Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra hoa 8 lan 1 (hay co ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.14 KB, 3 trang )

Trường THCS Tây Sơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:............................. MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp:………. Thời Gian Làm Bài: 45 PHÚT
Điểm Lời nhận xét của GV
I. Phần trắc nghiệm (1,5đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Cho các kí hiệu và công thức hóa học sau: Cl; H; O; CO
2
; Cl
2
; H
2
; O
2
. dãy gồm các đơn chất là:
a. Cl, H, O, C b. C, Cl, O
2
, H
2
c. CO
2
, Cl
2
, H
2
, O
2
d. CO
2
, Cl
2


, H, O
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron (n) và proton (p), điện tích của các hạt này là:
a. p (+), n(-) b. p (-), n(-) c. p (-), n(+) d. p (+), n (không mang điện tích)
Câu 3: Nguyên tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là:
a. S b. Hg c. Th d. Fe
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC b. 2 đvC c.
1
12
.1,9926.10
-23
gam d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trò của Fe trong công thức Fe
2
(SO
4
)
3
là:
a.I b.II c.III d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau:
a. Na
2
SO
4
; CaCO
3
; AgNO
3
b. NaCl; H

2
SO
4
; H
2
NO
3
c. FeCl; BaCl
2
; K
2
O d. cả a và c đều đúng
II. Phần tự luận
Câu 1:(3đ) Dựa vào hình vẽ và hoàn thành bảng bên dưới:
Nguyên tử Số p trong hạt nhân Số e trong nguyên tử Số lớp e Số e lớp ngoài cùng
Liti
Oxi
Clo
Canxi
Câu 2 (3đ) Lập công thức hóa học sau đó hãy tính phân tử khối của những hợp chất sau :
a.P (V) và O b. Ba và (OH) c. Al và (SO
4
) d. Cu và (PO
4
) e. Ca và N(III) f. Zn Và O
Câu 3: (2đ) Tính hóa trò của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết S hóa trò II
a. MgS b. Cr
2
S
3

c. CS
2
d. FeS
Câu 4: (0,5đ) Tính khối lượng của nguyên tử Na bằng đơn vò gam
(Cho biết: P = 31, O = 16, Ba=137, H=1, Al =2 7, S = 32, Cu = 64, Ca = 40, N = 14, Zn = 65, Na = 23 )
………Hết……..
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT KIỂM TRA MƠN HĨA HỌC 8
2010-2011
I. Phần trắc nghiệm( mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án a d b d c a
II. Phần tự luận(8,5đ)
Câu 1(3đ, mỗi ng tố đúng 0.75đ)
Nguyên tử Số p trong hạt nhân Số e trong ng tử Số lớp e Số e lớp ngoài cùng
Liti
3 3 2 1
Oxi
8 8 2 6
Clo
17 17 3 7
Canxi
20 20 4 2
Câu 2 (3đ, mỗi câu đúng 0,5đ)
a. P
2
O
5
PTK =142 b. Ba(OH)
2
PTK = 171 c. Al

2
(SO
4
)
3
PTK = 342
d. Cu
3
(PO4)
2
PTK = 286 e. Ca3N
2
PTK = 148 f. ZnO PTK = 81
Câu 3: (2đ, mỗi câu đúng 0.5 đ)
Hóa trò của các nguyên tố là:
Mg II ; Cr III ; C IV ; Fe II
Câu 4 (0.5đ)
Na = 23 đvC
=> mNa = 23 x
1
12
1,9926.10
-23
= 3,819.10
-23
gam
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KHÁI NIỆM GIẢI THÍCH TÍNH TOÁN
CỘNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

BIẾT
1
3
1
0,25
1
0,5
3
3,75
HIỂU
1
0,25
1
0,25
1
0,25
3
0,75
VẬN DỤNG
1
0,25
1
0,25
1
2
1
3
4
5,5
CỘNG

2
0,5
2
0,5
2
5
2
0,5
2
3,5
10
10

×