Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kế hoạch dạy LT&C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.13 KB, 7 trang )

Kế hoạch dạy học
Môn Luyện từ và câu
Lớp 5
Nguyễn Thị Lệ Nga – TH số 1 Nhơn Hòa
1
TUẦN CHỦ
ĐIỂM
TIẾT KIỀN THỨC CƠ BẢN PHƯƠNG
PHÁP
CHẨN BỊ KẾT QUẢ CẦN ĐẠT
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 – 2 – 3
Việt Nam –Tổ quốc em
1
2
3
4
5
6
1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ
đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn
toàn.
- Tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân
biệt từ đồng nghĩa.
2. Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với
những từ đã cho.
- Cảm nhận được sự khác nhau giữa
những từ đồng nghĩa không hoàn
toàn, từ đó biết cân nhắc, lựa chọn
thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.


3. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về
Tổ quốc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói
về Tổ quốc, quê hương .
4. Biết vận dụng những hiểu biếtđã có
về từ đồng nghĩa, làm đúng các BT thực
hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ
đã cho thành những nhóm từ đồng
nghĩa.
-Biết viết một đoạn miêu tả khoảng 5 câu
có sử dụng một số từ đồng nghĩa.
5. Xếp được thành ngữ cho trước về chủ
điểm nhân dân vào nhóm thích hợp
(BT1)
- Hiểu được từ động bào, tìm được một
số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt câu
với một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng
vừa tìm được.
6. Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách
thích hợp - Dựa theo ý một khổ thơ
trong bài Sắc màu em yêu, viết được 1
đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1,2
từ đồng nghĩa BT3.
Kết hợp các
PP luyện
đọc, vấn
đáp, thảo
luận nhóm,
thi đua,…
1. Bảng viết sẵn các

từ in đậm ở BT 1a
và 1b
- Một số tờ giấy khổ
A4 để một vài HS
làm BT 2-3
2. Bút dạ và 2 – 3 tờ
giấy khổ to phô tô
nội dung BT 1, 3.
- Một vài trang từ
điển phô tô nội dung
liên quan đến BT 1.
3. Bút dạ, 2 phiếu
khổ to để HS làm
BT
4. 2 – 3 tờ giấy khổ to
phô tô nội dung BT
1.- Từ điển HS.
- Bảng phụ viết những
từ ngữ ở BT2.
5. Bút dạ, một vài tờ
phiếu kẻ bảng phân
loại. - Một tờ giấy
khổ to trên đó GV đã
viết lời giải BT 3b.-
Từ điển từ đồng nghĩa
tiếng Việt, sổ tay từ
ngữ tiếng Việt tiểu
học.
SGK-
Vở

BTTV
5 tập
một
6. Bút dạ
và 2 – 3
tờ giấy
khổ to
phô tô
nội dung
BT 1.
1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ
đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn
toàn.
- Tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân
biệt từ đồng nghĩa.
2. Tìm được nhiều từ đồng nghĩa chỉ
màu sắc và đặt câu với 1 từ tìm
được.
-Hiểu được các từ ngữ trong bài.
- Chọn được từ thích hợp để hoàn
chỉnh đoạn văn (BT3)
3. Tìm được một số từ đồng nghĩa
với từ T.quốc trong bài t.đọc, c.tả đã
học.- Biết đặt câu với những từ ngữ
nói về Tổ quốc, quê hương .
4. Tìm được những từ đồng nghĩa trong
đoạn văn (BT1) ; xếp đượccác từ vào
nhóm từ đồngnghĩa (BT2)
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5
câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa

(BT3).
5. Xếp được thành ngữ cho trước về
chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp
(BT1)
- Hiểu được từ động bào, tìm được một số
từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt câu với một
số từ bắt đầu bằng tiếng đồng vừa tìm
được.
6. Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách
thích hợp - Dựa theo ý một khổ thơ
trong bài Sắc màu em yêu, viết được
một đoạn văn miêu tả sự vật có sử
dụng từ đồng nghĩa.
Nguyễn Thị Lệ Nga – TH số 1 Nhơn Hòa
2
TUẦN
CHỦ
ĐIỂM
TIẾT KIỀN THỨC CƠ BẢN
PHƯƠNG
PHÁP
CHẨN BỊ
KẾT QUẢ CẦN ĐẠT
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
4 – 5 – 6
Cánh chim hòa bình
7
8
9

10
11
12
7.Bước đầu hiểu thế nào là từ trái
nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi
đặt cạnh nhau.
- Nhận biết được cặp từ trái trong các
thành ngữ, tục ngữ (BT1) ; biết tìm
từ trái nghĩa với các từ cho trước
8. Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu
cầu của BT1, BT2 (3 trong 4câu), BT3
- Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu
tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3
trong số 4 ý : a,b,c,d) ; đặt được câu để
phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở
BT4 (BT5).
9. Hiểu nghĩa của từ hòa bình (BT1) ;
tìm được từ đồng nghĩa với từ hòa
bình (BT2).- Viết được một đoạn văn
miêu tả cảnh thanh bình của một
miền quê hoặc thành phố (BT3).
10. Hiểu thế nào là từ đồng âm.
Biết phân biệt được nghĩa của các từ
đồng âm (BT1, mục III) ; đặt được
câu để phân biệt các từ đồng âm (2
trong số 3 từ ở BT2) : bước đầu hiểu
tác dụng của từ đồng âm qua mẫu
chuyện vui và câu đố.
11. Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu,
tiếng hợp và biết xếp các nhóm thích hợp

theo yêu cầu của BT1, BT2. biết đặt câu với
1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3,BT4.
12. Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ
đồng âm để chơi chữ (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được h.tượng dùng từ đ.âm để
chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể (BT1,
mục III) ; đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo
yêu cầu BT2.
Kết hợp các
PP giảng
giải, vấn
đáp, thảo
luận nhóm,
thi đua,…
7. Từ điển tiến Việt.
- Bảng lớp viết nội
dung BT1,2,3 - phần
luyện tập.
8. Bút dạ và 2 – 3 tờ
giấy khổ to viết nội
dung BT 1, 2, 3.
- Từ điển HS.
9. Một số tờ phiếu
viết nội dung BT1,
2.- Từ điển học sinh.
10. Một số tranh,
ảnh về các sự vật,
hiện tượng, hoạt
động,…có tên gọi
giống nhau.

11. Từ điển học sinh,
nếu có. Một vài tờ phiếu
đã kẻ bảng phân loại để
HS làm BT 1,2
12. Bảng phụ viết 2
cách hiểu câu Hổ mang
bò lên núi.
Bốn, năm tờ phiếu phô
tô phóng to nội dung
BT1.
SGK-
Vở
BTTV
5 tập
một
7.Bước đầu hiểu thế nào là từ trái
nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi
đặt cạnh nhau.
- Nhận biết được cặp từ trái trong
các thành ngữ, tục ngữ (BT1) ; biết
tìm từ trái nghĩa với các từ cho trước
(BT2, BT3).
8. Tìm được các từ trái nghĩa theo
yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong 4
câu), BT3
- Biết tìm những từ trái nghĩa để
miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn
2 hoặc 3 trong số 4 ý : a,b,c,d) ; đặt
được câu để phân biệt 1 cặp từ trái
nghĩa tìm được ở BT4 (BT5).

9. Hiểu nghĩa của từ hòa bình
(BT1) ; tìm được từ đồng nghĩa với
từ hòa bình (BT2).
- Viết được một đoạn văn miêu tả
cảnh thanh bình của một miền quê
hoặc thành phố (BT3).
10. Hiểu thế nào là từ đồng âm.
Biết phân biệt được nghĩa của các từ
đồng âm (BT1, mục III) ; đặt được
câu để phân biệt các từ đồng âm (2
trong số 3 từ ở BT2) : bước đầu hiểu
tác dụng của từ đồng âm qua mẫu
chuyện vui và câu đố.
11. Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu,
tiếng hợp và biết xếp các nhóm thích hợp
theo yêu cầu của BT1, BT2. biết đặt câu
với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu
BT3,BT4.
12. Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ
đồng âm để chơi chữ.
Nguyễn Thị Lệ Nga – TH số 1 Nhơn Hòa
3
TUẦN
CHỦ
ĐIỂM
TIẾT KIỀN THỨC CƠ BẢN
PHƯƠNG
PHÁP
CHẨN BỊ
KẾT QUẢ CẦN ĐẠT

GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
7 – 8
Con người với thiên nhiên
13
14
15
16
13. Nắm được kiến thức sơ giản về
từ nhiều nghĩa (ND Ghi nhớ)
- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc,
từ mang nghĩa chuyển trong các câu
văn có dùng từ nhiều nghĩa (BT1,
mục III) ; tìm được ví dụ về sự
chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ
bộ phận cơ thể người và động vật
(BT2).
14. Nhận biết được nghĩa chung và
các nghĩa khác nhau của từ chạy
(BT1, BT2) ; hiểu nghĩa gốc của từ
ăn và hiểu được mối liên hệ giữa
nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các
câu ở BT3.
- Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các
từ nhiều nghĩa là động từ (BT4).
15. Hiểu được từ thiên nhiên (BT1) ;
nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật,
hiện tượng thiên nhiên trong một số
thành ngữ, tục ngữ (BT2) ; tìm được
từ ngữ tả không gian, tả cảnh sông

nước và đặt câu với một từ ngữ tìm
được ở ý a,b,c của BT3, BT4.
16. Phân biệt được từ nhiều nghĩa
với từ đồng âm ở BT1.
- Hiểu được các nghĩa của từ nhiều
nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển) và
mối quan hệ giữa chúng.
- Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của
một từ nhiều nghĩa BT3.
Kết hợp các
PP giảng
giải, vấn
đáp, thảo
luận nhóm,
thi đua,…
13.Tranh, ảnh về các
sự vật, hiện tượng,
hoạt động,…có thể
minh hoạ cho các từ
nhiều nghĩa như :
tranh HS rảo bước
trên đường, cảnh núi
cảnh bầu trời tiếp
giáp mặt đất,…để
giải nghĩa cho từ
chân.
15.Từ điển học sinh,
nếu có.
- Bảng phụ ghi
sẵn nội dung BT2.

- Một số tờ
phiếu để HS làm
BT3-4 theo nhóm
SGK-
Vở
BTTV
5 tập
một
13. Nắm được kiến thức sơ giản về
từ nhiều nghĩa (ND Ghi nhớ)
- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc,
từ mang nghĩa chuyển trong các câu
văn có dùng từ nhiều nghĩa (BT1,
mục III) ; tìm được ví dụ về sự
chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ
bộ phận cơ thể người và động vật
(BT2).
14. Nhận biết được nghĩa chung và
các nghĩa khác nhau của từ chạy
(BT1, BT2) ; hiểu nghĩa gốc của từ
ăn và hiểu được mối liên hệ giữa
nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các
câu ở BT3.
- Biết đặt câu phân biệt nghĩa của
các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4).
15. Hiểu được từ thiên nhiên (BT1) ;
nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật,
hiện tượng thiên nhiên trong một số
thành ngữ, tục ngữ (BT2) ; tìm được
từ ngữ tả không gian, tả cảnh sông

nước và đặt câu với một từ ngữ tìm
được ở ý a,b,c của BT3, BT4.
16. Phân biệt được từ nhiều nghĩa
với từ đồng âm ở BT1.
- Hiểu được các nghĩa của từ nhiều
nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển) và
mối quan hệ giữa chúng.
- Biết đặt câu phân biệt các nghĩa
của một từ nhiều nghĩa BT3.
Nguyễn Thị Lệ Nga – TH số 1 Nhơn Hòa
4
TUẦN
CHỦ
ĐIỂM
TIẾT KIỀN THỨC CƠ BẢN
PHƯƠNG
PHÁP
CHẨN BỊ
KẾT QUẢ CẦN ĐẠT
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
9
Con người với thiên nhiên
17
18
17. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm
thiên nhiên : biết một số từ ngữ thể
hiện sự so sánh và nhân hoá trong
mẫu chuyện “Bầu trời mùa thu”.
- Viết được một đoạn văn tả cảnh

đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ,
hình ảnh so sánh, nhân hóa khi miêu
tả.
18. Nắm được khái niệm đại từ ;
nhận biết đại từ trong thực tế.
- Bước đầu biết sử dụng đại từ thay
thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong
một văn bản ngắn.
Kết hợp các
PP giảng
giải, vấn
đáp, thảo
luận nhóm,
thi đua,…
17. Bảng phụ viết
sẵn các từ ngữ tả
bầu trời ở BT1 ; bút
dạ, một số tờ phiếu
khổ to kẻ bảng phân
loại từ ngữ tả bầu
trời để HS làm BT2.
18. Giấy khổ to : 2
tờ viết nội dung BT2
; 1 tờBT3 (phần
luyện tập).
VBT
Tiếng
Việt 5,
tập một
17. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm

thiên nhiên : biết một số từ ngữ thể
hiện sự so sánh và nhân hoá trong
mẫu chuyện “Bầu trời mùa thu”.
- Viết được một đoạn văn tả cảnh
đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ,
hình ảnh so sánh, nhân hóa khi miêu
tả.
18. Nắm được khái niệm đại từ ;
nhận biết đại từ trong thực tế.
- Bước đầu biết sử dụng đại từ thay
thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong
một văn bản ngắn.
11 – 12
Giữ lấy màu xanh
21
22
23
21. Nắm được khái niệm đại từ xưng
hô.
- Nhận biết được đại từ xưng hô
trong đoạn văn ; bước đầu biết sử
dụng đại từ xưng hô thích hợp trong
một văn bản ngắn.
22. Bước đầu nắm được khái niệm
quan hệ từ.
- Nhận biết được một vài quan hệ từ
(hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng ;
hiểu tác dụng của chúng trong câu
hoặc đoạn văn ; biết đặt câu với quan
hệ từ.

23. Nắm được nghĩa của một số từ
ngữ về môi trường ; biết tìm từ đồng
nghĩa.
Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo)
với những tiếng thích hợp để tạo
thành từ phức.
Kết hợp các
PP giảng
giải, vấn
đáp, thảo
luận nhóm,
thi đua,…
21. Bảng phụ ghi lời
giải BT3 (phần nhận
xét).
22. Một tờ giấy khổ
to thể hiện nội dung
BT1. Bảng phụ thể
hiện nội dung BT2
(phần nhận xét). Hai
tờ giấy khổ to, một
tờ thể hiện nội dung
BT1, tờ kia BT2
(phần luyện tập).
23. Một vài tờ giấy
khổ to thể hiện nội
dung bài tập 1b. Bút
dạ, một vài tờ giấy
khổ to và Từ điển
tiến Việt.

VBT
Tiếng
Việt 5,
tập một
Tranh,
ảnh khu
dân cư,
khu bảo
tồn
thiên
nhiên.
21. Nắm được khái niệm đại từ xưng
hô.
- Nhận biết được đại từ xưng hô
trong đoạn văn ; bước đầu biết sử
dụng đại từ xưng hô thích hợp trong
một văn bản ngắn.
22. Bước đầu nắm được khái niệm
quan hệ từ.
- Nhận biết được một vài quan hệ từ
(hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng ;
hiểu tác dụng của chúng trong câu
hoặc đoạn văn ; biết đặt câu với
quan hệ từ.
23. Nắm được nghĩa của một số từ
ngữ về môi trường ; biết tìm từ đồng
nghĩa.
Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo)
với những tiếng thích hợp để tạo
thành từ phức.

Nguyễn Thị Lệ Nga – TH số 1 Nhơn Hòa
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×