Chương 4
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. D. một nguồn điện và một tụ điện.
2. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa, khúc xạ. B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.
3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không
đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
4. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
2 LC.ω = π
B.
2
.
LC
π
ω =
C.
LCω =
. D.
1
.
LC
ω =
5. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình
( )
( )
4
q 4cos 2 .10 t C= π µ
. Tần số
dao động của mạch là
A.
f 10 Hz.=
B.
f 10 kHz.=
C.
f 2 Hz.= π
D.
f 2 kHz.= π
6. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
A.
L
T 2 .
C
= π
B.
C
T 2 .
L
= π
C.
2
T .
LC
π
=
D.
T 2 LC.= π
7. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn
vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền sóng.
B. Vectơ
E
ur
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
B
ur
vuông góc với vectơ
E
ur
.
C. Vectơ
B
ur
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
E
ur
vuông góc với vectơ
B
ur
.
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ
E
ur
và
B
ur
đều không có hướng cố định.
8. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện từ
A. là sóng dọc giống như sóng âm.
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung là tần
số của dao động điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch là một dao động tự do.
10. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A. 10 pF. B.
µ10 F
. C.
µ0,1 F
. D.
0,1 pF
.
11. Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức
A.
2
CU
W .
2
=
B.
2
LI
W .
2
=
C.
2
o
q
W .
C
=
D.
2 2
Cu Li
W .
2 2
= +
12. Một mạch dao động LC có năng lượng
5
3,6.10 J
−
và điện dung của tụ điện C là
5 Fµ
. Tìm năng lượng tập
trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.
A.
5
10 J.
−
B.
5
2,6.10 J.
−
C.
5
4,6.10 J.
−
D. 2,6 J.
13. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.
B. có các đường sức không khép kín.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. của các điện tích đứng yên.
14. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy.
C. một dòng điện. D. từ trường và điện trường biến thiên.
15. Một mạch dao động LC có tụ điện
C 25 pF=
và cuộn cảm
4
L 4.10 H
−
=
. Lúc t = 0, dòng điện trong mạch có
giá trị cực đại và bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
A.
( )
7
q 2cos10 t nC=
. B.
( )
( )
9 7
q 2.10 cos 2.10 t C
−
=
.
C.
( )
7
q 2cos 10 t nC
2
π
= −
÷
. D.
( )
9 7
q 2.10 cos 10 t C
2
−
π
= +
÷
.
16. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
o
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
o
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.
o
o
Q
T 2
I
= π
. B.
T 2 LC
= π
. C.
o
o
I
T 2
Q
= π
. D.
o o
T 2 Q I= π
.
17. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cũng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến
thiên.
18. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động
điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U
o
. Giá trị cực đại của cường
độ dòng điện trong mạch là
A.
o o
I U LC.=
B.
o o
L
I U .
C
=
C.
o o
C
I U .
L
=
D.
o
o
U
I .
LC
=
19. Mạch dao động LC có điện trở không đáng kể. Trong mạch có sự biến đổi qua lại giữa
A. điện tích và điện trường. B. hiệu điện thế và cường độ điện trường.
C. điện tích và dòng điện. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
20. Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi). D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
21. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm
6
L 10 H
−
=
và một tụ điện mà điện dung thay đổi từ
10
6,25.10 F
−
đến
8
10 F
−
. Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động này bằng
A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.
22. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cường độ dòng điện trong mạch có dạng
o
i I sin t= ω
. Năng lượng từ trường của cuộn cảm thuần là
A.
2 2
t o
1
w LI sin t.
2
= ω
B.
2 2
t o
1
w LI cos t.
2
= ω
C.
2 2
t o
1
w I sin t.
2L
= ω
C.
2 2
t o
1
w I cos t.
2L
= ω
23. Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường
của tụ điện
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T. B. biến thiên điều hòa với chu kỳ
T
2
.
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2 T. D. không biến thiên điều hòa.
24. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện
6
C 2.10 F
−
=
và cuộn thuần cảm
6
L 4,5.10 H
−
=
. Chu kỳ dao động
điện từ của mạch là
A.
( )
5
1,885.10 s
−
. B.
( )
6
2,09.10 s
. C.
( )
4
5,4.10 s
. D.
( )
9,425 s
.
25. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm
L 5 H= µ
và tụ điện C. Khi hoạt động dòng điện trong
mạch có biểu thức
( )
i 2cos2 ft mA= π
. Năng lượng của mạch dao động là
A.
( )
5
10 J
−
. B.
( )
5
2.10 J
−
. C.
( )
11
2.10 J
−
. D.
( )
11
10 J
−
.
26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
27. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện
C 2 F= µ
. Khi hoạt động, hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là
A.
( )
5
2,5.10 J
−
. B.
( )
5
25.10 J
−
. C.
( )
25 J
. D.
( )
5
5.10 J
−
.
28. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm
L 20 H= µ
, điện trở thuần
R 2= Ω
và tụ điện có điện dung
=C 2000 pF
. Cần cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động trong mạch, biết rằng
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V?
A. 2,5 mW. B. 5 mW. C. 0,5 mW. D. 2,5 W.
29. Điều nào sau đây không đúng đối với sóng điện từ?
A. Có tốc độ khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
30. Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy tivi. B. Cái điều khiển tivi.
C. Máy thu thanh. D. Điện thoại di động.
31. Mạch dao động điện từ LC có
C 0,1 F= µ
và
L 1 mH=
, mạch này có thể thu được sóng điện từ có tần số
A. 31830,9 H
Z
. B. 15915,5 H
Z
.C. 603,292 H
Z
.D. 15,915 H
Z
.
32. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự do .
Điện tích cực đại của tụ điện là
1 Cµ
và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số dao động riêng của
mạch
A. 1,6 MH
Z
. B. 16 MH
Z
. C. 16 kH
Z
. D. 1,6 kH
Z
.
33. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L 30 H= µ
và một tụ
điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
34. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
2
đ
1
W Cu .
2
=
B.
2
o
đ
q
1
W .
2 C
=
C.
đ o o
1
W q U .
2
=
D. Ba công thức trên đều đúng.
35. Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kỳ.
D. Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền sóng, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc
v
r
thì chiều
quay của nó là từ
B
ur
đến
E
ur
.
36. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm
4
L 1,6.10 H
−
=
, điện trở R và một tụ điện có điện dung
C 8 nF=
. Để duy trì một hiệu điện thế cực đại U
o
= 5 V trên tụ điện, phải cung cấp cho mạch công suất trung
bình P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây là
A.
6,9 Ω
. B.
9,6 Ω
. C.
13,6 Ω
. D.
19,2 Ω
.
37. Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động riêng
của mạch là
1 Z
f 75 MH=
. Khi thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì
2 Z
f 100 MH=
. Nếu dùng tụ C
1
nối tiếp với C
2
thì tần
số dao động riêng f của mạch là
A. 125 MHz. B. 175 MHz. C. 25 MHz. D. 87,5 MHz.
38. Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm
L 0,25 H= µ
. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10 MH
Z
.
Cho
2
10π =
. Điện dung của tụ là
A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 nF.
39. Mạch dao động lí tưởng LC, cường độ cực đại qua cuộn dây là 36 mA. Khi năng lượng điện trường bằng 3
lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 18 mA. B. 9 mA . C. 12 mA. D. 3 mA.
40. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung
C 0,2 F= µ
. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy
3,14π =
. Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch là
A.
5
6,28.10 s
−
. B.
5
12,56.10 s
−
. C.
4
6,28.10 s
−
. D.
4
12,56.10 s
−
.
41. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi
điện dung có giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
. Khi điện dung có giá trị C
2
= 4C
1
thì tần số
dao động điện từ riêng của mạch là
A.
1
2
f
f
2
=
. B.
2 1
f 4f=
. C.
1
2
f
f
4
=
. D.
2 1
f 2f=
.
42. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ. B. cộng hưởng dao động điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ. D. phản xạ sóng điện từ.
43. Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào cả L và C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. D. không phụ thuộc vào L và C.
44. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần
và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
45. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF. Tần số dao
động của mạch là
A. f = 2,5 Hz . B. f = 2,5 MHz. C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz.
46. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
( )
3
i 0,02cos2.10 t A=
. Tụ điện trong mạch
có điện dung
C 5 F= µ
. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5.
8
10
−
H. B. L = 50 H. C. L = 5.
6
10
−
H. D. L = 50 mH.
47. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện
đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
48. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch
A. 200 Hz. B. 200 rad/s. C. 5.10
-5
Hz . D. 5.10
4
rad/s.
49. Tụ điện của mạch dao động có điện dung
C 1 F= µ
, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100 V, sau đó
cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao
động đến khi dao động tắt hẳn là
A. 10 mJ. B. 5 mJ. C. 10 kJ. D. 5 kJ.
50. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm
L 100 H= µ
. Lấy
2
10π =
.
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
51. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6 kHz. Khi mắc tụ điện
có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8 kHz. Khi mắc C
1
song song C
2
với
cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là:
A. f = 4,8 kHz . B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
52. Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
53. Dòng điện trong mạch dao động điện từ biến thiên theo phương trình
( )
o
i I cos t= ω + ϕ
. Khi năng lượng điện
trường bằng với năng lượng từ trường thì giá trị tức thời của cường độ dòng điện sẽ là:
A.
o
I
2
. B.
o
I
2
. C.
o
I
4
. D.
o
I
.
54. Khi có dao động điện từ tự do trong mạch LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2 V. Biết
1
L 4.10 H
−
=
và C = 1 nF. Cường độ dòng điện cực đại qua L là:
A.
4
10 A
−
. B.
3
10 A
−
. C.
2
10 A
−
. D.
1
10 A
−
.
55. Tụ điện của một mạch dao động có điện dung
C 2,5 F= µ
, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là 5
V. Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị là:
A.
6
31,25.10 J
−
. B.
6
12,5.10 J
−
.C.
6
62,5.10 J
−
. D.
6
6,25.10 J
−
.
56. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động điện từ là
1
f 30 kHz=
; khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động điện từ là f
2
= 40 kHz . Khi dùng hai tụ
điện C
1
và C
2
ghép song song thì tần số dao động điện từ là
A. 38 kHz . B. 35 kHz. C. 50 kHz. D. 24 kHz.
57. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số
o
q Q cos t= ω
. Khi
năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
A.
o
Q
8
. B.
o
Q
2
. C.
o
Q
2
. D.
o
Q
4
.
58. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm
L 30 H= µ
điện trở không đáng kể
và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì điện dung của tụ điện có
giá trị nào sau đây?
A.
135 Fµ
. B. 100 pF. 135 nF. D. 135 pF.
59. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm
L 28 H= µ
, một điện trở thuần
R 1= Ω
và một tụ điện 3000 pF.
Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại
trên tụ điện là 5 V?
A. 1,34.10
-2
W. B. 1,34 mW. C. 1 W. D. 0,134 W.
60. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm
L 2 H= µ
và C = 1800pF. Nó có thể thu
được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.
61. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm
L 25 H= µ
. Tụ điện của mạch phải có điện
dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m?
A. 100 pF. B. 113 pF. C.
µ100 F
. D.
µ113 F
.
62. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF. Muốn
cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong
giới hạn nào?
A. Từ
8 Hµ
trở lên. B. Từ
2,84 mH
trở xuống.
C. Từ
8 Hµ
đến 2,84 mH. D. Từ 8 mH đến
2,84 Hµ
.
63. Mạch dao động LC dùng để phát ra sóng điện từ có
L 0,25 H= µ
phát ra dải sóng có tần số f = 100 MH
Z
.
Lấy
8 2
c 3.10 m / s ; 10= π =
. Bước sóng của sóng điện từ mạch phát ra và điện dung của tụ điện có giá trị
A. 3 m ; 10 pF . B. 3 m ; 1 pF .
C. 0,33 m ; 1 pF . D. 0,33 m ; 10 pF .
64. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
1
60 mλ =
; Khi mắc
tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
2
80 mλ =
. Khi mắc nối tiếp
C
1
và C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
65. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
1
60 mλ =
; Khi mắc
tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
2
80 mλ =
. Khi mắc C
1
song
song C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
66. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai bản
phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2
lần thì phần diện tích đối điện của hai bản tụ phải
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
67. Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến điện có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, thu được
sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 300 m người ta phải mắc thêm vào