Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De ktr 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.96 KB, 3 trang )

Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý
Đề 1
Họ và tên:…………………………………………..Lớp:……………………………………….
I. Trắc nghiệm: (5đ)
1. Phát biểu sau đây là đúng khi nói về hệ kín?
a. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác nhau, mà không tương tác với các vật ngoài hệ
b. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật bên ngoài hệ
c. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn
d. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác nhau
2. Một quả cầu có khối lượng 0,5kg chuyển động với vận tốc v
1
=4m/s (Chọn chiều dương là chiều
chuyển động lúc đầu) trên mặt phẳng ngang. Sau va chạm vào vách cứng nó bật trở lại với vận tốc
v
2
=2m/s. Độ biến thiên xung lượng là:
a. 1kgm/s b. 2kgm/s c. -3kgm/s d. -4kgm/s
3.Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng
a. Động lượng là một đại lượng vec tơ
b. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và vec tơ vận tốc của vật ấy
c. Động lượng có đơn vị kgm/s
2
d. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn
4. Một vật được kéo trên mặt phẳng nằm ngang bởi một lực không đổi 50N nghiêng một góc 60
0
so
với phương ngang làm vật di chuyển quãng đường S=2m. Tính công của lực kéo thực hiện
a. 20J b. 30J c. 40J d. 50J
5. Khi một vật rơi từ độ cao h bay xuống đất với cùng vận tốc đầu theo các con đường khác nhau thì
điều gì không xảy ra?


a. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau b. Thời gian rơi bằng nhau
c. Công của trọng lực bằng nhau d. Gia tốc rơi bằng nhau
6.Các câu nào sau đay nói về chuyển động của các phân tử là không đúng?
a) Các phân tử của khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng
b) Các phân tử khí chuyển động hỗn độn và không ngừng
c) Chuyển động của các phân tử là do lực tương tác giữa các phân tử gây ra
d) Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
7. Một lượng khí có thể tích 10lít ở nhiệt độ 27
o
C và áp suất 2atm. Người ta nén khí đẳng nhiệt tới áp
suất 5 atm.Thể tích của khí nén lúc đó là:
a) 2l b. 4l c. 6l d. 8l
8.Một lượng khí ở áp suất 750mmHg, nhiệt độ 27
0
C và thể tích 100cm
3
. Thể tích khí ở điều kiện chuẩn (0
0
C,
760mmHg) có giá trị bao nhiêu?
a) 22,4cm
3
b) 78cm
3
c) 78,5cm
3
d)89,8cm
3
9.Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
a) Săm xe đạp để ngoài nắng bị căng phồng lên.

b) Đun một lượng khí trong xi lanh có pittông dịch chuyển.
c) Bơm không khí vào một quả bóng làm quả bóng nở to ra.
d) Nhúng quả bóng bàn bị bẹp vào nước nóng, quả bóng không phồng lên như cũ.
10. Một khối khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 80 lít đến thể tích 5 lít thì áp suất tăng thêm
10 at. Áp suất ban đầu của khí là:
a) 0,5 atm b)1 atm c)1,5 atm d) 2 atm
II. Tự luận: (5đ)
1. Ném một vật lên cao với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g=10m/s
2
a. Tìm độ cao cực đại của vật (1đ)
b. Tìm độ cao của vật khi thế năng bằng động năng (1đ)
2. Một xi lanh chứa 20l khí ở 27
0
C, áp suất 1atm
a. Tìm áp suất của khí trong xi lanh khi ta nén đẳng nhiệt khí trong xi lanh xuống còn 4l (1đ)
b. Tìm nhiệt độ khí trong xi lanh khi ta tăng thể tích trong xi lanh lên 40l ở áp suất 20atm (1đ)
c. Hỏi thể tích khí trong xi lanh giảm hay tăng bao nhiêu lần khi ta tăng áp suất lên 100 lần và làm
nhiệt độ tăng thêm 30
0
C (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×