Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.59 KB, 3 trang )
Phiếu kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 4
Họ và tên:...Lớp..Trờng:.
Phần 1: bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a. Một số gồm : 5 chục triệu, 3 chục nghìn, 8 nghìn, 6 trăm, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 538 627 B. 50 038 627 C. 5 038 627 D. 5 308 627
b. 3 giờ 20 phút = phút
A. 200 B. 190 C. 220 180
c. Số nhỏ nhất trong các số : 2 137 200; 2 037 210; 2 002 371; 2 731 200; 2 173 200
A. 2 002 371B. 2 137 200 C. 2 037 210 D. 2 173 200
d. Trung bình cộng của 432 và 126 là:
A. 286 B. 279 C. 558 D. 274
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa năm 40, năm đó thuộc thế kỷ thứ .
b. Năm 2009 thuộc thế kỷ thứ
c.
Bài 3: Đánh dấu x vào ô trống với phơng án đúng:
Tổng chu vi các hình chữ nhật có trong hình vẽ bên là:
a. 46cm b. 56cm 2cm 6cm
c. 32cm d. 44cm
4cm
Bài 4: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. 294 + 46 = 46 + b. 0 + 1000 = 1000 +..
c. ...+ 98 = 98 + 327 d. y + 84 = + y
Phần 1i: trình bày cách giảI các bài toán sau:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a. 48 + 96 : y với y = 6 b. 465 : m + n với m = 5 và n = 389
...
...
...