Bài 8:
Phân tích tình hình công nợ phải thu khách hàng, nợ phải trả người bán:
1.
2.
3.
Nợ phải thu
Tỷ trọng Nợ phải thu chiếm
trong Tổng tài sản (%)
=
x100
Tổng tài sản
Tỷ trọng Nợ phải trả chiếm
trong Tổng nguồn vốn (%)
=
Nợ phải trả
x100
Tổng nguồn vốn
Số lần thu hồi tiền
hàng
Tổng tiền hàng bán chịu cho
người mua trong kỳ
=
Nợ phải thu KH bình quân
4.
Nợ phải thu KH
bình quân
Chỉ tiêu
Công thức tính
Đầu kỳ + Cuối kỳ
=
2
Số lần
thu hồi
tiền hàng
Thời
gian thu
hồi tiền
hàng
Số lần
thanh
toán tiền
hàng
Thời
gian
Số lần thu hồi
tiền hàng
=
18
N
Số
liệu
DN
cùng
ngành
Nhận xét
20
Nợ phải thu KH bình
quân
Thời gian
thanh toán
tiền hàng
=
Số lần thanh
toán tiền
hàng
Thời gian
Tổng tiền hàng bán
chịu cho người mua
trong kỳ
N-1
=
Thời gian bình quân kỳ
phân tích (365 ngày)
20,27 18.2
5
25
Số liệu về thời gian
thu hồi thiều hàng
của doanh nghiệp
cùng ngành cao hơn
so với DN A.
42
Số liệu về thời gian
thanh toán tiền hàng
Số lần thanh toán tiền
hàng
Tổng tiền hàng
mua chịu người
bán trong kỳ
9
10
Nợ phải trả người
bán bình quân
=
Thời gian bình quân
40,5
36,5
thanh
toán tiền
hàng
của DN A nhỏ hơn
so với doanh nghiệp
cùng ngành
kỳ phân tích (365
ngày)
thanh toán
tiền hàng
Số lần thanh toán
tiền hàng
Bài 14:
* Phân tích tình hình thanh toán của cty với khách hàng và nhà cung cấp
Công thức tính
Nợ phải thu KH
bình quân
Số lần thu hồi
tiền hàng
=
Số lần thanh toán
tiền hàng
Thời gian thanh
toán tiền hàng
200N1
16500
14550
7,27
6,53
50,2
55.89
13000
10800
5,77
5,46
63,26
66,45
Theo
hợp
đồng
Nhận xét
2
Tổng Doanh thu thuần
từ bán hàng và CCDV
trong kỳ
=
Nợ phải thu KH bình
quân
Thời gian thu hồi
tiền hàng
Nợ phải trả người
bán bình quân
Đầu kỳ + Cuối kỳ
200N
=
Thời gian bình quân kỳ phân
tích (365 ngày)
30
Số lần thu hồi tiền hàng
=
=
=
Đầu kỳ + Cuối kỳ
2
Tổng giá vốn hàng bán
trong kỳ
Nợ phải trả người bán
bình quân
Thời gian bình quân kỳ phân
tích (365 ngày)
45
Số lần thanh toán tiền hàng
Nhận xét: Thời gian thanh toán tiền hàng và thời gian thu hồi tiền hàng đều lớn hơn số liệu đề
ra trong hợp đồng, Chứng tỏ khả năng thu hồi nợ thấp của công ty, khiến cho công ty tổn thât về
tiền bạc và khả năng trả nợ thấp ( 63,25>45 và 6,45>45), công ty cũng không có khả năng trả nợ
đúng hạn như trong hợp đồng.
* Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn của cty ABC
Công thức tính
Hệ số khả
năng thanh
toán nợ ngắn
hạn
Hệ số
thanh
toán tức
thời
Hệ số
thanh
toán
nhanh
=
=
Tài sản ngắn
hạn
200N
2.581
200N- Chêc
1
h lệch
2.796 -0.215
200N1
2.796
200N- Chêch
2
lệch
3.173 -0.377
0,270
0,468
-0,198
0,468
0,528
-0,06
0.27
0.468
-0.198
0.468
0.529
-0.06
0.104
0.167
-0.063
0.167
5
0.167
0.000
5
Nợ ngắn hạn
Tiền & các khoản
tương đương tiền
Nợ ngắn hạn
=
Hệ số chuyển
đổi thành tiền
từ TSNH
TS ngắn hạn –
Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
Tiền
=
Tài sản ngắn
hạn