


Đặc điểm
Tuổi TB (năm)
Giới: Nam/nữ

Dư cân
Điều trị tuyến trước/tự đến
Độ nặng: sốc/sốc nặng/thể não
Ngày vào sốc: 3/4/5/6
Sốc sâu (HA = 0, ↓HA, HA ≤ 15mmHg)
Sốt trong diễn tiến sốc
Hct lúc vào sốc (%)

Kết quả
8,1 ± 3,2 (11th – 14t)
10 (32,3%) / 21 (67,7%)

6/31 (19,4%)
25 (80,6%) / 6 (19,4%)
16/14/1
4/12/13/1
23 (74,2%)
8/31 (25,8%)
48,3 ± 3,7


CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG SỐC SXH NẶNG

Khi có một trong các tiêu chuẩn sau đây*:
1. Ngày vào sốc 3,4
2. Cơ địa béo phì, nhũ nhi, bệnh lý kèm: TBS, VP, suyễn,

HCTH,...
3. HA lúc vào sốc: HA kẹp  15mmHg, tụt (< 70 + 2n, n=2-10
tuổi; < 90, > 10 tuổi), = 0 (độ IV)
4. Hct lúc vào sốc: Hct  40%: nhũ nhi; Hct  45%: 1-5 tuổi;
Hct  48-50%: > 5 tuổi.
5. Hct còn cao sau nhiều giờ bù dịch.
6. Sốt trong diễn tiến sốc
7. Mạch vẫn nhanh sau bù dịch nhiều giờ.
8. Tràn dịch màng bụng, màng phổi nhanh trong vòng 6-12 giờ:
Bụng phình, VB tăng, PÂ P.
9. XHTH, chảy máu răng, mũi
10. Tái sốc  2 lần

*Khi có một trong các dấu hiệu trên, cần điều trị tích cực, theo dõi sát để ra quyết định xử trí lâm sàng thích
hợp cũng như hội chẩn tham vấn kịp thời.


PHÂN BỐ THEO TUỔI


PHÂN BỐ THEO BV TIẾP NHẬN
Tháng 1

1

3.2

Tháng 2

0


0

Tháng 3

5

16.1

Tháng 4

0

0

Tháng 5

0

0

Tháng 6

4

12.9

Tháng 7

8


25.8

Tháng 8

9

29.0

Tháng 9

4

12.9


PHÂN BỐ THEO ĐỊA PHƯƠNG
Bình Dương
Bình Phước
Bà Rịa – Vũng Tàu
Bến Tre
Cà Mau
Đồng Nai
Đồng Tháp
Hậu Giang
Kiên Giang
Long An
TP.HCM
Tiền Giang
Tây Ninh


TS

%

2
4
1
1
1
8
1
1
2
2
5
1
2

6.7
13.3
3.3
3.3
3.3
26.7
3.3
3.3
6.7
6.7
16.6

3.3
6.7


PHÂN BỐ THEO BV TIẾP NHẬN
BV. Bệnh Nhiệt Đới
BV. Bình Phước
BV. Bến Tre
BV. Cần Thơ
BV. Bình Dương (ctnv)
BV. Đồng Nai
BV. Đồng Tháp
BV. Nhi Đồng 1
BV. Nhi Đồng 2
BV. Phú Quốc
BV. Tiền Giang
BV. Tây Ninh
BV. Trần văn Thời

5
2
1
1
1
3
1
8
5
1
1

1
1

16.7
6.7
3.3
3.3
3.3
10.0
3.3
26.7
13.3
3.3
3.3
3.3
3.3


CHẨN ĐOÁN
LS 100%
MacELISA 96,7%

CHUYỂN VIỆN/TỰ
ĐẾN

PHÂN
TÍCH TỬ
VONG

PHÂN ĐỘ

SXHD cảnh báo ><
SXHD nặng (6,5%)

40 BN 
31 TE

THEO DÕI

XỬ TRÍ


SXH
SXH DENGUE ± CÁC DH CẢNH BÁO

Không có dấu
hiẹu cảnh báo

Có các
dấu hiệu
cảnh báo

1. Thoát HT nặng
2. XH nặng
3. Suy các tạng

Các DH cảnh báo*

1. Thoát HT nặng dẫn tới
• Shock (DSS)
• Ứ dịch, biểu hiện suy hô hấp

2. XH nặng
được đánh giá bởi LS
3. Suy các tạng
 Gan: AST hoặc ALT>=1000
 TKTW: RL ý thức
 Tim và các cơ quan khác

Có thể nhiễm Dengue
Sống/ đi du lịch đến vùng có
dịch. Sốt và có 2 trong các dấu
hiệu sau:
 Buồn nôn, nôn
 Phát ban
 Đau mỏi người
 NP dây thắt (+)
 Hạ BC
 Bất kỳ DH cảnh báo
nào

• Đau bụng hoặc tăng c/giác đau
• Nôn kéo dài
• Có BHLS ứ dịch
• XH niêm mạc
• Mệt lả; bồn chồn
• Gan to >2cm
• XN: tăng HCT đi kèm với hạ TC

XN khẳng định nhiễm dengue
(quan trọng khi k có DH thoát HT)


DENGUE NẶNG

* Đòi hỏi TD chặt chẽ và ĐT kịp thời


CHUYỂN VIỆN KHÔNG AN
TOÀN: 9/25 (36%)

SỐC (5 ca)

NGƯNG
THỞ,
NGƯNG TIM
(2 ca)

GIAI ĐOẠN
CUỐI (HẠ
THÂN
NHIỆT, DÃN
ĐỒNG TỬ)
2ca

TỰ ĐẾN: NHẬP VIỆN TRỄ (M=0, HA=0):
3 ca (3/6)


SỐC

XHTH


Xử
trí
TT GAN/THỂ
NÃO

SHH


Chọn CPT không thích hợp:
gelatin, tetraspan 6%

Đo CVP trễ,
thất bại
17/31
(54,8%)

Xử trí
sốc

Khí máu (ĐM,
CVP), lactate
máu

Đo HAXL
21/31
(67,7%), sd
thuốc VM


Còn sử dụng gelatin

trong điều trị sốc SXHD


Chọn lựa dung dịch ?
Gelatin ?
•BVC. NHH 95[1]: Tỉ lệ thất bại:
Sốc SXHD (SXHD III): 32/93 (34.4%)
Sốc SXHD nặng (SXHD IV): 27/53 (51%)
•NTL. PHND 94 [2]: tỉ lệ thất bại: 22/40 (55%)
•Phản ứng dị ứng, Run tiêm truyền [2,3,4]:
2.5%-8.9%.


a) Sốc sốt xuất huyết Dengue:
- Cần chuẩn bị các dịch truyền sau
+ Ringer lactat.
+ Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 0,9%).
+ Dung dịch cao phân tử (dextran 40 hoặc
70, hydroxyethyl starch (HES)).


Sử dụng tetraspan 6% (HES 130 6%), kém
hiệu quả trong hồi sức sốc SXHD


HES vs Dextran
6%
Dex 70

10%

Dex 40

6%
Dex 60

6%
HES
130/0.4

10% HES
130/0.4

6%
HES
200/0.5

MW(Dalton)

70,000

40,000

60,000

130,000

130,000

200,000


Volume effect
(hour)

5-6

3-4

5

2-4

2-4

4

Volume efficacy
(%)

150%

200%

100%

100%

145%

100%


Side effects

- Anaphylactoid shock
Rare
Boldt J, Priebe HJ. Anesth Analg. 2003 Feb;96(2):376-82
- Coagulation disorder
Warner MA. Anesthesiology 2009; 111:187–202
- Renal dysfunction


Hct quá cao lúc vào
sốc: Hct  40%:
nhũ nhi; Hct  45%:
1-5 tuổi; Hct  4850%: > 5 tuổi.
 nên hct sau 1 giờ
 x. xét CPT sớm.
 tốc độ tuỳ tổng
dịch:
. 10-20ml/kg/g: TD
< 100ml/kg;
. 5-10ml/kg/g: TD >
100ml/kg


Nelson Textbook of pediatrics 2010, p.2003


Tái sốc khi đổi từ CPT sang điện giải



×