Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý 12 các trường THPT trên cả nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 130 trang )

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ

- Tài liệu lưu hành nội bộ -

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II- MÔN VẬT LÝ 12
A. NỘI DUNG:
I. CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ
*. LÝ THUYẾT:
1. Mạch dao động LC:
+ Nêu được cấu tạo, nguyên tắc hoạt động .
+ Phân biết được dao động điện từ tự do, tắt dần, cưỡng bức, duy trì
+ Các phương trình điện tích, hiệu điện thế, dịng điện
+ Năng lượng điện từ trong mạch LC
2. Điện từ trường:
+ Nêu mỗi quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên
3. Sóng điện từ:
+ Nêu được định nghĩa, tính chất, đặc điểm của sóng điện từ
+ Phân biệt các loại sóng vô tuyến, nêu được nguyên tắc, sơ đồ khối phát và thu sóng vơ tuyến
*BÀI TẬP:
+ Vận dụng cơng thức tính tốn chu ký tần số, tần số góc, và các đại lượng trong cơng thức
+ các dạng tốn vận dụng các phương trình của mạch dao động LC, cơng thức năng lượng điện từ
+ Bài toán liên quan đến thu phát sóng vơ tuyến
II. CHƯƠNG V. SĨNG ÁNH SÁNG
*. LÝ THUYẾT
1. Hiện tượng tán sắc:
+ Nêu dược hiện tượng, nguyên nhân của hiện tupwngj tắn sắc
+ Phân biệt ánh đơn sắc, ánh sáng trăng.
+ Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân khơng
2. Giao thoa ánh sáng:
+ Giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng, điều kiện để có giao thoa ánh sáng


3. Các loại quang phổ:
+ Nắm được cấu tạo và hoạt động của máy phân tích quang phổ
+ Nêu định nghĩa, nguồn phát, tính chất cơng dụng của các loại quang phổ
+ Phân biệt, nêu được đặc điểm điều kiện, nguồn phát, tính chất, cơng dụng của các tia trong thang sóng điện từ
*. BÀI TẬP:
1. Vận dụng định luật khúc xạ, cơng thức lăng kính, thấu kính giải các bài toán liên quan đến hiện tượng tán sắc
2. Vận dụng cơng thức khoảng vân, vị trí vân, tối sáng giải quyết bài toán giao thoa
III. CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
*. LÝ THUYẾT
+ Phân biệt được hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong
+ Nắm được nội dung định luật quang điện và nội dung cơ bản thuyết lượng tử
+ Nêu được quang trở và pin quang điện
+ Nội dung mẫu nguyên tử Bo, giải thích sự tạo thành quang phổ vách phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô
+ Nêu đặc điểm của huỳnh quang, lân quang
+ Nắm được tia laze, nguyên tắc hoạt động và ứng dụng của tia Laze
*. BÀI TẬP:
+ Giải được bài tốn tính năng lượng pho ton, giới hạn quang điện, cơng thốt
+ Vận dụng cơng thức Anhxtanh: tính được vận tốc, động năng của electron quang điện
+ Bài toán tia X
+ Vận dụng 2 tiên đề Bo giải bài tốn tính năng luọng pho tơn hấp thụ, phát xạ trong nguyên tử Hiđro, động năng, vận tốc của
các eléctrôn trên các quỹ đạo dừng.
IV. CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN
*. LÝ THUYẾT:
+ Nêu được lực hạt nhât, đưacs điểm của lực hạt nhân
+Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng
+ Nêu được khái niệm độ hụt khối, năng lượng liên kết hạt nhân
+ Nêu được khái niệm phản ứng hạt nhân, năng lượng của phản ứng hạt nhân, các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
+ Nêu được khái niệm chu kỳ bán rã, sự phóng xạ ,định luật phóng xạ
+ Nêu được đắc điểm của các tia phóng xạ, một số ứng dụng của đồng vị phóng xạ



TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
+ Phân biệt, nêu điều kiện của phản ứng phân hạch và nhiệt hạch
*. BÀI TẬP:
+ Tính được độ hụt khối, năng lượng liên kết hạt nhân
+ Vận dụng cơng thức của định luật phóng xạ giải bài tốn liên quan
+ Tính được năng lượng của phản ứng hạt nhân
+ Vận dụng công thức của định luật phóng xạ giải bài tốn liên quan
+ Tính được năng lượng của phản ứng hạt nhân

B. LUYỆN TẬP
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Hiện tượng từ
hố.
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì 2T. B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. D. khơng biến thiên tuần hồn theo thời gian.
Câu 3: Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện
B.u= U0/ 2 C. u=U0/ 3
D. u= U0 2
trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là A.u=U0/2
Câu 4: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số q = q0
cos ω t. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là
A. q0/2.
B. q0/ 2 .
C. q0/4.

D. q0/ 8.
Câu 5: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là
A. λ =

c
f

B. λ = cT

C. λ = 2π c LC

D. λ = 2π c

I0
q0

Câu 6: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường dòng điện cực đại trong
mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là
A. q0 =

CL

π

B. q0 =

LC I 0

C. q0 =


C
I
πL 0

D. q0 =

1
I
πL 0

Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường biến thiến tuần hoàn
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha.
B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha.
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha.
Câu 8: Trong mạch dao động ñiện từ tự do LC, so với dịng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện ln
A. cùng pha. B. trễ pha hơn một góc π /2. C. sớm pha hơn một góc π /4.
D. sớm pha hơn một góc π /2.
-4
Câu 9: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể. Sau những khoảng thời gian bằng 0,2.10 S thì
năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kỳ dao động của mạch là
-4
-4
-4
-4
A. 0,4.10 s .
B. 0,8.10 s.
C. 0,2.10 s.
D. 1,6.10 s.
Câu 10: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là

-4
-4
-5
0,2H. Điện dung C của tụ điện là A. 0,001 F.
B. 4.10 F.
C. 5.10 F.
D. 5.10 F.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lý tưởng, biểu thức điện tích trên hai bản tụ là Kể từ thời điểm t = 0(s) cho đến khi
năng lượng từ trường cực đại lần đầu tiên thì tụ điện đã phóng được một điện lượng bằng
A. 2,5 nC.
B. 10 nC.
C. 5 nC.
D. 1 nC.
Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 5,07 µ F được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó hai đầu tụ được đấu vào hai
đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ
bằng một nửa điện tích lúc đầu q = q0/2 là ở thời điểm nào ?(tính từ lúc khi t = 0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây). A.
1/400s.
B. 1/120s.
C. 1/600s.
D. 1/300s.
Câu 13: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=2.10-2 µ F và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở của cuộn dây
và các dây nối không đáng kể. tự cảm L. Điện trở của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng
−6
2
6
lượng từ trường trong cuộn dâylà Wt = 10 sin 2.10 t ( j ) . Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ
A.2 2 C.

B.2.10-7C


C.2.10- 6C

D.4.10- 14C


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện duntg C= 25 µ F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là U0 =6V. Cường độ dòng điện cực đại I0 = 1,5A. Tần số dao động điện từ của mạch là A.20 π kHz
B.2 π kHz

C.

5

π

r

kHz

D.

0,5

π
r

kHz


Câu 15: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn
A. trùng phương với nhau và vng góc với phương truyền sóng.
B. dao động cùng pha.
C. dao động ngược pha.
D. biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hồn theo thời gian.
Câu 16: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một mơi trường phụ thuộc vào
A. bước sóng của sóng.
B. tần số của sóng. C. biên độ sóng. D. tính chất của môi trường.
Câu 17: Chọn phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động
A. có điện trường.
B. có từ trường.
C. có điện từ trường.
D. khơng có trường nào cả.
Câu 18: Khi phân tích về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện từ trường. D. điện trường xoáy.
Câu 19: Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng định kết luận “ Xung quanh một điện trường biến thiên xuất hiện một từ
trường” ? Đó là sự xuất hiện
A. từ trường của dịng điện thẳng.
B. từ trường của dòng điện tròn.
C. từ trường của dòng điện dẫn.
D. từ trường của dòng diện dịch.
Câu 20: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thơng tin ?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp. C. Xem băng video.
D. điều khiển tivi từ xa.
Câu 21: Chọn câu trả lời khơng đúng. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh có thể là
A. sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh.
B. sóng phản xạ một lần trên tầng điện li.
C. sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li.

D. sóng phản xạ nhiều lần trên tầng điện li.
Câu 22: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 23: Muốn cho dao động điện từ tạo ra bởi máy phát dao động có thể bức xạ ra khơng gian dưới dạng sóng điện từ thì
cần phải
A. bố trí mạch dao động của máy phát như một anten.
B. liên kết cuộn dây của anten với cuộn cảm trong mạch dao động của máy phát dao động.
C. cho máy hoạt động sao cho mạch dao động có tần số lớn.
D. cung cấp nhiều điện tích cho mạch dao động của máy phát.
Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.
B. cảm ứng điện từ.
C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xốy.
D. cộng hưởng điện.
Câu 25: Dịng điện dịch A. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện. B. là dòng điện trong mạch dao động LC. C.
dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện. D. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ.
Câu 26: Sóng nào sau đây dùng được trong vơ tuyến truyền hình trên mặt đất ?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn
Câu 27: Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường này có đặc
điểm là
A. song song với các đường sức của điện trường.
B. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính.
C. những đường thẳng song song cách đều nhau. D. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường.
Câu 28: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ ?

A. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Câu 29: Tính chất nào đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ luỹ thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng. D. Sóng điện từ có thể giao thoa, khúc xạ, phản xạ,..
Câu 30: Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn có
A. trường hấp dẫn.
B. điện trường.
C. từ trường.
D. điện từ trường.
Câu 31: Trong vùng khơng gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì
A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng. B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong
khép kín C. làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường cong khép kín.
D. làm xuất hiện điện trường có các đường sức là những đường thẳng song song nhau.
Câu 32: Trong các câu sau ñây, câu nào sai ?
A. Đường sức của điện trường xốy là những đường cong khép kín.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trường có đường sức từ bao quanh các đường sức


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CƠNG NGHỆ
của điện trường.
C. Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, cịn điện trường xốy thì khơng.
D. điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể của trường điện từ.
Câu 33. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị
cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa
giá trị đó là

B. 3.10-4 s.
C. 6.10-4 s.
D. 12.10-4 s.
A. 2.10-4 s.
r
r
Câu 34: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B ln
A. có phương song song và cùng chiều. B. có phương song song và ngược chiều.
C. có phương trùng với phương truyền sóng.
D. có phương vng góc với nhau và vng góc với phương truyền sóng.
Câu 35: Điện từ trường xuất hiện trong vùng khơng gian nào dưới đây ?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện.
B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu 36:Chọn ý đúng:Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện trường và từ trường
B. điện áp và cường độ điện trường
C. điện tích và dịng điện
D. năng lượng điện trường và năng lương từ trường
Câu 37: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 20 µ F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2H. Khi hiệu
điện thế giũa hai bản tụ là 4 v thì cường độ dịng điện trong mạch là 30mA. Hiệu điện thế cực đại của tụ là:
A. 2,6V
B.4,3V
C. 5V
D.7V

Q2
Câu 38:Biểu thức của năng lượng điện trường trong tụ điện là W=
. Năng lương điện trường trong tụ điện của một mạch

2C
dao động biến thiên như thế nào theo thời gian?
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T
B. Biến thiên điều hồ theo thời gian với chu kì T
C. Biến thiên điều hồ theo thời gian với chu kì T/2
D. Khơng biến thiên điều hồ theo thời gian
( T là chu kì biến thiên của điện tích của tụ điện)
Câu 39:Chọn câu phát biểu đúng:Một dịng điện một chiều khơng đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quang dây
dẫnA. có điện trường
B. có từ trường
C. có điện từ trường
D. khơng có trường nào cả
Câu 40. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2 μH và một tụ điện C0 = 1800 pF.
Nó có thể thu được sóng vơ tuyến điện với bước sóng là: A. λ = 11,3
B. λ = 6,28 m C. λ = 13,1 m D. λ = 113 m
Câu 41. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được.
Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 F thì bắt được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 F thì
sẽ bắt được sóng có bước sóng là A. λ = 150 m.
B. λ = 270 m.
C. λ = 90 m.
D. λ = 10 m.
Câu 42. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?
1. Tạo dao động cao tần 2. Tạo dao động âm tần 3. Khuếch đại cao tần 4. Biến điệu 5. Tách sóng
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 1, 2, 5, 3.
D. 1, 2, 5, 4.
Câu 43. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.Trong mạch đang có dao
động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong
mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 3 14 V.
B. 6 2 V.
C. 12 3 V.
D. 5 14 V.
Câu 44. Một mạch dao động LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên 1 bản tụ là Q0 = 10–6 C và dòng
điện cực đại trong mạch I0 = 10A. Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là:
A. λ = 1,885 m
B. λ = 18,85 m
C. λ = 188,5 m
D. λ = 1885 m
CÂU 45: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một
chiều có suất điện động khơng đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dịng điện khơng đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện
cho một tụ điện có điện dung C = 2.10 −6 F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn
cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10 −6 s và cường độ dòng điện cực đại
bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 0,5 Ω.
D. 0,25 Ω.
CÂU 46.Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=400nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự L= 50mH.Nạp điện cho
tụ điện đến một hi ệu điện thế U0 = 6V, rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. giá trị cường độ hiệu dụng trong mạch là: A.
1,2mA
B.12mA
C.120mA
D. một giá trị khác
CÂU 47.. Một mạch dao động điện từ lí tưởng có C= 5,6 µ F và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

i = 5.10−2 sin(6.103t ) A .Năng lượng dao động của mạch là: A.1,25.10-4J

B.1,25.10-5J C.1,25.10-4J D.6,25.10-5J



TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
CÂU 48 . Tụ điện của một mạch dao động điện từ lí tưởng có C= 20 µ F và hiệu điện thế cực đại là 4 vôn. Khi hiệu điện thế
tụ bằng 3 V, thì năng lưọng điện trường trong cuộn cảm có giá trị là:A.7.10-5J
B.10-5J C.10-6J
-6
D.7.10 J
CÂU 50.Một mạch dao động điện từ có C = 20 µ F và L = 30 mH, điện trở của mạch là 0,2 Ω . Để duy trí dao động điện từ
trong mạch với hiệu điện thế cực đại là 12V, thì phải cần cung cấp một năng lượng có cơng suất là:
A.4,8.10-2 W
B.4,8.10-3 W
C.9,6.10-2 W
D.9,6.10-3 W

CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy .B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C.Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 2: Bức xạ có tần số f = 500.1012 Hz thuộc loại sóng nào trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại
B.
Sóng vơ tuyếnC.
Tia hồng ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy được
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất mơi trường:
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.
B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong mơi trường đó.
C. Việc chiết suất của mơi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh chính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh

sáng.
D. Chiết suất của một mơi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục của một vật, chọn câu đúng:
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 5: Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1 mm có:
A. Vân tối thứ 3
B. Vân sáng thứ 2
C. Vân sáng thứ 3
D. Vân tối thứ 2
Câu 6: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bởi công thức:
( 2k + 1)λD
kλ D
kλ D
2kλD
B. x =
C. x =
D. x =
A. x =
2a

2a

a

a


Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,60 µm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng
B.0,6 µm
C. 0,5 µm
D.0,4µm
bậc 2 của bức xạ λ1. Tính λ2:A. 0,9 µm
Câu 8: Trong thí nghiệm Young, biết a = 1 mm và D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và
λ2 = 0,7 µm vào khe S thì thấy trên màn có những vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ
nhất giữa hai vân trùng nhau là:A. 7,4 mm
B. 8,4 mm C.
8,6 mm D.
7,2 mm
Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu sai là:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Hiện tượng chùm sáng trắng. khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện
tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 10: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là
4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A.0,55 µm
B.0,50 µm C.
0,40 µm
D.0,60 µm
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1,5 mm. Khoảng cách từ màn chứa hai khe tới
màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,40 µm
B. 0,48 µm
C. 0,72 µm D.

0,60 µm
Câu 12: Giao thoa với hai khe Young có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm
đến 0,75 µm. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 cm:
A. 2
B. 4
C. 3
D.
5
Câu 13: Sắp xếp các bức xạ sau đây theo thứ tự bước sóng giảm dần: ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại:
A. Ánh sáng thấy được, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X.
Câu 14: Tính chất sóng ánh sáng được khẳng định dựa vào:
A. Hiện tượng quang điện B.Hiện tượng quang phát quang C.Hiện tượng giao thoa
D.Hiện tượng phát xạ cảm ứng
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
A. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ mơi
trường xung quanh phát ra. C.Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
Câu 16: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết
hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,4 mm. Số vân sáng và
vân tối quan sát được trên màn là:
A.7 vân sáng, 6 vân tối
B.15 vân sáng, 14 vân tối C.15 vân sáng, 16 vân tối
D.7 vân sáng, 8 vân tối

Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 ở bên phải đến vân sáng
bậc 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là:
A. i = 0,3 mm
B. i = 0,6 mm
C. i = 0,9 mm
D. i = 0,4 mm
Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe
tới màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm. Vị trí vân sáng thứ tư cách vân sáng trung
tâm là:A.
6 mm B.
1,5 mm C.
4,5 mm D. 3 mm
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,48µm. Thay ánh sáng khác có bước
sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là:A.0,55 µm
B.0,72 µm
C.0,63 µm
D.0,42 µm
Câu 20: Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5
ở cùng bên là 7mm. Khoảng vân tính được là:A. 2mm
B. 4mm
C. 2,5mm
D. 3,5mm
Câu 21: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là:
A. đều đặc trưng cho nguyên tố.
B. màu các vạch quang phổ.
C. cách tạo ra quang phổ.
D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một vân
sáng bậc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng có bước
sóng là:A. 750nm

B. 500nm
C. 420nm
D. 630nm
Câu 23: Trong chân khơng, một ánh sáng có bước sóng 0,4 µm. Ánh sáng này có màu
A. vàng
B. đỏ
C. lục
D. tím
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa Young, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 µm . Xác định λ1 để
vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 µm trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,4 µm ≤ λ1 ≤ 0,76 µm .
B. 0,67 µm .
C. 0,53 µm .
D. 0,47 µm .
A. 0,6 µm .
Câu 25: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. Bị khúc xạ qua lăng kính.
B. Khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Có một màu xác định.
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố ấy.
D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
Câu 27: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 2mm và cách màn một khoảng D = 1m, ánh

sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 2,5
mm B. 2,0 mm
C. 1,25 mm
D. 1,0 mm
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng λ
= 500 nm, màn cách hai khe một khoảng D = 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 15mm. Số vân quan sát được trên màn là:
A. 7.
B. 15 .
C. 8.
D. 13.
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau a= 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ =
0,76µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λđ = 0,38µm) là:A. 2,53 mm B. 5,23mm C. 2,35mm D. 3,25mm
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2 m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,7 µm. Trên màn, giữa hai
điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm quan sát được tổng số vân sáng là A. 43
B. 45
C. 50
D. 47
Câu 32: Muốn phát hiện các vết nứt trên bề mặt sản phẩm người ta dùng:
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại
D. Tia Rơnghen(hay tia X)
Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn thu được
A. các vân sáng trắng và vân tối cách đều nhau. B. có một dải màu cầu vồng từ tím đến đỏ.


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
C. trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng màu đỏ ở gần vân trung tâm, màu tím ở xa vân trung tâm. D. trung

tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng, màu tím ở gần vân trung tâm, màu đỏ ở xa vân trung tâm.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,5μm thì khoảng cách từ vân tối
thứ 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc λ2 = 0,6μm thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm
bao nhiêu? A. 6,0mm
B. 5,5mm
C. 4,4mm D. 7,2mm
Câu 35: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, người ta nhận thấy khi ở trong khơng khí thì khoảng vân đo
được bằng 2 mm, cịn khi ở trong chất lỏng chiết suất n thì đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5
bằng 7,5 mm. Chiết suất n bằng A. 1,33
B. 1,75
C. 1,50
D. 1,41
Câu 36: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 0,3mm; D = 2m. Ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn:
0 , 4 µ m ≤ λ ≤ 0 , 7 6 µ m . Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 20,26 mm. Số bức xạ cho vân tối tại M là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,60 µ m thì trên
màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ 2 thì
khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng λ 2 là
A. 0,48 µ m.
B. 0,52 µ m.
C. 0,75 µ m.
D. 0,45 µ m.
Câu 38: Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ a 1 đến a 2 thì thấy rằng vị trí vân trung
tâm khơng thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân
trước. Tỉ số

a2

3
là A. .
2
a1

B.

2
.
1

C.

1
.
2

D.

2
.
3

Câu 39: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh
của buồng ảnh thu được
A. một dải ánh sáng trắng. B. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 40: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 41: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân khơng và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm. Chiết suất tuyệt
đối của nước đối với ánh sáng lam là A. 1,3335.
B. 1,3725. C. 1,3301.
D. 1,3373.
Câu 42: Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang 45o theo phương vng góc với
mặt bên A
B. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là 2 . Xác định số bức xạ đơn sắc có thể
ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 43: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân khơng là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là
A. 5,05.1014 Hz.
B. 5,16.1014 Hz.
C. 6,01.1014 Hz.
D. 5,09.1014 Hz.
14
Câu 44: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm thì chiết suất của nước đối
với bức xạ trên là:
A. n = 0,733.
B. n = 1,32. C. n = 1,43.
D. n = 1,36.
Câu 45: Vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân khơng vào một mơi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh
sáng đó) sẽ
A. tăng lên n lần B. giảm n lần. C. không đổi.
D. tăng hay giảm tuỳ theo màu sắc ánh sáng.

Câu 46: Tính góc lệch của tia đỏ qua lăng kính trên biết chiết suất của lăng kính có góc chiết quang A = 80 đối với tia đỏ là n
= 1,61 và góc tới i nhỏ.
A. 4,480
B. 4,880
C. 4 ,840
D. 8,840
0
Câu 47: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với
góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia
ló màu tím là
A. 21’36”
B. 30
C. 6021’36”
D. 3021’36”
Câu 48: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:A. 0,48 µm B. 0,52 µm C. 0,5 µm D. 0,46 µm
Câu 49: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi
M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ λ1; tại N
trùng với vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 19.
Câu 50: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600
nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mm và
10,2 mm. Số vân sáng quan sát được trên MN của hai bức xạ là


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG

TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
A. 11.
B. 12.

- Tài liệu lưu hành nội bộ C. 13.

D. 14.

CHƯƠNG VI :LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 1: Giới hạn quang điện là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Bước sóng riêng của mỗi kim loại.
C. Giới hạn cơng thốt của electron ở bề mặt kim loại D. Bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
Câu 2: Cho giới hạn quang điện của Ag là 260nm, của Cu là 300nm, của Zn là 350nm. Giới hạn quang điện của hợp kim gồm
Ag, Cu và Zn là: A. 303,3nm
B. 910nm
C. 260nm
D. 350nm
Câu 3: Hiện tượng quang điện được Hertz phát hiện bằng cách nào?
A. Cho một dịng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. Chiếu một nguồn sáng giàu tia rơnghen vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm.
D. Dùng chất pơlơni 210 phát ra hạt α bắn phá các phân tử nitơ.
Câu 4: Êlectron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu
A. cường độ chùm sáng rất lớn.
B. tần số ánh sáng lớn hơn hoặc bằng tần số giới hạn quang điện.
C. bước sóng ánh sáng nhỏ.
D. bước sóng ánh sáng lớn hơn hoặc bằng giới hạn quang điện.
Câu 5: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là
A. hiện tượng bức xạ electron

B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang dẫn
D. hiện tượng quang điện trong
Câu 6: Cơng thốt êlectron của một kim loại là A = 4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 2,958μm.
B. 0,757μm.
C. 295,8nm.
D. 0,518μm.
Câu 5: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 0,5Å là:
B. 4,97.10-15J
C. 42.10-15J
D. 45,67.10-15J
A. 3,975.10-15J
Câu 6: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 7. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Câu 8. Trong chân khơng, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19
C. Năng lượng của phơtơn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV.
C. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
Câu 9.: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. εĐ > εL > εT.
B. εT > εL > εĐ.

C. εT > εĐ > εL. D. εL > εT > εĐ.
Câu 10.: Gọi ε Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; ε L là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; ε V là năng lượng của
phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?A. ε Đ > ε V > ε L B. ε L > ε Đ > ε V C. ε V > ε L > ε Đ D. ε L > ε V > ε Đ
Câu 11.: Công thốt êlectrơn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân
8
không c = 3.10 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300µm.
B. 0,250µm.
C. 0,375µm.
D. 0,295µm.
Câu 12: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,25µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λo
= 0,35µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ1. B. Chỉ có bức xạ λ2. C. Cả hai bức xạ.
D. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
Câu 13.: Cơng thốt electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 0,28 µm
B. 0,31 µm
C. 0,35 µm
D. 0,25 µm
Câu 14: Giới hạn quang điện của natri là 0,50µm. Cơng thốt của electron ra khỏi bề mặt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,76µm
B. 0,70µm C. 0,40µm
D. 0,36µm
Câu 15: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Hãy tính phần năng
lượng photon mất đi trong q trình trên.A. 2,65.10-19J B. 26,5.10-19 J C. 2,65.10-18J
D. 265.10-19 J
Câu 16: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Biết rằng cơng suất
của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 cơng suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỷ lệ giữa số photon bật ra và số photon
chiếu tới. A. 0,667
B. 0,001667

C. 0,1667 D. 6
Câu17: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Gọi P0 là cơng suất
chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất chùm sáng phát ra P theo P0.
A. 0,1 P0
B. 0,01P0
C. 0,001P0
D. 100P0
Câu 18: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50μm.


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CƠNG NGHỆ
Cho rằng cơng suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1,5% công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính xem trung bình
mỗi phơtơn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích thích.
A. 60.
B. 40.
C. 120.
D. 80.
Câu 19. Một ống rơnghen có thể phát ra được bước sóng ngắn nhất là 5Ao. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống bằng
A. 248,44V.
B. 2kV.
C. 24,844kV.
D. 2484,4V.
Câu 20. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron
khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 13,25 kV.
B. 5,30 kV.
C. 2,65 kV.
D. 26,50 kV.
Câu 21. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của

êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.1021 Hz.
B. 4,83.1019 Hz.
C. 4,83.1017 Hz.
D. 4,83.1018 Hz.
Câu 22: Hiệu điện thế giữa catốt và đối âm cực của ống Rơnghen bằng 200kV. Cho biết electron phát ra từ catốt khơng vận
tốc đầu . Bước sóng của tia Rơnghen cứng nhất mà ống phát ra là:
A. 0,06Å
B. 0,6Å
C. 0,04Å
D. 0,08Å
Câu 23: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ năm là 13,25.10-10m. Một bán kính khác bằng 4,77.10-10 m sẽ ứng với bán kính quỹ đạo
Bohr thứ
A. 3
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 24. Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo N thì tốc độ chuyển động của electron quanh hạt nhân
là:A. 9,154.105m/s.
B. 5,465.105m/s.
C. 5,465.106m/s.
D. 9,154.106m/s.
14
Câu25: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới
đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,40 μm.
Câu 26: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các

yếu tố sau:
A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử C. năng lượng liên kết của
electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử
D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm
điện khác. C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. Là hiện tượng êlectrơn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường
Câu 28: Trong các trường hợp nào sau đây êlectrôn được gọi là êlectrôn quang điện?
A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thường
B. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điện
C. Êlectrôn tạo ra trong chất bán dẫn
D. Êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại do nhiễm điện tiếp xúc
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước
sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được
chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 30. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện ngồi:
A. Cơng thốt của kim loại lớn hơn năng lượng kích hoạt của chất bán dẫn.
B. Phần lớn quang trở hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
C. Ánh sáng tím có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại Kali.
D. Hầu hết các tế bào quang điện hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng hồng ngoại.
Câu 31: Chọn câu sai:
A. Năng lượng kích hoạt trong hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại trong hiện tượng
quang điện ngồi. B. Hiện tượng quang điện trong khơng bứt electron khỏi khối chất bán dẫn.
C. Giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.

D. hiện tượng quang điện trong làm tăng điện trở trong bán dẫn
Câu 32: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?
A. Tế bào quang điện
B. Điện trở nhiệt.
C. Điôt phát quang.
D. Quang điện trở.
Câu33: Suất điện động của pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị khơng đổi, khơng phụ thuộc vào điều kiện ngồi. D. Có giá trị rất lớn.
Câu34: Chọn câu phát biểu sai về pin quang điện.
A. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chắn.
B. Là nguồn điện biến đối trực tiếp quang năng thành điện năng.
C. Là nguồn điện biến đổi toàn bộ năng lượng Mặt Trời thành điện năng.
D. Có suất điện động nằm trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V.


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
Câu 35: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?.
A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ
C. Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.
D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
Câu 36. Phát biểu nào là sai?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 37 . Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được

A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu38: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên
tử Bo?
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng
lượng.
Câu 39: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì:
A. Electron đứng yên đối với hạt nhân
B. Hạt nhân nguyên tử không dao động
C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số nguyên
D. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có
Câu 40: Điều nào sau đây là sai khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A. Bán kính quỹ đạo dừng càng lớn thì năng lượng càng lớn.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ hay bức xạ một cách gián đoạn.
C. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng kém bền vững.
D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng lớn ln có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng nhỏ.
Câu 41: Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f, sẽ phát ra ánh sáng có tần số f’B. Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của chất khí.
C. Ánh sáng lân quang có thể kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng màu chàm.
Câu 42: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu kích thích phát quang bằng ánh sáng màu vàng
thì chất đó có thể phát ra ánh sáng màu gì?
A. Màu vàng
B. Màu lục
C. Màu đỏ

D. Màu lam
Câu 43: Có bao nhiêu loại laze:A. 1 B. 2
C.3
D. 4
Câu 44: Laze là nguồn sáng phát ra một chùm sáng cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng
A. sự phát quang.
B. phát xạ cảm ứng.
C. cộng hưởng ánh sáng.
D. phản xạ lọc lựa.
Câu45: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cơng suất lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Độ định hướng cao.
D. Cường độ lớn.
Câu 46: Bút laze là ta thường dùng trong đầu đọc đĩa CD, trong các thí nghiệm quang học ở trường phổ thơng là thuộc laze
A. rắn.
B. khí.
C. lỏng.
D. bán dẫn.
Câu47. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn.
Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98r0.
B. 87r0.
C. 50r0.
D. 65r0
Câu 48: Khi tăng điện áp giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ thêm 4 kV thì tốc độ các electron tới anơt tăng thêm 8000 km/s.
Tính tốc độ ban đầu của electron và điện áp ban đầu giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ.
A. 84.105 m/s; 2.104 V.
B. 84.106 m/s; 2.104 V. C. 84.106 m/s; 2.105 V. D. 84.105 m/s; 2.105 V.
Câu 49: Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống cịn 10000 km/s thì

phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu?
A. 8825 V.
B. 5825 V.
C. 7825 V.
D. 6825 V.
13,6
Câu 50.Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = − 2 (eV) với n ∈ N*, trạng thái cơ bản
n
ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phơtơn có bước sóng λo. Khi ngun tử hấp
thụ một phơtơn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λo thì λ
3200
81
lần.
B. lớn hơn
lần
C. nhỏ hơn 50 lần.
D. lớn hơn 25 lần.
A. nhỏ hơn
81
1600

CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
Câu 1: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g 238
92 U có số nơtron xấp xỉ là
25
23

B. 2,38.10 .
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
A. 2,20.10 .
Câu 2: Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
Vậy X là A. Chì.
B. Đồng.
C. Sắt .
D. Nhơm
Câu3: Tính số ngun tử trong một gam khí O2? Cho NA = 6,022.1023/mol. O = 16.
A. 376. 1020nguyên tử.
B. 736. 1020nguyên tử. C. 637. 1020nguyên tử.
D. 753. 1022nguyên tử.
Câu 4: Cho NA = 6,02. 1023/mol. C = 12, O = 16. Số nguyên tử oxi và số nguyên tử các bon trong 1gam khí cacbonic là:
A. 137.1020 và 472.1020.
B. 137.1020 và 274.102 C. 317.1020 và 274.1020.
D. 274.1020 và
137.1020.
Câu 5: Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067 u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần
lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nitơ tự nhiên là?
A. 0,64 %
B. 0,72 %
C 0,36 %;
D. 0,86 %
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân
A. α;
Câu 7: Đồng vị

234
92


19
9

F + p → 168 O + X , hạt nhân X là hạt nào sau đây?
B. β-;

C. β+;


U sau một chuỗi phóng xạ α và β biến đổi thành

D. N.
206
82

Pb . Số phóng xạ α và β– trong chuỗi là

A.7 α, 4 β–
B.5 α, 5 β–
C.10α, 8 β–
D.16 α, 12 β–
238
Câu 8 Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g 92 U có số nơtron xấp xỉ là
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.D. 9,21.1024.
A. 2,38.1023.
10
Câu 9: Khối lượng của hạt 4 Be là mBe = 10,01134u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP =
1,0073u. Tính độ hụt khối của hạt nhân

A. ∆m = 0,07u
Câu 10 Hạt nhân

10
4

Be là bao nhiêu?

B. ∆m = 0,054 u
20
10

C. ∆m = 0,97 u

D. ∆m = 0,77 u
2

Ne có khối lượng mNe = 19,986950u . Cho biết 1u= 931,5MeV/c mp = 1,00726u;mn = 1,008665u;
20

Năng lượng liên kết riêng của 10 Ne có giá trị là bao nhiêu?
A. 5,66625eV
B. 6,626245MeV
C. 7,66225eV
D. 8,02487MeV
Câu 11 Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclơn của hạt nhân Y
thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết
của hạt nhân Y

206
Câu 12: Chất phóng xạ 210
84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo =
209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10 (g) Po phân rã hết là
A. 2,2.1010 J.
B. 2,5.1010 J.
C. 2,7.1010 J.
D. 2,8.1010 J.
Câu 13 Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của
từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần
là A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
Câu 14: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm
t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là:
A.k + 8
B.8k C. 8k/ 3
D.8k + 7
Câu 15: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu
như nhau . Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NB/NA= 2,72.Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là A.199,8
ngày
B.199,5 ngày
C.190,4 ngày
D.189,8 ngày
Câu16: Hạt triti(T) và hạt đơtriti(D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và notron và toả năng lượng là 18,06
MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon thì năng lượng liên kết
riêng của hạt D là:A. 4,12 MeV
B. 2,14 MeV
C. 1,12 MeV

D. 4, 21 MeV
Câu 17: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Khi
1kg U235 phân hạch hồn tồn thì toả ra năng lượng là: A. 8,21.1013J;
B. 4,11.1013J;
C. 5,25.1013J; D. 6,23.1021J.
Câu 18 Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối
lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.

v2 m2 K1
=
=
v1 m1 K 2

B. .

v1 m2 K1
=
=
v2 m1 K 2

C.

v1 m2 K 2
=
=
v2 m1 K1

D.


v2 m1 K1
=
=
v1 m2 K 2

Câu 19 Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α
phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
A.

4v
A+4

B.

2v
A−4

- Tài liệu lưu hành nội bộ C.

4v
A−4

D.

2v
A+4


Câu 20 Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 9Be4 đứng yên để gây ra phản ứng 1p + 49 Be → 4X + 36 Li . Biết động năng
của các hạt p, X và 36 Li lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng
bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là:
A. 450
B. 600
C. 900
D. 1200
222
Câu 21: Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon 86 Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là
B. 2,39.1021.
C. 3,29.1021.
D. 32,9.1021
A. 23,9.1021.
32
Câu 22. Phốt pho 15 P phóng xạ β với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của
32
một khối chất phóng xạ 15
P cịn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó.
A. 15g.
B. 20g.
C. 25g.
D. 30g.
55
Câu 23. Xác định hằng số phóng xạ của Co . Biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ mỗi giờ giảm đi 3,8%.
B. 0,02 (h-1)
C. 0,08 (h-1)
D. 0,4 (h-1)
A. 0,04 (h-1).
Câu 24. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ ngun chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày

khối lượng của chất phóng xạ đó cịn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là
A.5,60 g.
B. 35,84 g.
C. 17,92 g. D. 8,96 g.
Câu 25. Đồng vị 24
11 Na là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân magiê

24
12 Mg.

Ban đầu có 12gam Na và chu kì bán rã là 15 giờ.

Sau 45 h thì khối lượng Mg tạo thành là: A. 10,5g
B. 5,16 g C. 51,6g
D. 0,516g
131
131
Câu 26. Iốt ( 53 I) phóng xạ β với chu kỳ bán rã T. Ban đầu có 1,83g iốt ( 53 I) . Sau 48,24 ngày, khối lượng của nó giảm đi 64
lần. Xác định T. Tính số hạt β- đã được sinh ra khi khối lượng của iốt còn lại 0,52g. Cho số Avogađrô NA = 6,022.1023mol-1
A. 2,529.1020
B.1,88.1018 hạt
C. 3,896.1014
D. 6,022.1021 hạt
Câu 27. Chất phóng xạ urani 238 sau một loạt phóng xạ α và β thì biến thành chì 206. Chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp
này là 4,6 x 109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani khơng chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của urani
và chì trong đá là mU/mPb = 37 thì tuổi của đá là bao nhiêu?
A.2.105 năm
B.2.106 năm
C.2.108 năm
D. 2.107 năm

Câu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.
B. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ơ nhiễm mơi trường.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
Câu 29. Đại lượng nào sau đây là đơn vị chỉ khối lượng:
A. MeV.
B. MeV/c
C. MeV/c2
D. kg.m.s-1
Câu 30. Chọn câu sai:
A. Một moℓ nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023.
B. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam
C. Khối lượng của 1 moℓ N2 bằng 28 gam.
D. Khối lượng của 1 moℓ ion H+ bằng 1 gam.
Câu 31. Trong hạt nhân ngun tử thì:
A. Số nơtron ln nhỏ hơn số proton B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.
C. proton bằng số nơtron
D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử.
Câu 32. Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo:
A. Bảo tồn điện tích. B. Bảo tồn số nuclon C. Bảo toàn năng lượng và động lượng
D. Bảo toàn khối lượng.
Câu 33. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.
B. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân.
C. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 34. Chọn câu sai:
A. Tổng điện tích các hạt ở 2 vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau.
B. phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các nuclon cũng được bảo tồn.

C. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ.
D. phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của điều kiện bên ngoài.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrơn trung bình cịn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo.
B. Hệ số nhân nguồn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền khơng kiểm sốt được, đó là trường hợp xảy ra trong
các vụ nổ bom nguyên tử.


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
C. Hệ số nhân nguồn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm sốt được, đó là trường hợp xảy ra trong các nhà
máy điện nguyên tử.
D. Hệ số nhân nguồn s < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.
B. Phản ứng nhiệt hạch khơng thải ra chất phóng xạ làm ơ nhiễm mơi trường.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
Câu 37. Chọn câu sai. Tia α (alpha):
A. Làm ion hố chất khí.
B. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
C. Làm phát quang một số chất. D. có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 38. Chọn câu sai. Tia γ (grama)
A. Gây nguy hại cho cơ thể.
B. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. Có bước sóng lớn hơn Tia X.
Câu 36. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:
A. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
B. 1/2 số hạt nhân của lượng phóng xạ bị phân rã.

C. 1/2 hạt nhân phóng xạ bị phân rã. D. Khối lượng chất phóng xạ tăng lên 2 lần.
Câu 39. Chọn câu sai khi nói về tia γ:
A. Khơng mang điện tích
B. Có bản chất như tia X.
C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn.
D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 40. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các tia α, β, γ?
A. Có khả năng ion hố.
B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh.
D. Có mang năng lượng.
Câu 41. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia alpha?
4
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về
A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( 2 He ).
phía bản âm của tụ điện.
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hố khơng khí và mất dần năng lượng.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Vì có điện tích lớn hơn electron nên trong cùng 1 điện trường tia α lệch nhiều hơn tia β+.
B. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
D. Tia α bị lệch ít hơn tia β+ trong cùng một từ trường
Câu 43. Tia nào sau đây không bị lệch khi đi qua một điện trường giữa hai bản tụ điện?
A. Tia cực tím.
B. Tia âm cực.
C. Tia bêta
D. Tia an pha
Câu 44. Tia phóng xạ γ có cùng bản chất với:
A. Tia X. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. Các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. D. Tất cả các tia nêu ở trên.

Câu 45 Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ:
A. α, β, γ
B. α, γ, β
C. γ, β, α
D. γ, α, β

Câu 46. Thực chất của sự phóng xạ β (êlectron) là do:
A. Sự biến đổi một prôtôn thành một nơtrôn, và một nơtrinô. B. Sự phát xạ nhiệt êlectron.
C. Sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn và một nơtrinô .D. Sự bứt electron khỏi kim loại do tác dụng của phôtôn ánh
sáng.
Câu 47.Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về hạt notrino:
A. Có thể mang điện tích âm hoặc dương.
B. Phóng xạ β − tạo ra phản hạt notrino.
C. Hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ α.
D. Phóng xạ β+ tạo ra phản hạt notrino.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Becơren là người đầu tiên đã phát hiện và nghiên cứu hiện tượng phóng xạ.
B. Tia β là chùm hạt electron chuyển động với tốc độ rất lớn .
C. 1 Curi là độ phóng xạ của 1g chất phóng xạ rađi.
D. Hằng số phóng xạ ti lệ nghịch với chu kì bán rã.
14
Câu 49 Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
7 N đang đứng yên gây ra phản ứng

α +147 N →11 p +17
8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vng góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt
17

nhân: mα = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân 8 O
là A. 2,075 MeV.

B. 2,214 MeV.
C. 6,145 MeV.
D. 1,345 MeV.
Câu 50. Một lò phản ứng phân hạch có cơng suất 200 MW. Cho rằng tồn bộ năng lượng mà lị phản ứng này sinh ra đều do
sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
- Tài liệu lưu hành nội bộ TỔ LÝ – CƠNG NGHỆ
ra 200 MeV; số A-vơ-ga-đrơ NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
B. 461,6 g.
C. 230,8 kg.
D. 230,8 g.

CHÚC CÁC EM THI ĐẠT KẾT QUẢ TỐT

A. 461,6 kg.


THPT N HỊA

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II
MƠN VẬT LÝ 12
Họ tên…………………………………………
Lớp……………………………………………

=

𝟏
√𝑳𝑪

𝒊=

𝑫
𝒂

𝜺 = 𝒉𝒇
𝑬 = 𝒎𝒄𝟐

Năm học 2017-2018


PHẦN LÝ THUYẾT
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Mạch LC (mạch dao động điện từ)
- Một cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thành một C
mạch điện kín gọi là mạch dao động.
-

L

Nếu điện trở của mạch rất nhỏ, coi như bằng khơng thì mạch là mạch dao động lí tưởng.

2. Dao động điện từ tự do trong mạch LC

Sau khi tụ điện đã được tích điện, nó phóng điện qua cuộn cảm và tạo ra trong mạch LC một dao động điện
từ tự dao (hay một dòng điện xoay chiều)
a. Dao động điện từ tự do
- Sự biến thiên điều hồ theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i (hoặc
cường độ điện trường E và cảm ứng từ B ) trong mạch dao động được gọi là dao động điện từ tự do.
-


Trong đó

 
q , i , B , E biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng

Tần số góc:

=

1
LC

Chu kì riêng:

T = 2 LC

b. Điện tích tức thời của một bản tụ điện:

q = q0 cos(t +  )

c. Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện:

u = U 0 cos(t +  )



d. Dòng điện tức thời trong mạch LC: i = I 0 cos  t +  +

f =


Tần số:



2

1
2 LC

q0
C

Với

U0 =

Với

I 0 =  q0

e. Năng lượng điện từ trong mạch dao động
-

1 2 1 q2 1 2 2
=
q0 cos (t +  )
Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện: WC = Cu =
2
2 C 2C


-

Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm: WL =

-

Năng lượng điện từ của mạch dao động:

1 2
1 2
Li =
q0 sin 2 (t +  )
2
2C

W = WC + WL =

1 q02 1
1
= CU 02 = LI 02 = const
2C 2
2

Trong q trình dao động điện từ, có sự chuyển hoá qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường nhưng tổng năng lượng điện từ là không đổi.
2


3. Hệ dao động

Trên thực tế, các mạch dao động điện từ đều có điện trở nên năng lượng tồn phần bị tiêu hao, dao động điện
từ trong mạch bị tắt dần. Để tạo dao động duy trì cho mạch, phải bù đắp phần năng lượng đã bị tiêu hao sau
mỗi chu kì. Người ta sử dụng đặc tính điều khiển của tranzito để tạo dao động duy trì. Khi đó ta có hệ dao
động.
4. Điện từ trường – Sóng điện từ
a. Giả thuyết của Maxoen
Tại bất cứ nơi nào, khi có từ trường biến thiên theo thời gian thì sẽ sinh ra trong khơng gian xung quanh đó
một điện trường xốy (đường sức là đường cong khép kín) biến thiên theo thời gian. Ngược lại khi điện trường
biến thiên theo thời gian thì cũng sinh ra trong khơng gian xung quanh một từ trường xoáy (đường sức là
đường cong khép kín) biến thiên theo thời gian.
b. Điện từ trường
- Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại trong khơng gian. Chúng có thể chuyển hóa
lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi là điện từ trường.
- Trong thực tế, khi nói tới điện trường hay từ trường là chỉ xét tới từng mặt của một chỉnh thể là điện từ
trường mà thôi, không bao giờ có sự tồn tại riêng biệt của điện trường hay từ trường cả.
c. Sóng điện từ. Đặc điểm - tính chất của sóng điện từ
Điện từ trường lan truyền trong không gian, kể cả trong chân không dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
- Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất và cả trong chân khơng (khơng cần mơi trường
truyền sóng).
-

Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh

sáng ( c = 3.10

8

m / s ) và có bước sóng bằng  = c T = c / f

.


- Sóng điện từ mang năng lượng. Tần số của sóng điện từ là tần số của
trường điện từ. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác: f
không đổi;
-

v và 

thay đổi.

Sóng điện từ là sóng ngang: E , B và v tại một điểm tạo thành một tam diện thuận. Tại một điểm trong

sóng điện từ thì dao động của điện trường ( E ) và của từ trường ( B ) luôn đồng pha.
5. Ứng dụng của sóng điện từ trong truyền thơng
a. Cấu tạo ngun lí của hệ thống phát và thu sóng điện từ trong truyền thơng
- Phần phát gồm các bộ phận chính là: nguồn tín hiệu, máy tạo dao động cao tần, bộ phận biến điệu, anten
phát.
-

Phần thu gồm các bộ phận chính là: anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng.

b. Ngun tắc thu sóng điện từ
-

Anten chính là một dạng dao động hở, dùng để thu và phát sóng điện từ trong khơng gian.

- Ngun tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ, để thu được sóng điện từ có tần số
f, thì ta cần phải điều chỉnh C hoặc L của mạch chọn sóng (là mạch LC) sao cho tần số riêng f0 của mạch bằng
với f.
-


Bước sóng điện từ thu được là :

= cT= c2

LC

3


CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
1. Tán sắc ánh sáng
a. Tán sắc ánh sáng
❖ Tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các
chùm ánh sáng đơn sắc, trong đó chùm màu đỏ bị lệch ít nhất, chùm màu
tím bị lệch nhiều nhất.
❖ Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi
trường trong suốt phụ thuộc vào tần số (bước sóng) của ánh sáng.
- Ánh sáng có tần số nhỏ (bước sóng dài) thì chiết suất của mơi trường bé.
- Ngược lại ánh sáng có tần số lớn (bước sóng ngắn) thì chiết suất của mơi trường lớn.
- Chiết suất của ánh sáng tăng dần từ đỏ cho tới tím.
b. Ánh sáng đơn sắc
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng (tần số) và màu sắc xác định, nó khơng bị tán sắc mà chỉ bị lệch khi
qua lăng kính.
c. Ánh sáng trắng
Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
2. Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng
a. Nhiễu xạ ánh sáng
Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền
thẳng, khi ánh sáng truyền qua một lỗ nhỏ, hoặc gần mép những vật trong suốt

hoặc không trong suốt.
b. Giao thoa ánh sáng
 Hiện tượng giao thoa ánh sáng
- Hai sóng ánh sáng kết hợp khi gặp nhau sẽ giao thoa với nhau, tạo thành các vân giao thoa.
- Đối với ánh sáng đơn sắc: vân giao thoa là những vạch sáng tối xen kẽ nhau một cách đều nhau.
- Đối với ánh sáng trắng: vân trung tâm có màu trắng, quang phổ bậc 1 có màu cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở
ngồi. Từ quang phổ bậc 2 trở lên khơng rõ nét vì có một phần các màu chồng chất lên nhau.


Giao thoa bằng khe Young
d1

F1

Đèn đơn sắc

x

d2

Vân sáng

Vân sáng
trung tâm

a

D

Vân tối


F2

Hai khe hẹp

Màn chắn

Màn chắn

4


- Hiệu đường đi:

d 2 − d1 =

ax
D

- Vân sáng là vị trí hai sóng kết hợp gặp nhau và tăng cường lẫn nhau.
Điều kiện:

(k  Z )

d 2 − d1 = k

- Vân tối là vị trí hai sóng kết hợp gặp nhau và triệt tiêu lẫn nhau.
Điều kiện:

1


d 2 − d1 =  k  + 
2


(k   Z )

- Khoảng vân: là khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc tối) cạnh nhau i =

xs = k i = k

- Vị trí có vân sáng:

- Vị trí có vân tối:

D
a

D
a

( k = 0,  1,  2, …gọi là bậc giao thoa)

1
1  D


xt =  k  +  i =  k  + 
2
2 a




c. Kết luận
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng và giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có
tính chất sóng.
d. Một số cơng thức tính nhanh


Nếu thí nghiệm được tiến hành trong mơi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân
giảm n lần so với trong khơng khí:



n =  n ; i n = i n

Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân
trung tâm)

L

+ Số vân sáng: N s = 2   + 1
 2i 
Kí hiệu x  : phần nguyên của x. Ví dụ [6]=6 ; [6,1]=6; [6,9]=6
+ Số vân tối:


L

N t = 2  + 0,5

 2i


Xác định số vân sáng, số vân tối giữa hai điểm M, N có tọa độ x1, x2 (giả sử x1< x2)
+ Vân sáng:
x1  ki  x 2
5


+ Vân tối:

Số giá trị kZ là số vân sáng (vân tối) cần tìm.

x1  (k + 0,5)i  x 2

Lưu ý: M,N ở cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu
M,N ở khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu.


Xác định khoảng vân i biết trong khoảng L có n vân sáng
L
L
+ Nếu hai đầu là hai vân sáng thì: i =
+ Nếu hai đầu là hai vân tối thì: i =
n −1
n
+ Nếu một đầu là vân sáng, một đầu là vân tối thì: i =

L
n − 0,5




Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:
D
xMin = [kt − (k − 0,5)đ ] Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
a
D
xMax = [kđ + (k − 0,5)t ] Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.
a
e. Sự trùng nhau của các bức xạ 1, 2, … (khoảng vân tương ứng là i1, i2, …)
+ Trùng nhau của các vân sáng:

xs = k1i1 = k 2i2 = ...



k11 = k 2 2 = ...

+ Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng trùng nhau: xmin=k1i1=k2i2=… trong đó k1, k2,… là số
nguyên nhỏ nhất thỏa mãn k11 = k 2 2 = ...

xt = (k1 + 0,5)i1 = (k 2 + 0,5)i2 = ...

+ Trùng nhau của các vân tối:


(k1 + 0,5)1 = (k 2 + 0,5) 2 = ...

Lưu ý: vị trí có màu trùng với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức

xạ.
f. Giao thoa với ánh sáng trắng( 0,38m    0,76m )
Nếu hai khe Young được chiếu bằng ánh sáng trắng thì chính giữa màn có vạch sáng trắng, hai bên là những dải
màu như cầu vồng (quang phổ) tím ở trong và đỏ ở ngồi.
+ Bề rộng quang phổ bậc k: x = k (iđ − it ) = k

D
(đ − t )
a

+ Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tại một vị trí xác định(đã biết x)
- Vân sáng:

x=k

D
a

 =

ax
kD

(k  Z )

Với 0,38m    0,76m  các giá trị của k 

- Vân tối :

x = (k + 0,5)


D   =
a

ax
(k + 0,5) D

(k  Z )

Với 0,38m    0,76m  các giá trị của k 
3. Máy quang phổ. Các loại quang phổ
6


a. Máy quang phổ
 Định nghĩa: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn
sắc khác nhau, dùng để nhận biết cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.


Cấu tạo
- Ống chuẩn trực: để tạo chùm ánh sáng song song.
- Hệ tán sắc: là lăng kính, làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng.
- Buồng ảnh: ghi nhận ảnh quang phổ của các nguồn sáng.



Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng

b. Phân tích quang phổ
Phân tích quang phổ là phương pháp vật lí dùng để xác định thành phần hóa học của một chất hay hợp

chất, dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do chất ấy phát ra.
c. Các loại quang phổ
Quang phổ

Quang phổ liên tục

Quang phổ vạch phát xạ

Quang phổ vạch hấp thụ

Định nghĩa

Là hệ thống các vạch màu
Là hệ thống những vạch
Là một dải màu biến thiên
riêng rẽ nằm trên một nền tối. tối riêng rẽ trên nền quang
liên tục từ đỏ đến tím.
phổ liên tục.

Nguồn phát

Do chất khí hay hơi ở áp
Do chiếu một chùm ánh
Do các vật rắn, lỏng, khí
suất thấp khi được kích thích sáng qua một khối khí hay hơi
có tỉ khối lớn khi được kích
được nung nóng ở nhiệt độ
phát ra.
thích phát ra.
thấp.


Đặc điểm

Không phụ thuộc vào
thành phần cấu tạo của nguồn
Mỗi nguyên tố hóa học đều
sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt có một quang phổ vạch phát xạ
Mỗi nguyên tố hoá học
độ của nguồn sáng
đặc trưng riêng cho nguyên tố đều có một quang phổ vạch
Nhiệt độ càng cao, miền đó (về số vạch, màu vạch, vị trí hấp thụ đặc trưng riêng cho
phát sáng càng mở rộng về vạch và độ sáng tỉ đối giữa các nguyên tố đó.
vùng ánh sáng có bước sóng vạch)
ngắn.

Ứng dụng

Dùng đo nhiệt độ của
Dùng xác định thành phần
Dùng xác định thành phần
nguồn sáng.
cấu tạo của nguồn sáng.
cấu tạo của nguồn sáng.

4. Các bức xạ khơng nhìn thấy
Bức xạ (tia)
Định nghĩa

Nguồn phát


Tia Hồng ngoại

Tia Tử ngoại

Tia Rơn ghen (Tia X)

Là bức xạ khơng nhìn thấy
Là bức xạ khơng nhìn thấy
Là bức xạ khơng nhìn thấy
có bản chất là sóng điện từ, có có bản chất là sóng điện từ, có có bản chất là sóng điện từ, có
bước sóng dài hơn bước sóng bước sóng ngắn hơn bước bước sóng ngắn hơn bước
tia đỏ.
sóng tia tím.
sóng tia tử ngoại.
Mọi vật có nhiệt độ nóng
Do vật bị nung nóng ở
Tia X được tạo ra bằng ống
hơn nhiệt độ môi trường.
nhiệt độ cao phát ra.
Rơn-ghen hay ống Cu-lit-giơ.

Tính chất

-

Tác dụng kính ảnh.

-

Tác dụng kính ảnh.


-

Tác dụng kính ảnh.

-

Tác dụng vật lí: gây ra
hiện tượng quang điện.

-

Tác dụng vật lí: gây ra
hiện tượng quang điện.

-

Tác dụng hố học: ion
hóa khơng khí, phản ứng

-

Tác dụng hố học: ion
hóa khơng khí, phản ứng
7


Công dụng

-


Tác dụng nhiệt.

-

Bi hơi nước hấp thụ
mạnh.

-

Chụp ảnh vào ban đêm

-

Dùng sấy khô, sưỡi ấm

-

Dùng điều khiển từ xa.

quang hoá, tác dụng phát
quang…

quang hoá, tác dụng phát
quang…

-

Tác dụng sinh học.


-

-

Bị nước, thủy tinh hấp
thụ mạnh.

Tác dụng sinh học: diệt
khuẩn, huỷ diệt tế bào …

-

Có khả năng đâm xun.

-

Trong cơng nghiệp: dị
tìm vết nứt, trầy xước trên
bề mặt sản phẩm.

-

Trong công nghiệp: kiểm
tra khuyết tật của sản
phẩm đúc.

-

Trong y học: dùng tiệt
trùng, chữa bệnh còi

xương.

-

Trong y học: dùng chiếu ,
chụp điện, chữa bệnh
ung thư.

5. Thang sóng điện từ. Nội dung cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng
a. Thang sóng điện từ

b. Nội dung cơ bản của thuyết điện từ về ánh sáng
- Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn lan truyền trong khơng gian.
c
- Mối liên hệ giữa tính chất điện từ và tính chất quang

v

o

c : tốc độ ánh sáng trong chân không.
 : hằng số điện môi.

o

 : độ từ thẩm.

o

v : vận tốc độ ánh sáng trong mơi trường có hằng số điện môi 


o

- Hệ thức về chiết suất của môi trường

và độ từ thẩm

.

n = 

8


CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng quang điện ngoài. Các định luật quang điện
a. Hiện tượng quang điện ngoài (hiện tượng quang điện)
Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu ánh sáng thích hợp vào mặt kim loại
thì các electron ở mặt kim loại bị bật ra khỏi bề mặt kim loại.
b. Các định luật quang điện

  0

- Định luật về giới hạn quang điện

Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi

  0 ; f  f0 ;   A

- Định luật về cường độ dịng quang điện bão hịa

Đối với ánh sáng thích hợp (có

  0 ) cường độ dịng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của

chùm ánh sáng kích thích.
- Định luật về động năng cực đại của electron quang điện
Động năng ban đầu cực đại của electron bay khỏi catốt không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng
kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại.
2. Thuyết lượng tử ánh sáng
a. Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng
- Chùm ánh sáng là một chùm các hạt phôtôn (lượng tử ánh sáng). Mỗi một phôtôn có năng lượng hồn tồn
hc
xác định ( )
(J)
 = hf =



: bước sóng ánh sáng đơn sắc

f: tần số của sóng ánh sáng đơn sắc

h=6,625.10 Js: hằng số Plăng

c=3.108m/s: vận tốc ánh sáng

-34

- Phân tử, nguyên tử, electron … phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
- Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.108m/s trong chân không.

b. Công thức Anhxtanh

 = A + Wd 0 max 

hc hc 1
1
= + me v02max = hf 0 + me v02max
 0 2
2

 : lượng tử năng lượng (J)

A : cơng thốt (J)

Wd 0max : động năng ban đầu cực đại (J)

0 : giới hạn quang điện của kim loại (m)

f 0 : tần số giới hạn (Hz)

me = 9,1.10−31 (kg ) : khối lượng electron
1
me v02max = eU h
2
3. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng
- Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt

→ ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.

- Trong mỗi hiện tượng quang học, ánh sáng thường thể hiện rõ một trong hai tính chất trên. Tính chất sóng

thể hiện qua bước sóng  và tính chất hạt thể hiện qua năng lượng phơtơn  (bước sóng  càng lớn, tính chất
sóng càng rõ và ngược lại năng lượng phơtơn càng lớn, tính hạt càng nổi trội).
4. Hiện tượng quang điện trong. Hiện tượng quang dẫn
a. Hiện tượng quang điện trong
9


Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn, do tác dụng
của ánh sáng thích hợp.
b. Đặc điểm của hiện tượng quang điện trong
- Muốn gây ra hiện tượng quang điện trong thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng
giới hạn quang điện của bán dẫn.

  0 ; f  f0 ;   A

- Giới hạn quang điện của nhiều bán dẫn nằm trong vùng hồng ngoại.
c. Hiện tượng quang dẫn
 Hiện tượng quang dẫn
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở suất, tức là tăng độ dẫn điện của bán dẫn, khi có ánh
sáng thích hợp chiếu vào.
 Giải thích hiện tượng quang dẫn bằng thuyết lượng tử ánh sáng
Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bán dẫn (   0 ;

f  f0 ;   Ath ) thì trong bán dẫn sẽ xuất hiện thêm

lectron dẫn và lỗ trống. Do đó, mật độ hạt tải điện trong bán dẫn tăng, độ dẫn điện của bán dẫn tăng, tức là điện
trở suất của nó giảm. Cường độ ánh sáng chiếu vào bán dẫn càng mạnh thì điện trở suất cùa nó càng nhỏ.
5. Quang điện trở - pin quang điện
a. Quang điện trở
Quang điện trở là một điện trở được làm bằng chất bán dẫn và có giá trị điện trở thay đổi được khi cường

độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong.
b. Pin quang điện
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Hoạt động dựa
trên hiện tượng quang điện trong.
6. Sự hấp thụ và phản xạ lọc lựa ánh sáng. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng
Hiện tượng hấp thụ ánh sáng là hiện tượng môi trường vật chất làm giảm cường độ của chùm ánh sáng
truyền qua nó.
Định luật về hấp thụ ánh sáng
Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc khi truyền qua môi trường hấp thụ, giảm theo định luật hàm mũ của
độ dài đường đi của tia sáng.

I = I 0e− d

I : cường độ chùm ánh sáng đang xét I 0 : cường độ chùm ánh sáng tới
:

hệ số hấp thụ của môi trường

d : độ dài đường đi của tia sáng

- Hấp thụ của mơi trường có tính chất lọc lựa, hệ số hấp thụ phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
- Màu sắc các vật là kết quả của sự hấp thụ và phản xạ, tán xạ lọc lựa ánh sáng chiếu vào nó.
Phản xạ (tán xạ) lọc lựa
Một số vật có khả năng phản xạ (tán xạ) ánh sáng mạnh, yếu khác nhau phụ thuộc vào ánh sáng tới.
Ví dụ: tấm đồng có mặt đánh bóng phản xạ (tán xạ) mạnh ánh sáng có bước sóng dài nhưng yếu đối với ánh
sáng có bước sóng ngắn.
7. Sự phát quang – Sơ lược về laze
a. Sự phát quang
Hiện tượng quang phát quang
Hiện tượng quang phát quang là hiện tượng một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát ra ánh

sáng có bước sóng khác.
Đặc điểm
10


- Một chất phát quang cho một quang phổ riêng đặc trưng cho nó.
- Sau khi ngưng ánh sáng kích thích, sự phát quang cịn tiếp tục kéo dài một thời gian nào đó.
Nếu thời gian phát quang rất ngắn thì được gọi là huỳnh quang (thường xảy ra ở chất lỏng và khí)
Nếu thời gian phát quang cịn kéo dài 0,1s đến hàng giờ thì được gọi là lân quang (thường xảy ra với vật
rắn).
- Định luật Stốc về sự phát quang: ánh sáng phát quang có bước sóng

 pq  kt

của ánh sáng kích thích.

b. Sơ lược về laze
Laze: Laze là máy khuếch đại ánh sáng bằng sự phát xạ cảm ứng. Chùm sáng do laze phát ra có tính đơn sắc,
tính định hướng, tính kết hợp cao và cường độ mạnh.
Ứng dụng
- Trong y học: làm dao mổ trong phẫu thuật …
- Trong thông tin liên lạc: dùng trong liên lạc vô tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, điều kiển tàu vũ trụ …
- Trong công nghiệp: dùng để khoan, cắt, tơi … với độ chính xác cao.
- Trong trắc địa: dùng để đo khoảng cách, ngắm đường thẳng …
8. Mẫu nguyên tử Bo. Quang phổ vạch của nguyên tử hidro
a. Các tiên đề Bo
 Tiên đề về trạng thái dừng
- Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. Ở trạng thái dừng
nguyên tử không bức xạ năng lượng.
- Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chuyển động quanh hạt nhân trên những quĩ đạo xác

định gọi là quĩ đạo dừng.
- Trong nguyên tử hidro, khi electron đang ở quĩ đạo dừng n thì bán kính

rn = n2 r0 (n là số ngun và

r0=5,3.10-11m là bán kính Bo)



Quĩ đạo

K (n = 1)

L (n = 2)

M (n = 3)

N (n = 4)

O (n = 5)

P (n = 6)

Bán kính

r0

4 r0

9 r0


16 r0

25 r0

36 r0

Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ
- Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng

EN ( EM  EN )

thì nguyên tử sẽ phát ra một phơtơn có tần số

f MN :

- Ngược lại ngun tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng

 = hf MN

đúng bằng hiệu

EM − EN

EM

EN

thì chuyển sang trạng thái dừng


sang trạng thái dừng có mức năng lượng

 = hf MN = EM − EN
thấp mà hấp thụ một phôtôn có năng lượng

EM .

b. Quang phổ vạch của nguyên tử hidro
Quang phổ vạch của nguyên tử Hidro gồm 3 dãy

11


×