Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

tổng hợp các đề thi thử đại học môn toán tháng 4 và tháng 5 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.24 MB, 51 trang )



1

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 THÁNG 04/2014
Môn: TOÁN
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
I


2,0

1)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,0 điểm)


1) Hàm số có TXĐ:
 
2\R


0,25

2) Sự biến thiên của hàm số:
a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
*





ylim;ylim
2x2x

Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
*
lim lim 2
 
  
xx
yy
đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
) Bảng biến thiên:
Ta có:
 
2x,0
2x
1
'y
2




Bảng biến thiên:
x
-  2 + 
y’
-

-
y
2


-
+ 


2

* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
 
2;

 
;2








0,25












0,25
3) Đồ thị:
+ Đồ thị cắt trục tung tại






2
3
;0
và cắt trục hoành tại điểm






0;
2
3


+ Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.



























0,25


2)
Tìm m để… (1,0 điểm)

O
y
x
2
3/2
3/2
2


2


Ta có:
2x,
2x
3x2
;xM
0
0
0
0












,
 
2
0
0
2x
1
)x('y




Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng:
 
2x
3x2
)xx(
2x
1
y:
0
0
0
2
0











0,25





Toạ độ giao điểm A, B của
 

và hai tiệm cận là:
 
2;2x2B;
2x
2x2
;2A
0
0
0













Ta thấy
M0
0BA
xx
2
2x22
2
xx




,
M
0
0BA
y
2x
3x2
2

yy





suy ra M là
trung điểm của AB.





0,25


Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam
giác IAB có diện tích
S =





























 2
)2x(
1
)2x(2
2x
3x2
)2x(IM
2
0
2
0
2
0

0
2
0
2





0,25


Dấu “=” xảy ra khi








3x
1x
)2x(
1
)2x(
0
0
2
0

2
0

Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3)



0,25
II


1)


PT

1)1cos4(3cos2
2
xx

1)sin43(3cos2
2
 xx

Nhận xét
Zkkx  ,

không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có:
1)sin43(3cos2
2

 xx

xxxx sin)sin4sin3(3cos2
3



xxx sin3sin3cos2 

xx sin6sin 

2.0



0,25










26
26
mxx
mxx











7
2
7
5
2


m
x
m
x
;
Zm





0,25



Xét khi

5
2

m

k

2m=5k

m
t5
,
Zt 

Xét khi
7
2
7

m

=

k

1+2m=7k


k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3,
Vậy phương trình có nghiệm:
5
2

m
x 
(
tm 5
);
7
2
7

m
x 
(
37  lm
)
trong đó
Zltm ,,




0,25



0,25





3






2)

Tính tích phân



2ln3
0
2
3
)2(
x
e
dx
I

Ta c ó




2ln3
0
2
33
3
)2(
xx
x
ee
dxe
I

Đặt u=
3
x
e

dxedu
x
3
3 
;
22ln3;10  uxux










0,25






Ta được:



2
1
2
)2(
3
uu
du
I
=3
du
u
uu














2
1
2
)2(2
1
)2(4
1
4
1


0,25



=3
2
1
)2(2
1
2ln

4
1
ln
4
1










u
uu

8
1
)
2
3
ln(
4
3






0,25



Vậy I
8
1
)
2
3
ln(
4
3




0,25



III



Giảiphươngtrình
3
2
3

512)13(
22
 xxxx

PT

631012)13(2
22
 xxxx

232)12(412)13(2
222
 xxxxx
. Đặt
)0(12
2
 txt

Pt trở thành
0232)13(24
22
 xxtxt

Ta có:
222
)3()232(4)13('  xxxx


1.0





0,25



0,25


Pt trở thành
0232)13(24
22
 xxtxt

Ta có:
222
)3()232(4)13('  xxxx


0,25


4


Từ đó ta có phương trình có nghiệm :
2
2
;

2
12 



x
t
x
t

Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các
nghiệm:









7
602
;
2
61
x




0,25





IV





Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và
CD. Khi đó
OM AB

'DO N C
.
Giả sử I là giao điểm của MN và OO’.
Đặt R = OA và h = OO’. Khi đó:
OMI
vuông cân tại O nên:
2 2 2
.
2 2 2 2 2
ha
OM OI IM h a     

1.0








0,25


Ta có:
2
2
2 2 2
2 2 2 2
2 3a
2 4 4 8 8
a a a a
R OA AM MO


       







0,25



23
2
3a 2 3 2
R . . ,
8 2 16
aa
Vh


   

0,25


2
a 3 2 3
2 Rh=2 . . .
22
22
xq
aa
S




0,25




V

Tìm GTLN của biểu thức
1,0


Do
0,, zyx
nên điều kiện viết lại dưới dạng
1
y
z
y
x
xz
(1)
Và đặt
2
tan,
2
tan
1
,
2
tan
c
z
b
y

a
x 
với







2
;0,,

cba
. Khi đó (1) viết dưới
dạng:
1
2
tan
2
tan
2
tan
2
tan
2
tan
2
tan 
accbba

(*)
2222


cba

 cba
. Vậy có:








0,25


5

2 2 2 2
22
2
2
2cos 2sin 3cos 1 cos 1 cos 3(1 sin )
2 2 2 2
2cos cos 3 3sin 3sin 2sin cos 3
2 2 2 2 2 2
1 1 1 10

3sin cos cos 3 3
2 2 3 2 3 3
3
a b c c
P a b
a b a b c c c a b
c a b a b
        
  
      


       



Dấu bằng xảy ra











3
1

2
sin
1
2
cos
c
ba






0,25




0,25






22
1
22
1
2

tan
3
1
2
sin  z
cc
.
ba
ba


1
2
cos
kết hợp với (*)
2
1
2
1
2
tan  y
y
x
a

Vậy
3
10
max P
khi

22
1
,2,
2
1
 zyx






0,25
VI.a


2,0






















1)





Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5.
Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
Ta có IH là đường cao của tam giác IAB.
IH =
22
| 4 | |5 |
( , )
16 16
m m m
dI
mm

  

2
22

2
2
(5 ) 20
25
16
16
m
AH IA IH
m
m
    



Diện tích tam giác IAB là
12 2 12S
IAB IAH
S

  


2
3
( , ). 12 25| | 3( 16)
16
3
m
d I AH m m
m




     





0,25



0,25

0,25


0,25
2)
Gọi A = d
1
(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d
2
 (P) suy ra B(2; 3; 1)
Đường thẳng  thỏa mãn bài toán đi qua A và B.

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là
(1;3; 1)u 


Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:
12
1 3 1
x y z



0,25
0,25


0,25

0,25



I
A
B

H
5


6
VIIa





Số cách chọn 9 viên bi tùy ý là :
9
18
C
.
Những trường hợp không có đủ ba viên bi khác màu là:
+ Không có bi đỏ: Khả năng này không xảy ra vì tổng các viên bi xanh và vàng
chỉ là 8.
+ Không có bi xanh: có
9
13
C
cách.
+ Không có bi vàng: có
9
15
C
cách.
1.0

0,25

0,25


0,25





Mặt khác trong các cách chọn không có bi xanh, không có bi vàng thì có
9
10
C
cách
chọn 9 viên bi đỏ được tính hai lần.
Vậy số cách chọn 9 viên bi có đủ cả ba màu là:
9 9 9 9
10 18 13 15
42910C C C C   
cách.


0,25
VIb


2.0




1

Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ
)2;0(
0423
042







B
yx
yx

Đường thẳng d đi qua E và song song với BC có phương trình:
0520)2(2)1(1  yxyx
. Tọa độ giao điểm F của d và đường
thẳng BG là nghiệm của hệ:
)
4
11
;
2
1
(
0423
052






F
yx

yx
. Do tam giác ABC
cân nên AG là đường trung trực của EF, Gọi
)
8
19
;
4
1
( I
là trung điểm của EF, đt
AG đi qua I và vuông góc với BC nên có phương trình:
1 19 15
2( ) 1( ) 0 2 0
4 8 8
x y x y       
.





















0.25





0,25
A
B
G
M
E
C
I
F


7


Tọa độ G là nghiệm của hệ
3 2 4 0
1 109

( ; )
15
28 56
20
8
xy
G
xy
  




  



Tọa độ trung điểm M của BC là nghiệm của hệ:
2 4 0
15
20
8
xy
xy
  



  



, suy ra
1 79
( ; )
20 40
M 
Tọa độ C(
1
10
;
39
20

)
Ta có
2AG GM A
(
1 529
;
140 280

)






0,25





0,25
2
);1;2( tttMdM 
. Ta có
222
)12( tttAM 

3
12
3
12222
))(,(




tttt
PMd
.
Giả thiết có
12))(,(3  tPMdAM
=
0)12(
222
 tttt
;t=4
t =0 ta có

(0;1;0)M

t=4 ta có M(8;5;-4)

0.25

0,25


0,25

0,25


VIIb




1.0


Điều kiện:
0x

Bất phương trình

)1(2log)3(3
2
 xxx


Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình.
TH1 Nếu
3x
BPT

3
1
log
2
3
2



x
x
x

Xét hàm số:
xxf
2
log
2
3
)( 
đồng biến trên khoảng
 
;0



3
1
)(



x
x
xg
nghịch biến trên khoảng
 
;3

*Với
4x
:Ta có





3)4()(
3)4()(
gxg
fxf

Bpt có nghiệm
4x


* Với
4x
:Ta có





3)4()(
3)4()(
gxg
fxf

Bpt vô nghiệm

0,25













0,25



8


TH 2 :Nếu
30  x
BPT

3
1
log
2
3
2



x
x
x


xxf
2
log
2
3
)( 
đồng biến trên khoảng

 
;0


3
1
)(



x
x
xg
nghịch biến trên khoảng
 
3;0

*Với
1x
:Ta có





0)1()(
0)1()(
gxg
fxf


Bpt vô nghiệm
* Với
1x
:Ta có





0)1()(
0)1()(
gxg
fxf

Bpt có nghiệm
10  x













0,25



Vậy Bpt có nghiệm





10
4
x
x



0,25

















ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 THÁNG 04/2014
Môn TOÁN: Khối A.
Thời gian làm bài: 180 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm).
Cho hàm số
2
32



x
x
y

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B.
Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB
có diện tích nhỏ nhất.
Câu II (2,0 điểm).
1. Giải phương trình:
1)12cos2(3cos2 xx

2. Tính tích phân:



2ln3

0
2
3
)2(
x
e
dx
I

Câu III (1,0 điểm). Giải phương trình :
3
2
3
512)13(
22
 xxxx

Câu IV (1,0 điểm). Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm
trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ.
Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 45
0
. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ.
Câu V (1,0 điểm). Cho ba số thực dương
zyx ,,
thỏa mãn hệ thức
yzxxyz 
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
1
3

1
2
1
2
222






zyx
P

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
- 2x - 2my + m
2
- 24 = 0 có tâm I và
đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B
thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
1 1 1

2 1 1
x y z  


; d
2
:
1 2 1
1 1 2
x y z  

và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
, biết  nằm trên mặt phẳng (P) và  cắt hai đường thẳng d
1
, d
2
.
Câu VII.a (1,0 điểm ) Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3
viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu?
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác biết phương trình
các đường thẳng BC và BG lần lượt là:
042  yx
;
0423  yx
và đường thẳng CG đi qua E(1; -
2).Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;0), đường thẳng d :
11

1
2 



zyx
và mặt phẳng (P):
0122  zyx
. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M tới A bằng 3 lần khoảng
cách từ M tới mặt phẳng (P).
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải bất phương trình:
2log9)2log3(
22
 xxx

1


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 THÁNG 04/2014
Môn TOÁN: Khối A, A1, B.
Thi gian làm bài: 180 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7,0 điểm)
Câu I m): Cho hàm s
32
32y x x  

a) Kho sát s bin thiên và v  th hàm s.
b) Ving thng (d) qua I(1;0) c th hàm s tm A, B khác I
sao cho tam giác MAB vuông tm ci c th hàm s.
Câu II(2 điểm) 1)Gi:

3
5sin4 cos
6sin 2cos
2cos2
xx
xx
x


2) 
22
2
3
22
6 1 1
x y x y y x
x y y

    


    



Câu III (1 điểm) 
 
0
2
1

ln 2
4
xx
dx
x





Câu IV(1điểm)Cho hình h
0
3
AA' ; 60
2
a
BAD
 tích khi chóp A.BDMN và cosin ca góc hp
b m c
Câu V(1 điểm): Cho các s
, , 0:a b c abc a c b   
. Tìm giá tr ln nht ca

2 2 2
2 2 3
1 1 1
P
a b c
  
  


PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa( 2 điểm):1) Cho hình ch nhm DA, DC.
nh t A, D, C bit D thung thng (d): x+y-ng thng
MN là: x+3y-1=0
2) ng thng
 
2
:2
22
xt
d y t t
zt
  


  




, A(4;0;-1) .Trong s các
mt phng qua A và song song vi (d), vit phng có khong cách vi (d)
là ln nht.
Câu VIIa) (1 điểm) Rút ngu nhiên 13 quân bài t b bài 52 quân. Tính xác su trong 13
 c là trong bài có b 4 con bài ging nhau).
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb( 2 điểm) 1) Cho hình m BCm thuc
cnh DC sao cho

1
3
DN DC
ng thng AN là
2 1 0xy  
nh ta
 m A.
2)    ng thng
 
1 1 1
:
2 1 2
x y z
d
  

. Vi 
mt cu (S) có tâm I(1;0;3) ct (d) tm A, B sao cho tam giác IAB vuông ti I.
Câu VIIb( 1 điểm) Cho các s phc
,,x y z
tha mãn:
1x y z  
. So sánh
x y z

xy yz xz
.


1


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 THÁNG 04/2014
Môn: TOÁN
Câu



1


32
32y x x  


1. Tập xác định: R
2. Sự biến thiên:

lim , lim
xx
yy
 
   

0.25

2
2
' 3 6 ; ' 0
0

x
y x x y
x


   





x
-

0 2 +


y'
+ 0 - 0 +
y
2 +


-

-2

0.25
- 
   

;0 ; 2; 

 
0;2
.
- , y

, y
CT
= -2.
0.25


2
3. Đồ thị 

 
1;0I


8
6
4
2
2
4
6
8
15
10

5
5
10
15
y =
x
3

3

x
2
+ 2

0.25





-


 
32
3 2 1x x k x   


  
 

32
2
1
3 2 1 1
2 2 0 2
x
x x k x
x x k


    

   




1 2 0
3
3
k
k
k
    

  





0.25

,
AB
xx


2
.2
AB
AB
xx
x x k



  



.0MA MB 

0.25


3
   
   
 
    

 
2
2
32
; ; ;
; 2 ; ; 2
. 0 1 . 2 2 0
3 2 0
2
15
2
15
2
A A B B
A A B B
A B A B
A x kx k B x kx k
MA x kx k MB x kx k
MA MB k x x k k x x k
k k k
k
k tmdk
k

   
         
    
















0.25

 
15
2 2; 1
2
y x y x


    



0.25








:
3
5sin4 cos
6sin 2cos
2cos2
xx
xx
x




os2 0
42
c x x k

   

0.5

3 3 2
5sin4 cos
6sin 2cos 6sin 2cos 5sin2 cos 10sin cos
2cos2
xx
x x x x x x x x
x

     

Ch
trình cho
3
oscx
trình:
 
 
 
23
2
6tan tan 1 10tan 2 0 3tan 2tan 1 0
tanx 1 3tan 3tan 1 0
tanx 1
4
x x x x x
x
xm


       
    
    

0.25


0.25



4


22
2
3
22
6 1 1
x y x y y x
x y y

    


    





0
1
xy
y






1) ta có:
 
 
   
22
2 2 0 2 1 0
0
2 1 0 3
x y x y x y x y x y x y
x y x y
x y x y
            

   


    



0 2 2
2
10
x y y
xy
y x y
  

   


  


0.5


  
   
22
33
2
33
2
33
6 1 1 6 2 1 1 4
22
22
11
6 2 6 4
2 2( )
11
24
11
6 2 6 4
x x x x x x
xx
xx
x
xx
x y tm

x
x
xx
            

    

   
  




  


   


0.25

2
3
3
1 1 13
1
1 12
8 2 8 4
3
x VT

VP
    




0.25
3





 
0
2
1
ln 2
4
xx
dx
x







 

2
2
ln 2
2
4
4
dx
ux
du
x
x
dv dx
vx
x










  




0.25



5


Ta có 


 
00
22
2
1
11
0
44
4 ln 2 2ln 2 2ln 2
1
22
xx
I x x dx dx I
xx


          




0.25

Tính
0
2
1
1
4
2
x
I dx
x






2sin 2cos
1 ; 0 0
6
x t dx tdt
x t x t

  
       

0.25


   
0 0 0

22
1
6 6 6
0
4 4sin 4cos
2cos 2 1 sin 2 2cos 2 3
2sin 2 2sin 2 3
6
I 2ln2 2 3
3
tt
I tdt dt t dt t t
tt
  



  

         


     
  

0.25
4

I
E

M
N
O'
O
C'
B'
D'
D
B
C
A
A'
H




6


     
   
, ' ' ' ' '
''
BD AC BD AA nên BD ACC A BDMN ACC A
BDMN ACC A OI
    




 
.
1
.
3
A BDMN BDMN
AH OI AH BDMN V AH S    


2 2 2
2
3
.
3 3 3 15 15
;
8 16 4 4 5
1 15 3 15
2 2 4 16
3
16
AOI
BDMN
A BDMN
a a a a a
S OI AH
a a a
Sa
a
V
     


  




0.5

   
 
 
 
 
22
22
2 2 2
0
' / / '; '; '
33
' ; ' ' ' ' ,
4 4 2
' ' 5
cos ' 0
2. ' . ' 8
5
cos ', cos ' ', 51
8
O E DM BO DM BO O E
a a a
O E DM a BO BB B O a BE

O B O E BE
BO E
O B O E
BO DM BO E BO DM

       

   
    

0.5
5


, , 0:a b c abc a c b   


2 2 2
2 2 3
1 1 1
P
a b c
  
  



1
ba
c

ab



. Thay 
 
   
 
  
 
  
 
  
 
  
  
  
22
22
22
22
2 2 2 2
2
22
2 2 2 2 2 2
2
3 1 3 1
22
11
1 1 1 1

1
2
35
33
1 1 1 1 1 1
ba
ab ab
P
ab
a b a b
ab b a
ba
a b b a a b
a b a b a b


    

   
  

  
    
     

0.5


7
Ta có

  
  
  
  
 
  
 
  
 
 
2
22
2
2 2 2 2 2 2 2 2
5 3 3 5 3 3 5
1
3
1 1 3 1 1 12 1 1 3 1 1
3
10
3
ab
b a a b b a a b b a a b a b
a b a b a b a b
ab
P

       
    
       





3 3 5
12
; 2;
1
4
2
1
b a a b
a b c
a
b
  


   






10
3
P 
là khi
12

; 2;
4
2
a b c  

0.5

 


1)

--
1=0 nên D(d;1-d)
I
O
M
N
C
A
B
D

0.25
   
 
1
3
31
3

8
4
3 ; 1 ; 1; ; ;
3
3
4
1
4
2
3 1 5 1
;;
2 2 4 4
a
ad
BI a a BD d d BI BD
ad
d
DO



  



      










   
  
   
   

0.25


8
-2=0.
Ta có
10
2
BD 
-3c;c)có
 
 
2 2 2
2
2
2
10 3 1 1
3 10
4 16 4 4 4
1 1 1

; 2;0
2 2 2
11
4 16
11
0 2;0 ;
22
BD
OC c c c
c C A
c
c C A
     
       
     
     


  





   




  






0.25

 
1 1 3 1
; ; 2;0 ; ;
2 2 2 2
A C D
   

   
   
.
0.25
2)




 
 
 
 
;;d d P d B P BH BA  




AB

0.5


     
 
B 2 t; 2t;2 2t 6; 2 ;2 3 ; 1; 2;2
. 0 0 6;0;3
d
dd
AB t t t u
AB u ABu t AB
        
      

0.25
-2x+z+9=0

0.25
Câu
7a)




52 quân=
13
52

C
.
0.25



9
48
C

khác nhau nên có
9
48
13C
cách rút.
0.25


9



25
13 44
.CC
cách rút.
 quý là
31
13 40
.CC


           
9 2 5 3 1
48 13 44 13 40
13 . .A C C C C C  

0.25
          
 
9 2 5 3 1
48 13 44 13 40
13
52
13 . .
0,0342
A
C C C C C
PA
C

  


0.25
Câu
6b)


1)


I
M
C
A
B
D
N


10
;
33
aa
DN AN

Ta có
33
cos cos
10 10
AD
NAD BIA
AN
   


3
10
.
0.25



10

 
 
 
22
22
22
;0
.
2
3
os , 8 7 0
7
10
5
AN
AN
n a b a b
nn
ab
ab
c BC AN a ab b
ab
n
ab





       





0.25
TH1: a=b pt BC qua M là x+y-
 
2;5
6 8 7
;
5 5 5
I
IB IM B







1
0
5
xy  
.

21

;
55
A



.
0.25
 7x+y-9=0.

8 11 22 71
;;
5 5 5 25
IB

   

   
   

Pt AB: x-
4 13
;
55
A




.


21
;
55
A



,
4 13
;
55
A





0.25


Ta có (d ) qua A(1;-1;1) ó 1 vec

     
 
2;1;2 0; 1; 2 ; 0; 4;2
;
20
;
3

dd
d
d
u IA IA u
IA u
d I d
u

     



  

0.5


11

cân. 

H
I
B
A

 
40
2 2 ;
3

R IH d I d  

0.25

   
22
2
40
13
9
x y z    

0.25
Câu
7b)

1 1 1
1 1 ; ;x y z xx yy zz x y z
x y z
          


Ta có
1 1 1
x y z
x y z
    

0.25
xy yz xz

xy xz yz
xyz
xyz




0.25
xy yz xz
xyz



0.25
xy yz xz
xy yz xz
x y z

   

0.25




ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 THÁNG 05/2014
Môn TOÁN: Khối A.
Thi gian làm bài: 180 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I m) Cho hàm s

   
32
4 3 15 1 9 3y x m x m x m      
(m là tham s)
1. Kho sát s bin thiên và v  th (C) ca hàm s.
2.  th hàm s (Cm) ct trc hoành tm phân bim theo
th t  lp thành cp s cng v nh   l
Câu II(2 điểm) 1) Gi
4
1 3 7
4cos os2 os4 os
2 4 2
x
x c x c x c   


   
2
17 3 5 3 14 4 0
4 2 19 3 8
x x y y
x y x

     


    




Câu III (1 điểm) 
4
0
sin 2
1 cos2
xx
I dx
x





.
Câu IV(1 điểm)  nh bên bu,
hình chiu ci trng tâm G ct pho
vi (ABC) mt góc
0
60
. Tính th tích kh 
Câu V(1 điểm: Cho x,y, z k
2
1 1 2 1 2 5.x y z     

 :
3 3 3
2P x y z  

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn

Câu VIa( 2 điểm) 1) 
22
2 4 1 0x y x y    

40xy  



2) Trong không gian t Oxyz, cho bm A(-1;3;0), B(0;1;2), C(3;-4;2), D(-1;0;2). Vit
t phng (Pm C, D và tha mãn khong cách t A n (P) bng hai ln
khong cách t B n (P).
Câu VIIa) (1 điểm) Có 15 qu c cu vàng, 5 qu cu xang, 6
qu c. Chn ngu nhiên 10 qu. Tính xác su chc 10 qu sao cho trong s các qu
cu còn l c 3 màu.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb( 2 điểm) 1) Trong mt phng t Oxy, cho tam giác ABC cân tnh AAB:
x + 2y  4 = 0, BC: 3x + y  7 = 0. Tìm t nh A và C, bit rng din tích tam giác ABC bng
m A  
2) Cho A(1;-5;2), B(3;-1;-2), mt phng (P): x-6y+z+18=0. Tìm t m M thuc (P) sao
cho
.MAMB
t giá tr nh nht.
Câu VIIb) (1 điểm) 


 
22
59
log 1 2 2 log 7 2x x x x      



Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 THÁNG 05/2014
Môn: TOÁN
Câu



1


32
7 16 12y x x x   


1. Tập xác định: R
2. Sự biến thiên:

lim , lim
xx
yy
 
   

0.25
b

2
2
' 3 14 16; ' 0
8
3
x
y x x y
x



    





x
-

2 8/3 +


y'
+ 0 - 0 +
y
0 +





-

-4/27

0.25
- 
 
8
;2 ; ;
3

 



8
2;
3



.

- , y

, y
CT
= -4/27.


0.25
3. Đồ thị-12
0),(3
72
;
3 27
I





8
6
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15
y =
x
3


7

x
2
+ 16

x
12

0.25

Tìm m sao cho đồ thị hàm số (Cm) cắt trục hoành


0.25


2
     
   
32
2
4 3 15 1 9 3 0 1
3
4 3 1 0 2
x m x m x m
x
f x x mx m
      





    





 
2
1
1
' 4 3 1 0
4
30
10
9
m
mm
m
f
m






    















.
0.25

3; ;
B A C
x x x


1 2 1 2
; : 2 6
B
x x x x x  
.
0.25
Theo Vi-et ta có
12

3
4 4 6
2
x x m m m     


3
2
m 

0.25




4
1 3 7
4cos os2 os4 os
2 4 2
x
x c x c x c   


pt
 
 
2
2
1 3 7
1 cos2 cos2 2cos 2 1 cos

2 4 2
x
x x x      

0.5

3
cos2 cos 2
4
x
x  

cos2 1
3
cos 1
4
x
x









0.25
 
8x k k Z


  


 
8x k k Z



0.25


   
2
17 3 5 3 14 4 0
4 2 19 3 8
x x y y
x y x

     


    





2 5; 4xy   


0.5
   
 
 
 
 
 
17 3 5 3 14 4 0
2 3 5 5 2 3 4 4 1
x x y y
x x y y
     
       


 
2
(3 2)y f t t t  



0;t 

Ta có
 
2
' 9 2 0 0f t t t    
      



0;
.


3

   
5 4 5 4 5 4
1
f x f y x y x y
yx
          
  

Thay vào pt(2) ta có:
2
4 2 22 3 8x x x    

2
4( 2) 3( 2)
4 2 22 3 8 ( 2)( 2)
2 2 22 3 4
xx
x x x x x
xx

         
   

2

43
( 2) 0(*)
2 2 22 3 4
x
x
xx






   

   


0.25
Xét f(x)=VT(*) trên [--

 -
(2 ;1) ; (-1 ;-2
 : (2 ;1) ; (-1 ;-2)
0.25
3


4
0
sin2

1 os2
xx
dx
cx






4
0
sin 2
1 cos2
xx
I dx
x





=
4
0
sin 2
1 cos2
x
dx
x




+
4
2
0
11
2 cos 2
x
dx A J
x




0.25
Ta có A=
44
00
sin2 1 (1 cos2 )
1 cos2 2 1 cos2
x d x
dx
xx






4
0
11
ln(1 cos2 ) ln 2
22
x


   



0.25
Tính
4
2
0
cos
x
J dx
x




2
; tan
cos
dx
u x du dx dv v x

x
     

4
4
0
0
sin 2
( tan ) ln
cos 4 2
x
J x x dx
x



    


0.25



1
ln2
84
I




0.25

×