Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bo_de_thi_trac_nghiem__tin_hoc (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 16 trang )

I. PHẦN TIN HỌC CƠ BẢN
Đáp án là a
Câu 1: Cấu tạo chung của một máy vi tính để
bàn gồm có:
A. thiết bị nhập, bộ nhớ, khối xử lý trung
tâm, thiết bị xuất.
Câu 2: Có 3 tập tin cùng tên gọi nhưng phần
mở rộng khác nhau, cụ thể là XYZ.doc,
XYZ.jpg ; và XYZ.exe . Từ trái qua phải
theo thứ tự chúng thuộc loại tập tin:
A. Tập văn bản MS Word, tập tin ảnh, tập
tin chương trình.
Câu
3:
Tập
tin
BangLuongThang11Nam2012.xls thuộc thư
mục TaiChinh. Thư mục TaiChinh là thư mục
con trực tiếp của thư mục CongVanDi. Thư
mục CongVanDi là thư mục con trực tiếp của
ổ đĩa D. Đường dẫn của tập tin như sau:
A.
D:\CongVanDi\TaiChinh\BangLuongThang1
1Nam2012.xls
Câu 4: Tại giao diện màn hình Windows
Explore, vào một thư mục có nhiều tập tin
trong đó. Để đánh dấu chọn một số tập tin
không liền kế nhau ta có thể thực hiện bằng
cách:
A. Nhấn và giữ phím Ctrl và Click chuột
trái vào các đối tượng cần chọn.


Câu 5: Thư mục là khái niệm chỉ:
A. Nơi chỉ lưu trữ được các thư mục con
và tập tin thuộc các thư mục.
Câu 6: Tập tin là khái niệm chỉ:
A. Danh biểu chỉ nơi trực tiếp lưu trữ dữ
liệu trên máy tính.
Câu 7: Tên đầy đủ của một tập tin là:
A. Tên riêng do người dùng đặt rồi đến
dấu chấm và phần mở rộng.
Câu 8: Một tập tin đã lưu, tắt máy, lần sau
mở lại ta có thể tìm mở tập tin từ:
A. Bộ nhớ ngoài.
Câu 9: Cho biết tên các phần mền sau đây,
phần mềm nào không phải là hệ điều hành:
A. UNIKEY
Câu 10: Tốc độ truyền thông tin có thể được
đo bằng đơn vị là:
A. bps (bit per second)
Câu 11: Thông thường tên các ổ đĩa được đặt
tên như sau:

A. Ổ đĩa mềm ký hiệu là A, ổ đĩa chứa
thông tin để cài đặt các chương trình ký hiệu
là C, ổ đĩa chứa dữ liệu của người dùng là D,
ổ bút ghi cắm thêm qua cổng USB là F.
Câu 12: Cách đóng hẳn máy vi tính đúng là:
A. Bấm Start  Shut Down.
Câu 13: Để bảo vệ màn hình máy tính xách
tay, khi người dung không giao tiếp với máy
đồng thời máy đang hoạt động, thông thường

người dùng:
A. Gấp màn hình máy lại.
Câu 14: Cách bảo vệ bộ pin dùng cho máy
tính xách tay mới mua về là:
A. Nạp đầy pin lần đầu, máy tính dùng hết
pin rồi lại nạp đầy.
Câu 15: Đang mở 1 tập tin MS Word và 1
tập tin MS Excel để làm việc, người dùng
nhấn phím tổ hợp Alt và phím F4 hai lần, kết
quả là:
A. Lần lượt đóng các tập tin MS Word, MS
Excel.
Câu 16: Bộ nhớ ROM khác bộ nhớ RAM :
A. ROM lưu trữ thông tin của nhà sản
xuất, RAM lưu trữ thông tin tạm thời trong
quá trình máy tính hoạt động.
Câu 17: Virus máy tính là chương trình có
thể gây ra tác hại:
A. Có thể làm máy tính xử lý chậm, treo
máy.
.
Câu 18: Để đề phòng virus lây nhiễm vào
máy tính, người dùng cần:
A. Định kỳ cập nhật và quét virus cho máy
tính bằng phần mềm diệt virus có bản quyền.
Câu 19: Tại giao diện của màn hình
Windows Explore chỉ chuột vào ổ đĩa D: rồi
nhấn Ctrl và phím ký tự F sẽ có tác dụng:
A. Tìm kiếm tên thư mục và tên tập tin.
Câu 20: Nhiệm vụ của hệ điều hành cài đặt

trên máy tính cá nhân xách tay (laptop) là:
A. Quản lý thiết bị, quản lý chương trình,

Câu 21: Một ổ đĩa có dung lượng 1.2 GB,
đổi ra MB thì tương đương với:
A. 1228.8 MB
Câu 22: Gỡ bỏ một chương trình phần mềm
đã cài đặt trong máy tính, cách tốt nhất ta
thực hiện trên giao diện của màn hình Add
And Remove Programs thuộc phân nhóm:


A. Control Panel
Câu 23: Có 2 chuỗi ký tự là “Unicode” và
“.Vntime” được nhập vào trong chương trình
soạn thảo Notepad (không kể dấu nháy kép),
chúng giống nhau là:
A. “Unicode” là tên bảng mã, “.Vntime”
tên font chữ theo TCVN3, dùng 7 bytes bộ
nhớ để lưu trữ.
Câu 24: Một ổ đĩa có dung lượng 12 GB, đổi
ra MB thì tương đương với:
A. 12288 MB
Câu 25: Một ổ đĩa C có dung lượng 3000
MB, ổ đĩa D dung lượng 3 GB,
A. D lớn hơn C là 72 MB.
Câu 26: Một máy tính để bàn đang làm việc
không trang bị UPS , điện lưới bị cắt đột
ngột,
A. thông tin trong ROM không bị mất,

thông tin trong RAM bị mất.
Câu 27: Có 2 bộ nhớ ký hiệu tên gọi là A và
B. Bộ nhớ A có dung lượng 3 MB, bộ nhớ B
có dung lượng 3072 KB,
A. bộ nhớ A có dung lượng bằng bộ nhớ B.
.
Câu 28: Một KB bằng:
A. 1024 Bytes.
Câu 29: Tất cả các đơn vị sau đều để chỉ
dung lượng của bộ nhớ:
A. Bytes, KB, MB, GB
Câu 30: Hệ điều hành là:
A. chương trình phần mềm cài đặt trên
máy tính.
Câu 31: Tập tin QuyetDinh01_2013.doc
thuộc thư mục QuyetDinh. Thư mục
QuyetDinh là thư mục con trực tiếp của thư
mục CongVanDi. Thư mục CongVanDi là thư
mục con trực tiếp của ổ đĩa D. Đường dẫn
của tập tin như sau:
A.
D:\CongVanDi\QuyetDinh\QuyetDinh01_20
13.doc
Câu 32: Tại giao diện màn hình Windows
Explore, vào một thư mục có nhiều tập tin
trong đó. Để đánh dấu chọn một số tập tin
liền kế nhau ta có thể thực hiện bằng cách:
A. Nhấn và giữ phím Shift và Click chuột
trái vào tập tin đầu, Click chuột trái vào tập
tin cuối


Câu 33: Ở giao diện màn hình Explore, vừa
xóa một tập tin trên ổ đĩa cứng của máy tính,
để phục hồi lại tập tin đó đúng vị trí cũ:
A. Tìm đến Recycle Bin  Restore
Câu 34: Cho biết tên tất cả các phần mền sau
đây đều là tên hệ điều hành:
A. MS Dos, MS Windows, Linus
Câu 35: Đơn vị đo độ phân giải màn hình là:
A. dpi (dot per inch)
Câu 36: Số 111 trong hệ đếm cơ số 2 khác
Số 111 trong hệ đếm cơ số 10:
A. Giá trị khác nhau.
Câu 37: Máy tính đang làm việc, cách khởi
động lại máy vi tính đúng là:
A. Bấm Start  Restart.
Câu 38: Mở tập tin MS Word đã có trên đĩa
cứng, các chương trình khác đã được đóng
lại. Người dùng nhấn tổ hợp phím Alt và F4
duy nhất 1 lần, kết quả là:
A. Đóng tập tin MS Word.
Câu 39: Để bảo vệ màn hình máy tính để
bàn, khi không giao tiếp với máy (không
được tắt máy) thông thường người dùng:
A. Thiết lập chế độ Screen Saver.
Câu 40: Virus máy tính gây ra nhiều tác hại
trong đó có tác hại:
A. Xóa bỏ nội dung của một số tập tin.
Câu 41: Có 3 tập tin cùng tên gọi nhưng
phần mở rộng khác nhau, cụ thể là XYZ.doc,

XYZ.txt và XYZ.exe . Từ trái qua phải theo
thứ tự chúng thuộc loại tập tin:
A. Tập văn bản MS Word, tập tin văn bản
chỉ có các ký tự, tập tin chương trình.
Câu 42: Có 3 tập tin cùng tên gọi nhưng
phần mở rộng khác nhau, cụ thể là XYZ.doc,
XYZ.xls ; và XYZ.com . Từ trái qua phải
theo thứ tự chúng thuộc loại tập tin:
A. Tập văn bản MS Word, tập tin bảng tính
MS Excel, tập tin chương trình.
Câu 43: Xét cấu tạo một máy vi tính cụ thể,
3 bộ phận có giá trị và giá thành cao nhất là:
A. Main Board, bộ vi xử lý, ổ đĩa cứng.
Câu 44: Hai tên gọi “Times New Roman” và
“.Vntime” giông và khác nhau:
A. Đều là tên font chữ.
Câu 45: Một Byte gồm:
A. 8 bits và có thể lưu trữ được 256 trạng
thái.


Câu 46: Có 2 bộ nhớ ký hiệu tên gọi là A và
B. Bộ nhớ A có dung lượng 3 MB, bộ nhớ B
có dung lượng 3000 KB,
A. bộ nhớ A có dung lượng lớn hơn bộ nhớ
B một lượng là 72 KB.
Câu 47: Hệ điều hành là:
A. chương trình phần mềm cài đặt trên
máy tính, dùng để quản lý các chương trình
và thiết bị.

.
Câu 48: Để làm được các nhiệm vụ gỡ bỏ
một chương trình phần mềm, cài thêm font
chữ, xem trạng thái các máy in đã cài đặt ta
thực hiện trên giao diện màn hình:
A. Control Panel
Câu 49: Có 4 bộ máy vi tính, tên thiết bị và
hãng sản xuất các thiết bị đó trên các máy
giống nhau. Giả định chỉ xét các yếu tố cho ở
dưới đây, hãy trọn một bộ máy có cấu hình
hay hơn cả cho riêng mình:
A. Bộ nhớ RAM 3072 Mb, đĩa cứng 300
Gb, tốc độ CPU 3 GHz
Câu 50: Máy tính của anh (chị) đang ở trạng
thái không bị nhiễm virus, có cài chương
trình diệt virus tốt nhất, để đề phòng virus lây
nhiễm vào máy tính ta thực hiện:
A. Không mở email lạ, quét virus trước khi
thực hiện các giao tiếp với ổ đĩa bên ngoài
Câu 51: Tại giao diện màn hình Windows
Explore mở một thư mục có chứa nhiều tập
tin sau đó nhấn giữ phím Ctrl, chỉ con trỏ
chuột vào tập tin đầu tiên rồi nhắp nút trái
chuột ta và chỉ con trỏ chuột vào tập tin cuối
cùng rồi nhắp nút trái chuột ta sẽ:
A. đánh dấu chọn được tập tin đầu tiên và
tập tin cuối cùng trong thư mục đó.
Câu 52: Khi nhấn phím PRT SC (Print
Screen) trên bàn phím, mở mới tập tin MS
WORD, nhấn tổ hợp phím CTRL và phím ký

tự V sẽ thu được:
A. Hình ảnh màn hình máy tính khi nhấn
phím PRT SC.
.
Câu 53: Tại giao diện của màn hình
Windows Explore, mở một thư mục có nhiều
tập tin và thư mục con, bấm chuột phải ra vị
trí không gian trống View bấm chọn
Details, sẽ nhìn thấy:

A. Tên của tập tin hoặc thư mục, thời gian
cập nhật, dung lượng của tập tin.
Câu 54: Hệ đếm cơ số 2 khác hệ đếm cơ số
10:
A. Hệ đếm cơ số 2 chỉ dùng số 0 và số 1
để biểu diễn giá trị các số, hệ đếm cơ số 10
dùng các số 0,1,2…đến 9 để biểu diễn giá trị
các số.
Câu 55: Cách gỡ bỏ một chương trình phần
mầm đã cài đặt trên máy tính là:
A. Vào Control Panel  Add Or Remove
Programs
Câu 56: Cấu tạo bộ vi xử lý trung tâm (CPU)
gồm các bộ phận chính:
A. Bộ xử lý các phép toán số học, phép
toán logic, bộ điều khiển và các thanh ghi.
Câu 57: Virus máy tính là chương trình có
thể gây ra tác hại:
A. làm chậm quá trình xử lý của máy tính.
Câu 58: Máy tính của anh (chị) lần dùng

trước bình thường, lần dùng kế sau bấm nút
khởi động máy không thể hiện được giao
diện màn hình Windows. Hãy chọn lấy 1
nguyên nhân có thể xảy ra:
A. Máy tính bị Virus phá hỏng một số tập
tin hệ thống.
Câu 59: Hệ đếm cơ số hai (nhị phân) khác hệ
cơ số mười (thập phân) ở điểm sau đây
A. Hệ cơ số hai chỉ được dùng số 0 và 1,
hệ cơ số mười dùng các số từ 0 đến 9 để biểu
diễn giá trị của một số.
Câu 60: Ở cửa sổ giao diện Explore ta không
thể thực hiện được tất cả các công việc sau
đây:
A. Thiết lập được thuộc tính tập tin, gỡ bỏ
chương trình phầm mềm đã cài đặt,…
Câu 61: Máy tính khi mở công tắc nguồn mà
không khởi động được máy tính, nguyên
nhân có thể là:
A. Đĩa cứng bị hư, máy tính không thể đọc
được dữ liệu.
Câu 62: Có 4 bộ máy vi tính, tên thiết bị và
hãng sản xuất các thiết bị đó trên các máy
giống nhau. Giả định chỉ xét các yếu tố cho ở
dưới đây, hãy trọn một bộ máy có cấu hình
hay hơn cả cho riêng mình:
A. Bộ nhớ RAM 2048 Mb, đĩa cứng 200
Gb, tốc độ CPU 2 GHz



Câu 63: Khi đang ở giao diện của màn hình
Windows, người dùng nhấn cùng một lúc tất
cả các phím ký tự Ctrl Alt Detele, máy
tính sẽ xuất hiện hộp hội thoại:
A. Hỏi người dùng có khởi động lại hoặc
tắt máy?
Câu 64: Máy tính người dùng có cài đặt
chương trình nhận dạng, quản lý in ấn của 3
loại máy in khác nhau, người dùng muốn
chuyển từ máy in nhãn hiệu 1 sang máy in
nhãn hiệu 2, phải thực hiện:
A. Tạo kết nối máy in loại 2 với máy tính,
vào Control Panel  Printer  bấm phải
chuột vào biểu tượng máy in loại 2  Set
Default Printer.
Câu 65: Bấm chuột phải vào biểu tượng
chương trình phần mềm mới cài đặt thêm vào
máy tính  Properties  vào hộp thoại sẽ
nhìn thấy:
A. Đường dẫn đầy đủ nơi lưu trữ của thư
mục, tập tin.
Câu 66: Quá trình máy vi tính xử lý thông
tin theo sơ đồ sau:
A. Khối thiết bị nhập  Mã hóa  Khối
hệ thống  Giải mã  Thiết bị xuất.
Câu 67: Trong bút ghi có tập tin font chữ mà
máy tính còn thiếu, để cài đặt font chữ này ta
có thể thực hiện:
A. Copy tập tin đó và Paste vào thư mục
chứa Fonts theo đường dẫn C:\Windows\

Fonts
Câu 68: Chỉ tính đến phần cứng, khi đi mua
máy vi tính ta nên quan tâm đến các thông số
nào?
A. Tốc độ xử lý của CPU, dung lương bộ
nhớ RAM, dung lượng đĩa cứng.
Câu 69: Tại giao diện màn hình Windows
Explore chỉ con trỏ chuột vào tên một thư
mục  bấm chuột phải  Properties, ta có
thể biết được thông tin sau:
A. Tên gọi, đường dẫn lưu trữ, kích thước,
thời gian cập nhật, thuộc tính.
Câu 70: Tại giao diện màn hình Windows
Explore chỉ con trỏ chuột vào mục menu
View  List, ta sẽ nhìn thấy:
A. Tên gọi các tập tin và các thư mục con.
Câu 71: Cổng xuất dữ liệu ra máy in thường
có tên gọi:

A. USB, LPT
Câu 72: Tại giao diện của màn hình
Windows Explore, mở một thư mục có nhiều
tập tin, bấm chuột phải ra vị trí không gian
trống rồi clik chuột trái theo thứ tự Sort By
 Size, sẽ nhìn thấy:
A. Tên của tập tin được hiện thị theo dung
lượng của tập tin đó từ lớn đến nhỏ.

II. PHẦN WORD
Câu 1: Soạn thảo văn bản bằng MS Word,

khái niệm Paragraph là:
A. Một đoạn văn bản giới hạn bởi hai lần
gõ phím Enter.
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản trong MS
Word, giả sử ta dùng chuột trái quét bôi đen
(khối chọn) một đoạn văn bản, liền tiếp sau
đó nhấn thứ tự các tổ hợp phím liên tục như
sau: Ctrl và phím ký tự B, tiếp sau nhấn Ctrl
và phím ký tự U, kết quả sẽ:
A. Đoạn văn bản đã chọn được làm đậm,
làm nghiêng.
Câu 3: Khi soạn thảo văn bản trong MS
Word, giả sử ta dùng chuột trái quét bôi đen
(khối chọn) một đoạn văn bản, liền tiếp sau
đó nhấn thứ tự các tổ hợp phím liên tục như
sau: Ctrl và phím ký tự U, tiếp sau nhấn Ctrl
và phím ký tự J, kết quả sẽ:
A. Đoạn văn bản đã chọn được gạch dưới,
căn đều hai bên.
Câu 4: Khi soạn thảo văn bản trong MS
Word, giả sử ta dùng chuột trái quét bôi đen
(khối chọn) một đoạn văn bản, liền tiếp sau
đó nhấn thứ tự các tổ hợp phím liên tục như
sau: Ctrl và phím ký tự R, tiếp sau nhấn Ctrl
và phím ký tự B, kết quả sẽ:
A. Đoạn văn bản đã chọn được căn phải,
làm đậm.


Câu 5: Khi soạn thảo văn bản trong MS

Word, giả sử ta dùng chuột trái quét bôi đen
(khối chọn) một đoạn văn bản, liền tiếp sau
đó nhấn thứ tự các tổ hợp phím liên tục như
sau: Ctrl và phím ký tự L, tiếp sau nhấn Ctrl
và phím ký tự I, kết quả sẽ:
A. Đoạn văn bản đã chọn được căn trái,
làm nghiêng.
Câu 6: Khi soạn thảo văn bản trong MS
Word, giả sử ta dùng chuột trái quét bôi đen
(khối chọn) một đoạn văn bản, liền tiếp sau
đó nhấn thứ tự các tổ hợp phím liên tục như
sau: Ctrl và phím ký tự B, Ctrl và phím ký tự
I, Ctrl và phím ký tự U, Ctrl và phím ký tự E
kết quả sẽ:
A. Đoạn văn bản đã chọn được làm đậm,
làm nghiêng, có gạch chân, căn chính giữa.
Câu 7: Giả sử đang có một Table trong màn
hình Word đã có nội dung trong các ô, ta khối
chọn 3 ô liền nhau rồi nhấn phím Merge
Cells , kết quả thu được:
A. 3 ô đó được trộn chung thành một ô, nội
dung của 3 ô còn giữ lại.
Câu 8: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX, muốn
gõ chữ “ă”, để điền dấu đúng phải gõ
A. phím có chứa ký tự a và ký tự w.
Câu 9: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ VNI, muốn có
chữ “ắ”, để điền dấu đúng phải gõ
A. phím có chứa dấu * và số 8, liền sau đó

gõ phím có chứa số 1 và dấu !
Câu 10: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX, muốn
có chữ “ắ”, để điền dấu đúng phải gõ
A. phím ký tự a liền sau đó gõ phím ký tự
w và ký tự s
Câu 11: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX, muốn
có chữ “ư”, để điền dấu đúng phải gõ
A. phím ký tự u liền sau đó gõ phím ký tự
w.
Câu 12: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ VNI, muốn có
chữ “ư”, để điền dấu đúng phải gõ
A. phím ký tự u liền sau đó gõ phím chứa
số 7 và dấu &.

Câu 13: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ VNI, muốn bỏ
dấu nặng (ặ) phải gõ
A. phím chứa số 5 và dấu %
Câu 14: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ VNI, muốn bỏ
dấu sắc (á) phải gõ
A. phím chứa số 1 và dấu !
Câu 15: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX, muốn
bỏ dấu sắc (á) phải gõ
A. phím ký tự s liền sau ký tự yêu cầu có
dấu sắc

B. phím có chứa dấu ! và số 1
C. phím có chứa dấu @ và số 2
D. phím có chứa dấu # và số 3
Câu 16: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX, muốn
bỏ dấu nặng (ạ) phải gõ
A. phím ký tự j liền sau ký tự yêu cầu có
dấu nặng
Câu 17: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX, muốn
tạo chữ đ phải gõ
A. phím ký tự d hai lần liên tiếp nhau
Câu 18: Phần mềm Notepad và MS Word
giống nhau trong trường hợp nào dưới đây:
A. Tạo được tập tin có phần mở rộng .TXT
và hiển thị được tiếng Việt
Câu 19: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX, muốn
tạo chữ â phải gõ
A. phím ký tự a hai lần liên tiếp nhau
Câu 20: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX, muốn
tạo chữ à phải gõ
A. phím ký tự a và ký tự f
Câu 21: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX muốn
điền dấu huyền trên một nguyên âm (ví dụ à,
ù,…) ta phải
A. gõ ký tự f ngay sau khi gõ nguyên âm
đó.

Câu 22: Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
bằng MS Word dùng cách gõ TELEX muốn
điền dấu sắc trên một nguyên âm (ví dụ á, ú,
…) ta phải
A. gõ ký tự s ngay sau khi gõ nguyên âm
đó.


Câu 23: Đang mở và soạn thảo văn bản bằng
MS Word, ta nhấn tổ hợp phím Ctrt và ký tự
N thì sẽ thực hiện được việc:
A. Mở mới một tập tin MS Word và sẵn
sàng cho soạn thảo.
Câu 24: Khi đang soạn thảo văn bản bằng
MS Word, vào mục lệnh trên thanh trình đơn
(menu) có tên là Page Setup, ta có thể thực
hiện được các việc:
A. Định dạng lề, khổ giấy, hướng in của
trang giấy,…
Câu 25: Khi soạn thảo văn bản bằng MS
Word, ta muốn tô màu nền cho khối văn bản
đã chọn (bôi đen) thì thực hiện:
A. Vào menu Format, tìm đến Boder and
Shading.
Câu 26: Khi soạn thảo văn bản bằng MS
Word, đặt con trỏ vào trước một từ trong
đoạn văn bản đó, sau đó ta gõ tổ hợp phím
Cltr và ký tự dấu ← hoặc hoặc ký tự dấu
→ , kết quả thu được:
A. Con trỏ nhảy về trước ký tự của từ bên

trái hoặc từ bên phải.
Câu 27: Khi soạn thảo văn bản bằng MS
Word, ta muốn chèn một kí hiệu đặc biệt
không có trên bàn phím thì thực hiện:
A. Vào menu Insert, tìm đến Symbol.
Câu 28: Anh (chị) đang mở một văn bản
soạn thảo bằng MS Word, có nhiều hơn 30
trang, nhấn tổ hợp phím Ctrl và phím ký tự P
sẽ ra một màn hình giao tiếp, tại cửa sổ Pages
nhập vào đúng như sau: 1-15 thì thực hiện
được việc:
A. In từ trang 1 đến trang 15
Câu 29: Hiện nay để có thể tạo được văn bản
bằng tiếng Việt bằng MS Word thì:
A. Người dùng phải cài đặt và cho chạy
chương trình VietKey hoặc Unikey.
Câu 30. Chuỗi văn bản: Telex, Unicode,
VNI, VNI Windows, hiểu từ trái qua phải là:
A. Kiểu gõ Telex, bảng mã Unicode, kiểu
gõ VNI, bảng mã VNI Windows
Câu 31: Chuỗi văn bản: Telex, Unicode,
VNI, TCVN3 được hiểu từ trái qua phải là:
A. Kiểu gõ Telex, bảng mã Unicode, kiểu
gõ VNI, bảng mã TCVN3(ABC)
Câu 32. Đang gõ văn bản tiếng Việt bằng
MS Word, có sử dụng chương trình Unikey,

để chuyển nhanh sang chế độ gõ tiếng Anh,
người dùng nhấn:
A. Ctrl và Shift

Câu 33: Giả sử đang có một Table trong màn
hình Word ta chọn 1 ô  bấm phuột phải 
chọn Split hộp hội thoại cho phép thực
hiện:
A. Chia 1 ô thành nhiều ô.
Câu 34: Khi soạn thảo văn bản bằng MS
Word, đặt con trỏ vào trước một từ trong
đoạn văn bản đó, sau đó ta gõ tổ hợp phím
Cltr và ký tự dấu  hoặc ký tự dấu 
nhiều hơn 1 lần, kết quả thu được:
A. Con trỏ nhảy về đầu từ liền kề bên trái
hoặc bên phải .
Câu 35: Đang soạn thảo văn bản bằng MS
Word, có nhiều đoạn, để sao chép định dạng
của đoạn này cho nhiều đoạn khác thì làm
như sau:
A. Đặt con trỏ vào đoạn văn bản mẫu 
chỉ chuột vào biểu tượng cây chổi trên thanh
công cụ rồi bấm đúp chuột trái  bấm chuột
trái vào các đoạn cần định dạng theo đoạn
mẫu.
Câu 36: Khi soạn thảo văn bản trong MS
Word, giả sử ta dùng chuột trái quét bôi đen
(khối chọn) một đoạn văn bản, liền tiếp sau
đó nhấn thứ tự các tổ hợp phím Ctrl và phím
ký tự C  chỉ chuột đến vị trí trống  nhấn
Ctrl và phím ký tự V, kết quả sẽ:
A. Đoạn văn bản vừa khối chọn được sao
thêm ra vị trống một lần nữa.
Câu 37: Khi đang soạn thảo văn bản trong

MS Word muốn tạo một số từ theo mẫu
WordArt, ta thực hiện:
A. Vào menu Insert  Picture  WordArt
 Nhập văn bản  Chọn kiểu WordArt
Câu 38: Khi đang soạn thảo văn bản trong
MS Word, muốn chèn một ký tự đặc biệt
không có trên bàn phím, ta thực hiện:
A. Vào menu Insert  Symbol  Chọn
kiểu Symbol  bấm nút Insert.
Câu 39: Khi đang soạn thảo văn bản trong
MS Word muốn tạo một Text Box ta thực
hiện trong mục menu có tên:
A. Insert
Câu 40: Khi đang soạn thảo văn bản trong
MS Word, người dùng vừa xóa một một


đoạn văn bản, muốn phục hồi đoạn văn bản
vừa xóa:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và ký tự Z.
Câu 41: Tạo tập tin bằng MS Word phiên
bản 2003 trở về trước, phần mở rộng mặc
định của tập tin là:
A. .DOC
Câu 42: Trong môi trường soạn thảo bằng
Notepad ta có thể lưu tập tin với tên phần mở
rộng là:
A. .TXT
Câu 43: Sau khi thao tác thêm một Text Box
vào một hình ảnh tạo bằng phần mềm Paint,

ta có thể lưu tập tin với tên phần mở rộng là:
A. .BMP
Câu 44: Một văn bản cụ thể bằng giấy có ký
tên và đóng dấu đỏ, dùng máy Scanner để ghi
lại văn bản đó, tập tin lưu văn bản có phần
mở rộng là:
A. .PDF
Câu 45: Khi vào MS Word, người dùng nhấn
tổ hợp phím Ctrl và O, tác vụ này làm:
A. xuất hiện hộp thoại cho phép người
dùng tìm mở 1 tập tin đã có.
Câu 46: Khi vào MS Word, người dùng nhấn
tổ hợp phím Ctrl và N, tác vụ này làm:
A. xuất hiện tập tin MS Word mới còn
trống và con trỏ chờ nhập văn bản.
Câu 47: Khi mở tập tin MS Word đã có,
đang soạn thảo, người dùng nhấn tổ hợp
phím Ctrl và S. Tác vụ này có tác dụng:
A. Lưu văn bản đang soạn thảo.
Câu 48: Khi mở tập tin MS Word đã có,
đang soạn thảo, người dùng vào menu File 
Save As . Tác vụ này có tác dụng:
A. xuất hiện hộp thoại để người dùng có
thể lưu văn bản đang soạn thảo với tên khác.
Câu 49: Khi mở tập tin MS Word đã có,
đang soạn thảo, người dùng nhấn tổ hợp
phím Ctrl và P, thì:
A. xuất hiện hộp thoại để người dùng có
thao tác in văn bản
Câu 50: Khi mở tập tin MS Word đã có,

đang soạn thảo, người dùng vào menu File 
Page Setup. Tác vụ này có tác dụng:
A. xuất hiện hộp thoại để người dùng có
thể định dạng lề, hướng in của trang in.

Câu 51: Khi mở tập tin MS Word đã có,
đang soạn thảo, người dùng vào menu File 
Print Preview. Tác vụ này có tác dụng:
A. nhìn thấy hình ảnh của trang văn bản
nhưng không thể soạn thảo.
Câu 52 Khi mở tập tin MS Word đã có, đang
soạn thảo, người dùng vào menu File 
Close Tác vụ này có tác dụng:
A. nhìn thấy hộp thoại hỏi có lưu tập tin
không và đóng tập tin lại.
Câu 53 Khi mở tập tin MS Word đã có, đang
soạn thảo, người dùng gõ tổ hợp phím Ctrl và
ký tự F. Tác vụ này có tác dụng:
A. nhìn thấy hộp thoại cho phép người
dùng tìm kiếm trong văn bản hiện hành một
chuỗi ký tự.
Câu 54: Khi mở tập tin MS Word đã có,
đang soạn thảo, người dùng gõ tổ hợp phím
Ctrl và ký tự A. Tác dụng để:
A. khối chọn toàn bộ văn bản đã có.
Câu 55: Khi mở tập tin MS Word đã có,
đang soạn thảo, người dùng gõ tổ hợp phím
Ctrl và ký tự Z. Kết quả là:
A. đưa văn bản quay trở lại trạng thái
trước đó 1 tác vụ.

Câu 56: Khi mở tập tin MS Word đã có, khối
chọn một đoạn. Người dùng vào menu
Format  Boders And Shading. Tác vụ này
có tác dụng:
A. xuất hiện hộp thoại, người dùng có thể
tạo đường viền và tô màu nền cho khối văn
bản đã chọn.
Câu 57: Khi mở tập tin MS Word đã có,
đang soạn thảo. Người dùng vào menu
Format  Paragraph. Tác vụ này có tác
dụng:
A. xuất hiện hộp thoại để người dùng định
dạng được đoạn văn bản con trỏ đứng.
Câu 58: Khi mở tập tin MS Word đã có,
đang soạn thảo. Người dùng vào menu Insert
 Symbol. Tác vụ này có tác dụng:
A. xuất hiện hộp thoại để người dùng có
thể chọn 1 ký tự chèn vào vị trí con trỏ mà
bàn phím không có.
Câu 59: Tạo một Table trong tập tin MS
Word gồm một cột nhiều hàng. Các ô nhập
số, tại con trỏ của ô cuối cùng vào menu
Table  Formula. Việc này có thể:


A. MS Word tính tổng giá trị các số trong
cột đó được.
Câu 60: Trong MS Word, đang soạn thảo.
Người dùng vào menu Insert  Object 
Bitmap  Image. Tác vụ này có tác dụng:

A. chèn vào hình ảnh do người soạn thảo
trực tiếp vẽ tại vị trí con trỏ đứng.

III. PHẦN EXCELL
Câu 1: Khi lập bảng tính bằng MS Excel,
tham chiếu đến một vùng địa chỉ biểu diễn
như sau:
$C$1:$D$2, điều này có nghĩa là:
A. Địa chỉ tuyệt đối của các ô C1, C2, D1
và D2

Câu 2: Tại giao diện của màn hình của MS
Excel người dùng vào mục Insert trên thanh
trình đơn (menu) chọn mục lệnh con
Worksheet thì thu được kết quả:
A. Chèn thêm một Sheet mới.
Câu 3: Trong giao diện MS Excel để chọn
các ô liên tiếp liền kề với ô con trỏ đang
đứng ta thực hiện:
A. Nhấn và giữ phím Shift rồi nhấn các
phím  hoặc 
Câu 4: Trong giao diện của một bảng tính đã
thực hiện xong bằng MS Excel vào menu
View rồi chọn Page Break Preview ta sẽ có
kết quả:
A. Nhìn thấy vị trí sẽ bị ngắt sang các
trang khác của bảng tính.
Câu 5: Khi bấm chuột phải vào một đồ thị đã
được vẽ bởi MS Excel vào mục Chart Option
ta sẽ thực hiện được:

A. Thay đổi tên các trục hoành và trục
tung của đồ thị.
Câu 6: Tại giao diện của bảng tính đã lập,
khối chọn phần dữ liệu của bảng tính, vào
mục menu Data rồi chọn các mục (theo chiều
mũi tên): Filter  Auto Filter  1 ô dữ liệu
trong cột đầu tiên, kết quả thu được:
A. Nhìn thấy các hàng dữ liệu có giá trị ô
trong cột đầu tiên bằng dữ liệu ô đã chọn.
Câu 7: Mở mới một tập tin MS Excel, tại góc
trái màn hình có nhìn thấy 3 thẻ theo thứ tự
từ trái qua phải Sheet1, Sheet2, Sheet3. Khi
bấm chuột phải vào các tên Sheet1 hoặc
Sheet2 hoặc Sheet3 ta có thể thực hiện được
tất cả các việc sau:
A. Đổi tên từ tên mặc định thành tên khác
và sao chép Sheet hiện hành thành Sheet
khác.
Câu 8: Tại giao diện của bảng tính MS Excel
đã lập, ta có thể:
A. Dùng hàm để tìm được tổng của một
dãy số theo chiều dọc của một cột hoặc một
dãy số liên tục theo chiều ngang của một
hàng.
Câu 9: Tại giao diện của bảng tính MS Excel
ô
A1
ta
nhập
chuỗi


tự
“THICONGCHUC”, tại ô A2 ta gõ =
MID(A1,4,4), kết quả trả về nhìn thấy trên ô
A2 là:
A. CONG


Câu 10: Tại giao diện của bảng tính MS
Excel ô A1 ta nhập số 15,335 (dấu phân cách
phần thập phân và phần nguyên là dấu chấm).
Tại ô A2 ta gõ = INT(A1), kết quả trả về nhìn
thấy trên ô A2 là:
A. 15
Câu 11: Tại giao diện của bảng tính MS
Excel ô A1 ta nhập số 15.335 (dấu phân cách
phần thập phân và phần nguyên là dấu chấm).
Tại ô A2 ta gõ = ROUND(A1,2) thì kết quả
trả về nhìn thấy trên ô A2 là:
A. 15.34
Câu 12: Tại màn hình Windows Exlplore ta
bấm chọn tên một ổ đĩa và nhấn tổ hợp phím
Ctrl và phím ký tự F để thực hiện được:
A. Sự hỗ trợ tìm kiếm nhanh một tập tin
hoặc một thư mục bất kỳ
Câu 13: Anh (chị) đang thao tác trong Excel,
tại tất cả các dòng đang có dữ liệu; giả sử ta
khối chọn (quét bôi đen) toàn bộ 3 dòng thứ
tư, thứ năm và thứ sáu, sau đó nhấn phím
Delete thì kết quả trả về là:

A. Nội dung trong các dòng thứ tư, thứ
năm và thứ sáu bị xóa.
Câu 14: Khi lập bảng tính bằng Excel, tại ô
B1 ta nhập 8, tại ô B2 ta nhập 10, tại ô B3 gõ
như sau: =IF(B2nhấn phím Enter thì ô B3 trả về:
A. yyy
Câu 15: Khi lập bảng tính bằng MS Excel,
khi tham chiếu đến một vùng địa chỉ biểu
diễn như sau: $A$1:$B$2, điều này có nghĩa
là:
A. Địa chỉ tuyệt đối của các ô A1, A2, B1
và B2
Câu 16: Trong Excel giả sử tại ô A1 ta nhập
chuỗi ký tự “ThiCongChucNamXYZK”, tại ô
B1 ta lập hàm xử lý :
=Mid(A1,4,4), kết quả trả về chuỗi ký tự:
A. Cong
Câu 17. Để đếm các ô có dữ liệu số ta sử
dụng hàm:
A. COUNT(ô chứa dữ liệu đầu dãy: ô
chứa dữ liệu cuối dãy)
Câu 18. Tại ô A1trong màn hình Excel người
dùng nhập:
=IF(YEAR(NOW())>0,"Đúng","Sai"), kết
quả trả về :
A. Đúng

Câu 19. Trước khi thao tác trong bảng tính
bằng MS Excel người dùng đã thiết lập cú

pháp hiển thị thời gian. Tại ô A1 trong màn
hình Excel người dùng nhập: =NOW(), kết
quả trả về :
A. Ngày, tháng, năm, giờ, phút hiện hành
theo cú pháp dd/mm/yyyy hh/mm
Câu 20. Tại ô A1 trong màn hình Excel
người dùng nhập chuỗi ký tự Lop10B1, ô A2
người dùng nhập chuỗi ký tự Lop10B2. Sau
đó ô A3 người dùng nhập:
=MID(A1,4,2)+ MID(A1,4,2) . Kết quả trả
về:
A. 20
Câu 21. Tại ô A1trong màn hình Excel người
dùng nhập: ‘=999-1999, người dùng nìn thấy
(có dấu nháy trước đấu =):
A. =999-1999
Câu 22. Tại ô A1 trong màn hình Excel
người dùng nhập số 2, ô A2 trong màn hình
Excel người dùng nhập số 4, ô A3 trong màn
hình Excel người dùng nhập số 6. Tại ô A4
người
dùng
lập
công
thức
=AVERAGE(A1:A4) . Kết quả trả về:
A. 4
Câu 23. Một bảng tính thể hiện tiền lương
của một cơ quan, có người lương cao, người
lương thấp. Giả sử để lọc và in ra danh sách

người lương cao, danh sách người lương thấp
ta thực hiện:
A. Vào menu Data  Filter
Câu 24. Trong một ô cụ thể của MS Excel đã
có dữ liệu nhập là chuỗi chỉ thời gian, cú
pháp đúng của hàm xác định tháng trong ô đó
là:
A. =Month(địa chỉ của ô)
Câu 25. Trong một ô cụ thể của MS Excel đã
có dữ liệu nhập là chuỗi chỉ thời gian, cú
pháp đúng của hàm xác định năm trong ô đó
là:
A. =Year(địa chỉ của ô)
Câu 26. Trong một ô cụ thể của MS Excel đã
có dữ liệu nhập là chuỗi chỉ thời gian, cú
pháp đúng của hàm xác định ngày trong ô đó
là:
A. =Day(địa chỉ của ô)
Câu 27. Trong một ô cụ thể của MS Excel đã
có dữ liệu nhập là chuỗi chỉ thời gian, cú


pháp đúng của hàm xác định ngày trong ô đó
là:
A. =Day(địa chỉ của ô)
Câu 28. Trong MS Excel, có một dãy ô chứa
dữ liệu bất kỳ, muốn đếm số lượng ô chứa dữ
liệu ta thực hiện hàm xử lý:
A. =CountA(ô đầu dãy: ô cuối dãy)
Câu 29. Trong MS Excel có một dãy ô chứa

dữ liệu, muốn đếm số lượng ô chứa dữ liệu
thỏa một điều kiện cụ thể, ta thực hiện hàm
xử lý:
A. =COUNTIF(ô đầu dãy: ô cuối dãy, điều
kiện)
Câu 30. Trong MS Excel để lấy phần dư của
một phép toán chia giữa hai số nguyên ta sử
dụng hàm theo cú pháp:
A. =Mod(số nguyên thứ nhất, số nguyên
thứ hai)
Câu 31. Tại giao diện của một bảng tính
đang lập bằng MS Excel, người dùng khối
chọn một số ô chứa dữ liệu số, bấm chuột
phải, chọn Format Cells thì có thể làm được
các việc:
A. Định dạng được số lượng số chữ số
thập phân trong các ô.
Câu 32: Một biểu thống kê bằng giấy, có ký
tên đóng dấu. Dùng máy Scanner để ghi lại
biểu thống kê đó, tập tin lưu có phần mở rộng
là:
A. .PDF
Câu 33. Trong MS Excel để tìm giá trị lớn
nhất trong một dãy ô chứa các số nhập vào từ
bàn phím ta thực hiện hàm theo cú pháp sau:
A. =MAX(địa chỉ ô đầu dãy chứa số:địa
chỉ ô cuối dãy chứa số)
Câu 34. Trong MS Excel để tìm giá trị nhỏ
nhất trong một dãy ô chứa các số nhập vào từ
bàn phím ta thực hiện hàm theo cú pháp sau:

A. =MIN(địa chỉ ô đầu dãy chứa số:địa chỉ
ô cuối dãy chứa số)
Câu 35. Cú pháp đúng của hàm SUMIF
trong bảng tính lập bằng MS Excel như sau:
A. =SUMIF (range, criteria, [sum_range])
Câu 36. Cú pháp đúng của hàm xử lý phép
toán AND trong bảng tính lập bằng MS Excel
như sau :
A. =AND (logical1, logical2, …])

Câu 37. Cú pháp đúng của hàm xử lý phép
toán NOT trong bảng tính lập bằng MS Excel
như sau :
A. =NOT(logical)
Câu 38. Trong bảng tính lập bằng MS Excel,
ô A1 nhập chuỗi văn bản FALSE. Có dấu
nháy rào hai bên. Tại ô A2 người dùng hập
công thức =NOT(A1), kết quả trả về:
A. TRUE
Câu 39. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại cột A, từ ô A1 đến A5 nhập liên tục
các số 1, 2, 3, 4, 5. Tại ô A6 người dùng lập
công thức =Count(A1:A6), kết quả trả về:
A. 5
Câu 40. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại cột A, từ ô A1 đến A5 nhập liên tục
các số 1, 2, An, Bình, 5. Tại ô A6 người dùng
lập công thức =Count(A1:A6), kết quả trả về:
A. 3
Câu 41. Mở mới một bảng tính bằng MS

Excel, tại cột A, từ ô A1 đến A6 nhập liên tục
dữ liệu theo thứ tự: 1, 2, An, Bình, Chung, 5.
Tại ô A7 người dùng lập công thức
=Count(A1:A6), kết quả trả về là 3. Lý do
được giải thích như sau:
A. Dãy dữ liệu nói trên có 3 ô chứa dữ liệu
số.
Câu 42. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại A1 nhập số 9.0 (chín phẩy không).
Tại ô A2 lập công thức =IF(A1>=8,"Giỏi",
"Chưa Giỏi").
A. Giỏi
Câu 43. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại A1 nhập số 9 (dương chín), ô A2
nhập số - 4 (âm bốn), A3 nhập số 5 (dương
5). Tại ô A4 lập công thức =IF(AND(A2>A1,
A3>A2), "Yes", "No"). Kết quả trả về:
A. No
Câu 44. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại ô A1 nhập số 9 (dương chín), ô A2
nhập số - 4 (âm bốn), A3 nhập số 5 (dương
5). Tại ô A4 lập công thức =IF(AND(A2>A1,
A3>A2), "Yes", "No"). Kết quả trả về: No.
Lý do được giải thích:
A. Phép xử lý logic AND trả kết quả
False.
Câu 45. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại ô A1 nhập số 9 (dương chín), ô A2



nhập công thức =Mod(A1,2). Biết rằng dấu
phân cách phần thập phân là dấu chấm, dấu
phân cách các thành phần trong phép toán là
dấu phẩy. Kết quả trả về:
A. 1
Câu 46. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại ô A1 nhập công thức =Mod(9,2).
Biết rằng dấu phân cách phần thập phân là
dấu chấm, dấu phân cách các thành phần
trong phép toán là dấu phẩy. Kết quả trả về
là 1. Giải thích đúng là:
A. Mod là phép chia giữa hai số nguyên,
kết quả trả về phần dư.
Câu 47. Trong bảng tính lập bằng MS Excel,
ô A1 nhập chuỗi văn bản “TRUE”. Có dấu
nháy rào hai bên. Tại ô A2 người dùng hập
công thức =NOT(A1), kết quả trả về
như sau :
A. #VALUE!
Câu 48. Trong bảng tính lập bằng MS Excel,
ô A1 nhập chuỗi văn bản TRUE. Có dấu
nháy rào hai bên. Tại ô A2 người dùng hập
công thức =NOT(A1), kết quả trả về:
A. FALSE
Câu 49. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại A1 nhập chữ TRUE, ô A2 nhập số
phép toán =NOT(A1). Kết quả trả về:
A. FALSE
Câu 50. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel có 3 Sheet, giả định tại ô A1 của

Sheet3 ta có phép toán =Sheet1!A1*Sheet2!
A1. Điều này được hiểu:
A. Đây là phép nhân của ô A1 thuộc
Sheet1 với ô A1 của Sheet2
Câu 51: Khi lập bảng tính bằng Excel cú
pháp đúng của một phép biện luận sử dụng IF
là:
A. = If(Mệnh đề lôgic , Thực hiện việc A ,
Thực hiện việc B)
Câu 52: Tại giao diện của một bảng tính đã
lập xong, khối chọn phần dữ liệu của bảng
tính, vào mục menu Data rồi chọn các mục
(theo chiều mũi tên): Sort  ColumnA 
Descending thì kết quả nhận được:
A. Các hàng dữ liệu khối chọn được sắp
xếp giảm dần theo mỗi giá trị của ô trong
ColumnA.

Câu 53: Trong Excel giả sử tại ô A1 ta gõ
‘Lớp, ô A2 gõ ‘10A1, ô A3 ta gõ phím số 1, ô
A4 ta gõ =COUNT(A1:A3) thì kết quả trả về
tại vị trí ô A4 sẽ là:
A. 1
Câu 54: Trong Excel giả sử tại ô A1 ta nhập
chuỗi ký tự “ThiCongChuc2012”, tại ô B1 ta
lập hàm xử lý :
=RIGHT(MID(A1,4,8),4), kết quả trả về
chuỗi ký tự
A. Chuc
Câu 55: Trong bảng tính Excel, giả sử ô A1

có trị là 1, A2 có trị là 2, A3 có trị là 3; ở ô
A4
ta
nhập
công
thức:
=NOT(AND(A1<A2,A3>A2,A3phím Enter, kết quả nhận được là:
A. TRUE
Câu 56: Trong giao diện MS Excel để tính
tổng của một dãy ô số thì cú pháp đúng là:
A. =Sum(địa chỉ ô đầu dãy:địa chỉ ô cuối
dãy)
Câu 57: Tạo mới tập tin bằng MS Excel, tại
ô A1 gõ đúng phép toán =INT(10/3), kết quả
trả về là:
A. 3
Câu 58: Tạo một bảng tính mới bằng MS
Excel ô A1 ta nhập số 2, ô A2 ta nhập số 3, ô
A3 ta nhập số 4, tại ô A4 ta nhập công thức
=RANK(3,A1:A3), kết quả trả về:
A. 2
Câu 59: Trong giao diện của một bảng tính
đang lập, vào menu View rồi chọn Function
ta sẽ có kết quả:
A. Nhìn thấy hộp hội thoại cho phép lựa
chọn tên hàm xử lý bảng tính.
Câu 60: Khi khối chọn một số ô dữ liệu
thống kê của bảng tính đã lập vào menu
Chart sẽ có kết quả:

A. Giao diện cho phép chọn loại đồ thị mô
tả khu vực bảng tính đã khối chọn.
Câu 61: Tại giao diện của một bảng tính mới
mở trong MS Excel, ô A1 ta nhập từ bàn
phím chuỗi ký tự A1, ô A2 ta nhập chuỗi ký
tự A2, ô A3 ta nhập con số 3, ô A4 ta nhập
=COUNT(A1:A3) thì kết quả trả về trên ô A4
là:
A. 1
Câu 62: Tại giao diện của một bảng tính mới
mở trong MS Excel, ô A1 ta nhập từ bàn


phím A1, ô A2 ta nhập A2, ô A3 ta nhập con
số 3, ô A4 ta nhập =COUNTA(A1:A3) thì kết
quả trả về trên ô A4 là:
A. 3
Câu 63: Cú pháp của đúng một hàm lấy đi
một phần bên trái của chuỗi các ký tự trong
MS Excel là:
A. Left(Text, [num-chars]).
Câu 64: Cú pháp của đúng một hàm lấy đi
một phần bên phải của chuỗi các ký tự trong
MS Excel là:
A. Right(Ô chứa chuỗi ký tự, Số lượng ký
tự lấy đi)
Câu 65: Tại giao diện của một bảng tính đã
lập bằng MS Excel, người dùng vào mục
Print Preview trên thanh công cụ ta có thể
thực hiện được:

A. Nhìn thấy hình ảnh trang in và có thể
định dạng lề, đặt vị trí ngắt trang.
Câu 66: Tại giao diện của một bảng tính
đang lập bằng MS Excel, người dùng khối
chọn một số ô chứa dữ liệu số, bấm chuột
phải, chọn Format Cells thì có thể làm được
các việc:
A. Kẻ ô, chọn Font chữ và đặt màu nền các
ô đó.
Câu 67: Tại giao diện của một bảng tính mới
mở trong MS Excel, ô A1 chứa số 100, ô A2
chưa số 200, ô A3 ta nhập công thức
=IF(LEFT("Congchuc",4)="Cong",A1,A2),
kết quả trả về:
A. 100
Câu 68: Tại giao diện của một bảng tính mới
mở trong MS Excel, ô A1 chứa số 100, ô A2
chưa số 200, ô A3 ta nhập công thức
=IF(RIGHT("Congchuc",4)="Cong","A1",
"A2"), kết quả trả về:
A. A2
Câu 69: Tại giao diện của một bảng tính mới
mở trong MS Excel, ô A1 ta nhập từ bàn
phím số 1, ô A2 ta nhập số 2, ô A3 ta nhập số
3, ô A4 ta nhập ‘=SUM(A1:A3) thì kết quả
trả về trên ô A4 nhìn thấy như sau:
A. =SUM(A1:A3)
Câu 70. Hãy chọn một nghĩa tiếng Việt diễn
đạt pháp xử lý logic AND trong MS Excel:
A. =AND(Mệnh đề trả giá trị logic thứ

nhất, Mệnh đề trả giá trị logic thứ hai,…)
Câu 71: Trong bảng tính Excel, giả sử ô A1
có trị là 9, A2 có trị là 10, A3 có trị là 11; ở ô

A4
ta
nhập
công
thức:
=NOT(AND(A1<A2,A3>A2,A3quả nhận được là:
A. TRUE
Câu 72: Khi lập bảng tính bằng MS Excel tại
ô A1 nhập vào đúng như sau: '123+321 , tại
ô A2 nhập vào đúng như sau: = 123+321, kết
quả trả về của các ô là:
A. Ô A1 trả về chuỗi ký tự "123+321", ô
A2 trả về 444
Câu 73: Trong màn hình lập bảng tính của
Excel người dùng nhập vào ô A1 chuỗi ký tự
“somuoi”, ô A2 số 4. Tại vị trí ô A3 ta nhập
công thức =MOD(A1,A2). Sau khi gõ phím
Enter thì ô A3 hiển thị:
A. VALUE
Câu 74: Đang ở giao diện của tập tin MS
Excel mới mở, tại ô A1 người dùng gõ
31/07/2013. Tại ô A2 lập công thức:
=Mid(A1,4,2), kết quả trả về:
A. 07
Câu 75: Đang ở giao diện của tập tin MS

Excel mới mở, tại ô A1 người dùng gõ số 1, ô
A2 người dùng gõ số 2, ô A3 nhập phép toán
=NOT(A2A. TRUE
Câu 76: Trong màn hình lập bảng tính của
Excel người dùng nhập vào ô A1 chuỗi ký tự
'31/07/2013, tại ô A2 lập công thức
=Right(A1), kết quả trả về:
A. 3
Câu 77. Trong màn hình lập bảng tính của
Excel người dùng nhập vào ô A1 chuỗi ký tự
31/07/2013, tại ô A2 lập công thức
=LEFT(A1,2)&"-"&MID(A1,4,2), kết quả trả
về:
A. 31-07
Câu 78. Đang ở giao diện của tập tin MS
Excel mới mở, tại ô bất kỳ người dùng nhập
phép toán =Mod(2013,1000), kết quả trả về:
A. 13
Câu 79. Trong MS Excel muốn xác định
ngày hiện hành trong máy tính là tuần thứ
mấy trong tháng (1 tuần có 7 ngày) ta thực
hiện hàm xử lý:
A.
=IF(MOD(DAY(NOW()),7)=0,
(INT(DAY(NOW())/7)),INT(DAY(NOW())/
7+1))


Câu 80. Trong MS Excel để lấy phần nguyên

của một phép toán chia giữa hai số nguyên ta
sử dụng hàm theo cú pháp:
A. =INT(địa chỉ ô chứa số nguyên thứ
nhất/địa chỉ ô chứa số nguyên thứ hai)
Câu 81. Cú pháp đúng của hàm xử lý phép
toán biện luận IF trong bảng tính lập bằng
MS Excel như sau :
A.
=IF(logical_test,
[value_if_true],
[value_if_false])
Câu 82. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại cột A, từ ô A1 đến A5 nhập liên tục
các tên Vân, Hải, Thịnh, Hương, Tuấn. Tại ô
A6 ta lập công thức =Count(A1:A6), kết quả
trả về:
A. 0
Câu 83. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại cột A, từ ô A1 đến A5 nhập liên tục
các tên Vân, Hải, Thịnh, Hương, Tuấn. Tại ô
A6 ta lập công thức =CountA(A1:A6), kết
quả trả về:
A. 5
Câu 84. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại cột A, từ ô A1 đến A5 nhập liên tục
các tên Vân, Hải, Thịnh, Hương, Tuấn. Mỗi
tên vào 1 ô. Tại ô A6 người dùng lập công
thức =Count(A1:A6), kết quả trả về số 0. Lý
do được giải thích như sau:
A. Hàm nói trên chỉ đếm các ô chứa dữ

liệu là số.
Câu 85. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel, tại A1 nhập chữ ‘Đúng, ô A2 nhập số
phép toán =NOT(A1). Kết quả trả về
#VALUE!
A. Dữ liệu trong ô A1 là chuỗi ký tự tiếng
Việt, không phải là mệnh đề logic.
Câu 86. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel có 3 Sheet, giả định tại ô A1 của
Sheet1 nhập 30; A1 của Sheet2 nhập 0. Ô A1
của Sheet3 ta lập phép toán =Sheet1!
A1/Sheet2!A1. Kết quả nhìn thấy
A. #DIV/0
Câu 87. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel có 3 Sheet, giả định tại ô A1 của
Sheet1 nhập 30; A1 của Sheet2 nhập 6. Ô A1
của Sheet3 ta lập phép toán =Sheet1!
A1/Sheet2!A1. Kết quả nhìn thấy
A. 5

Câu 88. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel có 3 Sheet, giả định tại ô A1 của
Sheet1 nhập 4; A1 của Sheet2 nhập 2. Ô A1
của Sheet3 ta lập phép toán =MOD(Sheet1!
A1,Sheet2!A1) Kết quả nhìn thấy
A. 0
Câu 89. Mở mới một bảng tính bằng MS
Excel có 3 Sheet, giả định tại ô A1 của
Sheet1 nhập 5; A1 của Sheet2 nhập 2. Ô A1
của Sheet3 ta lập phép toán =INT(Sheet1!

A1/Sheet2!A1) . Kết quả nhìn thấy trên ô A1
của Sheet3:
A. 2
Câu 90. Hãy chọn một nghĩa tiếng Việt diễn
đạt hàm IF trong MS Excel:
A. =IF(Mệnh đề trả giá trị logic, thực hiện
việc thứ nhất, thực hiện việc thứ hai)
Câu 91: Trong màn hình lập bảng tính của
Excel người dùng nhập vào ô B1 số 9, ô B2
số 4. Tại vị trí ô B3 ta nhập công thức
=MOD(B1,B2). Sau khi gõ phím Enter thì ô
B3 hiển thị:
A. 1

IV. PHẦN POWERPOINT
Câu 1: Tập tin trình chiếu bằng MS
PowerPoint có thể thể hiện được các thành
phần:
A. văn bản, ảnh tĩnh, ảnh động, video, các
hiệu ứng đối với văn bản, ảnh tĩnh.
Câu 2: Tập tin trình chiếu bằng MS
PowerPoint khi lưu có tên phần mở rộng là:
A. .PPT
Câu 3: Khi vào MS PowerPoint  New, tại
hộp thoại New precentation  From
AutoContent Wizard:
A. cho phép người dùng từng bước chọn
lựa kiểu bản trình chiếu theo chủ đề, tập tin
gồm nhiều Slide, các Slide đã có liên kết.
Câu 4: Khi vào MS PowerPoint người dùng

bấm chọn tác vụ New  New precentation
 Blank precentation, điều này có nghĩa là:
A. cho phép người dùng tự tạo tập tin MS
PowerPoint mới hoàn toàn, tự mình soạn thảo
và tạo các hiệu ứng cho các đối tượng.


Câu 5: Khi vào MS PowerPoint người dùng
bấm chọn tác vụ New  From design
templete , điều này có nghĩa là:
A. cho phép người dùng chọn lựa 1 Slide
mẫu có màu nền và kiểu định dạng chuỗi văn
bản.
Câu 6: Đang soạn thảo tập tin MS
PowerPoint người dùng bấm chọn 1 đối
tượng chứa một chuỗi văn bản rồi làm các
thao tác theo thứ tự: bấm chọn Animation
Schemes  Subtle  tên cụ thể, kết quả thu
được:
A. Đối tượng đó xuất hiện với hiệu ứng
động tương ứng.
Câu 7: Mở tập tin MS PowerPoint đã soạn
thảo xong, người dụng chọn Nomal View thì
A. cho phép người dùng xem ở chế độ
thiết kế, có thể thay đổi nội dung.
Câu 8: Mở tập tin MS PowerPoint đã soạn
thảo xong, người dụng chọn Slide Show thì
A. cho phép người dùng xem ở chế độ
trình chiếu, không thể thay đổi nội dung.
Câu 9: Người dùng tự thiết kế 1 tập tin trình

chiếu MS PowerPoint, không dùng mẫu có
sẵn, có nhiều Slider, để tạo một biểu tượng
hình ảnh (ví dụ ), khi bấm vào nó thì
chuyển sang Slide liền kế. Cách làm như
sau:
A. vào menu Slide Show  Action Button
 Chọn Hyperlinkto  Next Slide.
Câu 10: Người dùng tự thiết kế 1 tập tin
trình chiếu MS PowerPoint, không dùng mẫu
có sẵn, có nhiều Slider. Để tạo liên kết từ một
biểu tượng hình ảnh (ví dụ ), khi bấm vào
nó thì nhảy đến một Slide nào đó trong tập
tin hiện hành, thứ tự các thao tác sẽ là:
A. Bấm chuột phải vào đối tượng 
Hyperlink  Place in this document 
Chọn Slide.
Câu 11: Mở 1 tập tin trình chiếu MS
PowerPoint, có nhiều Slider. Để chỉnh sửa
nội dung văn bản trong một đối tượng chứa
văn bản ta làm:
A. Ở chế độ thiết kế (Nomal View) bấm
chột trái vào đối tượng văn bản rồi soạn thảo.
Câu 12: Mở 1 tập tin trình chiếu MS
PowerPoint, để chèn một bản nhạc, sao cho

khi trình chiếu thì phát ngay bản nhạc đó, ta
thực hiện:
A. Vào menu Insert  Sound  Chỉ đến
tập tin âm thanh  Automaticalli
Câu 13: Mở 1 tập tin trình chiếu MS

PowerPoint, để chèn một bản nhạc sao cho
khi nhấn phím hoặc Clik chuột mới phát bản
nhạc đó, ta thực hiện:
A. Vào menu Insert  Sound  Chỉ đến
tập tin âm thanh  When Clike
Câu 14: Người dùng tự thiết kế 1 tập tin
trình chiếu MS PowerPoint, có nhiều Slide.
Ở Slide cuối cùng muốn tạo một nút lệnh về
Slide đầu tiên ta thực hiện:
A. Tại giao diện Nomal View bấm chuột
phải vào đối tượng  Hyperlink  Place in
this document  Chọn Slide số 1
Câu 15: Người dùng tự thiết kế 1 tập tin
trình chiếu MS PowerPoint, có nhiều Slide.
Ở Slide cuối cùng muốn tạo một nút lệnh về
Slide đầu tiên ta thực hiện:
A. Tại giao diện Nomal View bấm chuột
phải vào đối tượng  Action Settinga 
Mouse Click  First Slide
Câu 16: Người dùng tự thiết kế 1 tập tin
trình chiếu MS PowerPoint. Mỗi Slide có
nhiều đối tượng (Text, Picture,…). Ta có thể
làm lần lượt từng dòng văn bản xuất hiện như
sau:
A. Vào menu Slide Show  Animation
Schemes  Fade in one by one
Câu 17: Một tập tin trình chiếu MS
PowerPoint. Có nhiều Slide, khi chuyển sang
Slide kế sau ta có thể làm xuất hiện đồng loạt
các đối tượng chạy từ trái qua phải:

A. Vào menu Slide Show  Slide
Transition  Cover Right
Câu 18: Một tập tin trình chiếu MS
PowerPoint. Trên một Slide có nhiều đối
tượng, ta có thể làm xuất hiện từng đối tượng
với tốc độ rất chậm. Cách làm là:
A. Vào menu Slide Show  Slide
Transition  Speed  …
Câu 19: Một tập tin trình chiếu MS
PowerPoint. Trên một Slide có thể chèn được
các đối tượng bảng , đồ thị. Thao tác như sau:
A. Vào menu Insert  Table (hoặc Chart)


Câu 20: Một tập tin trình chiếu MS
PowerPoint. Trên một Slide có thể chèn được
một đoạn Movie . Thao tác như sau:
A. Vào menu Insert  Sound And Movie
 Movie From File  Chọn tập tin
Movie
Câu 21: Một tập tin trình chiếu MS
PowerPoint. Trên một Slide có thể nhập được
công thức toán học (không thể tạo từ bàn
phím). Thao tác như sau:
A. Vào menu Insert  Object  Equation
Câu 22: Đang thao tác nhập văn bản vào đối
tượng Text Box trong một Slide cụ thể, chọn
đối tượng đó rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl và ký
tự J Kết quả trả về:
A. Văn bản được căn đều hai bên.

Câu 23: Đang thao tác nhập văn bản vào đối
tượng Text Box trong một Slide cụ thể, người
chọn đối tượng đó rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl
và ký tự L Kết quả trả về:
A. Văn bản được căn trái.
Câu 24: Đang thao tác nhập văn bản vào đối
tượng Text Box trong một Slide cụ thể, người
chọn đối tượng đó rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl
và ký tự R Kết quả trả về:
A. Văn bản được căn phải.
Câu 25: Ở chế độ thiết kế một tập tin trình
chiếu bằng MS PowerPoint, người dùng có
thể thay đổi màu nền cho tất cả các Slide
bằng cách:
A. Vào menu Format  Slide Design 
Background  Chọn màu  Apply to All
.
Câu 26: Một tập tin trình chiếu MS
PowerPoint có nhiều Slide, người dùng có
thể chỉ định một số liên tục thứ tự các Slide
có thể hiển thị được ở chế độ Slide Show.
Cách làm:
A. Vào menu Slide Show  Set Up Show
Câu 27: Một tập tin MS PowerPoint tại một
cụm từ được khối chọn có thể tạo được liên
kết để mở một tập tin MS Word đã có trên đĩa
cứng được hay không?
A. Thực hiện được
Câu 28: Lúc thiết kế một tập tin MS
PowerPoint ta có thể trình chiếu 1 Slide cho

phép nhúng vào đó một tập tin video.
A. Thực hiện được

Câu 29: Lúc thiết kế một tập tin MS
PowerPoint ta có thể nhúng vào đó một tập
tin âm thanh.
A. Thực hiện được
Câu 30: Lúc thiết kế một tập tin MS
PowerPoint có nhiều Slide, thực hiện các
thao tác chọn 1 Slide  Ctrl C  Ctrl V, kết
quả:
A. Sao chép thêm chính Slide đã chọn.
Câu 31: Trong giao diện của một bảng tính
đang lập, vào menu View rồi chọn Function
ta sẽ có kết quả:
A. Cả 3 cách trong câu hỏi đề cập đều
đúng

V. MẠNG MÁY TÍNH INTERNET
Câu 1: Cấu trúc tên của một trang WEB hợp
lệ là (viết liên tục không có khoảng trắng,
không có dấu tiếng Việt):
A. tên riêng.tên lĩnh vực.tên quốc gia


Câu 2: Địa chỉ Email theo cú pháp nào dưới
đây:
A. tên người dùng@tên công ty hoặc tổ
chức.tên lĩnh vực.tên quốc gia
Câu 3: Để kết nối được một máy tính để bàn

vào mạng Internet cần phải thực hiện các yêu
cầu:
A. Máy tính phải có Card mạng, có
Modem và người dùng được sự cho phép của
ISP.
Câu 4: Giả sử có 2 chuỗi ký tự sau đây:

www. SoGDDTDongNai.edu.vn . Nếu đọc
từ trái qua ta có thể hiểu đó là:
A. Hộp thư điện tử và địa chỉ một trang
WEB.
Câu 5: Một máy tính xách tay kết nối với
mạng Internet qua thiết bị 3G, ta có thể hiểu
máy tính kết nối theo sơ đồ sau:
A. Máy tính người dùng  thu, phát của
thiết bị 3G  viễn thông  thu, phát của
ISP
Câu 6: Máy tính thuộc mạng cục bộ LAN
(mạng LAN này không kết nối với Internet)
khác máy tính đang kết nối với mạng
Internet:
A. Máy tính thuộc mạng cục bộ LAN chỉ
có thể trao đổi thông tin với nhau, không trao
đổi với máy tính khác đang kết nối Internet.
Câu 7: Một máy để bàn gia đình kết nối với
mạng Internet qua đường dây điện thoại của
gia đình đó, ta có thể hiểu máy tính kết nối
theo sơ đồ sau:
A. Máy tính người dùng  modem 
đường dây điện thoại  modem  máy tính

của ISP
Câu 8: Để gửi một thư điện tử có đính kèm
một tập tin ta thực hiện (dùng Yahoo Mail có
giao diện tiếng Việt) :
A. Đăng nhập  nhập đúng địa chỉ 
nhập tiêu đề  nhập nội dung  đính tập tin
 gửi
dung  gửi
Câu 9: Để nhận một tập tin đính kèm từ một
thư điện tử người khác chuyển đến ta thực
hiện (dùng Yahoo Mail có giao diện tiếng
Việt) :

A. Đăng nhập  vào hộp thư đến  chọn
thư  tìm và bấm chọn tập tin đính kèm 
lưu
Câu 10: Chuỗi ký tự có
thể hiểu là:
A. Địa chỉ một trang WEB.
----------- HẾT ----------



×