Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK2 toán 8 năm học 2016 2017 trường THCS đức phổ lâm đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.33 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 8

PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN

TRƯ ỜNG THCS ĐỨC PHỔ
U

U

U

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Cấp độ
Chủ đề
1. Phương trình bậc
nhất một ẩn
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ:
2. Giải bài toán bằng
cách lập phương trình.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ:
3. Giải bất phương trình
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ:


4. Định lý Talet, tam
giác đồng dạng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ:
5. Hình lăng trụ đứng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ:
6. Tính chất tia phân
giac một góc
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ:
7.Pt chưa g/t tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ:

Thông hiểu

Vận dụng

Thấp
Cao
Xác định hệ sồ Giải
phương Giải

Phương Giải
Phương
của pt bậc nhất trình
không trình tích
trình chừa ẩn ở
chứa mẫu.
mẫu
1(1)
1(6a)
1(6b )
1(6c)
0,5
0,5
0,5
0,75
5%
5%
5%
7,5%
Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình.
1(8)
1,25
12,5%
Giải bất
Giải bất phương Biến đổi bđt
phương trình
trình
1( 2 )

1( 3 )
1(10)
0,5
0,75
0,75
10%
10%
10%
Định lý Talet
Tam giác đồng
dạng
1( 5a )
2( 9a,b)
0,75
1,25
7,5%
12,5%%
Tính diện tích
xung quanh,
1( 4 )
0,75
7,5%
Áp dụng tính
chất
1(5b)
0,75
7,5%
Pt chưa g/t
tuyệt đối
1(7)

1,0
10%
1
3
5
5
0,5
1,75
4,0
3,75
5%
17,5%
40%
37,5%

DUYỆT CỦA BGH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)

Nhận biết

DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cộng

4
2,25
22,5%


1
12,5%

3
2,0
20%

3
2,0
20%

1
0,75
7,5%

1
0,75
7,5%

1
10%
14
10,0
100%

Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phan Hoàng Kiều Phương



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017

PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN

TRƯ ỜNG THCS ĐỨC PHỔ
U

U

U

(Đề có 01 trang)
Điểm số

MÔN: TOÁN 6

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Bằng chữ

Lời phê của thầy cô giáo

ĐỀ BÀI:

U

Câu 1(0.5 điểm): Xác định hệ số a, b của phương trình bậc nhất 2x – 3 = 0 .

Câu 2(0.5 điểm): Cho m < n . Hãy so sánh 5m – 2 và 5n – 2
Câu 3(0.75 điểm): Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số.

U

U

U

U

U

U

3x − 2 ≤ x + 4

Câu 4(0.75 điểm): Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác đều có cạnh bằng 3cm. Chiều cao bằng
5cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đó.
Câu 5(1.5 điểm) :Tìm x trong hai hình vẽ sau:
A

U

U

A

4


2

E

D

8

6
x
3

C

D
Hình 2

Hình 1

( DE // BC )

x

3

B

B

Câu 6(1.75 điểm): Giải các phương trình sau :


U

U

a/ 3x – 5 = 2x – 4

b/ ( 3x – 6 )( 4x + 8 ) = 0

c/

C

1
1
3 x − 13

=
x + 2 x − 2 x2 − 4

Câu 7(1.0 điểm) : Giải phương trình sau : 3x − 1 = 2 x + 1 .
Câu 8(1.25 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 50km/h. Lúc về
người đó đi với vận tốc trung bình là 40km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút .
Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 9(1.25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( H ∈ BC ).
a/ Chứng minh : ∆ABC  ∆HBA .
b/ Chứng minh : AB 2 = BC.BH
U

U


U

U

U

U

P

P

1 1
Câu 10(0.75 điểm): Cho a > 0 , b > 0 chứng minh rằng :  +  ( a + b ) ≥ 4

U

a

U

DUYỆT CỦA BGH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)

DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)

b


Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phan Hoàng Kiều Phương


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 8

PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN

TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ

U

CÂU
1
2
3

4

ĐÁP ÁN
a = 2 ; b = -3
Ta có m < n <=> 5m < 5n <=> 5m – 2 < 5n – 2
3x − 2 ≤ x + 4 <=> 3x – x ≤ 4 + 2 <=> 2x ≤ 6 <=> x ≤ 3

]
0
3
Vẽ hình đúng
Tính chu vi đáy : 2P = 9cm
S xq = 2P.h = 9.5 = 45 cm 2
Hình 1 : Vì DE // BC áp dụng định lý Talet
R

U

R

P

U

=>
5

P

AD AE
2 4
3* 4
= =
> ==
>X= =
6cm
DB EC

3 X
2

Hình 2 : Vì AD là phân giác của góc A nên ta có :

U

U

DB DC
3 X
3*8
=
> ==
>X= =
4cm
AB AC
6 8
6

Giải các pt sau:
a/ x =1

ĐIỂM
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5

−6 0 =
3 x=
x 2

b/ 
Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = -2
⇔
 4 x + 8 =0
 x =−2
c/ ĐKXĐ x ≠ ±2
MTC = ( x – 2 ).(x + 2 )
6

1
1
3 x − 13

=
x + 2 x − 2 x2 − 4
⇔ x − 2 − ( x + 2) = 3 x − 13
⇔ x − 2 − x − 2 = 3 x − 13

0.5

0.25

0.25

⇔ 3 x − 13 =
−4
⇔ 3x = 9 ⇔ x = 3

Nhân xét và kết luận nghiệm
Giải phương trình
* 3x-1 = 2x+1 nếu x ≥
7

8

<=> x = 2 (nhận)
* 1-3x = 2x + 1 nếu x <

1
3

1
3

<=> 5x = 0 <=> x = 0 (nhận)
Vậy pt có hai nghiệm x = 0 ; x = 2
Gọi x là độ dài quãng đường AB ( x > 0, km )
Thời gian đi là : x/50 (h)
Thời gian về là : x/40 (h)
Thời gian ve’ nhiều hơn thời gian đi là 30 phút = ½ h

Ta có pt : x/40- x/50 = ½
Giải pt tìm được x = 100 ( nhận)
Vậy quãng đường AB dài 100 km

0.25
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
0.5
0.25


Vẽ hình ghi giả thiết và kết luân
a/ Chứng minh : ∆ABC  ∆HBA .
A H
=( 900 )
Chỉ ra được =

0.25
A

 là góc chung
B
=> ∆ABC  ∆HBA (g – g )

9


b/ Chứng minh : AB 2 = BC.BH
P

vì ∆ABC  ∆HBA =>

10

B

P

C

H

AB BC
==
> AB 2 =
BC.HB
HB BA

0.25
0.25
0.25

0.25

1 1
 +  (a + b) ≥ 4

a b
b a
⇔ 1+ + +1 ≥ 4
a b
2
b + a2

≥2
ab

0.25

Vì a > 0, b > 0 nên ab > 0

0.25

⇔ b 2 + a 2 ≥ 2ab
⇔ (a − b) ≥ 0
2

0.25

vậy bđt được chứng minh.
Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa

U

U

DUYỆT CỦA BGH

PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)

DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phan Hoàng Kiều Phương



×