Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài tập tổng hợp các đề thi thử Vật lý 2019 – Mức 7 – 8 điểm có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 18 trang )

TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

TUYỂN TẬP BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ 2019 MỨC 8 ĐIỂM
Câu 1: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm.

B. 0,45 μm.

C. 0,32 μm.

D. 0,65 μm.

0 

HD:

hc
.
A

Câu 2: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng
A. 60 m.

B. 30 m.

C. 6 m.

D. 3 m.


HD:



c
.
f

Câu 3: Giả sử một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm. Công suất phát xạ của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát
ra trong một giây là
A. 5,0.1020.

B. 4,0.1019.

C. 5,0.1019. D. 8,5.1020.

HD:

P  n  n

hc



n

P
.
hc


Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc

A. 1,0 s.

B. 0,6 s.

C. 2,4 s.

D. 1,2 s.

HD:

T  2

g

.

Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 55 V.

B. 440 V.

C. 110 V.

D. 880 V.

HD:


U1 N1

U 2 N2

Câu 6: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di
chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm.
B. 600 nm.
C. 540 nm.
D. 500 nm.
HD:

i2 

 ( D  D)
a

 i1 

D
a

 i  i2  i1 

D
a

Câu 7: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất
điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 10 V.

B. 15 V.
C. 5 V.
D. 25 V.
HD:

etc   L

(i  i )
i
 L 2 1
t
t

Câu 8: Đặt hiệu điện thê không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A.

H.

B.

H.

C.

H.

D.

H.


U1ch

 R  I  30()
0, 4
HD: 
1ch
L
(H )


U


100

2
2
hd
Z 
 50()  R  Z L  Z L  40()   L 
 R , L I xch
Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s2 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy π2 =10. Biên
độ dao động của vật xấp xỉ bằng là
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 15 cm.

2

  (rad / s ); a   2 x  0,5  10.x  x  0, 05(m).
T
1
1
 Wd  m 2 ( A2  x 2 )  0, 001  .0, 2. 2 ( A2  0, 052 )  A  0, 05916(m)  A  6(cm)
2
2
10

HD:

 

Câu 10: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA = 80 dB và LB = 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường
độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là
A. 30 lần.
B. 1,6 lần.
C. 1000 lần.
D. 900 lần.
HD:

L  log

I
I
10LA
( B)  I  10 L.I 0  A  LB  10 LA  LB  103  I A  1000 I B
I0
I B 10
1



TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

Câu 11: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = eV (n = 1, 2, 3,...). Nguyên tử hiđrô n đang ở trạng thái dừng có n = 2, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n =
4. Giá trị của f là
A. 6,16.1014 Hz.
B. 6,16.1034 Hz.
C. 4,56.1014 Hz.
D. 4,56.1034 Hz.
HD:

  hf  E4  E2  (

13, 6 13, 6
 2 ).1.6.1019  f  6,15849.1014
2
4
2

Câu 12: Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U. Gọi công suất
tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là P1 và khi mắc song song các điện trở trên là P2. Hệ thức liên hệ đúng là
A. P1 = 4P2.
B. P1 =16P2.
C. 4P1 = P2.
D. 16P1 = P2.
HD:


 nt : R1  4 R
P R
U2
1
;
P

 1  2   16P1  P2

R
P2 R1 16
 ss : R2  R / 4

Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(40πt -2πx) (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 2π
mm.
C. 8 mm.
D. 4 mm.
Câu 14: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm.
Điểm M cách A, B lần lượt là d1 = 12 cm và d2 = 24 cm thuộc vân giao thoa
A. cực đại bậc 4.
B. cực đại bậc 3.
C. cực tiểu thứ 4.
D. cực tiểu thứ 3.
HD: +

d 2  d1






24  12
3
4

 Tại M là cực đại bậc 3.

Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu giữ nguyên công suất phát tại nơi sản xuất điện, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện
xuống 25 lần, cần
A. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần.
B. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 25 lần.
C. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần. D. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần.
khongdoi

HD: +

Php 

P2
U 2 cos 2

 Để giảm hao phí n = 25 lần thì phải tăng U lên

n

lần  Phải tăng điện áp đưa lên đường

khongdoi


dây tải lên 5 lần.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.

B. 720 nm.

Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân
A. đơ-te-ri.
HD: +

27
13

27
13

C. 480 nm.

A   P  X
30
15

A   
 P X
BTSK :27  4301
BTDT :13 215 0

30

15

1
0

HD: +

i

D
a

 

ai
D

. Hạt nhân X là

C. nơtron.

B. prôtôn.
4
2

D. 500 nm.

D. tri-ti.

 Hạt nhân X là hạt nơtron.



x  A cos(t  ) (A > 0, ω > 0). Lực kéo về có
4
3
3


.
.
.
pha ban đầu bằng
A.
B.
C. 
D.  .
4
4
4
4


3
3
  )  kA cos(t  )   Fkv  
HD: + Fkv   kx   kA cos(t  )  kA cos(t 
4
4
4
4

Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình

Câu 19: Xét một sóng điện từ truyền theo phương thắng đứng chiều từ dưới lên. Tại một điểm nhất định trên phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ
hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường hướng
về phía
A. Đông.
B. Tây.
C. Bắc.
D. Nam.
HD: + Đặt bàn tay trái hứng B . + Chiều ngón cái choãi ra 900: là chiều v . + Chiều từ cổ tay đến các ngón: chiều E .
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt -π⁄3) (V) vào hai đầu điện trở R = 50 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 25W.
HD: + Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này:

P  I 2R 

U 2 U 02

 100(W)
R 2R

Câu 21: Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Bỏ qua điện trở
dây nối. Suất điện động của nguồn là
2


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM
A. 20 V.


B. 22 V.

D. 40 V. HD: + E

C. 24 V.

Câu 22: Biết khối lượng nghỉ của hạt nhân

37
17

C

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

 I ( R  r )  2(10  2)  24(V )

, notrôn, prôtôn lần lượt là mCl= 36,9566u, mn = 1,0087u, mP=

= 1,0073u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

37
17

C

bằng

A. 8,4916 MeV/nuclôn.

B. 8.5975 MeV/nuclôn. C. 0,3415 MeV/nuclôn.
HD: + Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclon:

D. 318,1073 MeV/nuclôn.
931,5

2
WLK (17m p  20mn  mC )c  17.1,0073  20.1,0087  36,9566  uc



 8,5975( MeV )
A
A
37
2

WLKR

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

điện dung

C

2.104



L


1



( H ) và tụ điện có

( F ) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha


với hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện trở R có giá trị là
6
A.

100
() .
3

HD: + Tính được:

B.

100 3() .

C.

Z L   L  100(); Z C 

50 3() .


50
().
3

1
 50()  Z L  Z C
C
100 

 u nhanh pha hơn i  Độ lệch pha của u so với i:

D.

tan  

50 

Z L  ZC

1
 tan 
 R  50 3()
R
6
3

Câu 24: Có hai mẫu chất: mẫu thứ nhất chứa chất phóng xạ A với chu kì bán rã TA, mẫu thứ hai chứa chất phóng xạ B có chu kì bán rã TB. Biết TB= 2TA.
Tại thời điểm t = 4TA, số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất bằng nhau. Tại thời điểm t = 0, tỷ số giữa số hạt nhân A và số hạt nhân B trong
hai mẫu chất là
A. 2.

B. 4.
C. 16.
D. 8.

HD: +

t
t



4T
4TA
TA
TB
 A
N

N
.2
 A
N0 A 2
0A
N A  NB
2TA

 t  2 .2 TA  22  4

t


N0 B

TA

TB
2
N

N
.2
0B
 B

Câu 25: Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích
4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 30.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn l mm3 mô là
2,53 J. Biết hằng số P-lăng h= 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là A. 683 nm. B. 489 nm.
C. 589 nm. D.
485 nm.
HD: + Năng lượng cần để đốt 4 mm3 mô mềm là: E = 2,53.4= 10,12 (J).
+ Năng lượng này do phôtôn chùm laze cung cấp:

E  np .

hc



 

n p .hc

E



30.1018.6, 625.1034.3.108
10,12

 0,5891798.106 (m)  589(nm)


x  5cos  4t   cm . Biên độ dao động bằng
6


A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 
cm.
D. 4 cm.
6
Câu 27: Cường độ dòng điện i  4cos100 t  A  có giá trị cực đại là
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình

A. 2 2 A .
B. 4 2 A .
C. 2 A.
D. 4 A.
Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật
có giá trị là
A. 200 N.

B. – 200 N.
C. 2 N.
D. - 2 N.
3


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

Câu 29: Cho dòng điện không đổi có cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm, gồm 400 vòng dây. Cảm ưng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn
xấp xỉ bằng
A. 3,77.10-3 T.

B. 30,16.10-3 T.

B  4 .107

C. 7,54.10-3 T.

N
I
l

D. 2,40.10-3 T.

Câu 30: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s dọc theo trục Ox. Khi đó vật có li độ 2 cm thì gia tốc của vật có giá trị là
A. 8 cm/s2.
B. – 8 cm/s2. a   x
C. – 4 cm/s2.

Câu 31: Sóng cơ có bước sóng 5 cm truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Sóng có tần số bằng
2

A. 20 Hz.

B. 200 Hz.

Câu 32: Đặt điện áp

C. 8 Hz.



u  80 cos  t    V 
3


f 

v

D. 4 cm/s2.

D. 12 Hz.



vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện




i  4cos  t    A  . Độ lệch pha
3


giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng
A.


4

rad.

B.

Câu 33: Biểu thức cường độ dòng điện là
A. i = 2 A.


2

rad.

C.

2
3

rad.



3

D.

rad.



i  4 cos 100t    A  . Tại thời điểm t = 0,04 s; cường độ dòng điện có giá trị là
4


B. i = 4 A.

C. i =

2 2

A.

2

D. i =

A.

Câu 34: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là




x1  5cos  4t   cm
6






x 2  12 cos  4t   cm . Biên độ dao động của vật là
3

A. 10 cm.

B. 17 cm.

C. 7 cm.

D. 13 cm.

A  A12  A22

Câu 35: Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz. Họa âm thứ 5 của nhạc cụ có tần số là
A. 120 Hz.
B. 420 Hz.
C. 350 Hz.
D. 280 Hz.
Câu 36: Con lắc đơn có chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 đang dao động nhỏ. Tần số góc của dao động là
A. 0,5 rad/s.


B. 0,2 rad/s.

Câu 37: Một khung dây quay đều quanh trục

 

C.

2
5

rad.

D. 5 rad.

trong một từ trường đều có véc – tơ cảm ứng từ

B



g
l

vuông góc với trục quay

   , với tốc độ góc

  25 rad/s . Từ thông cực đại gửi qua khung là 10 (Wb). Suất điện động cực đại trong khung dây là
A. 125 V.

B. 25 V.
C. 2,5 V.
D. 250 V. Eo  o
Câu 38: Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ
B. giảm

2

lần.

T  2

m
k

C. tăng

2

A. tăng 2 lần.

lần. D. giảm 2 lần.

Câu 39: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp
mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên hệ nhau theo hệ thức

u  200 2 cos  t    V

vào hai đầu đoạn


3UL  8UR  2UC . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở

R là
A. 120 V.

B. 180 V.

 8. X 8. X 
2002  X 2  


2 
 3

C. 145 V.

D. 100 V.

2

Câu 40: Một bóng đèn có ghi (6V – 9 W) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động

  9 V . Để đèn sáng bình thường, điện trở trong r của

nguồn điện phải có độ lớn bằng

.
B. 2  .
C. 0  .
D. 6  .

2
9
U
P
R  dm  4 ; I dm  dm  1,5 (A); 1,5 
4r
U dm
Pdm

A. 4

Câu 41: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động đồng pha, có tần số 50 Hz. Điểm M trên mặt chất lỏng S1 và S2 lần lượt là 12 cm
và 14,4 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 60 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.
4


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM



THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

14.4  12
 0,8 cm; v  . f
3


Câu 42: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f0. Khi đó không kể hai đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao
động. Nếu tăng tần số lên thành 2f0 thì dây có sóng dừng với số bụng sóng trên dây là
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 10.

AB  2  4



2

4

v
2 fo

(1)

'
2



1 v
AB

8
2 2 fo

 '/ 2

Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04 J. Lò xo có độ cứng 50 N/m. Khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Lấy g = 10 m/s2,
A. 2,5 N.
B. 2 N.
C. 6,5 N.
D. 3,125 N.
Wđ=3Wt => x

w



2

= 10. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng

A T
g .T 2
  0,1s  T  0, 6 s  lo 
 0, 09m
2
6
4 2

1 2
kA  A  0, 04m  Fmax  k  A  lo 
2


Câu 44: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4 cm. Một điểm có biên độ 2 cm cách bụng gần nhất một khoảng là 1 cm.
Bước sóng bằng
A. 3 cm.
B. 12 cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.

 2 x  2 .1 
2  4 cos 



3
  
A.
Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân:

4
16
X 19
9 F 2 He 8 O . Hạt X là

B.nơtron

A.anpha

C.đơteri

D.proton


1
1

H

Câu 46:Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây u  4 cos 20 t  x mm (với x đo bằng m, t bằng
s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s
B. 20 m/s
C. 60 mm/s
D. 60 cm/s

x 

2 x



   2m ; f=10Hz
10

Câu 47: Hạt nhân 4

Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron là mn=1,0087u, khối lượng của proton là mp=1,0073u, 1u=931MeV/c2. Năng

lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. 632,1531 MeV

10
4


Be là
B. 63,2152 MeV

C. 6,3215 MeV

(4.1, 0073  6.1, 0087  10, 0135)
 lk 
.931MeV
10

D. 0,6321 MeV.

Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 100 N/m, vật có khối lượng m 1kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới
vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó một vận tốc 30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian
là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là



 3cos 10t   cm
4



x  3 2 cos 10t   cm
4


A. x


B.

C.

D.





x  3 2 cos 10t   cm
4



x  3cos 10t   cm
4


v
30

k
.i  3 2
 10rad / s x  xo  .i  3 

10
4
m


Câu 49: Hiệu số chiều dài con lắc đơn là 22 cm. Ở cùng một nơi và trong cùng một thời gian thì con lắc (1) thực hiện được 30 dao động và con lắc (2)
thực hiện được 36 dao động. Chiều dài mỗi con lắc là

 72cm, l2  50cm
l1  50cm, l2  72cm

A. l1
C.

l1  42cm, l2  21cm
D. l1  41cm, l2  22cm
B.

5


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM


T1  2


T  2
 2


THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

l1
t


g 30

l1  l2  22

  l1 36
l2
t
 l  30

 2
g 36

Câu 50: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L  0, 05 H và tụ điện có điện dung C  20 μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết
cường độ dòng điện cực đại là I1  0,05 A. Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng
A.10µC
B.100µC
C.500µC D.50µC

LI12 

Qo2
 Qo  5.105 C
C

Câu 51: Đặt điện áp

L

1




u  200 2 cos100 t (V )

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện có C=

104
2

F và cuộn cảm thuần có

H mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 2 A
B.2A
C.1A
D. 2 2 A
Câu 52: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U=80V vào hai đầu đoạn mạch gổm, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần


L

0.6



H , tụ điện có điện dung C=

A.80Ω


104



F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là:

B.20Ω

C.30Ω

D.40Ω

2

80 .R
 R  40
R  (60  100)2

80 

2

Câu 53: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Biết hằng số plăng là 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Photon
ánh sáng trên có năng lượng xấp xỉ bằng
A.4,97.10-25J



B.4,97.10-19J


hc

C.5,52.10-29J



D.5,52.10-19J

Câu 54: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là I = 2.10−2 cos(2.106t) (A), t tính
bằng giây. Điện tích cực đại của tụ điện là
B. 10−8 C.

A. 106 C.

C. 4.10−6 C.

D. 4.106 C.

HD:

q0 

I0



.

Câu 55: Chiếu một ánh sáng có bước sóng λ và năng lượng phôtôn là ɛ vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng phát quang có bước sóng λ’ và năng lượng

phôtôn là ɛ’. Biết

= 0,8. Tỉ số

A. 1,25.

bằng

B. 0,8.

C. 1.

D. 1,5.

HD:

 hc /   ' 1

 
 1, 25
 ' hc /  '  0,8

Câu 56: Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức Φ = Φ0cos(ωt− π/6) thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây đó có biểu thức e = E0cos
(ωt + φ – π/12) (với ω, E0, Φ0 là các hằng số dương). Giá trị của φ là
A.

B. –

rad.


rad.

HD: + Từ thông nhanh pha π/2 so với suất điện động:

C.

  e 


2



rad.


6

 ( 

D.


12

)


2


  

rad.

7
12

Câu 57: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220√ cos(100πt + π/4) V. Giá trị cực đại của suất điện
động này là
A. 110 V.
B. 220√ V.
C. 110√ V.
D. 220 V.
Câu 58: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây và cuộn thứ cấp có 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng là 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là A. 0 V.
B. 630 V.
C. 70 V.
D. 105 V.

HD:

N1 U1

.
N2 U 2

Câu 59: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang với biên độ 10 cm. Khi vật ở vị trí biên thì lực đàn hồi tác
dụng lên vật có độ lớn là
A. 200 N.
B. 2 N.

C. 1 N.
D. 0,1 N.
HD: + Con lắc lò xo nằm ngang, ở vị trí biên, độ lớn lực đàn hồi cực đại: F = kA.
Câu 60: Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm. Lần lượt chiều vào tấm nhôm các bức xạ điện từ có bước sóng trong chân không là λ1 = 0,34 μm; λ2 =
0,2 μm; λ3 = 0,1 μm; λ4 = 0,5 μm. Bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là A. λ3.
B. λ4.
C. λ2.
D. λ1.
6


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM
HD: + Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

  0 .

Câu 61: Lần lượt đặt hai điện tích thử q1, q2 (q1 = 2q2) vào hai điểm A và B trong điện trường. Độ lớn lực điện tác dụng lên q1, q2 lần lượt là F1 và F2, với
F1 = 5F2. Độ lớn cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 thỏa mãn
A. E2 =10E1.
B. E2 =0,4E1.
C. E2 = 2,5E1.
D. E2 = 2E1.
HD: +


 F1  q1 E1  2q2 E1 F1 5 F2
 2q2 E1  5 q2 E2  E2  0, 4 E1



F

q
E
 2
2
2

Câu 62: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
600 nm. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 0,45 cm. Khoảng cách từ hai
khe tới màn quan sát là
A. 1,0 m.
B. 1,26 m.
C. 1,76 m.
D. 2,0 m.
HD: + d = 4,5i =4,5 mm  I = 1 mm;

i

D
ai
 D   2(m)
a


Câu 63: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dùng có năng lượng –0,544 eV về trạng thái dừng có năng
lượng ‒3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10−34Js; c = 3.108 m/ s; 1eV =1,6.10−19 J. Giá trị của λ là
A. 434,94 nm.
B. 228,34 nm.

C. 314,96 nm.
D. 365,35 nm.
HD: +

hc



 E1  E2   

hc
6, 625.1034.3.108

 0, 4349396.106 (m )
E1  E2 (0,544  3, 4).1, 6.1019

Câu 64: Hạt nhân đơteri
có năng lượng liên kết là 2,2356 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng
A. 1,1178 MeV/nuclon.
B. 4,4712 MeV/nuclon.
C. 2,2356 MeV/nuclon.
D. 0,7452 MeV/nuclon.
HD: +

WLKR 

WLK 2, 2356

 1,1178( MeV )
A

2

Câu 65: Mạch dao động dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy
này thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải thay tụ điện C0 của mạch dao động bằng một tụ điện
khác có điện dung bằng
A. 4C0.
B. 2C0.
C. 0,25C0.
D. 0,5C0.
HD: +

  c.2 LC 

(C )
C0 30


 C  4C0
(C )
C 60
0

Câu 66: Một dây đàn hồi dài 40 cm, căng hai đầu cố định. Khi dây dao động với tần số 600 Hz quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng.
Bước sóng trên dây là
A. 20 cm.
B. 80 cm.
C. 13,3 cm.
D. 40 cm.
Câu 67: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,2 eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,320 µm.


B. 0,153 µm.

C. 0,200 µm.

A

hc

o

D. 0,863 µm.

Câu 68: Sóng điện từ có tần số 100 kHz khi truyền trong chân không có bước sóng là
A. 3.106 m.

Câu 69: Điện áp xoay chiều
A. 0,1 Ω.

B. 3 m.

u = 100 2 cos100πt V
B. 10 Ω

C. 3000 m.



c
f


D. 0,03 m.

10-5
F . Dung kháng của tụ điện là
π
1
D. 1000 Ω. Z C 
C

(t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung
C. 100 Ω.

Câu 70: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,4m/s, chu kỳ dao động 2s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 0,1 m.
B. 0,2 m.
C. 0,4 m.
D. 0,8 m.
Câu 71: Hạt nhân
có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của prôtôn là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của

A. 4,717 MeV/nuclôn.
B. 28,30 MeV/nuclôn.
C. 14,150 MeV/nuclôn.
D. 7,075 MeV/nuclôn.
Câu 72: Thấu kính có độ tụ D = -4 dp đó là thấu kính
A. hội tụ, tiêu cự có độ lớn 4 cm. B. phân kì, tiêu cự có độ lớn 25 cm.
C. hội tụ, tiêu cự có độ lớn 25 cm. D. phân kì, tiêu cự có độ lớn 4 cm.
Câu 73: Cho mạch điện như hình 1. Biết R1 = 1, R2 = 5; R3 = 12; E= 3V,

r = 1. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R1 có giá trị
A. 0,4 V.
B. 1,2 V.
C. 2,0 V.
D. 2,4 V.
7


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

I

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

 R  R2  R3  2, 4(V ) ; U  U N .R
E
 0.6 (A); U N  I . 1
1
 R1  R2  R3  r
R1  R2  R3
 R1  R2  1
R1  R2  R3

Câu 74: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình



x  10 cos  2 t   cm (t tính bằng s) .
3



Quãng đường chất điểm đi được trong

một chu kì là
A. 10 cm.
B. 40 cm. L=4.A
C. 5 cm.
D. 20 cm.
Câu 75: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 400 nm vào catốt của tế bào quang điện thì đo được dòng quang điện bão hòa 100 mA. Biết hiệu suất
lượng tử của quá trình quang điện H=10%. Công suất của bức xạ mà catốt nhận được xấp xỉ bằng
A. 31 mW.
B. 31 W.
C. 3,1W.
D. 3,1 mW.

Pt

 N  hc
I .h.c
 bh
H P

I
.
t
P

.
e
bh

N 
 e
e
Câu 76: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa
hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A. 4 V.

B. 6 V.

C.

2 3V

.

D.

2 5V

 22 i 2
U 2  I 2  1
42 1 
22 
 o
o


1

 1  Uo  2 5

 2

2
2 
2
U
4
U
4
1
i
o
o 



1
U o2 4 I o2
Câu 77: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công suất của đoạn
mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 45V.
B. 80V.
C. 106,7V.
D. 100V.

U R
 U  0,8 U
8
 d   U d  80V
U

U 6
 R  0, 6
U d
Câu 78: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng
A. 0,4 m
B. 10 m
C. 2,5 m
D. 0,1 m
Câu 79: Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,8 mm
B. 0,4 mm
C. 0,45 mm
D. 0,3 mm
Câu 80: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 40 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 80 cm
15
8
Câu 81: Một bức xạ điện từ có tần số 10 Hz. Lấy c  3.10 m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy
D. tử ngoại
Câu 82: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm?
A. 9,82 ± 0,5 m/s2
B. 9,825 ± 0,5 m/s2
C. 9,825 ± 0,05 m/s2
D. 9,82 ± 0,05 m/s2

2
Câu 82: Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x  5cos2t   cm. Biết lò xo có độ cứng 10 N/m. Lấy   10 . Vật nhỏ có khối lượng là
A. 400 g
B. 250 g
C. 125 g
D. 200 g
Câu 84: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết bị trễ pha



6

so với điện áp. Hệ số công

suất tiêu thụ điện của thiết bị là
A.0,5

B.

3

C.1

D.

3
2

Câu 85: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến
19

đập vào anốt. Lấy e  1, 6.10
C. Động năng của electron khi đến anốt là
‒15
A. 3,2.10 J
B. 3,2.10‒18 J
C. 1,25.10‒15 J
D. 1,25.10‒18 J
Câu 86: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f . Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần
tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
A.44f

B.

f
2

C.2.f

f 

1
2 LC

D.

f
4
8



TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

Câu 87: Đặt điện áp u 10cos100 tV ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung

C

2.104



F. Dung kháng của tụ điện có

giá trị
A. 200 Ω
B. 50 Ω
C. 100 Ω
D. 400 Ω
Câu 88: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 3.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
Câu 89: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d
thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A.2C

S

4 d

C

B.C/4

C.C/2

D.4C

Câu 90: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động
thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,25 m/s
B. 5 cm/s
C. 35 cm/s
D. 25 cm/s
Câu 91: Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 6 rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10 ‒8 C. Khi điện tích
trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA

i   Qo2  q 2

B. 6 mA

C. 2 mA

D. 10 mA

Câu 92: Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh
cao gấp

A. 1,25 lần
B. 5 lần
C. 4 lần
D. 6,25 lần

d  d '  125
d  25
d'

k 
1 1 1  
d
d '  100
d  d '  f

Câu 93: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với tụ điện thì
điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
A.1,73

5
6

so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số

B.0,58

Câu 94. Cho mạch điện như hình bên với

  18 V, r  2


ZL
r

bằng

C.2
Ω,

R1  15

Ω,

D.0,5

R2  10

Ω và

V

là vôn kế có điện trở

lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 22,5 V
B. 13,5 V
C. 15 V
D. 2,25 V
Câu 95: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây
sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 2 m/s


B. 4 m/s

3



2

 60    40 cm  v  . f

C. 6 m/s

rất

V


D. 3 m/s

Câu 96: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ
16 Hz đến 20000 Hz) là

20000
 45, 45
C. 46
D. 43
440



Câu 97: Đặt điện áp u  100 2 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông
6

2
gửi qua cuộn cảm có độ lớn là
Wb là;
2
1
1
1
1
A.
B.
C.
s
D.
s
s
s
300
600
100
150
100 2
2
T
 t 
o 

6

100

A. 45

B. 44

Câu 98. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15cm. Sóng truyền trên dây có bước
sóng là
A. 15cm

B. 30cm

Câu 99. Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết

C. 60cm

r0



4

 15 cm

là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo

M

về quỹ đạo


D. 7,5cm

L , bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi 1

lượng là
9


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM
C.

4r0

Câu 100. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với

L

A.

9r0

B.

f 

A. 100 kHz

1
2 LC


B.

6r0

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

200

Hz

D.

1
4

mH,

C

1
10

C. 100 Hz

5r0

µF. Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số

D.


200

kHz

Câu 101. Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2s. Khi khối lượng của vật nhỏ là 200g thì chu kỳ dao động nhỏ
của con lắc lúc này là
A. 1,41 s
B. 2,83s
C. 2s
D. 4s
Câu 102. Trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn là F . Đưa hai điện tích điểm vào môi trường điện môi có hằng số điện môi
là  và vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì lực điện tương tác giữa chúng lúc này là
A.

 2F

B.

F

C.



F

D.

2


Câu 103. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có
dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trọng mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha


4

B. sớm pha


2

R  40 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có


2

C. trễ pha

F

D. trễ pha


4

Câu 104. Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5A chạy qua là 2mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây
có cường độ 8A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là
A. 0,78mT
B. 5,12mT

C. 3,2 mT
D. 1,25mT

B  4 .107

I
B
N
I 1  1
l
I 2 B2

Câu 105. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng

F  5cos10t
A. 500g
Câu 106. Biết

k  20

N/m và vật nhỏ khối lượng

m

N ( t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của
B. 125g

m

C. 200g


c  3.108 m/s. Sóng điện từ có tần số 6.1014

Hz thuộc vùng



k

2

đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực

m


D. 250g

c
 0,5.106 m  0,5 m
f

A. tia tử ngoại
B. tia X
C. tia hồng ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 107. Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (kWh) là
lượng điện năng bằng
A. 3600000J
B. 1000J

C. 1J
D. 3600J
Câu 108. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy
mặt của nhôm là
A.

5,52.1019 eV

B.

3, 45.1019

J

h  6, 625.1034 Js, c  3.108 m/s, e  1, 6.1019 C. Công thoát electron ra khỏi bề

C. 3,45 eV

Câu 109. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp đặt tại

A

S1



hc




6, 625.1034.3.108
eV
0,36.106.1, 6.1019

D. 5,52 J


S2 . Biết khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp trên đường nối S1S2

là 4 cm. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng
A. 4cm
B. 16cm
C. 8cm
D. 2cm
Câu 110. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật cách thấu kính một khoảng bằng A. 5cm
C. 20cm
D. 15cm
TKHT vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn nên



B. 30cm

f
1
   d  30cm
d f
2

Câu 111. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điêu hòa lệch pha nhau



2

và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Biên độ dao động tổng

hợp của vật là
A. 15cm

A

A12  A22

B. 10,5 cm

C. 3cm

D. 21cm

1015 Hz vào ca tốt một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. Biết hiệu suất của quá
h  6, 625.1034 Js. Nếu công suất của chùm sáng là 1 mW thì số electron quang điện bật ra khỏi ca tốt trong 1s là
P.t
14
11
11
.H
B. 1,51.10
C. 1.51.10
D. 7,55.10 N e 
h. f


Câu 112. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có tần số
trình quang điện này là 0,05%. Lấy
A.

7,55.1014

Câu 113. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và
khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
10


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM
A. 2 mm
Câu 114.

M

B. 2,25 mm

x3

D

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886
C. 9 mm

a

là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại


bằng giây). Lấy

c  3.108

m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng

Câu 115. Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức
cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A.

C.

D. 7,5 mm



E  200 cos 100 t   V
6



E  200sin 100 t   V E   '
6


B.

D.


M

A. 6 m



E  E0 cos  2 .105 t 

có biểu thức

B. 6 km C. 3 m



cos 100 t  

6

2

D. 3 km



(t tính

c
f

Wb ( t tính bằng giây). Suất điện động




E  200sin 100 t   V
6



E  200 cos 100 t   V
6


Câu 116: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là
A. 220

2V

C. 110

B.220V

2V

D.60V

Câu 117: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = 4cos(4t - 8x) (cm) (x đo bằng m, t tính bằng s). Phần tử môi trường có sóng truyền
qua dao động với tần số góc là
A. 8 rad/s
B. 4 rad/s
C. 4 rad/s

D. 2 rad/s
Câu 118: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là 1,5.10-4 W. Số phôtôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là
A. 4.1014

B. 5.1014

N

P.t
hc / 

C. 6.1014

D. 3.1014

Câu 119: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở là 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,9
B. 0,8
C. 0,7
D.

cos  

0,6

UR
U

Câu 120: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 -19 J. Biết h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 260 nm

B. 350 nm

C. 300 nm

o 

hc
A

D. 360 nm

Câu 121: Hai điện tích điểm q1 = 40 nC và q2 = 50 nC đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết k = 9.10 9 N.m2/C2. Độ lớn của lực điện tương tác giữa
hai điện tích là
A. 2.10-6 N

B. 2.10-2 N

F  9.109

q1q2

 r2

C. 2.10-4 N

D. 2.10-3 N

Câu 122: Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên

dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của ℓ bằng
A. 100 cm

B. 75 cm

C. 25 cm

D. 50 cm l

 8.


2

 8.

v
f .2

Câu 123: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cho ảnh A1B2 là ảnh thật. Nếu vật tịnh tiến lại gần thấu kính 30 cm (A nằm
trên trục chính) thì ảnh A2B2 vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau và A2B2 = 4A1B1. Tiêu cự của thấu kính
này là
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 25 cm
D. 15 cm
Vật và ảnh dịch chuyển cùng chiều, khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau nên vật tịnh tiến lại gần thấu kính 30 cm thì
ảnh tiến ra xa thấu kính 30cm.

Ta có hệ


1 1 1
f  d d'

1
1
1

 
 f d  30 d ' 30
 f
1
f
 .

 d  f 4 d  30  f

giải hệ ta tìm được f=20cm

Câu 124: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn, tại nơi có g = 10 m/s 2, trong điện trường đều có vectơ cường độ
11


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

điện trường E nằm ngang, độ lớn E = 1000 V/m. Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hòa của con lắc là T. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao
động điều hòa của con lắc là 0,841T. Độ lớn của điện tích q là
A.10-5C


T  2

B.

2102 C

C.

l
l
 2
; T '  2
g'
g

l
1

2.105 C

D.10-2C

; lập tỉ số T/T’ ta tìm được q

 qE 
g2  

 m 


Câu 125: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường đường thẳng qua A, vuông góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên
độ cực đại là A.10
B. 6
C. 5
D. 12

16
16
 k  ; các đường cực đại ứng với k=1,2,3,4,5 đều cắt  tại hai điểm
3
3
210
206
Câu 126: Hạt nhân pôlôni 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Biết khối lượng của hạt nhân chì; hạt nhân pôlôni và hạt  lần lượt


là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy 1u.c2 = 931,5 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni bị phân rã là
A.6,2 MeV
B. 4,8 MeV
C. 5,4 MeV
D. 5,9 MeV

E  (mPo  m  mPb ).931,5 (MeV)
Câu 127: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ
thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10 -6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 mV

B. 5 V


Uo 

1
o
LC

C. 50 mV

D. 50 V

Câu 128: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây ?
A. 0,675 m
B. 0,725 m
C. 0,450 m
D. 0,540 m

5, 4.103.0,5 2, 7
2, 7

 m  0,38 
 0, 76  3,55  k  7,105 =>k=4,5,6,7
k .1000
k
k
2, 7
Dùng Mode 7 ta xác định được kết quả, với f X 
; star =4; end =7; step =1
X




Câu 129. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10-4 W/m2 B.
2.10-10 W/m2
C. 10-4 W/m2
D. 10-10 W/m2
Câu 19. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10‒4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với
mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là
A. 5,2.10-3 Wb
B. 5,2.10-7 Wb
C. 3.103 Wb
D. 3.10-7 Wb
Từ thông qua khung   BScos   5.10 .12.10 .cos 60  3.10 Wb
Câu 130. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt
một thấu kính
A. hội tụ có độ tụ 2 dp
B. phân kì có độ tụ ‒1 dp
4

C. hội tụ có độ tụ 1 dp

4

0

7

D. phân kì có độ tụ ‒2 dp F=-OCV;

D


1
f

Câu 131. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δt của
môi dao động toàn phần như sau
Lần đo
1
2
3
4
5
Δt (s)
2,12
2,13
2,09
2,14
2,09
Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
A. T = (2,11 ± 0,02) s
B. T = (2,11 ± 0,20) s
C. T = (2,14 ± 0,02) s D. T = (2,14 ± 0,20)s

T

T1  T2  T3  T4  T5
5

=2,114;


t 

T1  T  ...  T5  T
5

 0,1192  0, 02 ; T  T  T +sai số dụng cụ

Câu 132. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ
miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu
ước lượng của giếng là A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.

h
2h

3
v
g
Câu 133. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch
điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay
đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 40 V
B. 50 V
C. 30 V
D. 60 V
12



TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

U  U R2  U L  U C   50V ; sau khi thay đổi
2

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

50  U 2   60  U 2
R
C

 U R  48,39(V )
U R 4


U C 6

Câu 134. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0
mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối

+

i

6


D 2.0,6.10

 2  mm  ; Ta có :
a
0,6.10 3

 xM 5
 i  2  2,5

 xN  8  4
 i
2

→ Trên MN có 6 vân sáng và 6 vân tối.

Câu 135. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của
electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng

v
r
e2
ke 2
2
k 2  mvn  vn 
 k  N
rn
m.rn
vN
rk


A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 9.

Câu 136. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s
B. 2,75.108 m/s
C. 1,67.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
+

1
Ed  E0 
2

1
1

2

1 

v
c2


1
 v  2, 24.108  m / s 
2

Câu 137. Hạt nhân đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , α và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u =
931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV
B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV
D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV
+ Phương trình phản ứng

210
84

4

206
Po 
2  82
Pb

+ Năng lượng phản ứng tỏa ra:

E   mPo  m  mX  c2   209,9904  4,0015  205,9747  .931,5  13, 2273MeV

→ Động năng của hạt α

mX
206


K   E m  m  13, 2273. 206  4  12,97535MeV

X

và hạt nhân Pb: 
4
K  E m X
 13, 2273.
 0, 2520MeV
Pb

mX  m
206  4

Câu 138. Phản ứng nhiệt hạch D + D → X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ∆mD = 0,0024u và 1uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt
nhân X là
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV

E
3, 25
 2m D 
 2.0, 0024  8, 29.103 u
2
c
931
2

3
→ E lk  mX c  8, 29.10 .931  7,72MeV
E   m X  2m D  c 2  m X 

Câu 139: Một vật dao động điều hòa với phương trình
A. 0, 25
Câu 140: Khi đặt điện áp

B.

x  5cos 8 t  0, 25  (cm) . Pha ban đầu của dao động là

8

u  U o cos t (V )

C.

8 t  0, 25 

D.

0, 25

vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần

cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 15V, 50V, 70V. Giá trị của Uo bằng
A.25V
B. 25 2 V
C.35V

D. 15 2 V
Câu 141: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m=100g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng 10rad/s. Độ cứng k bằng.
A.1N/m

B.100N/m

C.1000N/m

Câu 142: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol-1. Số nơtrôn trong 0,5 mol
A.8,8.10

25

B. 1,2.10

25

238
92

D.10N/m

k  m 2

U là

C. 4,4.1025

 238  92 .0,5.N A


D. 2,2.1025

Câu 143: Một kim loại có công thoát 4,2 eV. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108m/s. Giới hạn quang điện
của kim loại này xấp xỉ là
13


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM
A. 1,04.10

7

m

B.

B.25Hz

C.75Hz

Câu 145: Đặt điện áp hiệu dụng

hc
7
D. 1,74.10 m
19
A.1, 6.10
u  4cos  50 t  0,125x  (mm) . Tần số của sóng cơ này bằng

2,12.107 m


Câu 144: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

C.

2,96.107 m o 

A.50Hz

D.100Hz



u  100 cos 100 t   (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức
4


 

i  2cos 100 t  (A) . Công suất tiêu thụ của mạch là
12 

A.100W
B.50W
P  UI cos u  i 
Câu 146: Cho phản ứng hạt nhân

23

1

C. 50

20
Na 11 H 24 He 10
Ne .

3W

D. 100

3W

Khối lượng nghỉ của các hạt nhân Na; Ne; He; H lần lượt là mNa=22,9837u,

mNe=19,9869u, mHe=4,0015u, mH=1,0073u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Phản ứng trên
A.tỏa năng lượng 2,4219MeV.
B.thu năng lượng 2,4219MeV.
C. thu năng lượng 3,4524MeV.
D. tỏa năng lượng 3,4524MeV.
Câu 147: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu giữ nguyên bước sóng, giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe S1S2; đồng thời
tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa S1S2 đến màn 2 lần thì khoảng vân sẽ

i

B.tăng 2 lần

A.giảm 2 lần


D
a

C.tăng 4 lần
D.giảm 4 lần
Câu 148: Một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5. Mắc một bóng đèn có điện trở 2,5Ω vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín.
Cường độ dòng điện chạy qua đèn là
A.2A

B.1A

C.1,5A

D.0,5A

Câu 149: Một nguồn âm phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn



I

Rr
I o  1012 W / m2 . Tại điểm A ta đo được mức cường độ

âm là L=70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là
A.50W/m2

B.105W/m2

C.10-7W/m2


D.10-5W/m2

L  10 log

I
Io

Câu 150: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm. Để ảnh của vật có độ cao bằng vật thì vật phải đặt cách
thấu kính một khoảng bằng
A.24cm



f
 1
d f

B.12cm

C.48cm

D.6cm

Câu 151: Một mạch phát sóng điện từ dùng mạch LC lí tưởng. Biết điện tích cực đại trên bản tụ là 2nC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,3A. Sóng
điện từ do mạch dao động này phát ra thuộc loại
A.sóng trung

B.sóng dài


C.sóng ngắn

Câu 152: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động

  2

Qo
.3.108
Io

D.sóng cực ngắn

e  100 2 cos 100 t  (V). Nếu rôto quay với tốc độ 600vòng/phút thì số

cặp cực của máy phát điện là
A.4

B.5

f 

np
 50 Hz
60

C.10

D.8

Câu 153: Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v=0,6c ( với c=3.108m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối,

động năng của vật bằng
A.2,25.1017J
B.9.1016J
C. 2,7.1017J
D. 1,125.1017J





1
2
2
 1
Wđ=(m-mo)c = mo c
2


v
 1 2

c


Câu 154: Hạt nhân X bị phóng xạ thành hạt nhân bền Y. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và số hạt nhân Y theo thời gian. Lúc
t=6 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y là
A.

1
7


B.

1
8

C.

1
5

D.

1
6

14


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

No
2

2
T

 No 

No

2

2
T

 T  2 ngày; t=6 ngày

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

No
NX
1
23


NY N  N o 7
o
23

Câu 155: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức

En  

13,6
(eV )(n  1, 2,3...) . Gọi R1 là bán kính quỹ đạo của electron khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng L. Khi khi nguyên tử hiđrô ở trạng
n2

thái dừng với bán kính quỹ đạo là 9R1 thì tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của photon mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là

875

32
D.
11
5
hc
13, 6
 13, 6
max E6  E5 E6  E1
875


 36

hc
13,
6
13,
6
2
E6  E5 
11
R1=4ro; R2=9R1=36ro=6 ro min

E6  E1
36
25
Câu 156: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,3  m vào một chất thì thấy có hiện tượng quang phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát
A.

125

44

B.

135
7

C.

quang chỉ bằng 0,3% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 200 photôn ánh sáng kích thích cho 1 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang là
A. 0,5  m
B. 0,4  m
C. 0,48  m
D. 0,6  m

hc
.N '
 1
'
 3.103  .
 3.103   '  0,5 m
hc

'
200
N




Câu 157: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở R.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều ổn định. Khi đó điện áp hai đầu AM và MB có biểu thức



u AM  100 cos 100 t   (V ) và
7


5 

uMB  100 3 cos 100 t 
 (V ) . Tại thời điểm điện áp hai đầu AM có giá trị gấp đôi điện áp hai đầu MB thì điện áp hai đầu đoạn mạch độ
14 

lớn xấp xỉ là

A.288,2V

B.173,2V

C.144,1V

D.196,4V

4 

u AB  u AM  uMB  200 cos 100 t 
 (V)(1)
21 



Giải pt uAM=2uMB=>t=0,9994s thay vào (1) uAB=141,2096s
Câu 158: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm
không là c = 3.108 m/s. Lấy
A. 18 km.

L  3.10 4 H

và một tụ điện

C  3.1011 F . Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân

2  10 . Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là
B. 180 m.

C. 18 m.

D. 1,8 km.

  3.10 .2 LC
8

Câu 159: Bước sóng có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng truyền đi với bước sóng bằng
A. 0,4 m.
B. 0,8 m.
C. 0,2 m.
D. 2,5 m.
Câu 160: Đặt điện áp xoay chiều
bằng


u  U 2 cos  t  V 

vào hai đầu một điện trở R = 150

 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở

2 A. Giá trị U bằng

A. 300 V.
B. 150 V.
C. 300 2 V.
D. 150 2 V.
Câu 161: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là 500 vòng và 100 vòng. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U1 = 100 V vào hai đầu sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 10 V.

B. 20 V.

U1 N1

U 2 N2

C. 200 V.

D. 500 V.

Câu 162: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong không khí là 633 nm. Biết chiết suất của nước với bức xạ này là 1,33. Bước sóng của bức xạ này trong
nước là
A. 1120 nm.


B. 358 nm.

C. 842 nm.

D.476nm.

v

c
v
c 
' 

n
f nf n

15


TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

Câu 163: Một sợi dây đàn hồi MN đang được căng ngang. Đầu N cố định, đầu M được kích thích dao động cưỡng bức với biên độ rất nhỏ (coi thể coi như
M đứng yên). Sóng truyền trên sợi dây với bước sóng bằng 32 cm. Để có sóng dừng trên dây MN thì chiều dài sợi dây có thể nhận giá trị nào trong các giá
trị sau?

A. 72 cm.


B. 56 cm.

C. 80 cm.

lk


2

D. 40 cm.

Câu 164: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được treo vào sợi dây nhẹ, không dãn dài 63 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lấy

g  2 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6 s.

l
g

T  2

B. 0,5 s.

C. 2 s.

D. 1 s.

Câu 165: Một sóng điện từ có tần số 6.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại.

C. sóng vô tuyến. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 166: Một vật dao động điều hòa với phương trình



x  5cos  8t   cm , với t tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động
3



A. 8 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 13 cm/s.
Câu 167: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g được treo vào lò xo có độ cứng 10 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con
lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy
dao động lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với tốc độ xấp xỉ bằng
A. 46,2 km/h.
B. 19,8 km/h.
C. 71,2 km/h.
D. 92,5 km/h.
Cộng hưởng cơ,

v

L
m
2
k


g  2 m/s2 . Để biên độ

 19,98437m / s  71, 619km / h

Câu 168: Cho hai dòng điện có cường độ I1 = I2 = 5 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 20 cm theo cùng một chiều. Cảm ứng từ tại
điểm M cách đều mỗi dây một khoảng 10 cm có độ lớn là
A.

2.105 T .

C. 2.10-3 T.

B. 0 T.

BM  B1  B2 ; B1  B2 => BM  B1  B2  2.2.107.

D. 2.10-5 T.

5
T
0,1

Câu 169: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 20 nF và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 40 mH. Biết mạch có điện trở R = 20
dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 4 V, cần cung cấp cho mạch công suất điện bằng
A. 8 W .
B. 160 W .
C. 80 W .
D. 16 W .

I2

C
 P  RI 2  R o
L
2

Io  Uo

Câu 170: Đặt điện áp xoay chiều

tụ điện có điện dung

C

u  200 2 cos100 t  V

2.104
3

vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

B. 2 A.

L

1
H 
2




 F  . Dùng Am – pe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Số chỉ của am – pe kế là

2 2 A.
1
U
 150 ; I 
Z L   L  50 ; Z C 
C
Z L  ZC

A. 1,5 A.

 . Để duy trì

C.

D.

1,5 2

A.

Câu 171: Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước với góc tới i = 600. Biết chiết suất của nước với
tia đỏ là nđ = 1,33 và với tia tím là nt = 1,34. Góc hợp bởi tia tím và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là
A. 0,120.
B. 0,370.
C. 1,20.
D. 3,70.

sinrd 


sin 60o
sin 60o
 rd  40, 6281o ; sinrt 
 rt  40, 262285o
nd
nt

Câu 172: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 μm. Chiếu vào kim loại đó một bức xạ điện từ có bước sóng nào dưới đây thì làm cho các electron bị
bật ra khỏi bề mặt kim loại?
A. 0,60 μm.
B. 0,32 μm.
C. 0,26 μm.
D. 0,45 μm.
Câu 173: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát của đồng là
A. 6,625.10-19 J.
B. 3,3125.10-25 J.
C. 3,3125.10-19 J.
D. 6,625.10-25 J.
Câu 174: Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos 100 t (A) chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở 30 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện
năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 10 phút là
A. 1200 J.
B. 144000 J.
C. 2400 J.
D. 72000 J.
Câu 175: Đặt một vòng dây dẫn tròn có diện tích 20 cm2 trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Biết mặt phẳng vòng dây hợp với véctơ cảm ứng từ
một góc 30o. Từ thông qua vòng dây có độ lớn
16



TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

-4

-4

A. 3,5 (Wb).
B. 2.10 (Wb).
C. 3,5.10 (Wb).
D. 2,0 (Wb)
Câu 176: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng lệch pha nhau π/3. Biết biên độ của các dao động thành
phần lần lượt là 4 cm và 8 cm. Biên độ của dao động tổng hợp xấp xỉ bằng
A. 4,0 cm.
B. 12,0 cm.
C.
10,6 cm.
D. 6,9 cm.
Câu 177: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Độ lớn của lực kéo về cực đại là A. 320,0 N.
B.
160,0 N.
C. 32,0 N.
D. 3,2 N.
Câu 178: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 và vân sáng bậc 7 ở cùng bên so với vân sáng
trung tâm cách nhau
A. 20 mm.
B. 15 mm.
C. 55 mm.

D. 25 mm.
Câu 179: Đặt điện áp
dòng điện

u  40cos 100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 10Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì trong mạch có

i  I o cos 100 t  (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.40W
B.320W
C.160W
D.80W
Câu 180: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây, đo được khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là 15 cm. Quãng đường sóng truyền đi được
trong một chu kỳ là
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 15 cm.
D. 30 cm.
Câu 181: Một đài phát thanh phát sóng điện từ có bước sóng 41 m. Tốc độ truyền sóng 3.10 8 m/s. Sóng này là A. sóng trung, có tần số 1,23.1010 Hz.
B. sóng ngắn, có tần số xấp xỉ bằng
7317073,2 Hz.
C. sóng ngắn, có tần số 1,23.1010 Hz.
D. sóng trung, có tần số xấp xỉ bằng 7317073,2 Hz.
Câu 182: Một nguồn điện không đổi có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Dùng dây dẫn có điện trở không đáng kể nối hai cực của nguồn nối với
một điện trở 5 Ω để tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi đó có giá trị
A. 2,5 V.
B. 3,0 V.
C. 0,5 V.
D. 25
Câu 183: Đặt vật sáng AB = 4 cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, AB vuông góc với trục chính, điểm A thuộc trục chính và cách quang tâm

của thấu kính một đoạn d. Biết ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính cao 8 cm. Giá trị của d là
A. 10 cm hoặc 30 cm.



f
 2
d f

B. 60 cm hoặc 30 cm.

C. 40 cm hoặc 60 cm.
D. 10 cm hoặc 60 cm.
Câu 184: Một dây đàn dài 90cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây
A.6m/s
B.60cm/s
C.6cm/s
D.6000cm/s

3



2

 90cm    60cm  v  . f

Câu 185: Đặt điện áp

u  U o cos t (V )


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết 3R=

4 L . Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A.0,71

B.0,75

cos  

C.0,8

R

Z

R
9
R  R2
16

D.0,6

2

Câu 186: Một lò xo có k=50N/m treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng m=100g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên
theo phương thẳng đứng một đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Lực kéo cực đại của lò xo lên điểm treo có độ lớn là
A.4N
B.2N
C.6N

D.3N

Fmac  k  lo  A  mg  kA

Câu 187: Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ. Điện tích cực đại trên tụ là 2.10 -6C, cường độ dòng điện cực đại là
0,1 A. Chu kì dao động điện từ trong mạch bằng
A.4.10-7s

B. 13.10-6s

T  2 LC  2

C. 4.10-5s

Câu 188: Vật dao động điều hòa theo phương trình

2

x  6 cos  20t 
3


Qo
Io

D. 13.10-3s


 cm . Tốc độ của vật sau khi vật đi được quãng đường 6cm kể từ thời điểm



ban đầu là:
A.20cm/s

C. 60

B.60cm/s

3 cm/s

D.80cm/s

khi vật đi được quãng đường 6cm kể từ thời điểm ban đầu thì x=3 cm;

v   A2  x2

Câu 189: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng có điện tích của tụ trong mạch biến thiên theo phương trình
động của mạch là:
A.10kHz

B.20kHz

C.2kHz

q  4 cos  4 .104 t   C . Tần số dao

D.10Hz

17



TỔNG HỢP BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THỬ 2019-MỨC 7-8 ĐIỂM

THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886

Câu 190: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ

T

2



(s)

B. T

 2  (s)

a   2 x   x  T 
Câu 191: Một sóng cơ có phương trình

2

C. T

a  x  0

 2


D. T

2



(s)

2





u  5cos  6 t  2 x  cm , với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng là

B.8m/s

C.4m/s

2 x



với α là hằng số dương. Chu kì dao động của vật là: A.

A.6m/s

D.3m/s


 2 x    1m  v   . f  3m / s



Câu 192: Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử Hiđrô là ro=5,3.10-11m. Tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều
quanh hạt nhân trên quỹ đạo L là
A.6,8.1015rad/s
B. 5,62.1015rad/s
C. 5,15.1015rad/s D. 2,86.1015rad/s

e2
9.109.e 2
2
9.10 2  m.aht  m. .r   
r
m.43 ro3
9

Câu 193: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình
trị là

5
rad
6

A. 

B.

5

rad
6



x  10 cos 100 t   cm. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm ban đầu có giá
6

C.


6

rad

D.




6

rad

Câu 194: Mắc một biến trở R vào hai cực của môt nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ
thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị
A.4Ω
B.6Ω
C.0,75Ω
D.2Ω


H

R
6
 0, 76 
Rr
6r

Câu 195: Một trạm phát điện một pha có công suất không đổi. Với điện áp hai đầu đường dây tải là 200kV thì tổn
hao điện năng trên dây tải là 20%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng trên dây tải lúc này là
A.3,2%

500
 2,5;
200

2,52  6, 25  P

giảm 6,25 lần

B.12%
C.2,4%
D.4,6%
Câu 196: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D=1m, ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,48  m . Vùng giao thoa trên màn có bề rộng 2cm có vân sáng trung tâm ở chính giữa. Khoảng cách xa nhất giữa một vân sáng và một vân
tối trên màn hình là
A.19,44mm
B.20,28mm
C.17,76mm

D.18,64mm

i

D
a

 0, 48mm ;

L
 20,83  i  20i  20.5i  19, 44mm
2i

Câu 197: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động đồng pha với tần số 80Hz và lan truyền với tốc độ 0,8m/s. Điểm M
cách hai nguồn những khoảng lần lượt 14,25cm và 19,25cm ở trên
A.Đường cực tiểu thứ 5
B.Đường cực đai bậc 5
C.Đường cực đại bậc 6
D.Đường cực tiểu thứ 6



v
 1cm ; 1925-14,25=5cm= 5
f

Câu 198: Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L=30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s. Suất điện tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn bằng
A.5V

B.0,45V


C.4,5V

tc  L

i
t

D.0,5V

Câu 199. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống
dây là:

B  4 .107

N
i
l

A. 0,113 T
B. 0,280 T
C. 0,226 T
D. 0,056 T
Câu 200. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức
cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L  6 (dB). Khoảng
cách từ S đến M lúc đầu là A.40,00m
B.80,6m
C.200m
D120,3m


L2  L1  20 log

R1
d
 6  20 log
R2
d  60
18



×