Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết giải tích 12 chương 1 năm 2018 2019 trường THPT tân hiệp kiên giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.93 KB, 21 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 12

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)

(Đề có 5 trang)

Mã đề 101

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x −

11
4
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
x 4 − 2mx 2 + 1 có
ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 .
−1 + 5
−1 − 5
−1 + 5
B. m = 1
C. =
D. =
A. m =
m 1;=
m
m 1;=
m


2
2
2
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

A.

1
2

1
trên đoạn [1;3] là
x +1
7
C.
4

B. 3

D.

0 có 9 nghiệm
Tìm m để phương trình f ( x ) − m =

phân biệt.
A. m = 1 .
C. 0 < m < 1 .

B. 1 < m < 3 .
D. m = 3 .


Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x3 − 3x 2 + 2 tại điểm M ( −1; −2 ) có phương trình là:
y 9x − 2
y 24 x + 22
y 9x + 7
y 24 x − 2
B.=
C.=
A. =
D. =
=
y f=
( x)
Câu 5: Cho hàm số
 π
biến trên khoảng  0;  .
2


cos 2 x + m
. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số f ( x ) đồng
cos x + 1



B. m ≥ 3
C. m > 3
A. m ≤ 9
Câu 6: Hàm số y = f(x) liên tục trên [-1;3] có bảng biến thiên:


Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;3] là
A. 2
B. 1
3 + 2x

2x − 2
A. Tiệm cận đứng x = −2 .

D. m < 9

C. -2.

D. 0

Câu 7: Đồ thị hàm số y =

C. Tiệm cận ngang y = 1.

B. Tiệm cận đứng x = 2 .

3
2

D. Tiệm cận ngang y = .

Câu 8: Hàm số =
y x 3 − 3 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B. ( −1; +∞ ) .
C. ( −∞;1) .
D. ( −1;1) .

A. ( −1;3) .
Câu 9: Tổng số tất cả các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hai hàm số
Trang 1/4


y=

x 2 − 3x − 4
2x −1 − x2 + x + 3
y
=

là :
x2 −1
x2 − 5x + 6

A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 10: Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau.
x

−∞

y'

0

−1

0


+∞

+

0

1


0

+∞
+
+∞

5

y
4

4

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?.
A. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; +∞ ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) .
C. Hàm số đồng biến trong các khoảng ( −∞;1) và ( −1;0 ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) .

Câu 11: Đường cong hình bên (H.2) là đồ thị của một trong
bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y =x3 − 3x 2 − 1 .
B. y =x3 − 3x 2 + 3 .
D. y =x3 + 3x 2 + 2
C. y =
− x3 + 3x 2 + 1 .

Câu 12: Đường cong sau (H.b) là đồ thị của hàm
số nào dưới đây?
A. y =
− x4 + 5x2 −1 .
B. y = 2 x 4 − 3x 2 − 1 .
C. y =x 4 + 2 x 2 − 1 .
D. y = 2 x 4 − 3x 2 + 1 .
Câu 13: Số điểm cực tiểu của hàm số y =x 4 − 2x 2 + 5 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
3
4
2
Câu 14: Tổng số điểm cực trị của 2 hàm số y = x − 5 x + 1 và y =
− x − x + 1 là .
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của

một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số
nào?
2x − 2
.
x −1
2x +1
C. y =
.
x −1

A. y =

2x −1
.
x +1
2x + 3
D. y =
.
x +1

B. y =

Câu 16: Cho hàm số
y = f ( x ) có bảng biến thiên
như sau:
Gọi yCĐ , yCT là giá trị cực đại
và giá trị cực tiểu của hàm số
đã cho. Tính yCĐ + yCT .
Trang 2/4



A. 1
B. 2
C. 0
D. 3.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − mx + 2 cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt.
A. m > −3
B. m < −3
C. Kết quả khác
D. m > 3
3
2
Câu 18: Cho hàm số bậc ba: y = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như hình sau (H.6) .

Tính tổng T = a + b + c .
A.

−9
.
8

B.

3
.
8

C.


Câu 19: Hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên.
Hàm y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?.
A. x = -2.
B. x = 4.
C. x = 2.
D. x = 0.

7
.
8

D.

−11
.
8

Câu 20: Hàm số nào trong các hàm số tương ứng ở
các phương án A, B, C, D có đồ thị là hình bên?
x −1
.
x +1
B. y =x 4 + 2 x 2 − 1 .
x−2
C. y =
.
x +1
x +1

.
D. y =
x −1

A. y =

Câu 21: Cho hàm số y = x2 - 2x + 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [-2;3]
A. 9.
B. 3.
C. không tồn tại.
D. 4.
Câu 22: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 4 − x 2 − 1
B. y =
− x4 + x2 + 2 .
C. y =
− x4 − x2 + 2 .
D. y =
− x4 + 2x2 − 2 .
Câu 23: Cho hàm số y =

x2 + 3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x +1

A. Cực đại của hàm số bằng 2.
C. Cực đại của hàm số bằng -3.

B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.

D. Cực đại của hàm số bằng -6.

x +1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x −1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 .

Câu 24: Cho hàm số y =

Trang 3/4


B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −1 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 1 .
Câu 25: Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) .
B. Hàm số đồng biến trong khoảng ( −1;0 ) .
C. Hàm số đồng biến trong khoảng ( −∞;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) .
------ HẾT ------

Trang 4/4


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP


KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 12 – NĂM HỌC
2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 12

Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25

A
D
A
D
B
C
C
D
C
A
B
B
C
B
B
D
D
D
D
A
A
B
D
C
B


103

105

107

C
B
D
D
C
A
B
C
D
C
D
B
D
A
A
D
C
B
A
C
C
D
B
C

B

D
C
A
C
D
B
C
B
C
C
B
D
B
B
C
B
C
A
C
D
A
B
D
D
C

A
C

C
B
B
A
D
C
C
B
B
D
A
B
C
C
A
D
B
C
C
A
C
A
A

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP-KIÊN GIANG


Câu 1.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 
A.

Câu 2.

1
.
2

B. 3 .

1
trên đoạn [1;3] là
x 1
7
C. .
4

D.

11
.
4

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị là
ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
A. m 


1  5
.
2

C. m  1 ; m 
Câu 3.

KIỂM-TRA-45 PHÚT-HK1
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

B. m  1 .

1  5
.
2

D. m  1; m 

1  5
.
2

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Tìm m để phương trình f  x   m  0 có 9 nghiệm phân biệt.
A. m  1 .
Câu 4.


B. 1  m  3 .

C. 0  m  1 .

D. m  3 .

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 tại điểm M  1; 2  có phương trình là
A. y  9 x  2 .

B. y  24 x  2 .

C. y  24 x  22 .

D. y  9 x  7 .

2

Câu 5.

Cho hàm số y  f ( x) 

cos x  m
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f  x  đồng biến trên
cos x  1

 
khoảng  0;  .
 2
B. m  3
C. m  3 .

A. m  9
Câu 6. Hàm số y  f ( x ) liên tục trên  1;3 có bảng biến thiên :

D. m  9 .

Trang 1/16 - WordToan


Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;3 là:
A. 2.
B. 1.
C. -2.
Câu 7.

D. 0.

3  2x

2x  2
A. Tiệm cận đứng x  2 .

Đồ thị hàm số y 

B. Tiệm cận đứng x  2 .
3
Tiệm cận ngang y  1 . D. Tiệm cận ngang y  .
2
Câu 8.

Hàm số y  x3  3 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;3 .

Câu 9.

C.

B.  1;   .

C.  ;1 .

D.  1;1 .

Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hai đồ thị hàm số y 
x 2  3x  4

x2 1
A. 2.

2x  1  x 2  x  3

x2  5x  6

y

B. 4.

C. 5.

D. 3.


Câu 10. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trong khoảng 1;   .
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng  1;0  .
C. Hàm số đồng biến trong khoảng  ;1 và  1;0  .
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng 1;  .
Câu 11. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Trang 2/16 – Diễn đàn giáo viên Toán


A. y  x3  3x 2  1 .

B. y  x3  3 x 2  3 .

C. y   x 3  3 x 2  1 .

D. y  x3  3 x 2  2 .

C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y  2 x 4  3 x 2  1 .

C. 2 .

D. 0 .

Câu 12. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A. y   x 4  5 x 2  1 .

B. y  2 x 4  3 x 2  1 .

Câu 13. Số điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  2 x 2  5 là
A. 3 .

B. 1 .

Câu 14. Tổng số điểm cực trị của hai hàm số y  x 3  5 x  1 và y   x 4  x 2  1 là
B. 3 .
C. 5 .
D. 1 .
A. 2 .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y 

2x  2
.
x 1

B. y 

2x 1
.
x 1

C. y 


2x  1
.
x 1

D. y 

2



2x  3
.
x 1

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x



2


y'

0



0






3
y
0



Gọi yCD , yCT là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. Tính yCD  yCT .
A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  mx  2 cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt.
B. m  3 .
C. Kết quả khác.
A. m  3 .
D. m  3 .
Câu 18. Cho hàm số bậc ba: y  ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như hình sau ̣(H.6).
Trang 3/16 - WordToan



x



y



y

3

1
0



0




2





2


H.6
Tính tổng T  a  b  c .
9
3
7
11
B. .
C. .
D.  .
A.  .
8
8
8
8
Câu 19 . Hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại
điểm nào dưới đây.

A. x  2 .
B. x  4 .
C. x  2 .
D. x  0 .
Câu 20 . Hàm số nào trong các hàm số tương ứng ở các phương án A, B, C, D có đồ thị là hình bên.

x 1
.
x 1
x2
.
C. y 
x 1


B. y  x 4  2 x 2  1 .

A. y 

D. y 

x 1
.
x 1

Câu 21. Cho hàm số y  x 2  2 x  1 . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  2;3
A. 9 .

B. 3 .

C. Không tồn tại.

D. 4 .

Câu 22. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Trang 4/16 – Diễn đàn giáo viên Toán


A. y  x 4  x 2  1 .

B. y   x 4  x 2  2 .

C. y   x 4  x 2  2 .


D. y   x 4  2 x 2  2 .

x2  3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực đại của hàm số bằng 2.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực đại của hàm số bằng 3 .
D. Cực đại của hàm số bằng 6 .

Câu 23. Cho hàm số y 

x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .

Câu 24. Cho hàm số y 

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x  1 .

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  \ 0 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0  .
B. Hàm số đồng biến trong khoảng  1; 0  .

C. Hàm số đồng biến trong khoảng   ;1 .
D. Hàm số đồng biến trong khoảng 1;    .

1.A
11.B
23.D

2.D
12.B
24.C

3.A
13.C
25.B

BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.C
15.B
16.D

4.D
14.B

7.C
17.D

8.D
18.D


9.B
21.A

10.A
22.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 
A.

1
.
2

B. 3 .

1
trên đoạn [1;3] là
x 1
7
C. .
4
Lời giải

D.

11
.

4

Chọn A
Trang 5/16 - WordToan


1
1
đồng biến trên đoạn [1;3] .
 0, x  1  hàm số y  x 
2
x 1
( x  1)
1 1
Vậy, Min y  y (1)  1   .
[1;3]
2 2

Ta có: y  1 

Câu 2.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị là
ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
A. m 

1  5
.
2


C. m  1 ; m 

B. m  1 .

1  5
.
2

D. m  1; m 

1  5
.
2

Lời giải
Chọn D
+ Để hàm số có ba điểm cực trị  y  4 x3  4mx  4 x( x2  m)  0 có ba nghiệm phân biệt
 x 2  m  0 (*) .

Khi đó, đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A(0;1) , B (  m ;1  m 2 ) , C ( m ;1  m 2 ) .
+ Gọi H là trung điểm BC , khi đó H (0;1  m2 ) và AH là đường cao của tam giác ABC nên ta
có:

AB. AC .BC
1
AH .BC 
 2 R. AH  AB. AC  4 R 2 . AH 2  AB 4 (Vì
2
4R



m  0
2
4


2
(



m
m
m
)
AB  AC )  4.1.m 4  (m  m 4 )2   2
 m 4  2m 2  m  0   m  1
(**) .
4

 2m  m  m
 m  1  5

2

Từ (*) và (**) suy ra: m  1; m 
Câu 3.

1  5
.

2

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Tìm m để phương trình f  x   m  0 có 9 nghiệm phân biệt.
A. m  1 .

B. 1  m  3 .

Trang 6/16 – Diễn đàn giáo viên Toán

C. 0  m  1 .
Lời giải

D. m  3 .


Chọn A
Ta có: f  x   m  0  f  x   m . Phương trình này có 9 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị
hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  m tại 9 điểm phân biệt.
Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta suy ra đồ thị hàm số y  f  x  như sau:

Từ đó ta suy ra đồ thị hàm số y  f  x  như sau:

Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  1 tại 9 điểm phân biệt.
Vậy m  1 .
Câu 4.

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 tại điểm M  1; 2  có phương trình là
A. y  9 x  2 .


B. y  24 x  2 .

C. y  24 x  22 .

D. y  9 x  7 .

Lời giải
Chọn D
Ta có: y  3 x 2  6 x . Suy ra y  1  9 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có phương trình:

y  y  1 .  x  1  2  y  9.  x  1  2  y  9 x  7 .
Trang 7/16 - WordToan


Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) 

cos 2 x  m
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f  x  đồng
cos x  1

 
biến trên khoảng  0;  .
 2
B. m  3
A. m  9

C. m  3 .
Lời giải


D. m  9 .

Chọn B

 sin x(cos 2 x  2 cos x  m)
.
(cos x  1)2
 
 
Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;   f '( x)  0, x   0; 
 2
 2
 
 cos 2 x  2 cos x  m  0, x   0;   m  t 2  2t , t   0; 1 , với t  cos x .
 2
2
 m  max  t  2t   m  3 .

Ta có f ' ( x) 

0;1

Câu 6. Hàm số y  f ( x ) liên tục trên  1;3 có bảng biến thiên :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;3 là:
C. -2.
D. 0.
A. 2.
B. 1.

Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1;3 bằng -2.
Câu 7.

3  2x

2x  2
A. Tiệm cận đứng x  2 .

Đồ thị hàm số y 

B. Tiệm cận đứng x  2 .
3
Tiệm cận ngang y  1 . D. Tiệm cận ngang y  .
2
Lời giải
Chọn C

C.

3  2x
3  2x
3  2x
có tiệm
 1 hoặc lim y  lim
 1 nên đồ thị hàm số y 
x 
x  2 x  2
x 

x  2 x  2
2x  2
cận ngang y  1 .

Ta có lim y  lim

Câu 8.

Hàm số y  x3  3 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;3 .

B.  1;   .

C.  ;1 .

D.  1;1 .

Lời giải
Chọn D
Ta có hàm số y  x 3  3 x
D   , y  3 x  3 . Ta
2

x
y'

có tập xác định
–∞

-1

+

0



0

y
–∞

+
+∞

2
Trang 8/16 – Diễn đàn giáo viên Toán

+∞

1

-2




 x  1
, từ đó ta có bảng biến thiên:
y  0  
x  1

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

Câu 9.

Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hai đồ thị hàm số y 
x 2  3x  4

x2 1
A. 2.

2x  1  x 2  x  3

x2  5x  6

y

B. 4.

C. 5.
Lời giải

D. 3.

Chọn B.
Ta có: lim
x 1

 x  4  x  1    TCĐ: x  1 .
x 2  3x  4
 lim

2
x

1
x 1
 x  1 x  1

 x  4  x  1  lim x  4  5  x  1 không phải là TCĐ.
x 2  3x  4
 lim
2
x

1
x 1
x 1
 x  1 x  1 x1 x  1 2
lim

x 2  3x  4
 1  TCN: y  1 .
x 
x2  1

lim

2x  1  x 2  x  3
   TCĐ: x  3 .
Ta có: lim
x 3

x2  5x  6
2x 1
2
2
2x  1  x  x  3
2 x 2  x  3   7  x  2 không phải là TCĐ.
lim
 lim
2
x 2
x 2
2x  5
6
x  5x  6
2x  1  x 2  x  3
 0  TCN: y  0 .
x 
x2  5x  6
x2  x  6
x3
2
x

2

2


2
2

2x  1  x  x  3
3  x  x  3  lim
3  x2  x  3  0
lim
 lim
2
2
x 
x 
x 
x  5x  6
x  5x  6
x 3
 TCN: y  0 .
lim

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trong khoảng 1;   .
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng  1;0  .
C. Hàm số đồng biến trong khoảng  ;1 và  1;0  .
Trang 9/16 - WordToan


D. Hàm số nghịch biến trong khoảng 1;  .
Lời giải
Chọn A.
Câu 11. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?


A. y  x3  3 x 2  1 .

B. y  x3  3 x 2  3 .

C. y   x 3  3 x 2  1 .

D. y  x3  3 x 2  2 .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng y  ax 3  bx 2  c với a  0 . Loại C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại  0;c  với c  0 . Loại A.
y   3ax 2  2bx .
Hàm số cần tìm đạt cực đại tại xCD  0 và đạt cực tiểu tại xCT  d  0 . Do đó y  0 hay

3ax 2  2bx  0 có hai nghiệm là x  0 và x  d  0 .
x  0
(thỏa mãn).
+ Xét đáp án B: y  3x 2  6 x ; 3 x 2  6 x  0  3x  x  2   0  
x  2
x  0
+ Xét đáp án D: y  3 x 2  6 x ; 3 x 2  6 x  0  3x  x  2   0  
(loại).
 x  2
Vậy chọn B.
Câu 12. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 4  5 x 2  1 .

B. y  2 x 4  3 x 2  1 .


C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y  2 x 4  3 x 2  1 .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng y  ax 4  bx 2  c với a  0 . Loại A.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại  0;c  với c  0 . Loại D.
Trang 10/16 – Diễn đàn giáo viên Toán


a  0
.
Hàm số y  ax 4  bx 2  c cần tìm có 2 cực tiểu và 1 cực đại khi 
ab  0
a  2  0
+ Xét đáp án B: 
(thỏa mãn).
ab  6  0
a  1  0
+ Xét đáp án C: 
(loại).
ab  2  0
Vậy chọn B.
Câu 13. Số điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  2 x 2  5 là
A. 3 .

B. 1 .


C. 2 .
Lời giải

D. 0 .

Chọn C
x  0
Ta có y   4 x 3  4 x  4 x  x 2  1 , y   0  4 x  x 2  1  0  
.
 x  1
Bảng xét dấu y

Dựa vào xét ấu ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu.
a  0
Làm trắc nghiệm: Hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2  c thoản mãn 
có 3 điểm
b  0
cực trị trong đó có 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
Câu 14. Tổng số điểm cực trị của hai hàm số y  x 3  5 x  1 và y   x 4  x 2  1 là
A. 2 .

B. 3 .

C. 5 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn B
Hàm số y  x 3  5 x  1 có y  3x 2  5 , y  0 có hai nghiệm đơn phân biệt nên hàm số có 2 điểm

cực trị.
Hàm số y   x 4  x 2  1 có y  4 x3  2 x , y  0 có nghiệm đơn duy nhất nên hàm số có 1 điểm
cực trị.
Vậy tổng số điểm cực trị của hai hàm số y  x 3  5 x  1 và y   x 4  x 2  1 là 3 .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Trang 11/16 - WordToan


A. y 

2x  2
.
x 1

B. y 

2x 1
.
x 1

C. y 

2x  1
.
x 1

D. y 


2x  3
.
x 1

Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị đã cho ta thấy đồ thị hàm số cần tìm có
- Tiệm cận ngang y  2.
- Tiệm cận đứng x  1.
1 
- Giao điểm với trục hoành:  ; 0  .
2 
- Giao điểm với trục tung:  0; 1 .
- Đồ thị là đường luôn đi lên từ trái sang phải nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
2x 1
Do đó ta có hàm số y 
thỏa mãn.
x 1
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x




y'

0




2

2


0





3
y
0



Gọi yCD , yCT là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. Tính yCD  yCT .
A. 1.

B. 2.

C. 0.
Lời giải

D. 3.

Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có yCD  3; yCT  0 nên yCD  yCT  3.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  mx  2 cắt trục hoành tại ba điểm

phân biệt.
B. m  3 .
C. Kết quả khác.
A. m  3 .
D. m  3 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y  x 3  mx  2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt  Đồ thị hàm số đó có hai
điểm cực trị nằm hai phía so với trục hoành.
Trang 12/16 – Diễn đàn giáo viên Toán


Ta có: y  3 x 2  m

y  0  x 2 

m
.
3

Hàm số có hai điểm cực trị  y  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0

1 .

 m 2m m
  m 2m m

;
 2  , B  
;

 2  .
Khi đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A 
3 3
3 3 3
 3
 

 2m m
 2m m

 2 
 2   0
A và B nằm khác phía so với trục hoành   

 3 3
 3 3

 4

4m 3
0
27

m3

 2 .

Kết hợp 1 và  2  , ta được m  3 .

Câu 18. Cho hàm số bậc ba: y  ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như hình sau ̣(H.6).

x

1

3
y



y

0

0



2






2

H.6
Tính tổng T  a  b  c .
9
3

B. .
A.  .
8
8

C.

7
.
8

D. 

11
.
8

Lời giải
Chọn D
Ta có: y  f  x   ax 3  bx2  cx  d

 f   x   3ax2  2bx  c .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A  1; 2  và B  3;  2 

Trang 13/16 - WordToan


1

a  8

 f  1  2

 a  b  c  d  2
3



b





27
9
3
2
a
b
c
d
 f  3   2


8 .







3
a
2
b
c
0
9

 f  1  0

c  
 f 3  0
27 a  6b  c  0

8
  

5
d  
8


Vậy T  a  b  c  

11
.
8

Câu 19 . Hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại

điểm nào dưới đây.

A. x  2 .

B. x  4 .

C. x  2 .
Lời giải

D. x  0 .

Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 20 . Hàm số nào trong các hàm số tương ứng ở các phương án A, B, C, D có đồ thị là hình bên.

x 1
.
x 1
x2
C. y 
.
x 1

A. y 

B. y  x 4  2 x 2  1 .
D. y 
Lời giải

Trang 14/16 – Diễn đàn giáo viên Toán


x 1
.
x 1


Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị của hàm phân thức dạng y 

ax  b
,  ad  bc  0  ,
cx  d

nên ta loại đáp án B.
Từ đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thằng y  1 và tiệm cận đứng là
đường thẳng x  1 và đi qua điểm M  0; 1 nên đáp án cần tìm là A.
Câu 21. Cho hàm số y  x 2  2 x  1 . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  2;3
A. 9 .

B. 3 .

C. Không tồn tại.
Lời giải

D. 4 .

Chọn A

y  x 2  2 x  1 Tập xác định D   .
y '  0  2 x  2  0  x  1  2;3 .

f  2   9; f  3  4; f 1  0 .
Từ đó suy ra max y  9 tại x  2 .
 2;3

Câu 22. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x 4  x 2  1 .

B. y   x 4  x 2  2 .

C. y   x 4  x 2  2 .

D. y   x 4  2 x 2  2 .

Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy:
Đồ thị hình trên là đồ thị của hàm số : y  ax 4  bx 2  c  a  0  . Nên loại A.
Hàm số có 3 điểm cực trị  a.b  0 mà a  0  b  0 . Nên loại C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0 . Nên loại D.

x2  3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực đại của hàm số bằng 2.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực đại của hàm số bằng 3 .
D. Cực đại của hàm số bằng 6 .
Lời giải
Chọn D


Câu 23. Cho hàm số y 

Hàm số đã cho có tập xác định  \ {  1}.
Trang 15/16 - WordToan


Ta có y 

x2  2 x  3

 x  12

.

 x  3
y  0  
.
x 1
Bảng biến thiên

Dựa trên bảng biến thiên ta có cực đại của hàm số bằng 6 .
x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .

Câu 24. Cho hàm số y 


C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x  1 .

Lời giải
Chọn C
Tập xác định  \ {1}.
Ta có lim

x 

x 1
 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .
x 1

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  \ 0 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0  .
B. Hàm số đồng biến trong khoảng  1; 0  .
C. Hàm số đồng biến trong khoảng   ;1 .
D. Hàm số đồng biến trong khoảng 1;    .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trong khoảng  1; 0  .

Trang 16/16 – Diễn đàn giáo viên Toán




×